Tài liệu hướng dẫn tính toán thiết kế băng tải công nghiệp | Trường Cao Đẳng Công Nghệ và Quản Trị Sonadezi

Tài liệu hướng dẫn tính toán thiết kế băng tải công nghiệp | Trường Cao Đẳng Công Nghệ và Quản Trị Sonadezi. Tài liệu gồm 30 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
30 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tài liệu hướng dẫn tính toán thiết kế băng tải công nghiệp | Trường Cao Đẳng Công Nghệ và Quản Trị Sonadezi

Tài liệu hướng dẫn tính toán thiết kế băng tải công nghiệp | Trường Cao Đẳng Công Nghệ và Quản Trị Sonadezi. Tài liệu gồm 30 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

46 23 lượt tải Tải xuống
Hướng dn tính toán băng ti Nguyn Văn D - 2011
1
M đầu
Tài liu này được biên tp t các hướng dn tính toán băng ti sau đây:
Bridgestone, Conveyor Belt Design Manual;
Funner Dunlop, Conveyor Handbook
Funner Dunlop, Selecting the Proper Conveyor Belt;
CSMA, Belt Conveyors for Bulk Materials.
Ni dung được tóm lược nhm tr giúp quá trình tính toán cơ khí để la chn các
thành phn chính ca mt h thng băng ti. Các ni dung tính toán được trình bày đây bao
gm:
1. Xác định chiu rng băng ti;
2. Xác định vn tc băng ti;
3. Tính toán công sut dn động băng ti;
4. Tính lc kéo phân b trên dây băng ti;
5. La chn dây băng ti;
6. Xác định kết cu và cách b trí các puly, con lăn.
Các ni dung được trình bày theo th t sau.
Ni dung........................................................................................................................... Trang
M đầu .......................................................................................................................................1
1. Gii thiu các thut ng.........................................................................................................2
2. Độ rng ti thiu băng ti ......................................................................................................4
3. Góc nâng/ h ca băng ti......................................................................................................4
4. Vn tc băng ti .....................................................................................................................5
4.1. Din tích mt ct ngang dòng chy.................................................................................7
4.2. Góc mái...........................................................................................................................7
4.3. Khi lượng riêng tính toán..............................................................................................8
4.4. H s nh hưởng ca độ dc băng ti .............................................................................9
5. Tính toán công sut truyn dn băng ti ................................................................................9
6. Lc căng dây băng ti ..........................................................................................................13
6.1. Tính toán thông thường.................................................................................................13
6.2. Tính toán băng ti nhiu pu-ly truyn dn ....................................................................17
7. Tính chn dây băng ti.........................................................................................................22
8. Cu trúc h thng băng ti ...................................................................................................24
8.1. Xác định đường kính puly ............................................................................................24
8.2. Kết cu puly ..................................................................................................................26
8.2. Khong cách gia các con lăn.......................................................................................26
Tài liu tham kho ...................................................................................................................30
CTCP CƠ KHÍ CH TO MÁY MHA
www.cokhimha.com
Bm Xem
Hướng dn tính toán băng ti Nguyn Văn D - 2011
2
1. Gii thiu các thut ng
Các chi tiết quan trng ca mt h thng băng ti được minh ha trên hình 1.
Hình 1. Cu trúc mt h băng ti
- Tail pulley: pu-ly phía sau;
- Feed chute: máng cp vt phm
- Loading skirt: vùng cp vt phm lên băng ti
- Tripper: Cơ cu gt vt phm
- Head pulley and drive: Pu ly phía trước kiêm dn động
- Discharge chute: máng nh vt phm
- Snub and bend pulley: puly căng và dn hướng băng ti
- Return idler: con lăn nhánh quay v (nhánh không làm vic)
- Carrying idler: con lăn đỡ nhánh mang ti
- Troughing carrying idler: con lăn to máng
Có th hình dung băng ti như mt b truyn đai có kích thước ln. Các vt phm cn
vn chuyn được đổ trc tiếp lên dây băng ti hoc được đóng gói, hoc đựng trong các
thùng gn c định trên băng ti (Bucket conveyor).
Băng ti được dùng để vn chuyn khi lượng vt liu ln trên khong cách hoc độ
cao ln. Mt băng ti thường vn chuyn các vt liu hay đối tượng cùng loi. Thông thường,
các đối tượng này được đặt lên băng ti theo dng t do, hay nói cách khác, đổ liên tc lên
băng đang chuyn động. Trong tài liu này, ta thng nht s dng thut ng “vt phm” để
ch các đối tượng được vn chuyn.
Góc máng (Trough angle). Có th b trí dây băng ti nm ngang (Flat belt), tương t
như b truyn đai dt. Tuy nhiên, người ta thường s dng thêm các con lăn đặt nghiêng
(con lăn máng – Troughing idlers) để un dây băng ti thành dng máng lõm, nhm vn
chuyn vt phm được n định hơn (Xem minh ha trên hình 2).
CTCP CƠ KHÍ CH TO MÁY MHA
www.cokhimha.com
Hướng dn tính toán băng ti Nguyn Văn D - 2011
3
Hình 2. To dng máng cho băng ti nh các con lăn máng
Hình 3. Con lăn phng và các con lăn máng
Góc mái
Khi vt phm được đổ thành đống, góc đỉnh đống vt liu được gi là góc mái
(Surcharge angle). Góc mái khi vn chuyn nh đi so vi khi đứng yên (xem hình 4).
Hình 4. Góc mái ca đống vt phm
CTCP CƠ KHÍ CH TO MÁY MHA
www.cokhimha.com
Hướng dn tính toán băng ti Nguyn Văn D - 2011
4
2. Độ rng ti thiu băng ti
Độ rng băng ti ph thuc lưu lượng cn vn chuyn và kích c vt phm (hay kích
thước ca các “ht” vt liu) cn vn chuyn trên băng. Nếu kích c vt phm càng ln thì độ
rng băng ti càng phi rng.
Bng 1 trình bày độ rng ti thiu ca băng ti cho các giá tr kích c vt phm khác
nhau. Ct A dùng cho các vt phm có kích thước khá đồng nht; ct B cho các dng vt
phm có kích thước không đều – “ht” to nht không quá 10% th tích c khi.
Bng 1. Độ rng ti thiu ca băng ti
Kích c ht (mm)
Độ rng ti thiu (mm)
A (Đồng nht) B (Ln ln)
400 64 100
450 75 125
500 85 150
600 110 200
650 125 225
750 145 275
800 157 300
900 180 350
1.000 203 400
1.050 215 425
1.200 250 500
1.400 297 600
1.600 345 700
1.800 380 800
2.000 440 900
2.200 500 1,000
2.400 550 1,100
2.600 600 1,200
2.800 650 1,300
3.000 700 1,400
3.150 750 1,500
3. Góc nâng/ h ca băng ti
Góc nâng hay h ca băng ti (góc dc) được quyết định bi đặc tính và hình dng
các ht vt liu được vn chuyn. Các vt liu dng ht, n định có th s dng băng ti có độ
dc ln; các vt liu không n định như than, cát cn xác lp góc dc nh.
Góc dc ln nht ca băng ti có b mt nhn được cho trong bng 2. Khi b mt
băng b ướt hoc bn, các giá tr trong bng cn gim đi 2 đến 5 độ.
CTCP CƠ KHÍ CH TO MÁY MHA
www.cokhimha.com
Hướng dn tính toán băng ti Nguyn Văn D - 2011
5
Bng 2. Góc dc ln nht cho phép khi vn chuyn vt phm
Vt liu Kích c ht Góc dc ln nht ca băng ti(độ)
Trên 100 mm 15
Dưới 100 mm 16
Không xác định 18
Ướt, mn 20
Than đá
Khô, mn 22
Đồng nht 17
Không đồng nht 18
Than cc
Mn 20
150 mm 12
100 mm 20
Bê tông vn
50 mm 24
Trên 100 mm 15
10 - 100 mm 16 - 18
Đá
Dưới 10 mm 20
Trên 100 mm 18
Qung
Dưới 100 mm 20
Trên 100 mm 18
Đá vôi
Dưới 100 mm 20
Vôi Mn 23
Xi măng Mn 22
Lưu hunh Mn 23
Trên 100 mm 15
Dưới 100 mm 25
Qung pht phát
Mn 30
Sch, đồng nht 12
Bn, không đồng nht 15
Si
Không đồng nht 18
Khô 15
Ướt 20
Cát
Để làm khuôn đúc 24
Khô 20
Đất
Ướt 22
Dăm 27
G
Hp 15-25
Mui 20
4. Vn tc băng ti
Vn tc băng ti cn gii hn tùy thuc dung lượng ca băng, độ rng ca băng và
đặc tính ca vt liu cn vn chuyn. S dng băng hp chuyn động vi vn tc cao là kinh
tế nht; nhưng vn hành băng ti có độ rng ln li d dàng hơn so vi băng ti hp.
www.cokhimha.com
CTCP CƠ KHÍ CH TO MÁY MHA
Hướng dn tính toán băng ti Nguyn Văn D - 2011
6
Bng 3 cho các giá tr vn tc ln nht ca băng ti tùy thuc độ rng băng cho 3
nhóm vt phm khác nhau: nhóm A: Các loi vt liu ht; nhóm B: Than m và các vt liu
có tính bào mòn; nhóm C là các vt phm gm qung cng, đá và các vt liu có cnh sc.
Bng 3. Vn tc ln nht ca băng ti
Độ rng băng (mm) A (m/phút) B (m/phút) C (m/phút)
400 180 150 150
450 210 180 180
500 240 180 180
600 240 210 200
650 240 210 200
750 270 240 220
800 270 240 220
900 300 250 240
1.000 300 250 240
1.050 300 250 24C
1.200 330 300 270
1.400 360 330 270
1.600 360 330 270
1.800 - 360 300
2.000 - 360 300
2.200 - 3.000 - 360 300
Vn tc băng ti thường được tính toán nhm đạt được lưu lượng vn chuyn theo yêu
cu cho trước. Lưu lượng vn chuyn ca mt băng ti có th được xác định qua công thc:
sVAQt ...60
γ
(1)
Trong đó, Qt: Lưu lượng vn chuyn, tn/ gi;
- A: Din tích mt ct ngang dòng vn chuyn (m
2
)
- γ: Khi lượng riêng tính toán ca khi vt liu (tn/ m
3
)
- V: Vn tc băng ti (m/phút)
- s: H s nh hưởng ca góc nghiêng (độ dc) ca băng ti
T đó, có th tính được vn tc băng ti theo công thc sau:
sA
Q
V
t
...60
γ
= (m/phút) (2)
Sau khi tính được vn tc băng ti, cn kim tra đảm bo vn tc không vượt quá giá
tr ln nht cho trong bng 3. Nếu không, cn chn chiu rng băng ti ln lên và tính li.
www.cokhimha.com
CTCP CƠ KHÍ CH TO MÁY MHA
Hướng dn tính toán băng ti Nguyn Văn D - 2011
7
Các đại lượng trong công thc tính vn tc được xác định như dưới đây.
4.1. Din tích mt ct ngang dòng chy
Din tích mt ct ngang dòng chy có th được xác định như sau:
2
)05,09,0( = BKA (3)
Vi
- A: Din tích mt ct ngang dòng vn chuyn (m
2
)
- K: H s tính toán
- B: Độ rng băng ti (m)
H s K được cho trong bng 4.
Bng 4. H s tính toán mt ct dòng chy
Góc mái (Surcharge Angle) độ)
Dng
băng ti
Góc
máng
10 20 30
Phng 0 0,0295 0,0591 0,0906
10 0,0649 0,0945 0,1253
15 0,0817 0,1106 0,1408
20 0,0963 0,1245 0,1538
25 0,1113 0,1381 0,1661
30 0,1232 0,1488 0,1754
35 0,1348 0,1588 0,1837
40 0,1426 0,1649 0,1882
45 0,15 0,1704 0,1916
50 0,1538 0,1725 0,1919
55 0,157 0,1736 0,1907
Máng, 3
con lăn
60 0,1568 0,1716 0,1869
30 0,1128 0,1399 0,1681
40 0,1336 0,1585 0,1843
50 0,1495 0,1716 0,1946
60 0,1598 0,179 0,1989
Máng, 5
con lăn
70 0,1648 0,1808 0,1945
4.2. Góc mái
Góc mái ca mt đống vt phm là góc hình thành gia đường nm ngang và mái dc
ca đống vt phm. Các giá tr thông thường cho trong bng 5.
www.cokhimha.com
CTCP CƠ KHÍ CH TO MÁY MHA
Hướng dn tính toán băng ti Nguyn Văn D - 2011
8
Bng 5. Góc mái mt s dng vt liu khi vn chuyn
Góc mái (độ) Dng vt liu
10 Vt liu mn, khô.
20 Các vt liu ht (than, si, qung…) có th vn chuyn bng các
dng c thông thường.
30 Các vt liu ht ln hoc được cp lên băng bng các dng c đặc
bit, đảm bo tính đồng nht ca khi.
Có th tham kho thêm các minh ha giá tr góc mái cho mt s dng vt phm khác
nhau trên hình 5.
Hình 5. Góc mái ca 1 s vt phm [4]
4.3. Khi lượng riêng tính toán
Khi lượng riêng tính toán ca các khi vt phm có tính đến khong cách gia các
ht hay các đối tượng khi vn chuyn. Lưu ý rng giá tr này khác vi giá tr khi lượng riêng
thc s ca vt liu.
Khi lượng riêng tính toán ca mt s vt liu cho trong bng 6.
Bng 6. Khi lượng riêng tính toán ca 1 s vt liu
CTCP CƠ KHÍ CH TO MÁY MHA
www.cokhimha.com
Hướng dn tính toán băng ti Nguyn Văn D - 2011
9
Vt liu
Khi lượng riêng
tính toán (tn/m
3
)
Vt liu
Khi lượng riêng
tính toán (tn/m
3
)
Cát khô 1,44 - 1,68 Mui nghin 1,12 - 1,28
Cát ướt 1,84 - 2 Nhôm ht 0,8-0,96
Đá mm 1,6 - 1,76 Nhôm tán mn 0,72 - 0,8
Đá tráp, v 1,68 - 1,76 Qung đồng 1,92 - 2,56
Đá vôi 1,52 - 1,6 Qung nhôm 0,88 - 0,93
Đất khô 1,12 - 1,28 Qung st 2,08 - 2,88
Đất sét khô 1 - 1,2 Than cc dng cám 0,4 - 0,54
Đất sét ướt 1,52 - 1,68 Than cc tinh 0,56 - 0,64
Đất ướt 1,66 - 1,79 Than đá 0,83 - 0,96
G 0,61 - 0,75 Than m 0,64 - 0,72
Lúa mch 0,61 Xi măng Cơ-lanh-ke 1,28 - 1,52
Mui m 0,72 - 0,82 Xi măng Porlan, khô 1,41 - 1,6
4.4. H s nh hưởng ca độ dc băng ti
Băng ti càng dc thì lưu lượng vn chuyn vt liu được càng thp. H s gim lưu
lượng do độ dc, s, cho trong bng 7.
Bng 7. H s độ dc băng ti
Góc dc (độ)H s s Góc dc (độ)H s s
2 1 21 0,78
4 0,99 22 0,76
6 0,98 23 0,73
8 0,97 24 0,71
10 0,95 25 0,68
12 0,93 26 0,66
14 0,91 27 0,64
16 0,89 28 0,61
18 0,85 29 0,59
20 0,81 30 0,56
5. Tính toán công sut truyn dn băng ti
Công sut làm quay trc con lăn kéo băng ti được tính theo công thc sau:
t
PPPPP
321
(KW) (4)
Trong đó, P1 là công sut cn thiết kéo băng ti không ti chuyn động theo phương
ngang; P2 là công sut cn thiết kéo băng ti có cht ti chuyn động theo phương ngang; P3
CTCP CƠ KHÍ CH TO MÁY MHA
www.cokhimha.com
Hướng dn tính toán băng ti Nguyn Văn D - 2011
10
là công sut kéo băng ti có ti chuyn động theo phương đứng (nếu băng ti có độ dc đi
lên; nếu băng ti vn chuyn vt phm đi xung, P3 mang giá tr âm); Pt là công sut dn
động cơ cu gt vt phm.
Các thành phn công sut được tính toán như sau:
6120
.).(
1
VWllf
P
o
=
(5)
6120
.)(
367
)(
2
VWllfQllf
P
moto
=
= (6)
6120
..
367
.
3
VWHQH
P
mt
== (7)
Trong các công thc này, các đại lượng tính toán bao gm:
F là h s ma sát ca các lăn đỡ con lăn;
W là khi lượng các b phn chuyn động ca băng ti, không tính khi lượng
vt phm được vn chuyn (kg);
Wm: Khi lượng vt phm phân b trên mt đơn v dài ca băng ti (kg/m);
V : Vn tc băng ti (m/phút)
H : Chiu cao nâng (m)
l : Chiu dài băng ti theo phương ngang (m)
lo : Chiu dài băng ti theo phương ngang được điu chnh (m)
Các công thc tính ph tr:
1
2W
l
W
l
W
W
r
r
C
C
++= (8)
α
tanlH
=
(9)
V
Q
W
t
m
.06,0
= (10)
Vi:
Wl : Khi lượng phân b ca băng ti (kg/m)
Wc : Khi lượng các chi tiết quay ca mt cm các con lăn đỡ ti (kg);
Wr : Khi lượng các chi tiết quay ca mt cm các con lăn đỡ nhánh băng ti đi v;
Pc : Bước các con lăn đỡ ti (m)
Pr : Bước các con lăn đỡ nhánh chy không (m)
α: Góc dc ca băng ti
Các s liu tra cu cho trong các bng dưới đây.
CTCP CƠ KHÍ CH TO MÁY MHA
www.cokhimha.com
Hướng dn tính toán băng ti Nguyn Văn D - 2011
11
Bng 8. H s ma sát và độ dài điu chnh băng ti
f l
o
(m) Điu kin làm vic
0.03 49
a) Các băng ti tm thi hoc băng ti di động
b) Các băng ti làm vic trong môi trường rt lnh (đến -40°C);
thường xuyên khi động – dng;
0.022 66 Các băng ti c định, được căn chnh và bo dưỡng theo quy chun.
0.012 156
S dng khi cn tính công sut phanh khi ti vt phm đi xung
(downhill)
Ghi chú: Các giá tr f và lo đi vi nhau theo cp. Nếu ly f khác vi giá tr trong bng,
có th tính lo theo công thc:
93,15
006436,0
77931,0
+
=
f
l
o
(11)
Bng 9. Công sut dn động cơ cu gt, Pt (KW)
Dng cơ cu gt
Độ rng băng (mm)
C định Di chuyn
400; 450; 500; 600; 650 0,75 1,25
750; 800; 900 1,25 2,00
1000; 1050; 1200 2,15 3,15
1400; 1600 3,45 5,00
1800; 2000 4,40 6,30
2200; 2400 5,40 7,40
2600; 2800 6,20 8,50
3000; 3150 6,70 9,60
Bng 10. Khi lượng băng ti chuyn động, không k vt phm được vn chuyn
Chiu rng đai (mm) W(kg/m) Chiu rng đai (mm) W(kg/m)
400 22 1.200 90
450 28 1.400 1 14
500 30 1.600 130
600 36 1.800 154
650 41 2.000 174
750 53 2.200 214
800 56 2.400 232
900 63 2.600 249
1.000 69 2.800 298
1.050 80 3.000 319
1.200 90 3.150 329
CTCP CƠ KHÍ CH TO MÁY MHA
www.cokhimha.com
Hướng dn tính toán băng ti Nguyn Văn D - 2011
12
Bng 11. Khi lượng các b phn quay
Chiu rn
g
đai
(mm)
Wc
(kg/b)
Wr
(kg/b)
Chiu rn
g
đai
(mm)
Wc
(kg/b)
Wr
(kg/b)
400 6,6 5,0 1.200 23,6 21,1
450 7,1 5,4 1.400 36,6 32,6
500 7,5 5,9 1.600 41,4 36,6
600 8,3 6,8 1.800 47,4 42,5
650 9,0 7,3 2.000 52,2 46,5
750 13,2 11,6 2.200 75 65
800 13,9 12,2 2.400 81 70
900 15,1 13,4 2.600 86 75
1.000 19,6 18,0 2.800 114 100
1.050 21,3 18,9 3.000 121 106
1.200 23,6 21,1 3.150 128 111
Ghi chú: Các giá tr cho vi các con lăn bng thép; các hãng sn xut khác nhau có
th có các giá tr khác nhau; nên tra cu tài liu ca hãng nếu cn.
Bng 12. Khong cách (bước) các con lăn
Bước các con lăn mang ti (m)
Chiu rn
g
đai
(mm)
Lưu lượng dưới
1,6 tn/ gi
Lưu lượng trên 1,6
tn/ gi
Bước các con lăn ch
y
không (m)
400 1,35 1,35 3,00
450 1,35 1,20 3,00
500 1,35 1,20 3,00
600 1,20 1,10 3,00
650 1,20 1,10 3,00
750 1,20 1,00 3,00
800 1,20 1,00 3,00
900 1,00 1,00 3,00
1.000 1,00 1,00 3,00
1.050 1,00 1,00 3,00
1.200 1,00 1,00 3,00
1.400 1,00 1,00 3,00
1.600 1,00 1,00 3,00
1.800 1,00 1,00 3,00
2.000 1,00 1,00 2,40
2.200 1,00 1,00 2,40
2.400 1,00 1,00 2,40
2.600 1,00 1,00 2,40
2.800 1,00 1,00 2,40
CTCP CƠ KHÍ CH TO MÁY MHA
www.cokhimha.com
Hướng dn tính toán băng ti Nguyn Văn D - 2011
13
Bước các con lăn mang ti (m)
Chiu rn
g
đai
(mm)
Lưu lượng dưới
1,6 tn/ gi
Lưu lượng trên 1,6
tn/ gi
Bước các con lăn ch
y
không (m)
3.000 1,00 1,00 2,40
3.150 1,00 1,00 2,40
Bng 13. Khi lượng phân b dây băng ti W1
Chiu rn
g
đai (mm)
Khi lượng
phân b
(kg/m)
Chiu dày
gn đúng
(mm)
Chiu rn
g
đai (mm)
Khi lượng
phân b
(kg/m)
Chiu dày
gn đúng
(mm)
400 4,5 9 1.400 33,0
450 7,0 1.600 38,0
18
500 7,5 1.800 46,0
600 9,0 2.000 51,0
650 10,3
12
2.200 56,0
750 13,0 2.400 61,0
800 13,8 2.600 66,0
900 15,5
13
2.800 71,0
1,000 20,5 3.000 77,0
1.050 23,0 3.150 81,0
20
1.200 26,0
17
- - -
6. Lc căng dây băng ti
6.1. Tính toán thông thường
Hình 6 minh ha các thành phn lc cho mt dây băng ti khi vn chuyn vt nng
lên phía trên (dc lên – Uphill).
Hình 6. Các thành phn lc trên dây băng ti
CTCP CƠ KHÍ CH TO MÁY MHA
www.cokhimha.com
Hướng dn tính toán băng ti Nguyn Văn D - 2011
14
Các thành phn lc được tính theo các công thc dưới đây.
6.1.1. Lc vòng F
P
V
P
F
P
6120
= (kg) (12)
Trong đó, P là công sut truyn dn (KW); V là vn tc băng ti (m/phút).
6.1.2. Lc căng trên 2 nhánh băng ti
1
1
=
μθ
μθ
e
e
FF
P
(13)
1
1
2
=
μθ
e
FF
P
(14)
Lưu ý các quan h tương t b truyn đai:
μθ
eFF .
21
=
P
FFF
=
21
Trong đó:
+ FP: lc vòng (kg);
+ e: cơ s logarit t nhiên;
+ μ : h s ma sát gia dây đai và pu-ly ;
+ θ : góc ôm gia dây đai và pu-ly (radian).
6.1.3. Lc căng phát sinh khi leo/ xung dc
)(tan.
13
flWF =
α
(kg)
)(tan.
13
flWF +=
α
(kg)
Trong đó:
+ F3: Lc căng phát sinh khi kéo vt phm “leo dc” (Uphill);
+
3
F
: Lc căng phát sinh khi kéo vt phm “xung dc” (Downhill);
+ l : chiu dài vn chuyn tính theo phương ngang (mét);
+ α : góc nghiên ca đường vn chuyn so vi phương ngang (độ);
+ f : h s ma sát gia dây băng ti và các con lăn đỡ (Idler rolls);
6.1.3. Lc căng ti thiu
Lc căng ti thiu được xác định nhm gi cho dây băng ti không trượt quá 2%
khong cách gia các con lăn.
)(.25,6
14
WWlF
mCC
(kg) (15)
14
..25,6 WlF
rr
(kg) (16)
CTCP CƠ KHÍ CH TO MÁY MHA
www.cokhimha.com
Hướng dn tính toán băng ti Nguyn Văn D - 2011
15
Trong đó:
+ F
4C
: Lc căng ti thiu trên nhánh căng (Carrier side)
+ F
4r
: Lc căng ti thiu trên nhánh chùng (Return side)
Khi mun an toàn hơn, có th khng chế để dây không trượt quá 1% khong cách
(bước) gia các con lăn.
)(.5,12
14
WWlF
mCC
(kg) (17)
14
..5,12 WlF
rr
=
(kg) (18)
6.1.4. Lc kéo ln nht
Lc kéo ln nht được s dng để tính chn dây băng ti theo độ bn. Các công thc
tính lc căng ln nht tùy thuc dng b trí băng ti như trong bng dưới đây. Vi mi
trường hp, tiến hành tính toán theo tt c các công thc ri so sánh ly giá tr ln nht.
Bng 14. Các công thc tính lc kéo ln nht
Dng băng ti Ti pu-ly trướcTi pu-ly sau
Băng ti nm ngang
(Horizontal Conveyor)
F
P
+F
2
F
P
+ F
4r
F
P
+
F
4c
- F
r
F
P
+ F
2
F
P
+ F
4C
F
4r
+ F
r
Băng ti “leo dc”
(Uphill Conveyor)
F
P
+ F
4C
- F
r
F
P
+ F
4r
- F
r
F
P
+ F
2
F
P
+ F
4r
F
P
+ F
2
F
P
+ F
4C
F
p
+ F
2
- F
r
F
P
+ F
4c
-F
r
F
4r
+ |F
r
|
Băng ti “xung dc”
(Downhill Conveyor)
Không cn phanh (P > 0)
F
P
+F
2
F
P
+ F
4r
F
P
+ F
4C
- F
r
F
2
+ F
r
F
4r
+ F
r
F
P
+ F
2
F
P
+ F
4C
F
4C
+ F
r
F
4r
+ F
r
Băng ti “xung dc”
(Downhill Conveyor)
Có phanh (P < 0)
|F
P
|+F
2
+ F
r
|F
P
| +F
4c
+ F
r
F
4r
+ F
r
|F
P
|+F
4c
+ F
r
|F
P
|+ F
4r
+ F
r
|F
P
| +F
2
Trong đó, ).()/)((
11
WHlWWllfF
rror
+= .
CTCP CƠ KHÍ CH TO MÁY MHA
www.cokhimha.com
Hướng dn tính toán băng ti Nguyn Văn D - 2011
16
Bng 15. Góc ôm ca 1 s dng truyn dn
Dng truyn dn Minh ha (*) Góc ôm (độ)
(A) Truyn dn đơn
180
(B) Truyn dn đơn có
bánh căng
200 - 220
(C) Truyn dn đơn, puly
kép
220 ~ 240
(D) Truyn dn kép
400 - 440
(E) Truyn dn bng 2
puly
Puly 1: 170 ~ 220
Puly 2: 190 - 220
(*) Puly truyn dn ký hiu là vòng tròn tô đầy 2 góc phn tư.
Bng 16. H s ma sát gia dây băng ti và puly
Dng puly truyn dn
Đ
iu kin b mt tiếp xúc gia dây băng
ti và puly
H s ma
sát
μ
Bn và ướt 0.1
m 0.1-0.2
Puly thép
Khô 0.3
Dirty & Wet 0.2
Moist 0.2-0.3
Puly có rãnh và puly bc
cao su
Dry 0.35
6.1.5. Ví d minh ha
Tính công sut truyn dn và lc căng băng ti cho sơ đồ như hình v, các s liu cho
trước:
B = 1.200 mm; l
r
= 2 m;
Q
t
= 2.400 tn/ gi; f = 0,022;
V = 150 m/ phút; μ = 0,3;
l = 234 m; θ = 210°
CTCP CƠ KHÍ CH TO MÁY MHA
www.cokhimha.com
Hướng dn tính toán băng ti Nguyn Văn D - 2011
17
h = 30 m; W
1
= 26 kg/m;
l
C
= 1 m; W
C
= 23,6 kg/m;
W
r
= 21,1 kg/m;
2,86
2
1,21
1
6,23
262 =++=W
Công sut truyn dn
9,13
6120
150.2,86).66234(022,0
1
=
=P (KW)
2,43
367
2400.2,86).66234(022,0
2
=
+
=P (KW)
2,196
367
2400.30
3
==P (KW)
P = 19,9 + 43,2 + 196,2 = 253,3 KW
Các lc căng
10335
150
6120.253
==
P
F (kg)
5157499,0.10335
2
==F (kg)
539
2
1,21
26)66234(022,030.26
3
=
++=F kg
Tính đơn gin: 646234.26.022,030.26
3
=F kg
1829)7,26626.(1.255,6
4
=+=
C
F (kg)
32526.2.25,6
4
==
r
F (kg)
492,15157,510335
max
=+=F (kg)
297
4.117
12.15492
==
S
T (kg/cm.ply)
6.2. Tính toán băng ti nhiu pu-ly truyn dn
Khi tính toán theo cách thc thông thường như trên, nhiu khi ta gp phi tình hung
lc căng trong dây băng ti, hoc công sut cn thiết ca động cơ kéo băng ti, thm chí là c
hai thông s này là quá ln. Li gii cho vn đề là s dng nhiu h động cơ- puly truyn
dn.
CTCP CƠ KHÍ CH TO MÁY MHA
www.cokhimha.com
Hướng dn tính toán băng ti Nguyn Văn D - 2011
18
Các công thc tính toán cho h thng 2 puly truyn dn đơn gin (xem hình 4) như
dưới đây.
()
mm
C
C
oC
WWhW
l
W
WllfF ++
+++=
11
)(
(19)
11
)( hW
l
W
WllfF
r
r
or
++=
(20)
21 PPrCP
FFFFF
(21)
Ghi chú: Vi băng ti “xung dc”, đổi du các s hng có cha h trong các công
thc trên.
6.2.1. Tính theo lý thuyết v lc vòng
21 PPP
FFF
(22)
(){}
1
1
1
11
2211
22
2
+
=
+
θμ
θμθμ
θμ
eFF
e
e
F
rPP
(23)
Khi
θ
θ
θ
μ
μ
μ
====
2121
; thì
(
)
{
}
1
1
1
2
+
=
μθ
μθ
eFF
e
F
rPP
1
1
11
121
=
θμ
e
FF
P
(24)
1
1
22
222
=
θμ
e
FF
P
(25)
6.2.2. Phương pháp phân phi lc căng gia 2 động cơ
Khi 1/1/
21
=MM thì 2/
21 PPP
FFF
= (26)
Khi 1/2/
21
=MM thì
PPPP
FFFF 3/1;3/2
21
= (27)
Trong các công thc trên, các đại lượng có ý nghĩa như sau:
www.cokhimha.com
CTCP CƠ KHÍ CH TO MÁY MHA
Hướng dn tính toán băng ti Nguyn Văn D - 2011
19
M
1
: Công sut định mc ca động cơ ti puly 1 (KW);
M
2
: Công sut định mc ca động cơ ti puly 2 (KW);
M: Công sut tng ca 2 động cơ (KW);
F
P
: Tng lc vòng (kg);
F
P1
: Lc vòng ti v trí puly 1 (kg);
F
P2
: Lc vòng ti v trí puly 2 (kg);
F
11
: lc kéo trong nhánh căng ti v trí puly 1 (kg);
F
12
: lc kéo trong nhánh căng ti v trí puly 2 (kg);
F
21
: lc kéo trong nhánh chùng ti v trí puly 1 (kg);
F
22
: lc kéo trong nhánh chùng ti v trí puly 2 (kg);
F
C
: Lc kéo trong nhánh căng để thng ma sát (kg);
F
r
: Lc kéo trong nhánh chùng để thng ma sát (kg);
6.2.3. Ví d tính toán nhiu puly dn động
Các s liu cho trước:
B = 1400 mm; W
1
= 33 kg/m; f = 0,022;
Q
t
= 6000 tn/ gi; W
C
= 36,6 kg; μ
1
= μ
2
= 0,25;
V = 250 m/ phut; W
r
= 32,6 kg; θ
1
= θ
2
= 210° = 3,67 rad;
l = 3900 m; l
C
= 1 m; W
m
= 400 kg/m;
h = 0 m; l
r
= 2 m.
F
c
= 0,022 (3900 + 66) (33 + 36,6/1 + 400) = 40974 (kg)
F
r
= 0,022 (3900+ 66) (33 + 32,6/2) = 4302 (kg)
F
n
= 40974 + 4302 = 45276 (kg)
F
3
= 0
F
4c
= 6,25 x 1 (33 + 400) = 2706 (kg)
F
4r
= 6,25 x 2 x 33 = 413 (kg)
Tính theo lý thuyết:
(){}
138691430245276
1
1
67,3*25,0
67,3*25,0
2
=+
+
= e
e
F
P
(kg)
314071386945276
1
==
P
F (kg)
CTCP CƠ KHÍ CH TO MÁY MHA
www.cokhimha.com
Hướng dn tính toán băng ti Nguyn Văn D - 2011
20
20938
1
1
*31407
67,3*25,0
21
=
=
e
F (kg)
9246
1
1
*13869
67,3*25,0
22
=
=
e
F
(kg)
Tính theo phương pháp phân phi lc căng gia 2 động cơ
226382/45276
21
===
PP
FF (kg)
15092
1
1
22638
67,3*25,0
2221
=
==
e
FF (kg)
Các biu đồ phân b lc:
*. Phương pháp lý thuyết
*. Phương pháp phân phi gia 2 động cơ
So sánh kết qu:
CTCP CƠ KHÍ CH TO MÁY MHA
www.cokhimha.com
| 1/30

Preview text:

Hướng dẫn tính toán băng tải Nguyễn Văn Dự - 2011 Mở đầu
Tài liệu này được biên tập từ các hướng dẫn tính toán băng tải sau đây:
Bridgestone, Conveyor Belt Design Manual;
Funner Dunlop, Conveyor Handbook
Funner Dunlop, Selecting the Proper Conveyor Belt;
CSMA, Belt Conveyors for Bulk Materials.
Nội dung được tóm lược nhằm trợ giúp quá trình tính toán cơ khí để lựa chọn các
thành phần chính của một hệ thống băng tải. Các nội dung tính toán được trình bày ở đây bao gồm:
1. Xác định chiều rộng băng tải;
2. Xác định vận tốc băng tải;
3. Tính toán công suất dẫn động băng tải;
4. Tính lực kéo phân bố trên dây băng tải;
5. Lựa chọn dây băng tải;
6. Xác định kết cấu và cách bố trí các puly, con lăn.
Các nội dung được trình bày theo thứ tự sau.
Nội dung........................................................................................................................... Trang
Mở đầu .......................................................................................................................................1
1. Giới thiệu các thuật ngữ.........................................................................................................2
2. Độ rộng tối thiểu băng tải ......................................................................................................4
3. Góc nâng/ hạ của băng tải......................................................................................................4
4. Vận tốc băng tải .....................................................................................................................5
4.1. Diện tích mặt cắt ngang dòng chảy.................................................................................7
4.2. Góc mái ...........................................................................................................................7
4.3. Khối lượng riêng tính toán..............................................................................................8
4.4. Hệ số ảnh hưởng của độ dốc băng tải .............................................................................9
5. Tính toán công suất truyền dẫn băng tải ................................................................................9
6. Lực căng dây băng tải ..........................................................................................................13
6.1. Tính toán thông thường.................................................................................................13
6.2. Tính toán băng tải nhiều pu-ly truyền dẫn ....................................................................17
7. Tính chọn dây băng tải.........................................................................................................22
8. Cấu trúc hệ thống băng tải ...................................................................................................24
8.1. Xác định đường kính puly ............................................................................................24
8.2. Kết cấu puly ..................................................................................................................26
8.2. Khoảng cách giữa các con lăn.......................................................................................26
Tài liệu tham khảo ...................................................................................................................30 1 Bấm Xem
CTCP CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY MHA www.cokhimha.com
Hướng dẫn tính toán băng tải Nguyễn Văn Dự - 2011
1. Giới thiệu các thuật ngữ
Các chi tiết quan trọng của một hệ thống băng tải được minh họa trên hình 1.
Hình 1. Cấu trúc một hệ băng tải
- Tail pulley: pu-ly phía sau;
- Feed chute: máng cấp vật phẩm
- Loading skirt: vùng cấp vật phẩm lên băng tải
- Tripper: Cơ cấu gạt vật phẩm
- Head pulley and drive: Pu ly phía trước kiêm dẫn động
- Discharge chute: máng nhả vật phẩm
- Snub and bend pulley: puly căng và dẫn hướng băng tải
- Return idler: con lăn nhánh quay về (nhánh không làm việc)
- Carrying idler: con lăn đỡ nhánh mang tải
- Troughing carrying idler: con lăn tạo máng

Có thể hình dung băng tải như một bộ truyền đai có kích thước lớn. Các vật phẩm cần
vận chuyển được đổ trực tiếp lên dây băng tải hoặc được đóng gói, hoặc đựng trong các
thùng gắn cố định trên băng tải (Bucket conveyor).
Băng tải được dùng để vận chuyển khối lượng vật liệu lớn trên khoảng cách hoặc độ
cao lớn. Một băng tải thường vận chuyển các vật liệu hay đối tượng cùng loại. Thông thường,
các đối tượng này được đặt lên băng tải theo dạng tự do, hay nói cách khác, đổ liên tục lên
băng đang chuyển động. Trong tài liệu này, ta thống nhất sử dụng thuật ngữ “vật phẩm” để
chỉ các đối tượng được vận chuyển.
Góc máng (Trough angle). Có thể bố trí dây băng tải nằm ngang (Flat belt), tương tự
như ở bộ truyền đai dẹt. Tuy nhiên, người ta thường sử dụng thêm các con lăn đặt nghiêng
(con lăn máng – Troughing idlers) để uốn dây băng tải thành dạng máng lõm, nhằm vận
chuyển vật phẩm được ổn định hơn (Xem minh họa trên hình 2). 2
CTCP CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY MHA www.cokhimha.com
Hướng dẫn tính toán băng tải Nguyễn Văn Dự - 2011
Hình 2. Tạo dạng máng cho băng tải nhờ các con lăn máng
Hình 3. Con lăn phẳng và các con lăn máng Góc mái
Khi vật phẩm được đổ thành đống, góc ở đỉnh đống vật liệu được gọi là góc mái
(Surcharge angle). Góc mái khi vận chuyển nhỏ đi so với khi đứng yên (xem hình 4).
Hình 4. Góc mái của đống vật phẩm 3
CTCP CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY MHA www.cokhimha.com
Hướng dẫn tính toán băng tải Nguyễn Văn Dự - 2011
2. Độ rộng tối thiểu băng tải
Độ rộng băng tải phụ thuộc lưu lượng cần vận chuyển và kích cỡ vật phẩm (hay kích
thước của các “hạt” vật liệu) cần vận chuyển trên băng. Nếu kích cỡ vật phẩm càng lớn thì độ
rộng băng tải càng phải rộng.
Bảng 1 trình bày độ rộng tối thiểu của băng tải cho các giá trị kích cỡ vật phẩm khác
nhau. Cột A dùng cho các vật phẩm có kích thước khá đồng nhất; cột B cho các dạng vật
phẩm có kích thước không đều – “hạt” to nhất không quá 10% thể tích cả khối.
Bảng 1. Độ rộng tối thiểu của băng tải Kích cỡ hạt (mm)
Độ rộng tối thiểu (mm) A (Đồng nhất) B (Lẫn lộn) 400 64 100 450 75 125 500 85 150 600 110 200 650 125 225 750 145 275 800 157 300 900 180 350 1.000 203 400 1.050 215 425 1.200 250 500 1.400 297 600 1.600 345 700 1.800 380 800 2.000 440 900 2.200 500 1,000 2.400 550 1,100 2.600 600 1,200 2.800 650 1,300 3.000 700 1,400 3.150 750 1,500
3. Góc nâng/ hạ của băng tải
Góc nâng hay hạ của băng tải (góc dốc) được quyết định bởi đặc tính và hình dạng
các hạt vật liệu được vận chuyển. Các vật liệu dạng hạt, ổn định có thể sử dụng băng tải có độ
dốc lớn; các vật liệu không ổn định như than, cát cần xác lập góc dốc nhỏ.
Góc dốc lớn nhất của băng tải có bề mặt nhẵn được cho trong bảng 2. Khi bề mặt
băng bị ướt hoặc bẩn, các giá trị trong bảng cần giảm đi 2 đến 5 độ. 4
CTCP CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY MHA www.cokhimha.com
Hướng dẫn tính toán băng tải Nguyễn Văn Dự - 2011
Bảng 2. Góc dốc lớn nhất cho phép khi vận chuyển vật phẩm Vật liệu Kích cỡ hạt Góc
dốc lớn nhất của băng tải(độ) Trên 100 mm 15 Dưới 100 mm 16 Than đá Không xác định 18 Ướt, mịn 20 Khô, mịn 22 Đồng nhất 17 Than cốc Không đồng nhất 18 Mịn 20 150 mm 12 Bê tông vụn 100 mm 20 50 mm 24 Trên 100 mm 15 Đá 10 - 100 mm 16 - 18 Dưới 10 mm 20 Trên 100 mm 18 Quặng Dưới 100 mm 20 Trên 100 mm 18 Đá vôi Dưới 100 mm 20 Vôi Mịn 23 Xi măng Mịn 22 Lưu huỳnh Mịn 23 Trên 100 mm 15 Quặng phốt phát Dưới 100 mm 25 Mịn 30 Sạch, đồng nhất 12 Sỏi
Bẩn, không đồng nhất 15 Không đồng nhất 18 Khô 15 Cát Ướt 20 Để làm khuôn đúc 24 Khô 20 Đất Ướt 22 Dăm 27 Gỗ Hộp 15-25 Muối 20
4. Vận tốc băng tải
Vận tốc băng tải cần giới hạn tùy thuộc dung lượng của băng, độ rộng của băng và
đặc tính của vật liệu cần vận chuyển. Sử dụng băng hẹp chuyển động với vận tốc cao là kinh
tế nhất; nhưng vận hành băng tải có độ rộng lớn lại dễ dàng hơn so với băng tải hẹp. 5
CTCP CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY MHA www.cokhimha.com
Hướng dẫn tính toán băng tải Nguyễn Văn Dự - 2011
Bảng 3 cho các giá trị vận tốc lớn nhất của băng tải tùy thuộc độ rộng băng cho 3
nhóm vật phẩm khác nhau: nhóm A: Các loại vật liệu hạt; nhóm B: Than mỏ và các vật liệu
có tính bào mòn; nhóm C là các vật phẩm gồm quặng cứng, đá và các vật liệu có cạnh sắc.
Bảng 3. Vận tốc lớn nhất của băng tải Độ rộng băng (mm) A (m/phút) B (m/phút) C (m/phút) 400 180 150 150 450 210 180 180 500 240 180 180 600 240 210 200 650 240 210 200 750 270 240 220 800 270 240 220 900 300 250 240 1.000 300 250 240 1.050 300 250 24C 1.200 330 300 270 1.400 360 330 270 1.600 360 330 270 1.800 - 360 300 2.000 - 360 300 2.200 - 3.000 - 360 300
Vận tốc băng tải thường được tính toán nhằm đạt được lưu lượng vận chuyển theo yêu
cầu cho trước. Lưu lượng vận chuyển của một băng tải có thể được xác định qua công thức: Qt = 60AV . .γ s . (1)
Trong đó, Qt: Lưu lượng vận chuyển, tấn/ giờ;
- A: Diện tích mặt cắt ngang dòng vận chuyển (m2)
- γ: Khối lượng riêng tính toán của khối vật liệu (tấn/ m3)
- V: Vận tốc băng tải (m/phút)
- s: Hệ số ảnh hưởng của góc nghiêng (độ dốc) của băng tải
Từ đó, có thể tính được vận tốc băng tải theo công thức sau: Q V t = (m/phút) (2) 60.As .
Sau khi tính được vận tốc băng tải, cần kiểm tra đảm bảo vận tốc không vượt quá giá
trị lớn nhất cho trong bảng 3. Nếu không, cần chọn chiều rộng băng tải lớn lên và tính lại. 6
CTCP CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY MHA www.cokhimha.com
Hướng dẫn tính toán băng tải Nguyễn Văn Dự - 2011
Các đại lượng trong công thức tính vận tốc được xác định như dưới đây.
4.1. Diện tích mặt cắt ngang dòng chảy
Diện tích mặt cắt ngang dòng chảy có thể được xác định như sau: 2 A = K ( 9 , 0 B − ) 05 , 0 (3) Với
- A: Diện tích mặt cắt ngang dòng vận chuyển (m2) - K: Hệ số tính toán
- B: Độ rộng băng tải (m)
Hệ số K được cho trong bảng 4.
Bảng 4. Hệ số tính toán mặt cắt dòng chảy Dạng Góc
Góc mái (Surcharge Angle) độ) băng tải máng 10 20 30
Phẳng 0 0,0295 0,0591 0,0906 10 0,0649 0,0945 0,1253 15 0,0817 0,1106 0,1408 20 0,0963 0,1245 0,1538 25 0,1113 0,1381 0,1661 30 0,1232 0,1488 0,1754 Máng, 3 35 0,1348 0,1588 0,1837 con lăn 40 0,1426 0,1649 0,1882 45 0,15 0,1704 0,1916 50 0,1538 0,1725 0,1919 55 0,157 0,1736 0,1907 60 0,1568 0,1716 0,1869 30 0,1128 0,1399 0,1681 40 0,1336 0,1585 0,1843 Máng, 5 50 0,1495 0,1716 0,1946 con lăn 60 0,1598 0,179 0,1989 70 0,1648 0,1808 0,1945 4.2. Góc mái
Góc mái của một đống vật phẩm là góc hình thành giữa đường nằm ngang và mái dốc
của đống vật phẩm. Các giá trị thông thường cho trong bảng 5. 7
CTCP CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY MHA www.cokhimha.com
Hướng dẫn tính toán băng tải Nguyễn Văn Dự - 2011
Bảng 5. Góc mái một số dạng vật liệu khi vận chuyển
Góc mái (độ) Dạng vật liệu 10 Vật liệu mịn, khô. 20 Các
vật liệu hạt (than, sỏi, quặng…) có thể vận chuyển bằng các dụng cụ thông thường. 30 Các
vật liệu hạt lớn hoặc được cấp lên băng bằng các dụng cụ đặc
biệt, đảm bảo tính đồng nhất của khối.
Có thể tham khảo thêm các minh họa giá trị góc mái cho một số dạng vật phẩm khác nhau trên hình 5.
Hình 5. Góc mái của 1 số vật phẩm [4]
4.3. Khối lượng riêng tính toán
Khối lượng riêng tính toán của các khối vật phẩm có tính đến khoảng cách giữa các
hạt hay các đối tượng khi vận chuyển. Lưu ý rằng giá trị này khác với giá trị khối lượng riêng
thực sự của vật liệu.
Khối lượng riêng tính toán của một số vật liệu cho trong bảng 6.
Bảng 6. Khối lượng riêng tính toán của 1 số vật liệu 8
CTCP CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY MHA www.cokhimha.com
Hướng dẫn tính toán băng tải Nguyễn Văn Dự - 2011 Khối lượng riêng Khối lượng riêng Vật liệu Vật liệu tính toán (tấn/m3) tính toán (tấn/m3) Cát khô 1,44 - 1,68 Muối nghiền 1,12 - 1,28 Cát ướt 1,84 - 2 Nhôm hạt 0,8-0,96 Đá mềm 1,6 - 1,76 Nhôm tán mịn 0,72 - 0,8 Đá tráp, vỡ 1,68 - 1,76 Quặng đồng 1,92 - 2,56 Đá vôi 1,52 - 1,6 Quặng nhôm 0,88 - 0,93 Đất khô 1,12 - 1,28 Quặng sắt 2,08 - 2,88 Đất sét khô 1 - 1,2 Than cốc dạng cám 0,4 - 0,54 Đất sét ướt 1,52 - 1,68 Than cốc tinh 0,56 - 0,64 Đất ướt 1,66 - 1,79 Than đá 0,83 - 0,96 Gỗ 0,61 - 0,75 Than mỏ 0,64 - 0,72 Lúa mạch 0,61 Xi măng Cơ-lanh-ke 1,28 - 1,52 Muối mỏ 0,72 - 0,82 Xi măng Porlan, khô 1,41 - 1,6
4.4. Hệ số ảnh hưởng của độ dốc băng tải
Băng tải càng dốc thì lưu lượng vận chuyển vật liệu được càng thấp. Hệ số giảm lưu
lượng do độ dốc, s, cho trong bảng 7.
Bảng 7. Hệ số độ dốc băng tải
Góc dốc (độ) Hệ số s Góc dốc (độ) Hệ số s 2 1 21 0,78 4 0,99 22 0,76 6 0,98 23 0,73 8 0,97 24 0,71 10 0,95 25 0,68 12 0,93 26 0,66 14 0,91 27 0,64 16 0,89 28 0,61 18 0,85 29 0,59 20 0,81 30 0,56
5. Tính toán công suất truyền dẫn băng tải
Công suất làm quay trục con lăn kéo băng tải được tính theo công thức sau:
P = P + P + P + P (KW) (4) 1 2 3 t
Trong đó, P1 là công suất cần thiết kéo băng tải không tải chuyển động theo phương
ngang; P2 là công suất cần thiết kéo băng tải có chất tải chuyển động theo phương ngang; P3 9
CTCP CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY MHA www.cokhimha.com
Hướng dẫn tính toán băng tải Nguyễn Văn Dự - 2011
là công suất kéo băng tải có tải chuyển động theo phương đứng (nếu băng tải có độ dốc đi
lên; nếu băng tải vận chuyển vật phẩm đi xuống, P3 mang giá trị âm); Pt là công suất dẫn
động cơ cấu gạt vật phẩm.
Các thành phần công suất được tính toán như sau:
f (l + l ).W .V P o = (5) 1 6120
f (l + l )Q
f (l + l )W .V P o t o m = = (6) 2 367 6120 H.Q H .W .V P t m = = (7) 3 367 6120
Trong các công thức này, các đại lượng tính toán bao gồm:
• F là hệ số ma sát của các ổ lăn đỡ con lăn;
• W là khối lượng các bộ phận chuyển động của băng tải, không tính khối lượng
vật phẩm được vận chuyển (kg);
• Wm: Khối lượng vật phẩm phân bố trên một đơn vị dài của băng tải (kg/m);
• V : Vận tốc băng tải (m/phút) • H : Chiều cao nâng (m)
• l : Chiều dài băng tải theo phương ngang (m)
• lo : Chiều dài băng tải theo phương ngang được điều chỉnh (m)
Các công thức tính phụ trợ: W W W C r = + + 2W (8) 1 l l C r H = l tanα (9) Q W t = (10) m V . 06 , 0 Với:
• Wl : Khối lượng phân bố của băng tải (kg/m)
• Wc : Khối lượng các chi tiết quay của một cụm các con lăn đỡ tải (kg);
• Wr : Khối lượng các chi tiết quay của một cụm các con lăn đỡ nhánh băng tải đi về;
• Pc : Bước các con lăn đỡ tải (m)
• Pr : Bước các con lăn đỡ nhánh chạy không (m)
• α: Góc dốc của băng tải
Các số liệu tra cứu cho trong các bảng dưới đây. 10
CTCP CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY MHA www.cokhimha.com
Hướng dẫn tính toán băng tải Nguyễn Văn Dự - 2011
Bảng 8. Hệ số ma sát và độ dài điều chỉnh băng tải f lo (m)
Điều kiện làm việc
a) Các băng tải tạm thời hoặc băng tải di động
0.03 49 b) Các băng tải làm việc trong môi trường rất lạnh (đến -40°C);
thường xuyên khởi động – dừng; 0.022 66 Các
băng tải cố định, được căn chỉnh và bảo dưỡng theo quy chuẩn.
Sử dụng khi cần tính công suất phanh khi tải vật phẩm đi xuống 0.012 156 (downhill)
Ghi chú: Các giá trị f và lo đi với nhau theo cặp. Nếu lấy f khác với giá trị trong bảng,
có thể tính lo theo công thức: 77931 , 0 l = + 93 , 15 (11) o f − 006436 , 0
Bảng 9. Công suất dẫn động cơ cấu gạt, Pt (KW)
Dạng cơ cấu gạt
Độ rộng băng (mm) Cố định Di chuyển 400; 450; 500; 600; 650 0,75 1,25 750; 800; 900 1,25 2,00 1000; 1050; 1200 2,15 3,15 1400; 1600 3,45 5,00 1800; 2000 4,40 6,30 2200; 2400 5,40 7,40 2600; 2800 6,20 8,50 3000; 3150 6,70 9,60
Bảng 10. Khối lượng băng tải chuyển động, không kể vật phẩm được vận chuyển
Chiều rộng đai (mm) W(kg/m) Chiều rộng đai (mm) W(kg/m) 400 22 1.200 90 450 28 1.400 1 14 500 30 1.600 130 600 36 1.800 154 650 41 2.000 174 750 53 2.200 214 800 56 2.400 232 900 63 2.600 249 1.000 69 2.800 298 1.050 80 3.000 319 1.200 90 3.150 329 11
CTCP CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY MHA www.cokhimha.com
Hướng dẫn tính toán băng tải Nguyễn Văn Dự - 2011
Bảng 11. Khối lượng các bộ phận quay Chiều rộng đai Wc Wr Chiều rộng đai Wc Wr (mm) (kg/bộ) (kg/bộ) (mm) (kg/bộ) (kg/bộ) 400 6,6 5,0 1.200 23,6 21,1 450 7,1 5,4 1.400 36,6 32,6 500 7,5 5,9 1.600 41,4 36,6 600 8,3 6,8 1.800 47,4 42,5 650 9,0 7,3 2.000 52,2 46,5 750 13,2 11,6 2.200 75 65 800 13,9 12,2 2.400 81 70 900 15,1 13,4 2.600 86 75 1.000 19,6 18,0 2.800 114 100 1.050 21,3 18,9 3.000 121 106 1.200 23,6 21,1 3.150 128 111
Ghi chú: Các giá trị cho với các con lăn bằng thép; các hãng sản xuất khác nhau có
thể có các giá trị khác nhau; nên tra cứu tài liệu của hãng nếu cần.
Bảng 12. Khoảng cách (bước) các con lăn
Bước các con lăn mang tải (m) Chiều rộng đai
Bước các con lăn chạy
Lưu lượng dưới Lưu lượng trên 1,6 (mm) không (m) 1,6 tấn/ giờ tấn/ giờ 400 1,35 1,35 3,00 450 1,35 1,20 3,00 500 1,35 1,20 3,00 600 1,20 1,10 3,00 650 1,20 1,10 3,00 750 1,20 1,00 3,00 800 1,20 1,00 3,00 900 1,00 1,00 3,00 1.000 1,00 1,00 3,00 1.050 1,00 1,00 3,00 1.200 1,00 1,00 3,00 1.400 1,00 1,00 3,00 1.600 1,00 1,00 3,00 1.800 1,00 1,00 3,00 2.000 1,00 1,00 2,40 2.200 1,00 1,00 2,40 2.400 1,00 1,00 2,40 2.600 1,00 1,00 2,40 2.800 1,00 1,00 2,40 12
CTCP CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY MHA www.cokhimha.com
Hướng dẫn tính toán băng tải Nguyễn Văn Dự - 2011
Bước các con lăn mang tải (m) Chiều rộng đai
Bước các con lăn chạy
Lưu lượng dưới Lưu lượng trên 1,6 (mm) không (m) 1,6 tấn/ giờ tấn/ giờ 3.000 1,00 1,00 2,40 3.150 1,00 1,00 2,40
Bảng 13. Khối lượng phân bố dây băng tải W1 Khối lượng Chiều dày Khối lượng Chiều dày Chiều rộng Chiều rộng đ phân bố gần đúng phân bố gần đúng ai (mm) đai (mm) (kg/m) (mm) (kg/m) (mm) 400 4,5 9 1.400 33,0 18 450 7,0 1.600 38,0 500 7,5 1.800 46,0 12 600 9,0 2.000 51,0 650 10,3 2.200 56,0 750 13,0 2.400 61,0 20 800 13,8 13 2.600 66,0 900 15,5 2.800 71,0 1,000 20,5 3.000 77,0 1.050 23,0 17 3.150 81,0 1.200 26,0 - - -
6. Lực căng dây băng tải
6.1. Tính toán thông thường
Hình 6 minh họa các thành phần lực cho một dây băng tải khi vận chuyển vật nặng
lên phía trên (dốc lên – Uphill).
Hình 6. Các thành phần lực trên dây băng tải 13
CTCP CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY MHA www.cokhimha.com
Hướng dẫn tính toán băng tải Nguyễn Văn Dự - 2011
Các thành phần lực được tính theo các công thức dưới đây. 6.1.1. Lực vòng FP 6120P F = (kg) (12) P V
Trong đó, P là công suất truyền dẫn (KW); V là vận tốc băng tải (m/phút).
6.1.2. Lực căng trên 2 nhánh băng tải μθ e F = F (13) 1 P μθ e −1 1 F = F (14) 2 P μθ e −1
Lưu ý các quan hệ tương tự bộ truyền đai: μθ F = F e .
F F = F 1 2 1 2 P Trong đó: + FP: lực vòng (kg);
+ e: cơ số logarit tự nhiên; +
μ : hệ số ma sát giữa dây đai và pu-ly ; +
θ : góc ôm giữa dây đai và pu-ly (radian).
6.1.3. Lực căng phát sinh khi leo/ xuống dốc
F = W .l(tanα − f ) (kg) 3 1
F ′ = W .l(tanα + f ) (kg) 3 1 Trong đó:
+ F3: Lực căng phát sinh khi kéo vật phẩm “leo dốc” (Uphill); +
F ′ : Lực căng phát sinh khi kéo vật phẩm “xuống dốc” (Downhill); 3 +
l : chiều dài vận chuyển tính theo phương ngang (mét); +
α : góc nghiên của đường vận chuyển so với phương ngang (độ);
+ f : hệ số ma sát giữa dây băng tải và các con lăn đỡ (Idler rolls);
6.1.3. Lực căng tối thiểu
Lực căng tối thiểu được xác định nhằm giữ cho dây băng tải không trượt quá 2%
khoảng cách giữa các con lăn. F = , 6 .
25 l (W +W ) (kg) (15) 4C C m 1 F = , 6 25.l .W (kg) (16) 4r r 1 14
CTCP CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY MHA www.cokhimha.com
Hướng dẫn tính toán băng tải Nguyễn Văn Dự - 2011 Trong đó: +
F4C: Lực căng tối thiểu trên nhánh căng (Carrier side) +
F4r: Lực căng tối thiểu trên nhánh chùng (Return side)
Khi muốn an toàn hơn, có thể khống chế để dây không trượt quá 1% khoảng cách
(bước) giữa các con lăn. F = . 5 ,
12 l (W +W ) (kg) (17) 4C C m 1 F = 5 , 12 .l .W (kg) (18) 4r r 1
6.1.4. Lực kéo lớn nhất
Lực kéo lớn nhất được sử dụng để tính chọn dây băng tải theo độ bền. Các công thức
tính lực căng lớn nhất tùy thuộc dạng bố trí băng tải như trong bảng dưới đây. Với mỗi
trường hợp, tiến hành tính toán theo tất cả các công thức rồi so sánh lấy giá trị lớn nhất.
Bảng 14. Các công thức tính lực kéo lớn nhất
Dạng băng tải Tại pu-ly trước Tại pu-ly sau F F Băng tải nằm ngang P+F2 P + F2 F F (Horizontal Conveyor) P + F4r P + F4C FP + F4c - Fr F4r + Fr FP + F4C - Fr FP + F2 F F Băng tải “leo dốc” P + F4r - Fr P + F4C F F (Uphill Conveyor) P + F2 p + F2 - Fr FP + F4r FP + F4c-Fr F4r+ |Fr| FP +F2 FP + F2
Băng tải “xuống dốc” FP + F4r FP + F4C (Downhill Conveyor) FP + F4C - Fr F4C + Fr
Không cần phanh (P > 0) F2 + Fr F4r + Fr F4r + Fr
Băng tải “xuống dốc” |FP|+F2 + Fr |FP|+F4c + Fr (Downhill Conveyor) |FP| +F4c + Fr |FP|+ F4r + Fr Có phanh (P < 0) F4r + Fr |FP| +F2 Trong đó, )
F = f (l + l )(W +W / l ) − (H .W . r o 1 r r 1 15
CTCP CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY MHA www.cokhimha.com
Hướng dẫn tính toán băng tải Nguyễn Văn Dự - 2011
Bảng 15. Góc ôm của 1 số dạng truyền dẫn
Dạng truyền dẫn Minh họa (*) Góc ôm (độ) (A) Truyền dẫn đơn 180 (B) Truyền dẫn đơn có 200 - 220 bánh căng
(C) Truyền dẫn đơn, puly 220 ~ 240 kép (D) Truyền dẫn kép 400 - 440 (E) Truyền dẫn bằng 2 Puly 1: 170 ~ 220 puly Puly 2: 190 - 220
(*) Puly truyền dẫn ký hiệu là vòng tròn tô đầy 2 góc phần tư.
Bảng 16. Hệ số ma sát giữa dây băng tải và puly
Điều kiện bề mặt tiếp xúc giữa dây băng Hệ số ma
Dạng puly truyền dẫn tải và puly sát μ Bẩn và ướt 0.1 Puly thép Ẩm 0.1-0.2 Khô 0.3 Dirty & Wet 0.2 Puly có rãnh và puly bọc Moist 0.2-0.3 cao su Dry 0.35
6.1.5. Ví dụ minh họa
Tính công suất truyền dẫn và lực căng băng tải cho sơ đồ như hình vẽ, các số liệu cho trước: B = 1.200 mm; lr = 2 m; Qt = 2.400 tấn/ giờ; f = 0,022; V = 150 m/ phút; μ = 0,3; l = 234 m; θ = 210° 16
CTCP CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY MHA www.cokhimha.com
Hướng dẫn tính toán băng tải Nguyễn Văn Dự - 2011 h = 30 m; W1 = 26 kg/m; lC = 1 m; WC = 23,6 kg/m; Wr = 21,1 kg/m; 6 , 23 1 , 21 W = 2 ⋅ 26 + + = , 86 2 1 2
• Công suất truyền dẫn ( 022 , 0 234 + , 86 ). 66 150 . 2 P = = 9 , 13 (KW) 1 6120 ( 022 , 0 234 + , 86 ). 66 2400 . 2 P = = , 43 2 (KW) 2 367 2400 . 30 P = = , 196 2 (KW) 3 367
P = 19,9 + 43,2 + 196,2 = 253,3 KW • Các lực căng 6120 . 253 F = = 10335 (kg) P 150 F = 10335. , 0 499 = 5157 (kg) 2 ⎛ 1 , 21 ⎞ F = 30 . 26 − ( 022 , 0 234 + ) 66 ⎜ 26 + ⎟ = 539 kg 3 ⎝ 2 ⎠ Tính đơn giản: 646 F = 30 . 26 − 234 . 26 . 022 , 0 = kg 3 F = , 6 .( 1 . 255 26 + 7 , 266 ) = 1829 (kg) 4C F = , 6 25.2.26 = 325 (kg) 4r F = 10335 + 157 , 5 = , 15 492 (kg) max 12 . 15492 T = = 297 (kg/cm.ply) S 4 . 117
6.2. Tính toán băng tải nhiều pu-ly truyền dẫn
Khi tính toán theo cách thức thông thường như trên, nhiều khi ta gặp phải tình huống
lực căng trong dây băng tải, hoặc công suất cần thiết của động cơ kéo băng tải, thậm chí là cả
hai thông số này là quá lớn. Lời giải cho vấn đề là sử dụng nhiều hệ động cơ- puly truyền dẫn. 17
CTCP CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY MHA www.cokhimha.com
Hướng dẫn tính toán băng tải Nguyễn Văn Dự - 2011
Các công thức tính toán cho hệ thống 2 puly truyền dẫn đơn giản (xem hình 4) như dưới đây. ⎛ WC F = f l ( + l ) W +
+W + h W +W (19) C o 1 m ( 1 m ) ⎜⎜ ⎟⎟ lC ⎠ ⎛ W
F = f (l + l ) W r + − hW (20) r o ⎜⎜ 1 ⎟⎟ 1 lr
F = F + F = F + F (21) P C r 1 P P 2
Ghi chú: Với băng tải “xuống dốc”, đổi dấu các số hạng có chứa h trong các công thức trên.
6.2.1. Tính theo lý thuyết về lực vòng F = F F (22) 1 P P P 2 μ θ 2 2 e −1 μ θ F = F + F e − (23) P 2 μ θ +μ θ { P r( 1 1 )1} 1 1 2 2 e −1 1
Khi μ = μ = μ;θ = θ = θ thì F = F + μθ F eP 2 μθ { P r( )1} 1 2 1 2 e +1 1 F = F (24) 21 1 P μ θ 1 1 e −1 1 F = F (25) 22 P 2 μ θ 2 2 e −1
6.2.2. Phương pháp phân phối lực căng giữa 2 động cơ
Khi M / M = 1/1 thì F = F = F / 2 (26) 1 2 1 P P 2 P
Khi M / M = 2 /1 thì F
= 2 / 3F ; F = 1/ 3F (27) 1 2 P1 P P 2 P
Trong các công thức trên, các đại lượng có ý nghĩa như sau: 18
CTCP CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY MHA www.cokhimha.com
Hướng dẫn tính toán băng tải Nguyễn Văn Dự - 2011
• M1: Công suất định mức của động cơ tại puly 1 (KW);
• M2: Công suất định mức của động cơ tại puly 2 (KW);
• M: Công suất tổng của 2 động cơ (KW);
• FP: Tổng lực vòng (kg);
• FP1: Lực vòng tại vị trí puly 1 (kg);
• FP2: Lực vòng tại vị trí puly 2 (kg);
• F11: lực kéo trong nhánh căng tại vị trí puly 1 (kg);
• F12: lực kéo trong nhánh căng tại vị trí puly 2 (kg);
• F21: lực kéo trong nhánh chùng tại vị trí puly 1 (kg);
• F22: lực kéo trong nhánh chùng tại vị trí puly 2 (kg);
• FC: Lực kéo trong nhánh căng để thắng ma sát (kg);
• Fr: Lực kéo trong nhánh chùng để thắng ma sát (kg);
6.2.3. Ví dụ tính toán nhiều puly dẫn động
Các số liệu cho trước: B = 1400 mm; W1 = 33 kg/m; f = 0,022;
Qt = 6000 tấn/ giờ; WC = 36,6 kg; μ1 = μ2 = 0,25; V = 250 m/ phut; Wr = 32,6 kg; θ1 = θ2 = 210° = 3,67 rad; l = 3900 m; lC = 1 m; Wm = 400 kg/m; h = 0 m; lr = 2 m.
Fc = 0,022 (3900 + 66) (33 + 36,6/1 + 400) = 40974 (kg)
Fr = 0,022 (3900+ 66) (33 + 32,6/2) = 4302 (kg)
Fn = 40974 + 4302 = 45276 (kg) F3 = 0
F4c = 6,25 x 1 (33 + 400) = 2706 (kg)
F4r = 6,25 x 2 x 33 = 413 (kg) Tính theo lý thuyết: 1 F = + e − = (kg) P 2 {45276 4302( 0, 3* 25 ,67 )1} 13869 0, 3 * 25 ,67 e +1 F = 45276 −13869 = 31407 (kg) 1 P 19
CTCP CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY MHA www.cokhimha.com
Hướng dẫn tính toán băng tải Nguyễn Văn Dự - 2011 1 F = 31407 * = 20938 (kg) 21 0, 3 * 25 ,67 e −1 1 F = 13869* = 9246 (kg) 22 0, 3 * 25 ,67 e −1
Tính theo phương pháp phân phối lực căng giữa 2 động cơ F
= F = 45276 / 2 = 22638 (kg) 1 P P 2 1 F = F = 22638 = 15092 (kg) 21 22 0, 3 * 25 ,67 e −1
Các biểu đồ phân bố lực:
*. Phương pháp lý thuyết
*. Phương pháp phân phối giữa 2 động cơ So sánh kết quả: 20
CTCP CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY MHA www.cokhimha.com