



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 46342576
ĐAI HỌ C ĐẠ ̀ NẴNG
TRƯỜ NG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN
THỰC HÀNH VẼ KỸ THUẬT ĐIỆN
Tài liệu lưu hành nội bộ - dành cho sinh viên cấp [CD-ĐH]
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện- Điện tử Biên soan: ̣ KS. Nguyễn Văn Nam
Khoa Điện – Điện tử Bô môṇ Tự ộng hóa Đà Nẵng – Tháng 1/2018 lOMoAR cPSD| 46342576
Thực hành vẽ kỹ thuật iện PHỤ LỤC
BÀI 1: BÀI MỞ ĐẦU ............................................................................................. 3
1.1. Giới thiệu phần mềm máy tính vẽ sơ ồ iện ................................................. 3
1.1.1. Phần mềm AutoCAD............................................................................... 3
1.1.2. Một số sản phẩm AutoCAD hiện nay ..................................................... 3
1.1.3. Các phiên bản AutoCAD ......................................................................... 3
1.1.4. Các yêu cầu về cấu hình máy tính ........................................................... 3
1.2. Hƣớng dẫn một số thao tác cơ bản trên AutoCAD 2008 ................................ 3
1.2.1. Một số thanh công cụ thƣờng dùng hổ trợ cho thực hành vẽ kỹ thuật
iện ................................................................................................................. 4
BÀI 2: CÁCH THIẾT LẬP BẢN VẼ ..................................................................... 6
2.1. Khổ giấy .......................................................................................................... 6
2.2. Khung tên ........................................................................................................ 6
2.2.1. Vị trí khung tên trong bản vẽ .................................................................. 6
2.2.2. Thành phần và kích thƣớc khung tên ...................................................... 7
2.2.3. Chữ viết trong khung tên ........................................................................ 8
2.3. Chữ viết trong bản vẽ iện .............................................................................. 8
2.4. Đƣờng nét ....................................................................................................... 9
2.5. Cách ghi kích thƣớc ........................................................................................ 9
2.6. Tỷ lệ bản vẽ ................................................................................................... 10
2.7. Cách gấp bản vẽ ............................................................................................ 11
2.8. Thực hành vẽ khổ giấy và khung tên từ A0 ến A4 ..................................... 11
BÀI 3: CÁC TIÊU CHUẨN CỦA BẢN VẼ ĐIỆN ............................................. 12
3.1. Tiêu chuẩn Việt Nam(TCVN) ...................................................................... 12
3.2. Tiêu chuẩn Quốc tế (IEC) ............................................................................. 13
3.2.1. Thực hiện vẽ lại bản vẽ sau ây trên khổ giấy A4 ứng có .................. 13
BÀI 4: VẼ CÁC KÝ HIỆU QUI ƢỚC DÙNG TRONG BẢN VẼ ĐIỆN ........... 15
4.1. Giới thiệu ...................................................................................................... 15
4.2. Mục tiêu thực hiện: ....................................................................................... 15
4.3. Nội dung chính: ............................................................................................ 15
4.4. Vẽ các ký hiệu phòng ốc và mặt bằng xây dựng .......................................... 15
4.5. Vẽ các ký hiệu iện trong sơ ồ iện chiếu sáng ......................................... 18
4.5.1. Nguồn iện ............................................................................................ 18
4.5.2. Các loại èn iện và thiết bị dùng iện ................................................. 19 4.5.3.
Các loại thiết bị óng cắt, bảo vệ .......................................................... 21
4.5.4. Các loại thiết bị o lƣờng ...................................................................... 23
4.6. Vẽ các ký hiệu iện trong sơ ồ iện công nghiệp ....................................... 23
4.6.1. Các loại máy iện .................................................................................. 23
4.6.2. Các loại thiết bị óng cắt, iều khiển .................................................... 26
4.7. Vẽ các ký hiệu iện trong sơ ồ cung cấp iện ............................................ 29 Trang 1 lOMoAR cPSD| 46342576
Thực hành vẽ kỹ thuật iện
4.7.1. Các thiết bị óng cắt, o lƣờng, bảo vệ. ................................................ 29
4.7.2. Đƣờng dây và phụ kiện ƣờng dây. ...................................................... 31
4.8. Vẽ các ký hiệu iện trong sơ ồ iện tử ....................................................... 34
4.8.1. Các linh kiện thụ ộng........................................................................... 34 4.8.2.
Các linh kiện tích cực ............................................................................ 37
4.8.3. Các phần tử logic ................................................................................... 39
4.9. Các ký hiệu bằng chữ dùng trong vẽ iện .................................................... 41 BÀI 5:
VẼ SƠ ĐỒ MẶT BẰNG, SƠ ĐỒ VỊ TRÍ, SƠ ĐỒ ĐƠN TUYẾN, SƠ ĐỒ
NỐI DÂY ................................................................................................................... 44
5.1. Giới thiệu ...................................................................................................... 44
5.2. Mục tiêu thực hiện: ....................................................................................... 44
5.3. Nội dung chính: ............................................................................................ 44
5.4. Vẽ sơ ồ mặt bằng, sơ ồ vị trí ..................................................................... 45
5.4.1. Khái niệm .............................................................................................. 45
5.4.2. Ví dụ về sơ ồ mặt bằng và sơ ồ vị trí ................................................. 46
5.5. Vẽ sơ ồ ơn tuyến ....................................................................................... 47
5.5.1. Khái niệm .............................................................................................. 47
5.5.2. Nguyên tắc thực hiện ............................................................................. 47
5.6. Vẽ sơ ồ nguyên lý và sơ ồ nối dây ............................................................ 49
5.6.1. Khái niệm .............................................................................................. 49
5.7. Ví dụ về vẽ sơ ồ nguyên lý và sơ ồ nối dây .............................................. 50 BÀI 6:
BẢN VẼ TỔNG HỢP MẠNG ĐIỆN CHIẾU SÁNG, MẠNG ĐIỆN
CUNG CẤP ................................................................................................................ 52
6.1. Vẽ các sơ ồ iều khiển mạng iện chiếu sáng ............................................ 52
6.1.1. Vẽ các sơ ồ iện sau vào khổ giấy A4 ................................................ 52
6.1.2. Vẽ các sơ ồ vào khổ giấy A4 ............................................................... 54
6.2. Vẽ sơ ồ iều khiển mạng iện phân phối, cung cấp ................................... 58
6.2.1. Mạng phân phối ..................................................................................... 58
6.2.2. Mạng cung cấp ...................................................................................... 62 BÀI 7:
BẢNG VẼ TỔNG HỢP VỀ MẠCH ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT ............... 64
7.1. Vẽ các sơ ồ về chỉnh lƣu và iều khiển ...................................................... 64
7.1.1. Các sơ ồ về chỉnh lƣu .......................................................................... 64
7.1.2. Các sơ ồ về iều khiển......................................................................... 66
7.2. Vẽ các sơ ồ về vi mạch ............................................................................... 68
7.2.1. Sơ ồ nguyên lý một vài ứng dụng của vi mạch ................................... 68 BÀI 8:
BẢN VẼ TỔNG HỢP MẠCH ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
................................................................................................................... 69
8.1. Sơ ồ mạch iều khiển, mạch ộng lực ........................................................ 69
8.1.1. Sơ ồ mạch iều khiển và mạch ộng lực mở máy qua cuộn kháng Trang 2 lOMoAR cPSD| 46342576
Thực hành vẽ kỹ thuật iện
ĐKB ba pha băng KĐT ...................................................................................... 69
8.1.2. Sơ ồ mạch iều khiển và mạch ộng lực mở máy Y/Δ ĐKB ba pha
bằng KĐT ........................................................................................................... 69
8.1.3. Sơ ồ mạch iều khiển và mạch ộng lực mở máy và hãm ộng năng
ĐKB ba pha bằng KĐT ...................................................................................... 70
8.1.4. Sơ ồ mạch iều khiển và mạch ộng lực mở máy ĐKB ba pha Roto dây quấn
............................................................................................................. 71
8.1.5. Sơ ồ mạch iều khiển và mạch ộng lực mở máy ĐCĐ một chiều .... 71
8.2. Sơ ồ nối dây ................................................................................................ 71
8.2.1. Sơ ồ nối dây mạch ảo chiều ộng cơ bằng cầu dao .......................... 72
8.2.2. Sơ ồ nối dây mạch mở máy qua cuộn kháng ĐKB 3 pha bằng cầu dao
............................................................................................................... 72 BÀI 1: BÀI MỞ ĐẦU
1.1. Giới thiệu phần mềm máy tính vẽ sơ ồ iện
1.1.1. Phần mềm AutoCAD
CAD là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh Computer Aided Desingn. Hiện nay thuật
ngữ CAD ngày càng trở nên phổ biến trong kỹ thuật nói chung và trong iện nói riêng. Nó
ã tạo ra một phƣơng pháp thiết kế mới cho các kỹ thuật viên.
Trong tiếng Việt nó có nghĩa là thiết kế trên máy tính hay cũng có thể gọi là thiết kế
với sự hỗ trợ cuả máy tính. Việc thiết kế trên máy vi tính giúp cho bạn có thể lên ƣợc
nhiều phƣơng án trong một thời gian ngắn và sửa ổi bản vẽ một các nhanh chóng và dễ
dàng hơn rất nhiều so với cách làm thủ công. Ngoài ra bạn có thể tra hỏi các diện tích,
khoảng cách...trực tiếp trên máy.
1.1.2. Một số sản phẩm AutoCAD hiện nay
AutoCAD Electrical là một phần mền thiết kế trên máy vi tính cá nhân ƣợc sử dụng
tƣơng ối rộng rãi trong các ngành : Thiết kế hệ thống iện, nƣớc,thiết kế kiến trúc xây
dựng và trang trí nội thất, thiết kế cơ khí, thiết kế hệ thống chiếu sáng cho các công trình
văn hoá, thiết lập hệ thống bản ồ. Trang 3 lOMoAR cPSD| 46342576
Thực hành vẽ kỹ thuật iện
AutoCAD Full cũng có ầy ủ tính năng của AutoCAD Electrical nhƣng CAD Full thì
phát thảo 2D và cộng tác tính năng 3D, tính năng về ồ họa cao hơn AutoCAD Electrical
1.1.3. Các phiên bản AutoCAD
Có rất nhiều phiên bản từ cũ cho ến mới, hiện nay chúng ta có thể tải dùng các phiên
bản AutoCAD 2000 ến AutoCAD 2017
1.1.4. Các yêu cầu về cấu hình máy tính
Hiện nay các dòng máy tính ủ cấu hình ể cài ặt phần mềm này.
Sinh viên tự tham khảm hƣớng dẫn cài ặt trên mạng hoặc từ các tài liệu hƣớng dẫn…
1.2. Hướng dẫn một số thao tác cơ bản trên AutoCAD 2008
1.2.1. Một số thanh công cụ thường dùng hổ trợ cho thực hành vẽ kỹ thuật iện - Giao diện chính Trang 4 lOMoAR cPSD| 46342576
Thực hành vẽ kỹ thuật iện
- Thanh Menu Draw: Là danh mục Menu chứa hầu hết các lệnh vẽ cơ bản của CAD.
Từ các lệnh vẽ ƣờng ến các lệnh vẽ mặt, vẽ khối; từ các lệnh vẽ ƣờng thẳng, oạn thẳng
ến các lệnh vẽ phức tạp; từ các lệnh làm việc với ƣờng ến các lệnh làm việc với văn bản
(Text), ến các lệnh tô màu, iền mẫu tô, tạo khối và sử dụng khối.v.v...
- Thanh Menu Modify: Là danh mục Menu liên quan ến các lệnh hiệu chỉnh ối tƣợng
vẽ của CAD. Có thể sử dụng các chức năng Menu tại ây ể sao chép các ối tƣợng vẽ; xoay
ối tƣợng theo một trục; tạo ra một nhóm ối tƣợng từ một ối tƣợng gốc (Array); lấy ối
xứng qua trục (Mirror); xén ối tƣợng (Trim) hoặc kéo dài ối tƣợng (Extend) theo chỉ ịnh
... Đây cũng là danh mục Menu quan trọng của CAD, nó giúp ngƣời sử dụng có thể
nhanh chóng chỉnh sửa các ối tƣợng ã vẽ, giúp cho công tác hoàn thiện bản vẽ và nâng
cao chất lƣợng bản vẽ.
- Thanh Menu Demension: Bao gồm các lệnh liên quan ến việc ghi và ịnh dạng ƣờng
ghi kích thƣớc trên bản vẽ. Các kích thƣớc có thể ƣợc ghi theo dạng kích thƣớc thẳng;
kích thƣớc góc; ƣờng kính, bán kính; ghi dung sai; ghi theo kiểu chú giải v.v... Các dạng
ghi kích thƣớc có thể ƣợc chọn lựa theo các tiêu chuẩn khác nhau, có thể ƣợc hiệu chỉnh
ể phù hợp với tiêu chuẩn của từng quốc gia; từng bộ, ngành...
- Thanh Menu Layer: Layer là các lớp, các nét trong file bản vẽ autocad. Hay nói rõ
hơn thì Layer trong autocad dùng ể quản lý các lớp vẽ, các nét vẽ hiệu quả và chuyên
nghiệp. Trong quá trình làm việc với bản vẽ chúng ta dung layer trong Autocad ể hiện
hoặc tắt lớp vẽ, nét vẽ nhằm tránh nhầm lẫn hạng mục này với hạng mục khác. Trong quá
trình chiết xuất file bản vẽ, chúng ta dùng layer ể tắt hoặc hiện những hạng mục cần chiết
xuất. Trong quá trình in ấn chúng ta dung layer ể hiện những hạng mục, những nét vẽ cần
in ấn còn những hạng mục không cần in ấn chúng ta có thể tắt i. Trang 5 lOMoAR cPSD| 46342576
Thực hành vẽ kỹ thuật iện
BÀI 2: CÁCH THIẾT LẬP BẢN VẼ 2.1. Khổ giấy
Tƣơng tự nhƣ vẽ kỹ thuật, vẽ iện cũng thƣờng sử dụng các khổ giấy sau: -
Khổ A0: có kích thƣớc 841x1189 -
Khổ A1: có kích thƣớc 594x841 - Khổ A2: có kích thƣớc 420x594 - Khổ A3: có kích thƣớc 297x420 -
Khổ A4: có kích thƣớc 210x297
Từ khổ giấy A0 có thể chia ra các khổ giấy A1, A2... nhƣ hình 1.1
Hình 2-1: Quan hệ các khổ giấy 2.2. Khung tên
2.2.1. Vị trí khung tên trong bản vẽ
Khung tên trong bản vẽ ƣợc ặt ở góc phải, phía dƣới của bản vẽ nhƣ hình 1.2. Trang 6 lOMoAR cPSD| 46342576
Thực hành vẽ kỹ thuật iện
Hình 2-2: Vị trí khung tên trong bản vẽ
2.2.2. Thành phần và kích thước khung tên
Khung tên trong bản vẽ iện có 2 tiêu chuẩn khác nhau ứng với các khổ giấy nhƣ sau:
- Đối với khổ giấy A2, A3, A4: Nội dung và kích thƣớc khung tên nhƣ hình1.3.
- Đối với khổ giấy A1, A0: Nội dung và kích thƣớc khung tên nhƣ hình1.4.
Hình 2-3: Nội dung và kích thƣớc khung tên dùng cho bản vẽ khổ giấy A2, A3, A4 Trang 7 lOMoAR cPSD| 46342576
Thực hành vẽ kỹ thuật iện
Hình 2-4: Nội dung và kích thƣớc khung tên dùng cho bản vẽ khổ giấy A1, A0
2.2.3. Chữ viết trong khung tên
Chữ viết trong khung tên ƣợc qui ƣớc nhƣ sau:
- Tên trƣờng: Chữ IN HOA h = 5mm (h là chiều cao của chữ).
- Tên khoa: Chữ IN HOA h = 2,5mm.
- Tên bản vẽ: Chữ IN HOA h = (7 –10)mm.
- Các mục còn lại: có thể sử dụng chữ hoa hoặc chữ thƣờng h =2,5mm
2.3. Chữ viết trong bản vẽ iện
Chữ viết trong bản vẽ iện ƣợc qui ƣớc nhƣ sau:
- Có thể viết ứng hay viết nghiêng 750.
- Chiều cao khổ chữ h= 14; 10; 7; 3,5; 2,5 (mm). - Chiều cao: + Chữ hoa = h;
+ Chữ thƣờng có nét sổ (h, g, b, l...) = h; Trang 8 lOMoAR cPSD| 46342576
Thực hành vẽ kỹ thuật iện
+ Chữ thƣờng không có nét sổ (a,e,m...) = 5h/7 - Chiều rộng: + Chữ hoa và số = 5h/7
+ Ngoại trừ A, M = 5h/7; số 1= 2h/7; w = 7h/8; J =4h/7 ; I =1h/7 + Chữ thƣờng = 4h/7
+ Ngoại trừ w, m = h; chữ j, l, r = 3h/7
+ Bề rộng nét chữ, số = 1h/7 2.4. Đường nét
Trong vẽ sơ ồ iện thƣờng sử dụng các dạng ƣờng nét sau (bảng 2-1):
Bảng 2-1: Các ƣờng nét trong vẽ sơ ồ iện
2.5. Cách ghi kích thước
Thành phần ghi kích thƣớc:
- Đƣờng gióng kích thƣớc: Vẽ bằng nét liền mảnh và vuông góc với ƣờng bao.
- Đƣờng ghi kích thƣớc: Vẽ bằng nét liền mảnh và song song với ƣờng bao, cách ƣờng bao từ 7÷10mm. Trang 9 lOMoAR cPSD| 46342576
Thực hành vẽ kỹ thuật iện
- Mũi tên: nằm trên ƣờng ghi kích thƣớc, ầu mũi tên chạm sát vào ƣờng gióng, mũi tên phải nhọn và thon.
QUI TẮC VẼ : Khi hai nét vẽ trùng nhau, thứ tự ƣu tiên :
Nét liền ậm : cạnh thấy, ƣờng bao thấy.
Nét ứt : cạnh khuất, ƣờng bao khuất.
Nét chấm gạch : ƣờng trục, ƣờng tâm. Nếu nét ứt và nét liền ậm thẳng hàng thì chỗ
nối tiếp vẽ hở. Trƣờng hợp khác nếu các nét vẽ cắt nhau thì chạm nhau. Cách ghi kích thƣớc:
- Trên bản vẽ kích thƣớc chỉ ƣợc ghi một lần.
- Đối với hình vẽ bé, thiếu chổ ể ghi kích thƣớc cho phép kéo dài ƣờng ghi kích thƣớc,
con số kích thƣớc ghi ở bên phải, mũi tên có thể vẽ bên ngoài.
- Con số kích thƣớc: Ghi dọc theo ƣờng kính hƣớc và ở khoảng giữa, con số nằm trên
ƣờng kính thƣớc và cách một oạn khoảng 1.5mm.
- Đối với các góc có thể nằm ngang.
- Để ghi kích thƣớc một góc hay một cung, ƣờng ghi kích thƣớc là một cung tròn.
- Đƣờng tròn: Trƣớc con số kích thƣớc ghi thêm dấu ø.
- Cung tròn: trƣớc con số kích thƣớc ghi chữ R. Lƣu ý chung:
- Số ghi ộ lớn không phụ thuộc vào ộ lớn của hình vẽ.
- Đơn vị chiều dài: Tính bằng mm, không cần ghi thêm ơn vị trên hình vẽ (trừ trƣờng
hợp sử dụng ơn vị khác qui ƣớc thì phải ghi thêm). 0
- Đơn vị chiều góc: Tính bằng ộ ( ).
2.6. Tỷ lệ bản vẽ
Tỉ lệ thu nhỏ: 1/2, 1/3,….1/100,… Tỉ lệ nguyên: 1/1 Trang 10 lOMoAR cPSD| 46342576
Thực hành vẽ kỹ thuật iện
Tỉ lệ phóng to: 2/1, 3/1,…. 100/1,..
2.7. Cách gấp bản vẽ
Các bản vẽ khi thực hiện xong, cần phải gấp lại ƣa vào tập hồ sơ lƣu trữ ể thuận tiện
cho việc quản lý và sử dụng.
Các bản vẽ lớn hơn A4, cần gấp về khổ giấy này ể thuận tiện lƣu trữ, di chuyển ến
công trƣờng... Khi gấp phải ƣa khung tên ra ngoài ể khi sử dụng không bị lúng túng và
không mất thời gian ể tìm kiếm.
2.8. Thực hành vẽ khổ giấy và khung tên từ A0 ến A4 Trang 11 lOMoAR cPSD| 46342576
Thực hành vẽ kỹ thuật iện
BÀI 3: CÁC TIÊU CHUẨN CỦA BẢN VẼ ĐIỆN
Hiện nay có rất nhiều tiêu chuẩn vẽ iện khác nhau nhƣ: tiêu chuẩn Quốc tế, tiêu chuẩn
Châu Âu, tiêu chuẩn Nhật Bản, tiêu chuẩn Liên Xô (cũ), tiêu chuẩn Việt Nam... Ngoài ra
còn có các tiêu chuẩn riêng của từng hãng, từng nhà sản xuất, phân phối sản phẩm.
Nhìn chung các tiêu chuẩn này không khác nhau nhiều, các ký hiệu iện ƣợc sử dụng
gần giống nhau, chỉ khác nhau phần lớn ở ký tự i kèm (tiếng Anh, Pháp, Nga, Việt...).
Trong nội dung tài liệu này sẽ giới thiệu trọng tâm là ký hiệu iện theo tiêu chuẩn Việt
Nam và có ối chiếu, so sánh với tiêu chuẩn Quốc tế ở một số dạng mạch.
3.1. Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)
Các ký hiệu iện ƣợc áp dụng theo TCVN 1613 – 75 ến 1639 – 75, các ký hiệu mặt
bằng thể hiện theo TCVN 185 – 74. Theo TCVN bản vẽ thƣờng ƣợc thể hiện ở dạng sơ
ồ theo hàng ngang và các ký tự i kèm luôn là các ký tự viết tắt từ thuật ngữ tiếng Việt (hình 3-1).
Hình 3-1: Sơ ồ iện thể hiện theo tiêu chuẩn Việt Nam Trang 12 lOMoAR cPSD| 46342576
Thực hành vẽ kỹ thuật iện Chú thích: CD: Cầu dao; CC: Cầu chì; K: Công tắc; Đ: Đèn; OC: Ổ cắm iện;
3.2. Tiêu chuẩn Quốc tế (IEC)
Trong IEC, ký tự i kèm theo ký hiệu iện thƣờng dùng là ký tự viết tắt từ thuật ngữ
tiếng Anh và sơ ồ thƣờng ƣợc thể hiện theo cột dọc (hình 3-2)
Hình 3-2: Sơ ồ thể hiện theo tiêu chuẩn quốc tế IEC Chú thích:
SW (source switch): Cầu dao; F (fuse): Cầu chì;
S (Switch): Công tắc; L (Lamp; Load): Đèn
3.2.1. Thực hiện vẽ lại bản vẽ sau ây trên khổ giấy A4 ứng có Khung tên.
Vẽ và bố trí sơ ồ hợp lý. Trang 13 lOMoAR cPSD| 46342576
Thực hành vẽ kỹ thuật iện
Ghi chú thích trên bản vẽ
Hình 3-3: Mạch iều khiển ộng cơ rôto lồng sóc qua 2 cấp tốc ộ kiểu Δ/ΥΥ Trang 14 lOMoAR cPSD| 46342576
Thực hành vẽ kỹ thuật iện
BÀI 4: VẼ CÁC KÝ HIỆU QUI ƢỚC DÙNG TRONG BẢN VẼ ĐIỆN 4.1. Giới thiệu
Trong bản vẽ, tất cả các thiết bị, khí cụ iện ều ƣợc thể hiện dƣới dạng những ký hiệu
qui ƣớc (theo một tiêu chuẩn nào ó). Việc nắm bắt, vận dụng và khai thác chính xác các
ký hiệu ể hoàn thành một bản vẽ là yêu cầu cơ bản, tối thiểu mang tính tiên quyết ối với
ngƣời thợ cũng nhƣ cán bộ kỹ thuật công tác trong ngành iện - iện tử.
Để làm ƣợc iều ó thì việc nhận dạng, tìm hiểu, vẽ chính xác các ký hiệu qui ƣớc là
một yêu cầu trọng tâm. Nó là tiền ề cho việc phân tích, tiếp thu và thực hiện các sơ ồ
mạch iện, iện tử dân dụng và công nghiệp.
4.2. Mục tiêu thực hiện:
Vẽ các ký hiệu nhƣ: ký hiệu mặt bằng, ký hiệu iện, ký hiệu iện tử... theo qui ƣớc ã học.
Phân biệt các dạng ký hiệu khi ƣợc thể hiện trên những dạng sơ ồ khác nhau nhƣ:
sơ ồ nguyên lý, sơ ồ ơn tuyến...theo các ký hiệu qui ƣớc ã học.
4.3. Nội dung chính:
Vẽ các ký hiệu phòng ốc và mặt bằng xây dựng.
Vẽ các ký hiệu chiếu sáng iện, iện công nghiệp, cung cấp iện, iện tử trong các dạng sơ ồ khác nhau.
4.4. Vẽ các ký hiệu phòng ốc và mặt bằng xây dựng
Các chi tiết của một căn phòng, một mặt bằng xây dựng thƣờng dùng trong vẽ iện ƣợc
thể hiện trong bảng sau:
Bảng 4-1: Các ký hiệu trong bảng vẽ xây dựng Trang 15 lOMoAR cPSD| 46342576
Thực hành vẽ kỹ thuật iện Trang 16 lOMoAR cPSD| 46342576
Thực hành vẽ kỹ thuật iện Trang 17 lOMoAR cPSD| 46342576
Thực hành vẽ kỹ thuật iện
4.5. Vẽ các ký hiệu iện trong sơ ồ iện chiếu sáng 4.5.1. Nguồn iện
Các dạng nguồn iện và các ký hiệu liên quan ƣợc qui ịnh trong TCVN 1613- 75; thƣờng
dùng các ký hiệu phổ biến sau:
Bảng 4-2: Các ký hiệu về nguồn iện và ƣờng dây Trang 18