Tài liệu hướng dẫn ôn tập - Kinh tế vi mô 1 | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Quy luật khan hiếm; thể hiện quy luật khan hiếm qua đường giới hạn khả năng sản xuất. Ba vấn đề cơ bản của tổ chức kinh tế và định nghĩa kinh tế học. Kinh tế học vi mô và kinh tế học vĩ mô. Kinh tế học thực chứng và chuẩn tắc. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Môn:
Thông tin:
15 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tài liệu hướng dẫn ôn tập - Kinh tế vi mô 1 | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Quy luật khan hiếm; thể hiện quy luật khan hiếm qua đường giới hạn khả năng sản xuất. Ba vấn đề cơ bản của tổ chức kinh tế và định nghĩa kinh tế học. Kinh tế học vi mô và kinh tế học vĩ mô. Kinh tế học thực chứng và chuẩn tắc. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

62 31 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|46342985
lOMoARcPSD|46342985
TRƯỜNG ĐẠI HC M TP.HCM
KHOA KINH TẾ VÀ LUẬT
---------------------
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA
MÔN: KINH TẾ VI MÔ
-------------------------------
A/ CÁC NỘI DUNG TRỌNG TÂM
Chương mở đầu: Khái quát về kinh tế học.
Quy lut khan hiếm; th hin quy lut khan hiếm qua đường gii hn khả năng sản
xut.
Ba vấn đề cơ bản ca t chc kinh tế và định nghĩa kinh tế hc.
Kinh tế hc vi mô và kinh tế hc vĩ
Kinh tế hc thc chng và chun tc
Chương 1: Cầu, cung và giá cả thị trường
Cu thị trường và các hình thc biu hin: biu cầu, đường cu, hàm s cu.
Phân bit di chuyn dọc theo đường cầu (thay đổi lượng cu) và dch chuyn c
đường cầu (thay đổi cầu hay thay đổi sc mua)
Cung thị trường và các hình thc biu hin: biểu cung, đường cung, hàm s cung.
Phân bit di chuyn dọc theo đường cung (thay đổi lượng cung) và dch chuyn c
đường cung (thay đổi cung)
S hình thành giá cân bng ca thị trường
Sự thay đổi giá cân bng thị trường theo thi gian
Co giãn theo giá ca cu. (Độ co giãn ca cu theo giá)
Co giãn theo thu nhp ca cu. (Độ co giãn ca cu theo thu nhp)
Co giãn chéo. (Độ co giãn chéo ca cu)
Co giãn theo giá ca cung. (Độ co giãn ca cung theo giá)
S can thip ca chính ph vào thị trường (đánh thuế, quy định giá tối đa và giá tối
thiu)
Chương 2: Lý thuyết về sự lựa chọn của người tiêu dùng
Tng hu dng và hu dng biên
Các gi thiết cơ bản v s thích của người tiêu dùng.
Tài liệu hướng d n ôn t p dành cho hình th ức Đạ i h c giáo d c t xa – Môn Kinh tế Vi mô | Trang 1
lOMoARcPSD|46342985
Đường đẳng ích (định nghĩa, hình v, tính chất, các đường đẳng ích đặc bit)
Đường ngân sách (định nghĩa, hình vẽ, phương trình, các yếu tố làm đường ngân
sách thay đổi theo thi gian).
Phi hp tiêu dùng tối ưu
Đường cầu cá nhân và đường cu thị trường.
Đường tiêu dùng theo giá (Đường giá c-tiêu dùng)
Đường tiêu dùng theo thu nhập (Đường thu nhp-tiêu dùng)
Đường Engel
Chương 3: Lý thuyết sản xuất và chi phí
Hàm sn xut.
Sn xut vi mt yếu t đầu vào biến đổi (Sn xut trong ngn
hn). Phi hp tối ưu hai yếu t đầu vào biến đổi (Sn xut trong
dài hn). Năng suất theo quy mô.
Các hàm chi phí ngn hn.
Các hàm chi phí dài hn.
Chương 4: Thị trường cạnh tranh hoàn toàn (hoàn hảo)
Tng doanh thu và doanh thu biên ca doanh nghip cnh tranh hoàn toàn
Phân tích ngn hn: tối đa hóa lời, ti thiu hóa lỗ và trường hp hòa vn ca doanh
nghip.
Đường cung ngn hn ca doanh nghip
Đường cung ngn hn ca ngành
Nhn xét v thị trường cnh tranh hoàn toàn
Chương 5: Thị trường độc quyền hoàn toàn
Tng doanh thu và doanh thu biên ca doanh nghiệp độc quyn hoàn toàn
Phân tích ngn hn: tối đa hóa lời và ti thiu hóa l ca doanh nghip.
Mt s k thuật định giá ca doanh nghiệp độc
quyn Phân bit giá (cp 3)
Phân chia sản lượng cho các cơ sở trc thuc ca doanh
nghip Nhn xét v thị trường độc quyn hoàn toàn
Chính sách kiểm soát độc quyn ca chính ph (giá tối đa và thuế)
Tài liệu hướng dn ôn tp dành cho hình thức Đại hc giáo dc t xa – Môn Kinh tế Vi mô | Trang 2
lOMoARcPSD|46342985
Chương 6: Thị trường cạnh tranh độc quyền và thiểu số độc quyền.
Đặc điểm ca thị trường cạnh tranh độc quyn
Cân bng ngn hn ca thị trường cạnh tranh độc
quyn. Cân bng dài hn ca thị trường cạnh tranh độc
quyn Nhn xét v thị trường cnh tranh độc quyn
Đặc điểm ca thị trường thiu số độc quyn
Giá c và sản lượng ca hãng liên minh
Giá c và sản lượng ca các hãng không liên minh (mô hình Cournot, Stackelberg,
Bertrand, dẫn đạo giá, đường cu gãy)
Nhn xét v thị trường thiu số độc quyn
B/ CÁCH THỨC ÔN TẬP
Chương mở đầu: Khái quát về kinh tế học.
Quy lut khan hiếm; th hin quy lut khan hiếm qua đường gii hn khả năng sản
xut.
O Đọc trang 11 đến trang 14 sách HƯỚNG DN HC KINH T VI MÔ
(HDHKTVM)
Ba vấn đề cơ bản ca t chc kinh tế và định nghĩa kinh tế hc.
O Đc trang 10 sách Kinh tế vi mô (KTVM) và trang 10 sách HDHKTVM
Kinh tế hc vi mô và kinh tế hc vĩ
O Đc trang 12, 13 KTVM và trang 18 HDHKTVM
Kinh tế hc thc chng và chun tc
O Đc trang 13, 14 KTVM và trang 19,20 HDHKTVM
Đọc tóm tắt chương, làm câu hỏi trắc nghiệm và đối chiếu kết quả, đọc Bài tập mẫu có lời
giải, thực hành bài tập tự luận, từ trang 17 đến trang 28 sách KTVM
Chương 1: Cầu, cung và giá cả thị trường
Cu thị trường và các hình thc biu hin: biu cầu, đường cu, hàm s cu.
O Đc trang 29, 30 KTVM
O Đc trang 27, 28 HDHKTVM
Phân bit di chuyn dọc theo đường cầu (thay đổi lượng cu) và dch chuyn c
đường cầu (thay đổi cầu hay thay đổi sc mua)
Tài liệu hướng d n ôn t p dành cho hình th ức Đạ i h c giáo d c t xa – Môn Kinh tế Vi mô | Trang 3
lOMoARcPSD|46342985
O Đc trang 31 KTVM
O Đc trang 29 HDHKTVM
Cung thị trường và các hình thc biu hin: biểu cung, đường cung, hàm s cung.
O Đc trang 32,33 KTVM
O Đc trang 30 HDHKTVM
Phân bit di chuyn dọc theo đường cung (thay đổi lượng cung) và dch chuyn c
đường cung (thay đổi cung)
O Đc trang 33 KTVM
O Đc trang 31 HDHKTVM
S hình thành giá cân bng ca thị trường
O Đc trang 34,35 KTVM
O Đc trang 31,32 HDHKTVM
Sự thay đổi giá cân bng thị trường theo thi gian
O Đc trang 36 KTVM
O Đc trang 32,33 HDHKTVM
Co giãn theo giá ca cầu. (Độ co giãn ca cu theo giá)
O Đọc trang 37 đến 39 KTVM
O Đc trang 38 đến 40 HDHKTVM
Co giãn theo thu nhp ca cầu. (Độ co giãn ca cu theo thu nhp)
O Đc trang 39 KTVM
O Đc trang 41 HDHKTVM
Co giãn chéo. (Độ co giãn chéo ca cu)
O Đc trang 40 KTVM
O Đc trang 42 HDHKTVM
Co giãn theo giá của cung. (Độ co giãn ca cung theo giá)
O Đc trang 40,41 KTVM
S can thip ca chính ph vào thị trường (đánh thuế, quy định giá tối đa và giá tối
thiu)
O Đọc trang 41 đến 43 KTVM
O Đọc trang 45 đến 48 HDHKTVM
Tài liệu hướng dn ôn tp dành cho hình thức Đại hc giáo dc t xa – Môn Kinh tế Vi mô | Trang 4
lOMoARcPSD|46342985
Đọc tóm tắt chương, làm câu hỏi trắc nghiệm và đối chiếu kết quả, đọc Bài tập
mẫu có lời giải, thực hành bài tập tự luận, từ trang 44 đến trang 68 sách KTVM
Chương 2: Lý thuyết về sự lựa chọn của người tiêu dùng
Tng hu dng và hu dng biên
O Đọc trang 69 đến 71 KTVM
O Đọc trang 54 đến 56 HDHKTVM
Các gi thiết cơ bản v s thích của người tiêu dùng.
O Đọc trang 82 đến 85 KTVM
O Đc trang 67 HDHKTVM
Đường đẳng ích (định nghĩa, hình v, tính chất, các đường đẳng ích đặc bit)
O Đọc trang 85 đến 89 KTVM
O Đc trang 69 HDHKTVM
Đường ngân sách (định nghĩa, hình vẽ, phương trình, các yếu tố làm đường ngân
sách thay đổi theo thi gian).
O Đọc trang 89 đến 91 KTVM
O Đc trang 70,71 HDHKTVM
Phi hp tiêu dùng tối ưu
O Đc trang 92, 93 KTVM
O Đc trang 71 đến 73 HDHKTVM
Đường cầu cá nhân và đường cu thị trường.
O Đọc trang 93 đến 95 KTVM
Đường tiêu dùng theo giá (Đường giá c-tiêu dùng)
O Đc trang 95,96 KTVM
O Đc trang 73,74 HDHKTVM
Đường tiêu dùng theo thu nhập (Đường thu nhp-tiêu dùng) và đường Engel
O Đc trang 97,98 KTVM
O Đc trang 75,76 HDHKTVM
Đọc tóm tắt chương, làm câu hỏi trắc nghiệm và đối chiếu kết quả, đọc Bài tập
mẫu có lời giải, thực hành bài tập tự luận, từ trang 100 đến trang 120 sách KTVM
Chương 3: Lý thuyết sản xuất và chi phí
Tài liệu hướng d n ôn t p dành cho hình th ức Đạ i h c giáo d c t xa – Môn Kinh tế Vi mô | Trang 5
lOMoARcPSD|46342985
Hàm sn xut.
O Đc trang 121,122 KTVM
O Đc trang 82,83 HDHKTVM
Sn xut vi mt yếu tố đầu vào biến đổi (Sn xut trong ngn hn).
O Đc trang 122 đến 125 KTVM
O Đc trang 83 đến 85 HDHKTVM
Phi hp tối ưu hai yếu tố đầu vào biến đổi (Sn xut trong dài hn).
O Đc trang 125 đến 127 KTVM
O Đc trang 86,87 HDHKTVM
Năng suất theo quy mô.
O Đc trang 128,129 KTVM
O Đc trang 88,89 HDHKTVM
Các hàm chi phí ngn hn (phần này rất quan trọng, cần học kỹ vì liên quan đến
những chương sau)
O Đc trang 130 đến 134 KTVM
O Đc trang 98 đến 102 HDHKTVM
Các hàm chi phí dài hn.
O Đc trang 135 đến 137 KTVM
O Đc trang 102 đến 104 HDHKTVM
Đọc tóm tắt chương, làm câu hỏi trắc nghiệm và đối chiếu kết quả, đọc Bài tập
mẫu có lời giải, thực hành bài tập tự luận, từ trang 137 đến trang 152 sách KTVM
Chương 4: Thị trường cạnh tranh hoàn toàn (hoàn hảo)
Tng doanh thu và doanh thu biên ca doanh nghip cnh tranh hoàn toàn
O Đc trang 153,154 KTVM
O Đc trang 111,112 HDHKTVM
Phân tích ngn hn: tối đa hóa lời, ti thiu hóa lỗ và trường hp hòa vn ca doanh
nghip.
O Đọc trang 155 đến 160 KTVM
O Đc trang 112 đến 115 HDHKTVM
Đường cung ngn hn ca doanh nghip
O Đc trang 160,161 KTVM
Tài liệu hướng dn ôn tp dành cho hình thức Đại hc giáo dc t xa – Môn Kinh tế Vi mô | Trang 6
lOMoARcPSD|46342985
O Đc trang 115,116 HDHKTVM
Đường cung ngn hn ca ngành
O Đc trang 161,162 KTVM
O Đc trang 116 HDHKTVM
Nhn xét v thị trường cnh tranh hoàn toàn
O Đc trang 170,171 KTVM
Đọc tóm tắt chương, làm câu hỏi trắc nghiệm và đối chiếu kết quả, đọc Bài tập
mẫu có lời giải, thực hành bài tập tự luận, từ trang 171 đến trang 190 sách KTVM
Chương 5: Thị trường độc quyền hoàn toàn
Tng doanh thu và doanh thu biên ca doanh nghiệp độc quyn hoàn toàn
O Đc trang 191,192 KTVM
O Đc trang 122,123 HDHKTVM
Phân tích ngn hn: tối đa hóa lời và ti thiu hóa l ca doanh nghip.
O Đọc trang 193 đến 195 KTVM
O Đc trang 123 đến 125 HDHKTVM
Mt s k thuật định giá ca doanh nghiệp độc quyn
O Đc trang 196 KTVM
O Đc trang 125 đến 127 HDHKTVM
Phân bit giá (cp 3)
O Đc trang 197,198 KTVM
Phân chia sản lượng cho các cơ sở trc thuc ca doanh nghip
O Đc trang 199,200 KTVM
Nhn xét v thị trường độc quyn hoàn toàn
O Đc trang 202 KTVM
Chính sách kiểm soát độc quyn ca chính ph (giá tối đa và thuế)
O Đọc trang 203 đến 207 KTVM
O Đọc trang 127 đến 129 HDHKTVM
Đọc tóm tắt chương, làm câu hỏi trắc nghiệm và đối chiếu kết quả, đọc Bài tập mẫu
có lời giải, thực hành bài tập tự luận, từ trang 207 đến trang 226 sách KTVM
Chương 6: Thị trường cạnh tranh độc quyền và thiểu số độc quyền.
Tài liệu hướng d n ôn t p dành cho hình th ức Đạ i h c giáo d c t xa – Môn Kinh tế Vi mô | Trang 7
lOMoARcPSD|46342985
Đặc điểm ca th trường cạnh tranh độc quyn
O Đc trang 227,228 KTVM
O Đc trang 135 HDHKTVM
Cân bng ngn hn ca thị trường cạnh tranh độc quyn.
O Đc trang 228 KTVM
O Đc trang 136 HDHKTVM
Cân bng dài hn ca thị trường cạnh tranh độc quyn
O Đc trang 229,230 KTVM
O Đc trang 136 HDHKTVM
Nhn xét v thị trường cạnh tranh độc quyn
O Đc trang 231,232 KTVM
Đặc điểm ca thị trường thiu số độc quyn
O Đc trang 232 KTVM
O Đc trang 137 HDHKTVM
Giá c và sản lượng ca hãng liên minh
O Đc trang 233,234 KTVM
O Đc trang 139 HDHKTVM
Giá c và sản lượng ca các hãng không liên minh (mô hình Cournot, Stackelberg,
Bertrand, dẫn đạo giá, đường cu gãy)
O Đc trang 235 đến 242 KTVM
O Đc trang 140,141 HDHKTVM
Nhn xét v thị trường thiu số độc quyn
O Đc trang 249,250 KTVM
Đọc tóm tắt chương, làm câu hỏi trắc nghiệm và đối chiếu kết quả, đọc Bài tập mẫu
có lời giải, thực hành bài tập tự luận, từ trang 250 đến trang 267 sách KTVM
C/ HƯỚNG DẪN LÀM BÀI KIỂM TRA
1/ Hình thức kiểm tra và kết cấu đề
Đề kim tra bao gm 40 câu trc nghiệm được trích t ngân hàng đề thi.
Hình thc thi trc nghim nên nội dung đề kim tra đủ tt c các chương, sinh viên
không th hc t.
Tài liệu hướng dn ôn tp dành cho hình thức Đại hc giáo dc t xa – Môn Kinh tế Vi mô | Trang 8
lOMoARcPSD|46342985
Tuy là hình thc trc nghiệm nhưng nội dung không ch là lý thuyết mà còn có c
phần tính toán để tìm đáp số đúng. Do vậy sinh viên cần đọc bài tp t lun có li
gii và luyn tp bài tp t lun không có li gii vào cui mỗi chương.
Cơ cấu đề thi được phân bổ như sau:
O Chương mở đầu: 2 câu
O Chương 1: 10 câu
O Chương 2: 9 câu
O Chương 3: 8 câu
O Chương 4: 5 câu
O Chương 5: 4 câu
O Chương 6: 2 câu
2/ Hướng dẫn cách làm bài phần trắc nghiệm
Chn câu tr lời đúng nhất và điền vào bng tr li. Có thể đánh trước trên đề và
điền vào sau, nhưng phải dành thi gian cho vic này vì KHÔNG ĐÁNH VÀO
BẢNG TR LI SẼ KHÔNG ĐƯỢC TÍNH ĐIỂM.
Chn câu dễ làm trước.
D/ ĐỀ THI MẪU
(Thi gian làm bài: 90 phút – Được tham kho tài liu giy khi làm bài thi)
Câu 1. Câu nào dưới đây thuộc Kinh tế hc vi mô?
a. Khi một công nhân được tăng lương, anh ta có xu hướng mua hàng hóa cao cp nhiều hơn
b. T l tht nghip ở nước Anh tăng nhanh trong những năm đầu thp niên 80.
c. Thu nhp ca nn kinh tế tăng lên thường dẫn đến chi tiêu của người dân tăng
d. Lãi sut cao s làm giảm đầu tư.
Câu 2. Mt điểm không nằm trên đường gii hn khả năng sản xut là:
a. Không th thc hiện được.
b. Thc hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiu qu
c. Không th thc hiện được hoc thc hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiu qu.
d. Thc hiện được và nn kinh tế hoạt động hiu qu
Câu 3. Giá máy tính cá nhân trên thị trường tăng làm cho:
a. Lượng cầu máy tính cá nhân tăng.
Tài liệu hướng d n ôn t p dành cho hình th ức Đạ i h c giáo d c t xa – Môn Kinh tế Vi mô | Trang 9
lOMoARcPSD|46342985
b. Lượng cu máy tính cá nhân gim.
c. Đường cu máy tính cá nhân dch chuyn sang trái.
d. Đường cu máy tính cá nhân dch chuyn sang phi.
Câu 4. Chn câu đúng trong các câu dưới đây:
a. Giá hàng hóa X tăng làm cho cầu đối vi hàng hóa Y giảm, X và Y được xem là hai hàng
hóa b sung
b. Khi thu nhp của người tiêu dùng tăng sẽ làm cho nhu cầu đối vi tt c các loi hàng hóa
tăng lên.
c. Hàng hóa th cp là loại hàng hóa được tiêu dùng nhiều hơn khi thu nhập của người tiêu
dùng tăng lên
d. Khi giá hàng hóa thay đổi sẽ làm cho đường cầu hàng hóa đó dịch chuyn
Câu 5. Hàm s cu và hàm s cung ca mt sn phm lần lượt là: Q
D
= 2000-30P và Q
S
=
400+10P. Giá và sản lượng cân bng là:
a. P=50; Q=900 b. P=60; Q=60 c. P=800; Q=40 d. P=40; Q=800
Câu 6. Thị trường sn phm A có hàm cu là P = –2Q
D
+ 2500; hàm cung là P = Q
S
+ 100. Do
cu sn phẩm A tăng nên giá cân bng tăng từ 900 lên 1200. Lượng cân bằng tương ứng
vi giá 1200 là:
a. Q = 1300 b. Q = 1100 c. Q =1000 d. Chưa xác định được.
Câu 7. Câu nào dưới đây sai:
a. Nếu hai hàng hóa là hàng hóa bổ sung, độ co giãn ca cu theo giá chéo là mt số dương
b. Độ co giãn ca cầu theo giá là % thay đổi của lượng cầu khi giá thay đổi 1%.
c. Độ co giãn ca cu theo thu nhập là % thay đổi của lượng cu khi thu nhp của người
tiêu dùng thay đổi 1%.
d. Đối với hàng thông thường, trong dài hn cu co giãn theo giá lớn hơn trong ngắn hn
Câu 8. Khi độ co giãn ca cu theo giá chéo là mt s âm, ta có th kết lun:
a. Hai hàng hóa đó là hàng hóa thay thế
b. Hai hàng hóa đó không liên quan với nhau
c. Hai hàng hóa đó là hàng hóa b sung
d. Hai hàng hóa đó là hàng hóa thứ cp
Câu 9. Khi giá sn phẩm X tăng 20% thì lượng cu sn phm X gim 15%. Vy tng s tin
người tiêu dùng chi cho sn phm X s:
a. Gim b. Tăng c. Không đổi d. Không xác định được
Tài liệu hướng dn ôn tp dành cho hình thức Đại hc giáo dc t xa – Môn Kinh tế Vi mô | Trang 10
lOMoARcPSD|46342985
Câu 10. Khi giá mt loại hàng hóa tăng 10%, lượng cầu hàng hóa đó giảm 15%. Độ co giãn
ca cu theo giá là:
a. Co giãn ít b. Co giãn hoàn toàn c. Co giãn đơn vị d. Co giãn nhiu
Câu 11. Hàm s cu và hàm s cung thị trường ca mt hàng X là: P
D
= -(4/5)Q
D
+150; P
S
=
(6/5)Q
S
+40. H s co giãn ca cu theo giá ti mc giá cân bng là:
a. E
P
= - 2,41 b. E
P
= - 1,54 c. E
P
= -1,927 d. E
P
= -0,648
Câu 12. Khi chính phủ đánh thuế lên mt loi hàng hóa, nếu co giãn ca cu theo giá ít hơn cung
thì:
a. Người tiêu dùng s gánh chu nhiu thuế hơn nhà sản xut
b. Nhà sn xut chu thuế nhiều hơn người tiêu dùng
c. Nhà sn xuất và người tiêu dùng sẽ chia đều s thuế
d. Người tiêu dùng s chu toàn b thuế
Câu 13. Câu nào dưới đây đúng:
a. Thu nhp của người tiêu dùng thay đổi sẽ làm độ dc và v trí của đường ngân sách thay đổi
b. Đường đẳng ích luôn luôn dc xung t trái sang phi
c. Người tiêu dùng s tối đa hóa hữu dụng khi đường ngân sách tiếp xúc đường đẳng lượng
d. Khi giá X tăng, nếu tác động thay thế đúng bằng với tác động thu nhp, thì X không phi
là hàng hóa bình thường cũng không phải là hàng hóa th cp
Câu 14. Đường đẳng ích biu th tt c nhng phi hp tiêu dùng gia hai loi sn phm mà
người tiêu dùng:
a. Đạt mc hu dụng tăng dn
c. Đạt mc hu dng gim dn
b. Đạt mc hu dụng như nhau
d. Đạt mc hu dng cao nht
Câu 15. Ti điểm phi hp tối ưu của người tiêu dùng, ta có th kết lun là
a. Độ dc của đường ngân sách bng với độ dc của đường đẳng ích
b. T l thay thế biên bng t giá ca hai sn phm
c. Người tiêu dùng đạt được li ích tối đa trong giới hn ca ngân sách
d. Các câu trên đều đúng
Câu 16. T l thay thế biên được th hiện trên đồ th là:
Tài liệu hướng d n ôn t p dành cho hình th ức Đạ i h c giáo d c t xa – Môn Kinh t ế Vi mô | Trang 11
lOMoARcPSD|46342985
a. Độ dc của đường ngân sách b. Độ dc của đường tng hu dng
c. Độ dc của đường đẳng ích d. Độ dc của đường đẳng phí
Câu 17. Nếu tiêu dùng chưa đạt bo hòa, quy lut hu dng biên gim dn ng ý rng, khi tiêu
dùng tăng thêm:
a. Tng hu dụng tăng và hữu dụng biên tăng
b. Tng hu dng gim và hu dng biên gim
c. Tng hu dng gim và hu dụng biên tăng
d. Tổng hữu dụng tăng và hữu dụng biên giảm
Câu 18. Một người tiêu dùng dành 140 đvt để mua hai hàng hóa X Y, gca X P
X
= 20
đvt; giá ca Y P
Y
= 10 đvt. Với s liu v hu dng biên cho trong bng thì tng
hu dng tối đa mà người này đạt được là:
Số lượng
1 2 3 4 5
6 7
MU
X
30 28 26 24 22 20 18
MU
Y
12 10
6 4 3
2 1
a. 172 b.192 c. 132 d.126
Câu 19. Mt người tiêu dùng dành 100 ngàn đồng để chi tiêu cho hai sn phm X và Y. Giá
ca X là 4 ngàn đồng, giá của Y là 6 ngàn đồng. Phương trình đường ngân sách của người này
là:
a. 4x + 6y = 100 b. 2x + 3y = 50 c. x + 3/2y = 25 d. Các câu kia đều đúng
Câu 20. Mt người tiêu dùng chi toàn b thu nhập để mua hai hàng hóa X và Y vi số lượng mà
tại đó MUx/Px < MUy/Py nên tổng hu dụng không đạt ti đa. Để tối đa hóa hữu dng,
người tiêu dùng nên:
a. Tăng mua X, giảm mua Y b. Tăng mua Y, giữ nguyên lượng mua X
c. Tăng mua Y, giảm mua X d. Gim mua X, giữ nguyên lượng mua Y
Câu 21. Đường cu thị trường là:
a. Tổng lượng cu ca những người tiêu dùng ti các mc giá
b. Tng các mức giá người tiêu dùng sn lòng trả ở một lượng cu nhất định
c. Tng hu dụng người tiêu dùng có được mỗi lượng cu
d. Cho thy giá ti thiểu người tiêu dùng sn lòng trả ở mỗi lượng cu
Tài liệu hướng dn ôn tp dành cho hình thức Đại hc giáo dc t xa – Môn Kinh tế Vi mô | Trang 12
lOMoARcPSD|46342985
Câu 22. Đường đẳng lượng có đặc điểm là
a. Độ dc âm b. Mt lồi hướng v gc tọa độ
c. Không ct nhau d. Các câu khác đều đúng
Câu 23. Mt doanh nghip có hàm sn xut: Q = -50+5L –0,02L
2
thì hàm năng suất biên là:
a. MP
L
= -50/L + 10 – 0,02L b. MPL = 5 – 0,04L
c. MP
L
= 10 – 0,04L d. MP
L
= 5 – 0,02L
Câu 24. Phát biu nào sau đây không đúng v chi phí cố định trung bình (AFC)
a. Được biểu diễn bằng đường thẳng song song với trục hoành
b. AFC gim khi sản lượng tăng
c. AFC bng TFC chia cho Q
d. Luôn nhỏ hơn AC
Câu 25. Chi phí biên được th hiện trên đồ th bi:
a. Độ dc của đường TFC b. Độ dốc của đường TVC
c. Độ dc của đường AVC d. Độ dc của đường MC
Câu 26. Đường chi phí ngn hạn nào dưới đây không có dạng ch U:
a. MC b. AVC c. AFC d. AC
Câu 27. Mt nhà đầu tư có 100 triệu đồng và ch có thể đầu tư vào một trong ba phương án A, B,
C. Li nhun kế toán d kiến của các phương án lần lượt là 30 triu, 20 triu và 10
triu. Nếu phương án A được chn thì li nhun kinh tế đạt được là:
a. 20 triu b. 30 triu c. 10 triệu d. 0
Câu 28. Hàm tng chi phí ca doanh nghip có dng TC = 100+ 2q + q
2
. Câu nào dưới đây
không đúng:
a. Chi phí trung bình: AC = 2 + q
c. Tng chi phí cố định: TFC = 100
b. Tng chi phí biến đổi: TVC = 2q +
q
2
d. Chi phí biên: MC = 2 + 2q
Câu 29. Trong kinh tế hc, ngn hn là khong thi gian:
a. Đủ để doanh nghiệp có thể thay đổi số lượng của một số yếu tố đầu vào nhưng quá
ngắn để doanh nghiệp có thể thay đổi số lượng của tất cả các yếu tố đầu vào
Tài liệu hướng d n ôn t p dành cho hình th ức Đạ i h c giáo d c t xa – Môn Kinh t ế Vi mô | Trang 13
lOMoARcPSD|46342985
b. Một năm hay ít hơn
c. Quá ngắn để có thể tăng hay giảm sản lượng
d. Quá ngắn để doanh nghip có th có li nhun
Câu 30. Đường cung ngn hn ca doanh nghip cnh tranh hoàn ho là:
a. Phần đường MC tính từ điểm cc tiu ca MC tr lên
b. Phần đường MC tính từ điểm cc tiu ca AC tr lên
c. Phần đường MC trên AFC
d. Phần đường MC tính từ điểm cc tiu ca AVC tr lên
Câu 31. Trong thị trường cnh tranh hoàn ho:
a. Tt c các doanh nghiệp đều là người định giá
b. Các doanh nghip bán các sn phm có chút ít khác bit
c. Không có tr ngại nào đối vi vic gia nhp hay rút khi ngành
d. Các doanh nghip không th hành động độc lp mà ph thuc ln nhau
Câu 32. Trong trường hp nào doanh nghip cnh tranh hoàn ho sẽ đóng cửa trong ngn hn?
a. P thấp hơn MC
min
b. P thấp hơn AVC
min
c. P thấp hơn AC
min
d. P thấp hơn AFC
Câu 33. Chi phí sn xut ngn hn ca mt doanh nghip cnh tranh hoàn ho cho trong bng sau:
q
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TC 230 330 400 430 510 610 730 860 1010 1190 1390
Vi giá trên thị trường là P = 180 thì sản lượng ca doanh nghip là:
a. q = 5 b. q = 9 c. q = 10
d. q = 0
Câu 34. Hàm tng chi phí ca doanh nghip cnh tranh hòan ho có dng TC = 100+ 5q + q
2
.
Nếu giá thị trường là P=45 thì li nhun tối đa của doanh nghip là:
a. 250 b. 350 c. 300 d. 400
Câu 35. Khi chính phủ đánh thuế không theo sản lượng (thuế khoán, thuế gp, thuế TNDN) đối
vi doanh nghiệp độc quyn, ai sẽ được li trc tiếp t chính sách này?
a. Ngân sách ca chính ph b. Người tiêu dùng
Tài liệu hướng dn ôn tp dành cho hình thức Đại hc giáo dc t xa – Môn Kinh tế Vi mô | Trang 14
lOMoARcPSD|46342985
c. Nhà sn xut d. Nhà cung cp nguyên liu
Câu 36. Hàm tng chi p ca doanh nghip dng TC = 100+ 2Q + Q
2
. Nếu doanh nghip
hot động trong th trường độc quyn hoàn toàn vi đường cu P = 62 Q thì sản
lượng và mức giá để li nhun cực đại là:
a. Q = 15, P = 77 b. Q = 15, P = 47 c. Q = 20, P = 42 d.Q = 20, P = 82
Câu 37. Để ti đa hóa lợi nhun, doanh nghiệp độc quyn s sn xut mc sản lượng thỏa
điều kin:
a. MC=MR b. P=MC d. P=MC=MR d. P = AC min
Câu 38. Mt doanh nghiệp độc quyền đang sản xut mc sản lượng có chi phí biên là 30 và doanh thu
biên là 20 và không đạt li nhun tối đa. Để tối đa hóa lợi nhun, doanh nghip
này nên:
a. Giảm giá và tăng số lượng bán
b. Tăng giá và giảm số lượng bán
c. Tăng giá và giữ nguyên số lượng bán
d. Tăng giá và tăng số lượng bán
Câu 39. Ý nào dưới đây giải thích hiện tượng các doanh nghip cạnh tranh độc quyn không có
li nhun kinh tế trong dài hn:
a. Các doanh nghip hoạt động không hiu qu
b. Đường cầu đối vi mi doanh nghiệp là đường dc xung
c. Không có rào cn gia nhp ngành
d. S khác bit ca các sn phm
Câu 40. Ý nào sau đây đúng với c ba thị trường: độc quyn, cạnh tranh độc quyền và độc
quyn nhóm:
a. Sn phm ca các doanh nghip ging nhau
b. Li nhun kinh tế trong dài hn bng không
c. Doanh nghip có th t do gia nhp hay rút khi ngành
d. Mc sản lượng tối đa hóa lợi nhuận được xác định tại giao điểm của đường MR và MC
------------------------------
Tài liệu hướng d n ôn t p dành cho hình th ức Đạ i h c giáo d c t xa – Môn Kinh t ế Vi mô | Trang 15
| 1/15

Preview text:

lOMoARcPSD|46342985 lOMoARcPSD|46342985
TRƯỜNG ĐẠI HC M TP.HCM
KHOA KINH TẾ VÀ LUẬT ---------------------
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA MÔN: KINH TẾ VI MÔ
-------------------------------
A/ CÁC NỘI DUNG TRỌNG TÂM
Chương mở đầu: Khái quát về kinh tế học.
Quy lut khan hiếm; th hin quy lut khan hiếm qua đường gii hn khả năng sản xut.
Ba vấn đề cơ bản ca t chc kinh tế và định nghĩa kinh tế hc.
Kinh tế hc vi mô và kinh tế hc vĩ mô
Kinh tế hc thc chng và chun tc
Chương 1: Cầu, cung và giá cả thị trường
Cu thị trường và các hình thc biu hin: biu cầu, đường cu, hàm s cu.
Phân bit di chuyn dọc theo đường cầu (thay đổi lượng cu) và dch chuyn c
đường cầu (thay đổi cầu hay thay đổi sc mua)
Cung thị trường và các hình thc biu hin: biểu cung, đường cung, hàm s cung.
Phân bit di chuyn dọc theo đường cung (thay đổi lượng cung) và dch chuyn c
đườ
ng cung (thay đổi cung)
S hình thành giá cân bng ca thị trường
Sự thay đổi giá cân bng thị trường theo thi gian
Co giãn theo giá ca cu. (Độ co giãn ca cu theo giá)
Co giãn theo thu nhp ca cu. (Độ co giãn ca cu theo thu nhp)
Co giãn chéo. (Độ co giãn chéo ca cu)
Co giãn theo giá ca cung. (Độ co giãn ca cung theo giá)
S can thip ca chính ph vào thị trường (đánh thuế, quy định giá tối đa và giá tối thiu)
Chương 2: Lý thuyết về sự lựa chọn của người tiêu dùng
Tng hu dng và hu dng biên
Các gi thiết cơ bản v s thích của người tiêu dùng.
Tài liệu hướng d n ôn t p dành c ho hình th ức
Đạ i h c giáo d c t x
a – Môn Kinh tế Vi mô | Trang 1 lOMoARcPSD|46342985
Đường đẳng ích (định nghĩa, hình v, tính chất, các đường đẳng ích đặc bit)
Đường ngân sách (định nghĩa, hình vẽ, phương trình, các yếu tố làm đường ngân
sách thay đổ
i theo thi gian).
Phi hp tiêu dùng tối ưu
Đường cầu cá nhân và đường cu thị trường.
Đường tiêu dùng theo giá (Đường giá c-tiêu dùng)
Đường tiêu dùng theo thu nhập (Đường thu nhp-tiêu dùng) Đường Engel
Chương 3: Lý thuyết sản xuất và chi phí
Hàm sn xut.
Sn xut vi mt yếu tố đầu vào biến đổi (Sn xut trong ngn
hn). Phi hp tối ưu hai yếu tố đầu vào biến đổi (Sn xut trong
dài hn). Năng suất theo quy mô.
Các hàm chi phí ngn hn.
Các hàm chi phí dài hn.
Chương 4: Thị trường cạnh tranh hoàn toàn (hoàn hảo)
Tng doanh thu và doanh thu biên ca doanh nghip cnh tranh hoàn toàn
Phân tích ngn hn: tối đa hóa lời, ti thiu hóa lỗ và trường hp hòa vn ca doanh nghip.
Đường cung ngn hn ca doanh nghip
Đường cung ngn hn ca ngành
Nhn xét v thị trường cnh tranh hoàn toàn
Chương 5: Thị trường độc quyền hoàn toàn
Tng doanh thu và doanh thu biên ca doanh nghiệp độc quyn hoàn toàn
Phân tích ngn hn: tối đa hóa lời và ti thiu hóa l ca doanh nghip.
Mt s k thuật định giá ca doanh nghiệp độc
quyn Phân bit giá (cp 3)
Phân chia sản lượng cho các cơ sở trc thuc ca doanh
nghip Nhn xét v thị trường độc quyn hoàn toàn
Chính sách kiểm soát độc quyn ca chính ph (giá tối đa và thuế)
Tài liệu hướng dn ôn tp dành cho hình thức Đại hc giáo dc t xa – Môn Kinh tế Vi mô | Trang 2 lOMoARcPSD|46342985
Chương 6: Thị trường cạnh tranh độc quyền và thiểu số độc quyền.
Đặc điểm ca thị trường cạnh tranh độc quyn
Cân bng ngn hn ca thị trường cạnh tranh độc
quyn. Cân bng dài hn ca thị trường cạnh tranh độc
quyn Nhn xét v thị trường cnh tranh độc quyn
Đặc điểm ca thị trường thiu số độc quyn
Giá c và sản lượng ca hãng liên minh
Giá c và sản lượng ca các hãng không liên minh (mô hình Cournot, Stackelberg,
Bertrand, dẫn đạo giá, đường cu gãy)
Nhn xét v thị trường thiu số độc quyn
B/ CÁCH THỨC ÔN TẬP
Chương mở đầu: Khái quát về kinh tế học.
Quy lut khan hiếm; th hin quy lut khan hiếm qua đường gii hn khả năng sản xut.
O Đọc trang 11 đến trang 14 sách HƯỚNG DN HC KINH T VI MÔ (HDHKTVM)
Ba vấn đề cơ bản ca t chc kinh tế và định nghĩa kinh tế hc.
O Đọc trang 10 sách Kinh tế vi mô (KTVM) và trang 10 sách HDHKTVM
Kinh tế hc vi mô và kinh tế hc vĩ mô
O Đọc trang 12, 13 KTVM và trang 18 HDHKTVM
Kinh tế hc thc chng và chun tc
O Đọc trang 13, 14 KTVM và trang 19,20 HDHKTVM
Đọc tóm tắt chương, làm câu hỏi trắc nghiệm và đối chiếu kết quả, đọc Bài tập mẫu có lời
giải, thực hành bài tập tự luận, từ trang 17 đến trang 28 sách KTVM
Chương 1: Cầu, cung và giá cả thị trường
Cu thị trường và các hình thc biu hin: biu cầu, đường cu, hàm s cu.
O Đọc trang 29, 30 KTVM
O Đọc trang 27, 28 HDHKTVM
Phân bit di chuyn dọc theo đường cầu (thay đổi lượng cu) và dch chuyn c
đường cầu (thay đổi cầu hay thay đổi sc mua)
Tài liệu hướng d n ôn t p dành c ho hình th ức
Đạ i h c giáo d c t x
a – Môn Kinh tế Vi mô | Trang 3 lOMoARcPSD|46342985 O Đọc trang 31 KTVM
O Đọc trang 29 HDHKTVM
Cung thị trường và các hình thc biu hin: biểu cung, đường cung, hàm s cung.
O Đọc trang 32,33 KTVM
O Đọc trang 30 HDHKTVM
Phân bit di chuyn dọc theo đường cung (thay đổi lượng cung) và dch chuyn c
đường cung (thay đổi cung) O Đọc trang 33 KTVM
O Đọc trang 31 HDHKTVM
S hình thành giá cân bng ca thị trường
O Đọc trang 34,35 KTVM
O Đọc trang 31,32 HDHKTVM
Sự thay đổi giá cân bng thị trường theo thi gian O Đọc trang 36 KTVM
O Đọc trang 32,33 HDHKTVM
Co giãn theo giá ca cầu. (Độ co giãn ca cu theo giá)
O Đọc trang 37 đến 39 KTVM
O Đọc trang 38 đến 40 HDHKTVM
Co giãn theo thu nhp ca cầu. (Độ co giãn ca cu theo thu nhp) O Đọc trang 39 KTVM
O Đọc trang 41 HDHKTVM
Co giãn chéo. (Độ co giãn chéo ca cu) O Đọc trang 40 KTVM
O Đọc trang 42 HDHKTVM
Co giãn theo giá của cung. (Độ co giãn ca cung theo giá)
O Đọc trang 40,41 KTVM
S can thip ca chính ph vào thị trường (đánh thuế, quy định giá tối đa và giá tối thiu)
O Đọc trang 41 đến 43 KTVM
O Đọc trang 45 đến 48 HDHKTVM
Tài liệu hướng dn ôn tp dành cho hình thức Đại hc giáo dc t xa – Môn Kinh tế Vi mô | Trang 4 lOMoARcPSD|46342985
Đọc tóm tắt chương, làm câu hỏi trắc nghiệm và đối chiếu kết quả, đọc Bài tập
mẫu có lời giải, thực hành bài tập tự luận, từ trang 44 đến trang 68 sách KTVM
Chương 2: Lý thuyết về sự lựa chọn của người tiêu dùng
Tng hu dng và hu dng biên
O Đọc trang 69 đến 71 KTVM
O Đọc trang 54 đến 56 HDHKTVM
Các gi thiết cơ bản v s thích của người tiêu dùng.
O Đọc trang 82 đến 85 KTVM
O Đọc trang 67 HDHKTVM
Đường đẳng ích (định nghĩa, hình v, tính chất, các đường đẳng ích đặc bit)
O Đọc trang 85 đến 89 KTVM
O Đọc trang 69 HDHKTVM
Đường ngân sách (định nghĩa, hình vẽ, phương trình, các yếu tố làm đường ngân
sách thay đổ
i theo thi gian).
O Đọc trang 89 đến 91 KTVM
O Đọc trang 70,71 HDHKTVM
Phi hp tiêu dùng tối ưu
O Đọc trang 92, 93 KTVM
O Đọc trang 71 đến 73 HDHKTVM
Đường cầu cá nhân và đường cu thị trường.
O Đọc trang 93 đến 95 KTVM
Đường tiêu dùng theo giá (Đường giá c-tiêu dùng)
O Đọc trang 95,96 KTVM
O Đọc trang 73,74 HDHKTVM
Đường tiêu dùng theo thu nhập (Đường thu nhp-tiêu dùng) và đường Engel
O Đọc trang 97,98 KTVM
O Đọc trang 75,76 HDHKTVM
Đọc tóm tắt chương, làm câu hỏi trắc nghiệm và đối chiếu kết quả, đọc Bài tập
mẫu có lời giải, thực hành bài tập tự luận, từ trang 100 đến trang 120 sách KTVM
Chương 3: Lý thuyết sản xuất và chi phí
Tài liệu hướng d n ôn t p dành c ho hình th ức
Đạ i h c giáo d c t x
a – Môn Kinh tế Vi mô | Trang 5 lOMoARcPSD|46342985
Hàm sn xut.
O Đọc trang 121,122 KTVM
O Đọc trang 82,83 HDHKTVM
Sn xut vi mt yếu tố đầu vào biến đổi (Sn xut trong ngn hn).
O Đọc trang 122 đến 125 KTVM
O Đọc trang 83 đến 85 HDHKTVM
Phi hp tối ưu hai yếu tố đầu vào biến đổi (Sn xut trong dài hn).
O Đọc trang 125 đến 127 KTVM
O Đọc trang 86,87 HDHKTVM
Năng suất theo quy mô.
O Đọc trang 128,129 KTVM
O Đọc trang 88,89 HDHKTVM
Các hàm chi phí ngn hn (phần này rất quan trọng, cần học kỹ vì liên quan đến những chương sau)
O Đọc trang 130 đến 134 KTVM
O Đọc trang 98 đến 102 HDHKTVM
Các hàm chi phí dài hn.
O Đọc trang 135 đến 137 KTVM
O Đọc trang 102 đến 104 HDHKTVM
Đọc tóm tắt chương, làm câu hỏi trắc nghiệm và đối chiếu kết quả, đọc Bài tập
mẫu có lời giải, thực hành bài tập tự luận, từ trang 137 đến trang 152 sách KTVM
Chương 4: Thị trường cạnh tranh hoàn toàn (hoàn hảo)
Tng doanh thu và doanh thu biên ca doanh nghip cnh tranh hoàn toàn
O Đọc trang 153,154 KTVM
O Đọc trang 111,112 HDHKTVM
Phân tích ngn hn: tối đa hóa lời, ti thiu hóa lỗ và trường hp hòa vn ca doanh nghip.
O Đọc trang 155 đến 160 KTVM
O Đọc trang 112 đến 115 HDHKTVM
Đường cung ngn hn ca doanh nghip
O Đọc trang 160,161 KTVM
Tài liệu hướng dn ôn tp dành cho hình thức Đại hc giáo dc t xa – Môn Kinh tế Vi mô | Trang 6 lOMoARcPSD|46342985
O Đọc trang 115,116 HDHKTVM
Đường cung ngn hn ca ngành
O Đọc trang 161,162 KTVM
O Đọc trang 116 HDHKTVM
Nhn xét v thị trường cnh tranh hoàn toàn
O Đọc trang 170,171 KTVM
Đọc tóm tắt chương, làm câu hỏi trắc nghiệm và đối chiếu kết quả, đọc Bài tập
mẫu có lời giải, thực hành bài tập tự luận, từ trang 171 đến trang 190 sách KTVM
Chương 5: Thị trường độc quyền hoàn toàn
Tng doanh thu và doanh thu biên ca doanh nghiệp độc quyn hoàn toàn
O Đọc trang 191,192 KTVM
O Đọc trang 122,123 HDHKTVM
Phân tích ngn hn: tối đa hóa lời và ti thiu hóa l ca doanh nghip.
O Đọc trang 193 đến 195 KTVM
O Đọc trang 123 đến 125 HDHKTVM
Mt s k thuật định giá ca doanh nghiệp độc quyn O Đọc trang 196 KTVM
O Đọc trang 125 đến 127 HDHKTVM
Phân bit giá (cp 3)
O Đọc trang 197,198 KTVM
Phân chia sản lượng cho các cơ sở trc thuc ca doanh nghip
O Đọc trang 199,200 KTVM
Nhn xét v thị trường độc quyn hoàn toàn O Đọc trang 202 KTVM
Chính sách kiểm soát độc quyn ca chính ph (giá tối đa và thuế)
O Đọc trang 203 đến 207 KTVM
O Đọc trang 127 đến 129 HDHKTVM
Đọc tóm tắt chương, làm câu hỏi trắc nghiệm và đối chiếu kết quả, đọc Bài tập mẫu
có lời giải, thực hành bài tập tự luận, từ trang 207 đến trang 226 sách KTVM
Chương 6: Thị trường cạnh tranh độc quyền và thiểu số độc quyền.
Tài liệu hướng d n ôn t p dành c ho hình th ức
Đạ i h c giáo d c t x
a – Môn Kinh tế Vi mô | Trang 7 lOMoARcPSD|46342985
Đặc điểm ca th trường cạnh tranh độc quyn
O Đọc trang 227,228 KTVM
O Đọc trang 135 HDHKTVM
Cân bng ngn hn ca thị trường cạnh tranh độc quyn. O Đọc trang 228 KTVM
O Đọc trang 136 HDHKTVM
Cân bng dài hn ca thị trường cạnh tranh độc quyn
O Đọc trang 229,230 KTVM
O Đọc trang 136 HDHKTVM
Nhn xét v thị trường cạnh tranh độc quyn
O Đọc trang 231,232 KTVM
Đặc điểm ca thị trường thiu số độc quyn O Đọc trang 232 KTVM
O Đọc trang 137 HDHKTVM
Giá c và sản lượng ca hãng liên minh
O Đọc trang 233,234 KTVM
O Đọc trang 139 HDHKTVM
Giá c và sản lượng ca các hãng không liên minh (mô hình Cournot, Stackelberg,
Bertrand, dẫn đạo giá, đường cu gãy)
O Đọc trang 235 đến 242 KTVM
O Đọc trang 140,141 HDHKTVM
Nhn xét v thị trường thiu số độc quyn
O Đọc trang 249,250 KTVM
Đọc tóm tắt chương, làm câu hỏi trắc nghiệm và đối chiếu kết quả, đọc Bài tập mẫu
có lời giải, thực hành bài tập tự luận, từ trang 250 đến trang 267 sách KTVM
C/ HƯỚNG DẪN LÀM BÀI KIỂM TRA
1/ Hình thức kiểm tra và kết cấu đề
Đề kim tra bao gm 40 câu trc nghiệm được trích t ngân hàng đề thi.
Hình thc thi trc nghim nên nội dung đề kim tra đủ tt c các chương, sinh viên
không th hc t.
Tài liệu hướng dn ôn tp dành cho hình thức Đại hc giáo dc t xa – Môn Kinh tế Vi mô | Trang 8 lOMoARcPSD|46342985
Tuy là hình thc trc nghiệm nhưng nội dung không ch là lý thuyết mà còn có c
phần tính toán để tìm đáp số đúng. Do vậy sinh viên cần đọc bài tp t lun có li
gii và luyn tp bài tp t lun không có li gii vào cui mỗi chương.
Cơ cấu đề thi được phân bổ như sau:
O Chương mở đầu: 2 câu O Chương 1: 10 câu O Chương 2: 9 câu O Chương 3: 8 câu O Chương 4: 5 câu O Chương 5: 4 câu O Chương 6: 2 câu
2/ Hướng dẫn cách làm bài phần trắc nghiệm
Chn câu tr lời đúng nhất và điền vào bng tr li. Có thể đánh trước trên đề và
điề
n vào sau, nhưng phải dành thi gian cho vic này vì KHÔNG ĐÁNH VÀO
BẢ
NG TR LI SẼ KHÔNG ĐƯỢC TÍNH ĐIỂM.
Chn câu dễ làm trước. D/ ĐỀ THI MẪU
(Thi gian làm bài: 90 phút – Được tham kho tài liu giy khi làm bài thi) Câu 1.
Câu nào dưới đây thuộc Kinh tế hc vi mô?
a. Khi một công nhân được tăng lương, anh ta có xu hướng mua hàng hóa cao cp nhiều hơn
b. T l tht nghip ở nước Anh tăng nhanh trong những năm đầu thp niên 80.
c. Thu nhp ca nn kinh tế tăng lên thường dẫn đến chi tiêu của người dân tăng
d. Lãi sut cao s làm giảm đầu tư. Câu 2.
Mt điểm không nằm trên đường gii hn khả năng sản xut là:
a. Không th thc hiện được.
b. Thc hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiu qu
c. Không th thc hiện được hoc thc hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiu qu.
d. Thc hiện được và nn kinh tế hoạt động hiu qu Câu 3.
Giá máy tính cá nhân trên thị trường tăng làm cho:
a. Lượng cầu máy tính cá nhân tăng.
Tài liệu hướng d n ôn t p dành c ho hình th ức
Đạ i h c giáo d c t x
a – Môn Kinh tế Vi mô | Trang 9 lOMoARcPSD|46342985
b. Lượng cu máy tính cá nhân gim.
c. Đường cu máy tính cá nhân dch chuyn sang trái.
d. Đường cu máy tính cá nhân dch chuyn sang phi. Câu 4.
Chn câu đúng trong các câu dưới đây:
a. Giá hàng hóa X tăng làm cho cầu đối vi hàng hóa Y giảm, X và Y được xem là hai hàng hóa b sung
b. Khi thu nhp của người tiêu dùng tăng sẽ làm cho nhu cầu đối vi tt c các loi hàng hóa tăng lên.
c. Hàng hóa th cp là loại hàng hóa được tiêu dùng nhiều hơn khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên
d. Khi giá hàng hóa thay đổi sẽ làm cho đường cầu hàng hóa đó dịch chuyn Câu 5.
Hàm s cu và hàm s cung ca mt sn phm lần lượt là: QD= 2000-30P và QS=
400+10P. Giá và sản lượng cân bng là: a. P=50; Q=900 b. P=60; Q=60 c. P=800; Q=40 d. P=40; Q=800
Câu 6. Thị trường sn phm A có hàm cu là P = –2QD + 2500; hàm cung là P = QS + 100. Do
cu sn phẩm A tăng nên giá cân bng tăng từ 900 lên 1200. Lượng cân bằng tương ứng vi giá 1200 là: a. Q = 1300 b. Q = 1100 c. Q =1000
d. Chưa xác định được. Câu 7.
Câu nào dưới đây sai:
a. Nếu hai hàng hóa là hàng hóa bổ sung, độ co giãn ca cu theo giá chéo là mt số dương
b. Độ co giãn ca cầu theo giá là % thay đổi của lượng cầu khi giá thay đổi 1%.
c. Độ co giãn ca cu theo thu nhập là % thay đổi của lượng cu khi thu nhp của người
tiêu dùng thay đổi 1%.
d. Đối với hàng thông thường, trong dài hn cu co giãn theo giá lớn hơn trong ngắn hn Câu 8.
Khi độ co giãn ca cu theo giá chéo là mt s âm, ta có th kết lun:
a. Hai hàng hóa đó là hàng hóa thay thế
b. Hai hàng hóa đó không liên quan với nhau
c. Hai hàng hóa đó là hàng hóa bổ sung
d. Hai hàng hóa đó là hàng hóa thứ cp Câu 9.
Khi giá sn phẩm X tăng 20% thì lượng cu sn phm X gim 15%. Vy tng s tin
người tiêu dùng chi cho sn phm X s: a. Gim b. Tăng c. Không đổi
d. Không xác định được
Tài liệu hướng dn ôn tp dành cho hình thức Đại hc giáo dc t xa – Môn Kinh tế Vi mô | Trang 10 lOMoARcPSD|46342985
Câu 10. Khi giá mt loại hàng hóa tăng 10%, lượng cầu hàng hóa đó giảm 15%. Độ co giãn
ca cu theo giá là: a. Co giãn ít b. Co giãn hoàn toàn c. Co giãn đơn vị d. Co giãn nhiu
Câu 11. Hàm s cu và hàm s cung thị trường ca mt hàng X là: PD = -(4/5)QD+150; PS=
(6/5)QS+40. H s co giãn ca cu theo giá ti mc giá cân bng là: a. EP = - 2,41 b. EP = - 1,54 c. EP = -1,927 d. EP = -0,648
Câu 12. Khi chính phủ đánh thuế lên mt loi hàng hóa, nếu co giãn ca cu theo giá ít hơn cung thì:
a. Người tiêu dùng s gánh chu nhiu thuế hơn nhà sản xut
b. Nhà sn xut chu thuế nhiều hơn người tiêu dùng
c. Nhà sn xuất và người tiêu dùng sẽ chia đều s thuế
d. Người tiêu dùng s chu toàn b thuế
Câu 13. Câu nào dưới đây đúng:
a. Thu nhp của người tiêu dùng thay đổi sẽ làm độ dc và v trí của đường ngân sách thay đổi
b. Đường đẳng ích luôn luôn dc xung t trái sang phi
c. Người tiêu dùng s tối đa hóa hữu dụng khi đường ngân sách tiếp xúc đường đẳng lượng
d. Khi giá X tăng, nếu tác động thay thế đúng bằng với tác động thu nhp, thì X không phi
là hàng hóa bình thường cũng không phải là hàng hóa th cp
Câu 14. Đường đẳng ích biu th tt c nhng phi hp tiêu dùng gia hai loi sn phm mà người tiêu dùng:
a. Đạt mc hu dụng tăng dn
b. Đạt mc hu dụng như nhau
c. Đạt mc hu dng gim dn
d. Đạt mc hu dng cao nht
Câu 15. Ti điểm phi hp tối ưu của người tiêu dùng, ta có th kết lun là
a. Độ dc của đường ngân sách bng với độ dc của đường đẳng ích
b. T l thay thế biên bng t giá ca hai sn phm
c. Người tiêu dùng đạt được li ích tối đa trong giới hn ca ngân sách
d. Các câu trên đều đúng
Câu 16. T l thay thế biên được th hiện trên đồ th là:
Tài liệu hướng d n ôn t p dành c ho hình th ức
Đạ i h c giáo d c t x
a – Môn Kinh t ế Vi mô | Trang 11 lOMoARcPSD|46342985
a. Độ dc của đường ngân sách
b. Độ dc của đường tng hu dng
c. Độ dc của đường đẳng ích
d. Độ dc của đường đẳng phí
Câu 17. Nếu tiêu dùng chưa đạt bo hòa, quy lut hu dng biên gim dn ng ý rng, khi tiêu dùng tăng thêm:
a. Tng hu dụng tăng và hữu dụng biên tăng
b. Tng hu dng gim và hu dng biên gim
c. Tng hu dng gim và hu dụng biên tăng
d. Tổng hữu dụng tăng và hữu dụng biên giảm
Câu 18. Một người tiêu dùng dành 140 đvt để mua hai hàng hóa X và Y, giá ca X là PX = 20
đvt; giá ca Y là PY = 10 đvt. Với s liu v hu dng biên cho trong bng thì tng
hu dng tối đa mà người này đạt được là: Số lượng 1 2 3 4 5 6 7 MUX 30 28 26 24 22 20 18 MUY 12 10 6 4 3 2 1 a. 172 b.192 c. 132 d.126
Câu 19. Mt người tiêu dùng dành 100 ngàn đồng để chi tiêu cho hai sn phm X và Y. Giá
ca X là 4 ngàn đồng, giá của Y là 6 ngàn đồng. Phương trình đường ngân sách của người này là:
a. 4x + 6y = 100 b. 2x + 3y = 50 c. x + 3/2y = 25
d. Các câu kia đều đúng
Câu 20. Mt người tiêu dùng chi toàn b thu nhập để mua hai hàng hóa X và Y vi số lượng mà
tại đó MUx/Px < MUy/Py nên tổng hu dụng không đạt ti đa. Để tối đa hóa hữu dng,
người tiêu dùng nên:
a. Tăng mua X, giảm mua Y
b. Tăng mua Y, giữ nguyên lượng mua X
c. Tăng mua Y, giảm mua X
d. Gim mua X, giữ nguyên lượng mua Y
Câu 21. Đường cu thị trường là:
a. Tổng lượng cu ca những người tiêu dùng ti các mc giá
b. Tng các mức giá người tiêu dùng sn lòng trả ở một lượng cu nhất định
c. Tng hu dụng người tiêu dùng có được mỗi lượng cu
d. Cho thy giá ti thiểu người tiêu dùng sn lòng trả ở mỗi lượng cu
Tài liệu hướng dn ôn tp dành cho hình thức Đại hc giáo dc t xa – Môn Kinh tế Vi mô | Trang 12 lOMoARcPSD|46342985
Câu 22. Đường đẳng lượng có đặc điểm là
a. Độ dc âm
b. Mt lồi hướng v gc tọa độ c. Không ct nhau
d. Các câu khác đều đúng
Câu 23. Mt doanh nghip có hàm sn xut: Q = -50+5L –0,02L2 thì hàm năng suất biên là: a. MPL = -50/L + 10 – 0,02L b. MPL = 5 – 0,04L c. MPL = 10 – 0,04L d. MPL = 5 – 0,02L
Câu 24. Phát biu nào sau đây không đúng v chi phí cố định trung bình (AFC)
a. Được biểu diễn bằng đường thẳng song song với trục hoành
b. AFC gim khi sản lượng tăng
c. AFC bng TFC chia cho Q d. Luôn nhỏ hơn AC
Câu 25. Chi phí biên được th hiện trên đồ th bi:
a. Độ dc của đường TFC
b. Độ dốc của đường TVC
c. Độ dc của đường AVC
d. Độ dc của đường MC
Câu 26. Đường chi phí ngn hạn nào dưới đây không có dạng ch U: a. MC b. AVC c. AFC d. AC
Câu 27. Mt nhà đầu tư có 100 triệu đồng và ch có thể đầu tư vào một trong ba phương án A, B,
C. Li nhun kế toán d kiến của các phương án lần lượt là 30 triu, 20 triu và 10
triu. Nếu phương án A được chn thì li nhun kinh tế đạt được là: a. 20 triu b. 30 triu c. 10 triệu d. 0
Câu 28. Hàm tng chi phí ca doanh nghip có dng TC = 100+ 2q + q2. Câu nào dưới đây không đúng:
a. Chi phí trung bình: AC = 2 + q
b. Tng chi phí biến đổi: TVC = 2q +
c. Tng chi phí cố định: TFC = 100
q2 d. Chi phí biên: MC = 2 + 2q
Câu 29. Trong kinh tế hc, ngn hn là khong thi gian:
a. Đủ để doanh nghiệp có thể thay đổi số lượng của một số yếu tố đầu vào nhưng quá
ngắn để doanh nghiệp có thể thay đổi số lượng của tất cả các yếu tố đầu vào
Tài liệu hướng d n ôn t p dành c ho hình th ức
Đạ i h c giáo d c t x
a – Môn Kinh t ế Vi mô | Trang 13 lOMoARcPSD|46342985
b. Một năm hay ít hơn
c. Quá ngắn để có thể tăng hay giảm sản lượng
d. Quá ngắn để doanh nghip có th có li nhun
Câu 30. Đường cung ngn hn ca doanh nghip cnh tranh hoàn ho là:
a. Phần đường MC tính từ điểm cc tiu ca MC tr lên
b. Phần đường MC tính từ điểm cc tiu ca AC tr lên
c. Phần đường MC trên AFC
d. Phần đường MC tính từ điểm cc tiu ca AVC tr lên
Câu 31. Trong thị trường cnh tranh hoàn ho:
a. Tt c các doanh nghiệp đều là người định giá
b. Các doanh nghip bán các sn phm có chút ít khác bit
c. Không có tr ngại nào đối vi vic gia nhp hay rút khi ngành
d. Các doanh nghip không th hành động độc lp mà ph thuc ln nhau
Câu 32. Trong trường hp nào doanh nghip cnh tranh hoàn ho sẽ đóng cửa trong ngn hn? a. P thấp hơn MCmin b. P thấp hơn AVCmin c. P thấp hơn ACmin d. P thấp hơn AFC
Câu 33. Chi phí sn xut ngn hn ca mt doanh nghip cnh tranh hoàn ho cho trong bng sau: q 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 TC 230 330 400 430 510 610 730 860 1010 1190 1390
Vi giá trên thị trường là P = 180 thì sản lượng ca doanh nghip là: a. q = 5 b. q = 9 c. q = 10 d. q = 0
Câu 34. Hàm tng chi phí ca doanh nghip cnh tranh hòan ho có dng TC = 100+ 5q + q2.
Nếu giá thị trường là P=45 thì li nhun tối đa của doanh nghip là: a. 250 b. 350 c. 300 d. 400
Câu 35. Khi chính phủ đánh thuế không theo sản lượng (thuế khoán, thuế gp, thuế TNDN) đối
vi doanh nghiệp độc quyn, ai sẽ được li trc tiếp t chính sách này?
a. Ngân sách ca chính ph b. Người tiêu dùng
Tài liệu hướng dn ôn tp dành cho hình thức Đại hc giáo dc t xa – Môn Kinh tế Vi mô | Trang 14 lOMoARcPSD|46342985
c. Nhà sn xut
d. Nhà cung cp nguyên liu
Câu 36. Hàm tng chi phí ca doanh nghip có dng TC = 100+ 2Q + Q2. Nếu doanh nghip
hot động trong thị trường độc quyn hoàn toàn với đường cu P = 62 – Q thì sản
lượ
ng và mức giá để li nhun cực đại là: a. Q = 15, P = 77 b. Q = 15, P = 47 c. Q = 20, P = 42 d.Q = 20, P = 82
Câu 37. Để ti đa hóa lợi nhun, doanh nghiệp độc quyn s sn xut mc sản lượng thỏa điều kin: a. MC=MR b. P=MC d. P=MC=MR d. P = AC min
Câu 38. Mt doanh nghiệp độc quyền đang sản xut mc sản lượng có chi phí biên là 30 và doanh thu
biên là 20 và không đạt li nhun tối đa. Để tối đa hóa lợi nhun, doanh nghip này nên:
a. Giảm giá và tăng số lượng bán
b. Tăng giá và giảm số lượng bán
c. Tăng giá và giữ nguyên số lượng bán
d. Tăng giá và tăng số lượng bán
Câu 39. Ý nào dưới đây giải thích hiện tượng các doanh nghip cạnh tranh độc quyn không có
li nhun kinh tế trong dài hn:
a. Các doanh nghip hoạt động không hiu qu
b. Đường cầu đối vi mi doanh nghiệp là đường dc xung
c. Không có rào cn gia nhp ngành
d. S khác bit ca các sn phm
Câu 40. Ý nào sau đây đúng với c ba thị trường: độc quyn, cạnh tranh độc quyền và độc quyn nhóm:
a. Sn phm ca các doanh nghip ging nhau
b. Li nhun kinh tế trong dài hn bng không
c. Doanh nghip có th t do gia nhp hay rút khi ngành
d. Mc sản lượng tối đa hóa lợi nhuận được xác định tại giao điểm của đường MR và MC ------------------------------
Tài liệu hướng d n ôn t p dành c ho hình th ức
Đạ i h c giáo d c t x
a – Môn Kinh t ế Vi mô | Trang 15