Tài liệu môn Kinh tế chính trị Chương 3 | Đại học Kiến trúc Hà Nội

Tài liệu môn Kinh tế chính trị Chương 3 | Đại học Kiến trúc Hà Nội. Tài liệu gồm 6 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Bản chất của tiền công trong CNTB là
Select one:
a. Giá cả của hang hóa lao động
b. Giá cả của sức lao động
c. Giá cả của lao động
Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động là:
Select one:
a. Phương thức chu chuyển về mặt giá trị của các bộ phận tư bản
b. Qui mô của tư bản
c. Tốc độ vận động của tư bản
d. Vai trò của từng bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư
Clear my choice
Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa là chi phí để:
Select one:
a. Mua tư liệu sản xuất và sức lao động
b. Mua sức lao động
c. Mua tư liệu sản xuất
d. Mua tư liệu tiêu dùng
Địa tô TBCN là phần giá trị thặng dư còn lại sau khi khấu trừ phần:
Select one:
a. Lợi nhuận độc quyền
b. Lợi nhuận
c. Lợi nhuận bình quân
d. Lợi nhuận siêu ngạch
Gía trị sử dụng của hang hóa sức lao động khi sử dụng sẽ tạo ra
Select one:
a. Giá trị sử dụng mới lớn hơn giá trị sử dụng bản thâm nó
b. Giá trị mới bằng giá trị của bản thân nó
c. Giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó
d. Giá trị mới nhỏ hơn giá trị bản thân nó
Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động và giá trị sử dụng của hàng hóa thông thường
được thể hiện
Select one:
a. Vừa trong quá trình sản xuất lại vừa trong quá trình tiêu dùng
b. Trong quá trình sản xuất
c. Cất trữ trong kho
d. Trong quá trình tiêu dùng
Giá trị sức lao động được đo lường bằng
Select one:
a. Giá trị những tư liệu tiêu dung để nuôi sống người công nhân
b. Giá trị những tư liệu sản xuất để nuôi sống người công nhân
c. Giá trị sử dụng của những tư iệu tiêu dung để nuôi sống người công nhân
d. Giá trị những tư liệu tiêu dung để nuối sống nhà tư bản
Clear my choice
Hãy cho biết biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư siêu ngạch?
Select one:
a. Vừa kéo dài ngày lao động vừa tăng năng suất lao động cá biệt
b. Tăng cường độ lao động
c. Tăng năng suất lao động xã hội
d. Tăng năng suất lao động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã h
Lợi tức trong chủ nghĩa tư bản là gì?
Select one:
a. Là một phần của lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản đi vay phải trả cho nhà tư bản cho
vay ứng với số tư bản cho vay.
b. Là một phần của lợi nhuận siêu ngạch mà nhà tư bản đi vay phải trả cho nhà tư bản cho
vay ứng với số tư bản cho vay.
c. Là một phần của lợi nhuận mà nhà tư bản đi vay phải trả cho nhà tư bản cho vay ứng với
số tư bản cho vay.
d. Là một phần của giá trị thặng dư mà nhà tư bản đi vay phải trả cho nhà tư bản cho vay
ứng với số tư bản cho vay.
Ngày lao động của công nhân trong chủ nghĩa tư bản được chia thành hai phần là những
phần nào?
Select one:
a. Thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động xã hội cần thiết.
b. Thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư.
c. Thời gian lao động cá biệt và thời gian lao động xã hội.
d. Thời gian lao động xã hội cần thiết và thời gian lao động thặng dư.
Clear my choice
Phạm trù lợi nhuận trong chủ nghĩa tư bản phản ánh quan hệ gì?
Select one:
a. Phản ánh trình độ hay mức độ bóc lột của nhà tư bản đối với người công nhân làm thuê.
b. Cả hai phương án B và C đều đúng
c. Phản ánh sai lệch bản chất quan hệ giữa nhà tư bản và người công nhân làm thuê.
d. Phản ánh đúng bản chất quan hệ bóc lột của nhà tư bản đối với người công nhân làm thu
Quá trình sản xuất trong chủ nghĩa tư bản có đặc điểm gì?
Select one:
a. Người công nhân làm việc dưới sự kiểm soát của nhà tư bản và sản phẩm làm ra thuộc
về nhà tư bản.
b. Người công nhân làm việc dưới sự kiểm soát của nhà tư bản và sản phẩm làm ra thuộc
về người công nhân.
c. Người công nhân làm việc độc lập với nhà tư bản và sản phẩm làm ra thuộc về nhà tư
bản.
d. Người công nhân làm ra sản phẩm và được nhà tư bản trả công theo lao động
Clear my choice
Quy luật kinh tế tuyệt đối của chủ nghĩa tư bản là
Select one:
a. Quy luật lợi nhuận bình quân
b. Quy luật giá cả sản xuất
c. Quy luật giá trị thặng dư
d. Quy luât giá trị
Clear my choice
Tại sao nói giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động có tính chất đặc biệt?
Select one:
a. Vì khi tiêu dùng giá trị của nó không thay đổi.
b. Vì khi tiêu dùng nó có thể tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó.
c. Vì khi tiêu dùng giá trị của nó mất đi.
d. Vì khi tiêu dùng nó chuyển dịch giá trị tư liệu sản xuất sang sản phẩm.
Clear my choice
Thế nào là tỷ suất giá trị thặng dư?
Select one:
a. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và chi phí tư bản.
b. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản bất biến.
c. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản ứng trước.
d. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến.
Clear my choice
Thế nào là tỷ suất lợi nhuận?
Select one:
a. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản ứng trước.
b. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến.
c. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và chi phí tư bản.
d. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản bất biến.
Clear my choice
Tiền công danh nghĩa
Select one:
a. Biểu hiện ở số hang hóa mà người công nhận được sau một thời gian làm việc
b. Biểu hiện ở số lượng hàng tiêu dùng mà người công nhân mua được.
c. Biểu hiện ở số tiền mà người công nhân nhận được sau một khoảng thời gian làm việc
Clear my choice
Trong các định nghĩa về tư bản sau đây, hãy chọn ra định nghĩa mà bạn cho là chính xác
nhất:
Select one:
Previous page
Previous page
Previous page
a. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
b. Tư bản là tư liệu sản xuất
c. Tư bản là tiền
d. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư
Clear my choice
Tư bản khả biến
Select one:
a. Là bộ phần tư bản dùng để mua sắm nguyên vật liệu
b. Là bộ phân tư bản dùng để mua máy móc
c. Là bộ phận tư bản dung để mua sức lao động
d. Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái giá trị Tư liệu sản xuất
Clear my choice
Tư bản luôn luôn vận động và vận động trải qua:
Select one:
a. 3 giai đoạn
b. 1 giai đoạn
c. 2 giai đoạn
d. 4 giai đoạn
Clear my choice
Tư bản thương nghiệp là một bộ phận của
Select one:
a. Tư bản cho vay
b. Tư bản công nghiệp
c. Tư bản hàng hóa
d. Tư bản ngân hàng
Từ định nghĩa phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, hãy xác định phương án
đúng:
Select one:
a. Là phương pháp rút ngắn thời gian lao động cần thiết còn độ dài ngày lao động không đổi
bằng cách tăng năng suất lao động xã hội
b. Độ dài của ngày lao động lớn hơn thời gian lao động cần thiết
c. Độ dài của ngày lao động bằng thời gian lao động cần thiết
d. Là phương pháp kéo dài ngày lao động một cách tuyệt đối vượt quá thời gian lao động
cần thiết trong điều kiện năng suất lao động không đổi.
Previous page
Clear my choice
Previous page
| 1/6

Preview text:

Bản chất của tiền công trong CNTB là Select one:
a. Giá cả của hang hóa lao động
b. Giá cả của sức lao động c. Giá cả của lao động
Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động là: Select one:
a. Phương thức chu chuyển về mặt giá trị của các bộ phận tư bản b. Qui mô của tư bản
c. Tốc độ vận động của tư bản
d. Vai trò của từng bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư Clear my choice
Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa là chi phí để: Select one:
a. Mua tư liệu sản xuất và sức lao động b. Mua sức lao động c. Mua tư liệu sản xuất d. Mua tư liệu tiêu dùng
Địa tô TBCN là phần giá trị thặng dư còn lại sau khi khấu trừ phần: Select one:
a. Lợi nhuận độc quyền b. Lợi nhuận c. Lợi nhuận bình quân d. Lợi nhuận siêu ngạch
Gía trị sử dụng của hang hóa sức lao động khi sử dụng sẽ tạo ra Select one:
a. Giá trị sử dụng mới lớn hơn giá trị sử dụng bản thâm nó
b. Giá trị mới bằng giá trị của bản thân nó
c. Giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó
d. Giá trị mới nhỏ hơn giá trị bản thân nó
Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động và giá trị sử dụng của hàng hóa thông thường được thể hiện Select one:
a. Vừa trong quá trình sản xuất lại vừa trong quá trình tiêu dùng
b. Trong quá trình sản xuất c. Cất trữ trong kho
d. Trong quá trình tiêu dùng
Giá trị sức lao động được đo lường bằng Select one:
a. Giá trị những tư liệu tiêu dung để nuôi sống người công nhân
b. Giá trị những tư liệu sản xuất để nuôi sống người công nhân
c. Giá trị sử dụng của những tư iệu tiêu dung để nuôi sống người công nhân
d. Giá trị những tư liệu tiêu dung để nuối sống nhà tư bản Clear my choice
Hãy cho biết biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư siêu ngạch? Select one:
a. Vừa kéo dài ngày lao động vừa tăng năng suất lao động cá biệt
b. Tăng cường độ lao động
c. Tăng năng suất lao động xã hội
d. Tăng năng suất lao động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã h
Lợi tức trong chủ nghĩa tư bản là gì? Select one:
a. Là một phần của lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản đi vay phải trả cho nhà tư bản cho
vay ứng với số tư bản cho vay.
b. Là một phần của lợi nhuận siêu ngạch mà nhà tư bản đi vay phải trả cho nhà tư bản cho
vay ứng với số tư bản cho vay.
c. Là một phần của lợi nhuận mà nhà tư bản đi vay phải trả cho nhà tư bản cho vay ứng với số tư bản cho vay.
d. Là một phần của giá trị thặng dư mà nhà tư bản đi vay phải trả cho nhà tư bản cho vay
ứng với số tư bản cho vay.
Ngày lao động của công nhân trong chủ nghĩa tư bản được chia thành hai phần là những phần nào? Select one:
a. Thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động xã hội cần thiết.
b. Thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư.
c. Thời gian lao động cá biệt và thời gian lao động xã hội.
d. Thời gian lao động xã hội cần thiết và thời gian lao động thặng dư. Clear my choice
Phạm trù lợi nhuận trong chủ nghĩa tư bản phản ánh quan hệ gì? Select one:
a. Phản ánh trình độ hay mức độ bóc lột của nhà tư bản đối với người công nhân làm thuê.
b. Cả hai phương án B và C đều đúng
c. Phản ánh sai lệch bản chất quan hệ giữa nhà tư bản và người công nhân làm thuê.
d. Phản ánh đúng bản chất quan hệ bóc lột của nhà tư bản đối với người công nhân làm thu
Quá trình sản xuất trong chủ nghĩa tư bản có đặc điểm gì? Select one:
a. Người công nhân làm việc dưới sự kiểm soát của nhà tư bản và sản phẩm làm ra thuộc về nhà tư bản.
b. Người công nhân làm việc dưới sự kiểm soát của nhà tư bản và sản phẩm làm ra thuộc về người công nhân.
c. Người công nhân làm việc độc lập với nhà tư bản và sản phẩm làm ra thuộc về nhà tư bản.
d. Người công nhân làm ra sản phẩm và được nhà tư bản trả công theo lao động Clear my choice
Quy luật kinh tế tuyệt đối của chủ nghĩa tư bản là Select one:
a. Quy luật lợi nhuận bình quân
b. Quy luật giá cả sản xuất
c. Quy luật giá trị thặng dư d. Quy luât giá trị Clear my choice
Tại sao nói giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động có tính chất đặc biệt? Select one:
a. Vì khi tiêu dùng giá trị của nó không thay đổi.
b. Vì khi tiêu dùng nó có thể tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó.
c. Vì khi tiêu dùng giá trị của nó mất đi.
d. Vì khi tiêu dùng nó chuyển dịch giá trị tư liệu sản xuất sang sản phẩm. Clear my choice
Thế nào là tỷ suất giá trị thặng dư? Select one:
a. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và chi phí tư bản.
b. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản bất biến.
c. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản ứng trước.
d. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến. Clear my choice Previous page
Thế nào là tỷ suất lợi nhuận? Select one:
a. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản ứng trước.
b. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến.
c. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và chi phí tư bản.
d. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản bất biến. Clear my choice Previous page Tiền công danh nghĩa Select one:
a. Biểu hiện ở số hang hóa mà người công nhận được sau một thời gian làm việc
b. Biểu hiện ở số lượng hàng tiêu dùng mà người công nhân mua được.
c. Biểu hiện ở số tiền mà người công nhân nhận được sau một khoảng thời gian làm việc Clear my choice Previous page
Trong các định nghĩa về tư bản sau đây, hãy chọn ra định nghĩa mà bạn cho là chính xác nhất: Select one:
a. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
b. Tư bản là tư liệu sản xuất c. Tư bản là tiền
d. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư Clear my choice Tư bản khả biến Select one:
a. Là bộ phần tư bản dùng để mua sắm nguyên vật liệu
b. Là bộ phân tư bản dùng để mua máy móc
c. Là bộ phận tư bản dung để mua sức lao động
d. Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái giá trị Tư liệu sản xuất Clear my choice
Tư bản luôn luôn vận động và vận động trải qua: Select one: a. 3 giai đoạn b. 1 giai đoạn c. 2 giai đoạn d. 4 giai đoạn Clear my choice Previous page
Tư bản thương nghiệp là một bộ phận của Select one: a. Tư bản cho vay b. Tư bản công nghiệp c. Tư bản hàng hóa d. Tư bản ngân hàng
Từ định nghĩa phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, hãy xác định phương án đúng: Select one:
a. Là phương pháp rút ngắn thời gian lao động cần thiết còn độ dài ngày lao động không đổi
bằng cách tăng năng suất lao động xã hội
b. Độ dài của ngày lao động lớn hơn thời gian lao động cần thiết
c. Độ dài của ngày lao động bằng thời gian lao động cần thiết
d. Là phương pháp kéo dài ngày lao động một cách tuyệt đối vượt quá thời gian lao động
cần thiết trong điều kiện năng suất lao động không đổi. Clear my choice Previous page