Tài liệu Nhập môn giải phẫu học | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

Tài liệu Nhập môn giải phẫu học | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 22 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
22 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tài liệu Nhập môn giải phẫu học | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

Tài liệu Nhập môn giải phẫu học | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 22 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

53 27 lượt tải Tải xuống
Chương 1. Đại cương
NHẬP MÔN GIẢI PHẪU HỌC
Mục tiêu bài giảng:
1.Biết được định nghĩa giải phẫu học
2. Hiểu được sơ lược lịch sử nghiên cứu giải phẫu học
3. Hiểu được nội dung và phạm vi nghiên cứu của môn học.
4. Nắm vững tư thế giải phẫu, các mặt phẳng giải phẫu học
5. Biết được các thuật ngữ sử dụng trong giải phẫu các động tác bản của giải
phẫu học
6. Kể được các nguyên tắc đặt tên và các hệ danh pháp giải phẫu học.
I. Đnh nghĩa
Giải phẫu học môn khoa học nghiên cứu về cấu trúc thể con người: nghiên cứu về h!nh
d#ng và k$ch thư%c c&a xương...; Nghiên cứu cấu trúc t+ng cơ quan và m-i liên quan gi.a giải
phẫu v%i chức năng c&a quan 1 phâ 1n đ4. T+ c4 nguồn g-c t+ rấtgiải phẫu (anatomy)”
lâu, cách đây hơn 2000 năm, hồi đ4, Aristotle dùng t+ “anatome” (anatome theo nghCa Hy l#p
là phẫu t$ch) để chỉ môn học này.
Giải phẫu học là mô 1t môn khoa học cơ sG, không nh.ng cho y học mà cHn cho các ngành sinh
học khác.
II. Lch sử nghiên cứu
LJch sK nghiên cứu giải phẫu c4 t+ rất lâu, G hLu hMt các vùng c&a thM gi%i.t+ đông sang tây.
C4 thể t+ xem việc nghiên cứu giải phẫu thời kỳ đồ đá. Sau đây là một s- m-c đáng nh%.
Hình 1. 1.Tranh c+c huyê
,
t châm cứu của Trung qu0c
(a): Biểu đồ c+c huệt (b): Bệnh nhân được châm cứu
1
Chương 1. Đại cương
- U Trung qu-c, v%i các thLy thu-c nổi tiMng như Hoa Đà…v%i một hệ th-ng y học phương
độc đáo. Y học phương đông quan niê
1
m rZng tất cả mọi vâ
1
t, kể cả con người đều t#o thành t+
hai phLn đ-i lâ
1
p nhưng th-ng nhất âm dương.
1
th-ng kinh l#c các huyê
1
t châm cứu
là bZng chứng r[ nhất cho viê
1
c nghiên cứu giải phẫu học c&a các thLy thu-c trung qu-c.
U Hy l#p, Ai cập và La mã cổ đ#i
- Hippocrates (460 – 377 TCN), cha đc c&a y học tây phương, đã đưa ra thuyMt thuyMt thể dJch
về cấu t#o con người “các quan đưdc t#o thành t+ các thành phLn: máu, kh$,
1
t vàng
1
t đen, các cơ quan c4 cấu t#o khác nhau là do te lê
1
các thành phLn trên khác nhau”.
Hình 1. 2. Hippocrates (460 – 377 TCN ) Hình 1. 3. Aristotle (384 – 322 TCN)
- Aristotle (384 322 TCN), đưdc xem như là cha đc c&a giải phẫu học so sánh, v%i đJnh
nghCa con người c&a ông như sau “Con người đô
1
ng
1
t đứng thgng, c4 hai tay, c4 lh tr$
n4i đưdc (homo animal erectum, bimanens, rationale, loquens”, Aristole là người đLu tiên sK
ding danh t+ “anatome (theo nghCa Hy l#p là phẫu t$ch)” trong giải phẫu, người xây djng
nên hê
1
danh pháp giải phẫu đLu tiên trên thM gi%i.
- Herophilus (khoảng 325 TCN.) là thLy d#y giải phẫu G Alexandria, nhờ phương pháp nghiên
cứu giải phẫu bZng quan sát mổ xác, nên đã c4 nhưng phát minh rất quan trọng về giải
phẫu học đặc biệt giải phẫu sọhệ thLn kinh. Người đLu tiên đưa ra khái niệm nơi G c&a
tr$ thông minh là não bộ, người đLu tiên phân biệt đưdc các dây thLn kinh gồm hai lo#i là cảm
giác và vận động.
- Claudius Galen (130–201) là một thLy thu-c nổi tiMng, và các công tr!nh nghiên cứu y học
c&a ông ta đã ngj trJ trong su-t nhiều thM ke c&a văn minh nhân lo#i thời kỳ trung cổ. Riêng
về giải phẫu học, các nghiên cứu c&a Galen không đưdc nhiều nhưng l#i c4 nhiều sai lLm, v!
Galen nghiên cứu giải phẫu người nhưng ch& yMu dja nhiều vào phẫu t$ch động vật. Tuy
nhiên cũng gi-ng các ngành y học khác, các quan niệm về giải phẫu học c&a ông ta đã ngj trJ
trong su-t đêm dài trung cổ.
- Thời kỳ trung cổ: $t c4 công tr!nh nổi bậc, trong thời kỳ này phải kể đMn sj đ4ng g4p c&a thM
gi%i hồi giáo trong việc duy tr! các văn bản y học thời kỳ cổ đ#i thoát khỏi sj khai tr+ c&a lJch
sK trong thời kỳ trung cổ G châu Âu.
Thời kỳ phic hưng: thM ke 14 đMn thM ke 16 c4 các tác giả tiêu bảo sau đây
2
Chương 1. Đại cương
- Leonardo da Vinci (1452–1519) một họa sC thiên tài v%i bức tranh nổi tiMng Mona Lisa lưu
tr. t#i viện bảo tàng Louvre, Paris nư%c Pháp. Ông ta cHn một nh#c sC, kiMn trúc đồng
thời cũng nhà giải phẫu học, ông đã nghiên cứu ho#t động c&a não đưa ra h!nh các
val tim cũng như sj ho#t động c&a các van này.
Hình 1. 4. Leonardo da Vinci (1452-1519) Hình 1. 5. AndrH VHsalius (1514 – 1564)
- Andrv Vvsalius (1514 – 1564) đưdc xem là cha đc c&a giải phẫu học hiê
1
n đ#i, v%i tác phwm
nổi tiMng “De humani corporis fabrica”. Theo ông ta, viê
1
c nghiên cứu giải phẫu học phải quan
sát trjc tiMp bZng viê
1
c phẫu t$ch xác. Các kiMn thức giải phẫu học tả trong tác phwm trên
đã chỉ ra nhiều sai lLm đã ngj trJ trong giải phẫu học su-t thời gian dài t+ các bài giảng c&a
c&a Galen.
ThM ke 17 đMn nay c4 rất nhiều nhà giải phẫu học nổi tiMng v%i các tác phwm quan trọng như:
- William Harvey (1578 1657), v%i tác phwm “Motion of the heart and blood in animals”,
nghiên cứu về hê
1
th-ng tuLn hoàn, là người t!m ra vHng tuLn hoàn hê
1
th-ng.
- Leeuwenhoek (1632 1723), phát minh ra k$nh hiển vi, đã thúc đwy giải phẫu học phát triển.
- Đặc biệt, trong thM ke 20, các công tr!nh nghiên cứu giải phẫu học càng nhiều, rấtchi tiMt
phức t#p,
1
t trong nh.ng thành công đáng kể xây djng
1
t
1 th-ng thuâ
1
t ng. giải
phẫu học qu-c tM.
III. Nô
,
i dung và phạm vi của giải phẫu hKc
1. Theo mục đ=ch nghiên cứu
Giải phẫu học đưdc chia thành nh.ng ngành ch$nh.
1.1. Giải phẫu y học
ngành giải phẫu nghiên cứu cấu trúc m-i liên quan c&a các quan
1 phâ
1
n thể
người, phic vi cho các môn khác c&a y học để đào t#o nên các người làm nghy. Giải phẫu
3
Chương 1. Đại cương
học y học chia thành nhiều chuyên ngành như giải phẫu đJnh khu, giải phẫu
1 th-ng, giải
phẫu lâm sàng, giải phẫu học chwn đoán h!nh ảnh....
1.2. Giải phẫu m| thuâ
1
t
ngành giải phẫu chú trọng đMn viê
1
c nghiên cứu giải phẫu bề
1
t con người phic vi cho
viê
1
c đào t#o c&a các trường m| thuâ
1
t.
1.3. Giải phẫu học thể dic thể thao
Nghiên cứu về h!nh thái, đă
1
c biê
1
t là cơ quan
1
n đô
1
ng cũng như sj thay đổi h!nh thái khi
1
n
đô
1
ng. Phic vi cho các trường thể dic thể thao.
1.4. Giải phẫu học nhân ch&ng
Nghiên cứu đă
1
c điểm các quLn th người cHn s-ng cũng như các di c-t khảo cổ để t!m hiểu
quá tr!nh phát triển c&a loài người.
1.5. Giải phẫu học nhân tr}c
Đo đ#c các k$ch thư%c c&a cơ thể để t!m ra các te
1
, m-i liên quan c&a các phLn nhZm t#o ra
các công ci phic vi đời s-ng và lao đô
1
ng, hay m-i liên quan c&a các lo#i h!nh v%i bê
1
nh tâ
1
t.
1.6. Giải phẫu học so sánh
Nghiên cứu so sánh t+ đô
1
ng vâ
1
t cấp thấp đMn cấp cao, nhZm mic đ$ch t!m ra quy luâ
1
t tiMn h4a
t+ đô
1
ng vâ
1
t thành loài người.
2. Theo mức độ nghiên cứu
2.1. Giải phẫu học đ#i thể
Nghiên cứu giải phẫu bZng m}t thường, đ4 môn giải phẫu học đang d#y G các trường Y
Dưdc Việt nam.
2.2. Giải phẫu học vi thể
Nghiên cứu h!nh thái và cấu trúc giải phẫu nhờ k$nh hiển vi quang học, cHn gọi là mô học
2.3. Giải phẫu học siêu vi và phân tK
Nghiên cứu h!nh thái và cấu trúc giải phẫu nhờ k$nh hiển vi điện tK
3. Theo phương pháp nghiên cứu
Theo phương pháp nghiên cứu giải phẫu học gồm nh.ng phân ngành sau đây
3.1. Giải phẫu học chức năng
ngành giải phẫu nghiên cứu sj liên quan gi.a chức năng giải phẫu học, h!nh thái
chức năng hai mặt th-ng nhất H!nh thái phic vi chức năng chức năng phi thuộc h!nh
thái”.
3.2. Giải phẫu học phát triển
Môn giải phẫu nghiên cứu sj phát triển cơ thể t+ khi thi tinh cho đMn khi già và chMt
3.3. Giải phẫu học hệ th-ng
Ngành giải phẫu khi tả quan bộ phận thjc hiện một chức năng nhất đJnh như: hệ tuLn
hoàn, hệ hô hấp….
3.4. Giải phẫu học t+ng vùng
Nghiên cứu giải phẫu học theo t+ng vùng cơ thể: ĐLu, cổ, ngjc, bing, chi trên, chi dư%i…
4
Chương 1. Đại cương
3.5. Giải phẫu học đJnh khu
Nghiên cứu giải phẫu theo m-i liên quan lân cận như nông sâu… phic vi ch$nh cho các
ngành ngo#i khoa như vùng nách c4 cấu t#o t+ nông vào sâu: da, tổ chức dư%i da…
3.6. Giải phẫu học bề mặt
Nghiên cứu giải phẫu bề mặt các chỗ lồi l[m, vJ tr$ các quan tương ứng G bên dư%i… như
vùng thưdng vJ, h# vJ….
3.7. Giải phẫu học h!nh ảnh học
V%i sj phát triển nhanh c&a các phương tiện chwn đoán h!nh ảnh, th! ngành giải phẫu chwn
đoán h!nh ảnh cũng phát triển theo như giải phẫu siêu âm, CT scan, MRI, PET scan…
IV. Tư thL giải phẫu
Viê
1
c xác đJnh đúng thM giải phẫu rất quan trọng trong viê
1
c đă
1
t tên tả. thM giải
phẫu là tư thM “ngưNi s0ng, đứng thPng, chi trên thả dKc theo thân mình, mắt và lòng bàn
tay hướng ra trước”.
V. C+c mă
,
t phPng giải phẫu
Đ4 là ba mặt phgng ch$nh trong không gian
1 Mặt phẳng ngang
mặt phgng thgng g4c v%i tric c&a thể, chia thể thành hai phLn: trên dư%i. Khi sK
ding
1
t phgng này người ta thường xác đJnh m-c giải phẫu đi k‚m để thuâ
1
n tiê
1
n trong viê
1
c
mô tả v$ di mă
1
t phgng ngang qua r-n...
2. Mặt phẳng đứng dọc
mặt phgng đứng trư%c sau, chia thể ra làm hai phLn: phải trái.
1
t
1
t phgng đă
1
c
biê
1
c là mặt phgng đứng dọc gi.a chia cơ thể ra làm hai phLn đ-i xứng.
3. Mặt phẳng đứng ngang
Là mặt phgng thgng g4c hai mă
1
t phgng trên, chia cơ thể làm hai phLn: trư%c - sau.
5
Chương 1. Đại cương
Hình 1. 6. Tư thL giải phẫu và ba mặt phPng giải phẫu
VI. C+c thuật ngữ sử dụng trong mô tả
1. Trước- sau
Trư%c cHn gọi bing, sau lưng. Tuy nhiên, lHng bàn chân đưdc xem mặt bing c&a bàn
chân.
2. Gần – xa
6
Chương 1. Đại cương
GLn và xa v%i g-c hay nơi b}t đLu c&a cấu trúc cơ thể. Khái niê
1
m gLn xa thưGng sK ding G tứ
chi.
3 . Ngoài – trong
Ngoài là gLn v%i bề mặt c&a cơ thể, trong gLn v%i trung tâm c&a cơ thể.
4. Trên - dưới
Trên là hư%ng về ph$a đLu cHn gọi là đLu, dư%i là hư%ng về ph$a chân cHn gọi là đuôi.
5. Nông và sâu
Để tả so sánh gi.a các cấu trúc v%i nhau v$ di G sâu so v%i da nhưng nông so v%i
xương
Hình 1. 7. C+c thuật ngữ sử dụng trong mô tả
VII. Đô
,
ng t+c giải phẫu hKc
1. Gấp - duỗi
U chi trên gấp đô
1
ng tác hư%ng về
1
t trư%c, chi dư%i hư%ng ra
1
t lưng. Riêng mu bàn
chân sK ding hai khái niê
1
m gấp mu bàn chân và gấp gan bàn chân.
2. Dạng – Khép
Khvp là đô
1
ng tác hư%ng vào đường gi.a. D#ng là đô
1
ng tác đưa ra xa đường gi.a.
3. Xoay vào trong - xoay ra ngoài
Xoay vào trong đô
1
ng tác hư%ng mặt bing vào gi.a. Xoay ra ngoài đô
1
ng tác chuyển mặt
bing ra xa.
4. Sấp - ngữa
Ðộng tác c&a cgng tay bàn tay. Sấp đô
1
ng tác quay vào trong c&a cgng tay để lHng bàn
tay c4 thể hư%ng ra sau. Ng.a là đô
1
ng tác quay ra ngoài, gi. lHng bày tay hư%ng ra trư%c.
7
Chương 1. Đại cương
5. Nghiêng trong và nghiêng ngoài
Hay sK ding đ-i v%i gan bàn chân như nghiêng bàn chân vào trong, nghiêng bàn chân ra
ngoài, đô
1
ng tác này xoay theo tric c&a bàn chân.
VIII. Thuâ
,
t ngữ giải phẫu hKc
1
t trong nh.ng vấn đề quan trọng c&a bất cứ ngành khoa học nào, đ4 là tên gọi. Đ-i v%i giải
phẫu học cũng
1
y, vấn đề tên gọi cjc kỳ quan trọng và đã c4 nhiều
1
th-ng thuâ
1
t ng. ra đời
trong su-t chiều dài lJch sK phát triển c&a giải phẫu học.
- Aristotle: người đã đă
1
t nhiều tên cho các chi tiMt giải phẫu học bZng cách so sánh v%i h!nh
d#ng các vâ
1
t xung quanh hay quan sát chi tiMt đ4 v$ di: xương hô
1
p, tá tràng, cơ delta.
- Andrv Vvsalius: đã xây djng
1
th-ng thuâ
1
t ng. giải phẫu học bZng tiMng La tinh đLu tiên
trên thM gi%i.
-
1 danh pháp BNA (1895): sK ding trong các qu-c gia sK ding tiMng Đức.
1 danh pháp
này tương đ-i hoàn thiê
1
n v%i các tiêu chuwn gLn gi-ng tiêu chuwn c&a danh pháp qu-c tM sau
này.
-
1 danh pháp PNA ra đời 1955 c4 khoảng 5000 thuâ
1
t ng. giải phẫu học đã đưdc sK ding
hLu hMt trên thM gi%i trong các và các sách giải phẫu xuất bản trư%c năm 1999, là hê
1
danh pháp
qu-c tM. Viê
1
c đă
1
t tên trong hê
1
danh pháp PNA dja vào các nguyên t}c sau:
+ Mỗi phLn thể chỉ mang một tên gọi, tr+ các trường hdp ngo#i lệ, v$ di: khwu cái mềm
cHn gọi là màng khwu cái.
+ Các t+ dùng bZng ngôn ng. La tinh, tr+ trường hdp không c4 t+ tương ứng trong tiMng La
tinh, v$ di: tCnh m#ch đơn (Vena Azygos, tiMng Hy l#p).
+ Mỗi t+ dùng phải tưdng h!nh, c4 h nghCa, càng ng}n, càng đơn giản càng t-t. T$nh t+ đưdc
dùng s}p đặt theo cách đ-i nghJch nhau..., ch$nh và phi, trên và dư%i.
+ Không thay đổi nh.ng t+ đã quen thuộc nMu chỉ v! lh do ng. nguyên hay để mang t$nh uyên
bác.
+ Lo#i bỏ nh.ng danh t+ riêng mang tên các nhà giải phẫu học, ngo#i tr+ “gân Achille” v!
Achille không phải là nhà giải phẫu học.
- Thuâ
1
t ng. giải phẫu học T A (terminologia anatomica) ra đời 1998, n4i chung xây djng trên
nền tảng tiêu chuwn c&a PNA nhưng s- lưdng chi tiMt giải phẫu nhiều hơn khoảng 7400 t+
đă
1
c biê
1
t c4 thêm tiMng Anh bên c#nh tiMng La Tinh đồng thời các tên gọi đưdc h4a.
1
danh pháp này hiê
1
n nay đang đưdc áp ding nhiều trường đ#i học tây phương.
Hình 1. 8. Một phần của s+ch thuật ngữ giải phẫu hKc T.A
8
Chương 1. Đại cương
U Việt nam, cho đMn nay, vẫn chưa c4 một sj th-ng nhất về thuâ
1
t ng. giải phẫu học bZng
tiMng Việt. T!nh h!nh sK ding danh t+ Giải phẫu G nư%c ta rất phức t#p. ChJu ảnh hưGng c&a
các nguồn sách tham khảo khác nhau nên thuâ
1
t ng. giải phẫu cũng khác nhau.
Bộ sách giáo khoa đLu tiên c&a Giáo Ðỗ Xuân Hdp đưdc dJch nguyên theo hệ danh t+
Pháp. Các giáo tr!nh c&a các trường G miền Nam l#i sK ding cu-n Danh t+ thể học c&a
Giáo sư Nguyễn H.u (dJch t+ danh pháp PNA).
Năm 1983, Nguyễn Quang Quyền xuất bản cu-nDanh t+ giải phẫu học” 1986 xuất bản
tài liê
1
u Bài giảng Giải phẫu học”. Ðây nh.ng tác phwm đã tuân th& triệt để danh pháp
PNA và phLn l%n danh t+ c&a PNA đều c4 trong sách. Hệ danh pháp này đã đưdc dùng trong
hLu hMt các bộ môn Giải phẫu trong cả nư%c.
1 th-ng danh pháp TA cho dù đưdc các nư%c trên thM gi%i sK ding nhiều, nhưng G Viê
1
t
Nam m%i chỉ đưdc sK ding G một s- tài liê
1
u giảng d#y c&a
1 môn giải phẫu học c&a Đ#i học
Y
1
i Đ#i học Y Dưdc HuM. Mong sao Việt Nam sẽ c4 một hệ th-ng thuật ng. th-ng
nhất để thuận ldi trong công tác đào t#o và khám ch.a bệnh.
9
Chương 1. Đại cương
DA
Mục tiêu bài giảng:
1. Nêu được chức năng của da và các cơ quan phụ thuộc.
2. Mô tả được cấu tạo của da, lông, các tuyến của da và móng.
Da gồm c4 da, các cấu trúc phi thuô
1
c c&a da như lông, m4ng các tuyMn. Da t#o
thành hàng rào ngăn ch gi.a thể v%i môi trường bên ngoài. Da c4 các chức năng ch$nh
sau đây:
- Bảo vê
1
: da và t4c lông m4ng bảo vê
1
cơ thể ch-ng l#i sj xâm nhâ
1
p c&a vi sinh vâ
1
t, tác
ding c4 h#i c&a tia cjc t$m, các tác nhân cơ học...
- Ch-ng mất nư%c, nhờ không cho cơ thể b-c hơi nư%c.
- Cảm giác: da c4 các thi cảm thLn kinh nh#y cảm v%i các cảm giác đau, n4ng l#nh, sờ
và áp ljc, nhờ đ4 cơ thể nhận biMt đưdc cảm giác.
- T#o ra sinh t- D cho thể: khi tia cjc t$m c&a ánh sáng mặt trời chiMu vào da, biMn
cholesterol thành sinh t- D.
- Điều hoà nhiệt độ: bZng chM co giãn m#ch ph-i hdp v%i tăng hay giảm tiMt mồ
hôi.
- Bài tiMt: da bài tiMt một s- chất qua mồ hôi như nư%c, mu-i, ure...
Da c4 thể xem như bề mặt c&a sức khỏe, ngoài một s- bệnh lh G da như min trứng cá...Da
cHn phản ánh một s- t!nh tr#ng bệnh lh khác c&a thể v$ di da c4 màu đo khi s-t do giãn
m#ch, hay tái do co m#ch khi bJ bệnh tim...
I. Da
Về phương diện phôi thai da c4 nguồn g-c t+ ngo#i b! (biểu b!) và trung b! (b! và h# b!).
1. Cấu tạo của da
Da cấu t#o gồm ba l%p: biểu b!, b! và h# b!.
1.1. Biểu b!: một l%p biểu lát tLng s+ng h4a, ngăn cách v%i l%p b! bGi màng đáy. L%p
biểu b! không c4 mach máu, đưdc nuôi dưỡng nhờ sj thwm thấu t+ các mao m#ch c&a l%p nhú
thuộc l%p b!. V phương diện tM bào, biểu b! cấu t#o ch& yMu bGi tM bào s+ng (tM bào tiMt ra
keratin). TM bào s+ng c4 nhiệm vi làm v.ng ch}c l%p biểu b!. Các lo#i tM bào khác tM bào
h}c t-, t#o nên màu s}c c&a da, đ#i thjc bào c4 vai trH miễn dJch, tM bào Merkel là một tM bào
đặc biệt, nguồn g-c biểu b!, biệt h4a cao, ph-i hdp các đLu mút thLn kinh cảm giác để tiMp
nhận cảm giác xúc giác nhẹ, c4 nhiều G đLu mút ng4n tay.
Quá tr!nh sinh sản c&a tM bào biểu b! xảy ra G l%p sâu nhất c&a biểu b!. Khi c4 sj phân bào th!
một tM bào m%i đưdc t#o nên, tM bào này đwy tM bào cũ tiMn dLn ra nông và bong ra. Quá tr!nh
di chuyển c&a tM bào t+ sâu ra nông, gọi hiện tưdng s+ng h4a, trong quá tr!nh này tM bào
thay đổi về h!nh d#ng cà thành phLn hoá học c&a n4. Khi quá tr!nh s+ng h4a bJ r-i lo#n, sẽ t#o
nên một s- bệnh lh c&a da v$ di như bệnh vảy nMn...
10
Chương 1. Đại cương
Hình 1. 9. C+c lớp của da
1. Biểu b! 2. B! 3. H# b!
Quá tr!nh s+ng h4a một quá tr!nh liên tic, tuy nhiên c4 thể phân chia quá tr!nh này thành
các giai đo#n một cách tương đ-i, tương ứng một giai đo#n c4 một tLng tM bào tương ứng, do
đ4 về phương diện h!nh thái, biểu b! đưdc chia thành 5 tLng t+ sâu ra nông như sau:
- TLng đáy.
- TLng gai.
- TLng h#t.
- TLng b4ng.
- TLng s+ng.
S- lưdng tLng và s- lưdng các l%p tM bào c&a một tLng khác nhau tùy vJ tr$ da trên cơ thể.
o TLng đáy: tLng đáy tLng sâu nhất c&a biểu b!, gồm một l%p tM bào h!nh tri
hay h!nh vuông, nZm tja vào màng đáy, l%p này rất ch}c, nhờ các liên kMt gi.a tM bào v%i
màng đáy gi.a các tM bào v%i nhau qua trung gian các thể liên kMt. TLng đáy cấu t#o bGi
các tM bào s+ng, đây l%p tM bào c4 khả năng sinh sản để t#o nên các l%p tM bào ph$a nông
hơn c&a quá tr!nh s+ng h4a. Quá tr!nh s+ng h4a t+ khi tM bào đáy phân chia đMn khi bong vảy
kvo dài khoảng 40 – 55 ngày.
o TLng gai: nZm ph$a nông so tLng đáy, khoảng 10 l%p tM bào h!nh đa diện. Khi tM bào
càng bJ đwy ra nông th! tM bào dẹt dLn cũng mất các thể liên kMt dLn, do đ4 xuất hiện các
khoảng gian bào gi.a các tM bào, các tM bào chỉ d$nh v%i nhau G một đôi chỗ nên c4 h!nh các
gai nhọn, v! vậy l%p này đưdc gọi là tLng gai.
11
Chương 1. Đại cương
o TLng h#t: tLng h#t c4 khoảng t+ 2 5 l%p tM bào h!nh thoi, dẹt, trong bào
trương c4 các h#t keratohyalin. Các tM bào G các l%p nông c&a tLng h#t, nhân b}t đLu thoái h4a
và tM bào xem như chMt.
o TLng b4ng: tLng b4ng gồm các tM bào dẹt, trong su-t v! các h#t keratohyalin
đã biMn mất gLn hMt. TLng b4ng chỉ c4 một G vài vJ tr$ da c&a thể chứ không phải toàn bộ
cơ thể.
o TLng s+ng: nZm nông nhất, gồm khoảng 25 l%p tM bào bong vảy, các l%p tM
bào này tr4c ra t+ng phLn bong ra như gàu c&a da đLu hay khi t}m rKa ...
Hình 1. 10. C+c lớp của biểu bì
1. TLng s+ng 2. TLng b4ng 3. TLng h#t
4. TLng gai. 5 TLng đáy 6. Màng đáy 7. l%p b!
1.2. L%p B!
L%p b! l%p ch$nh c&a da, một l%p liên kMt v%i các nguyên tM bào h#t, tM bào mỡ, đ#i
thjc bào, các sdi đàn hồi sdi keo, sdi lư%i trong đ4 sdi keo chiMm đa s-. Trong l%p b! cHn
c4 các thành phLn khác như m#ch máu, đLu mút thLn kinh, nang lông, tuyMn bã.
L%p b! đjoc chia thành hai l%p đ4 là l%p gai G sâu và l%p lư%i G nông:
12
Chương 1. Đại cương
o L%p gai: đưdc gọi l%p gai v! các tM bào t#o thành các gai (nhú) G ph$a nông, đội lấy
màng đáy, l%p này tương đ-i $t ch}c hơn l%p lư%i. U đây c4 các m#ch máu s}p xMp thành đám
r-i để nuôi dưỡng biểu b! và giúp cho sđiều hHa nhiệt độ cơ thể.
o L%p lư%i: l%p ch$nh c&a l%p b!, nhiều sdi liên kMt cứng ch}c s}p xMp b}t chvo như
đang lư%i, t#o nên sj v.ng ch}c c&a da. Các sdi keo s}p xMp theo các %ng khác nhau, đan
chvo thành các b4. Sj s}p xMp theo nhiều hư%ng khác nhau nhưng c4 chỗ nhiều chỗ $t t#o
nên các đường gọinMp lZn da, rất quan trọng trong phẫu thuật, v! khi r#ch Da theo các nMp
này th! sẹo nhỏ và vMt thương không bJ căng...
L%p b! dù rất v.ng ch}c, nhưng khi sj căng da vưdt quá sức chJu đjng c&a l%p b!, th! l%p
b! sẽ bJ nứt, các đường nứt này c4 thể thấy qua trung gian l%p biểu b!, đặc biệt G da bing c&a
phi n. mang thai...
1.3. L%p h# b!
L%p h# b! hay cHn gọi l%p dư%i da, n-i l%p b! v%i cơ, xương. L%p h# b! một tổ chức liên
kMt lỏng lẽo gồm c4 các sdi keo và đàn hồi. TM bào hay gặp là nguyên bào sdi, đ#i thjc bào và
tM bào mỡ, hơn một nKa mỡ c&a cơ thể đưdc dj tr. G l%p dư%i da, tuy nhiên s- lưdng và vJ tr$
dày mỏng c&a l%p mỡ này phi thuộc vào tuổi, gi%i, t!nh trjng dinh dưỡng...
Hình 1. 11. Lớp bì và c+c cấu trúc phụ thuộc da
1. Thân lông 2. Cơ djng lông 3. Nang lông 4. PhLn t&y c&a hành lông
5. Lỗ mồ hôi 6. Màng đáy 7. TuyMn bã 8. rễ lông 9. TuyMn mồ hôi
10. Nhú lông 11. M#ch máu c&a l%p b!.
13
Chương 1. Đại cương
2. Da dày và da mỏng
Da c&a thể c4 chỗ dày chỗ mỏng không đều, người ta chia t#m thời thành hai lo#i: da
dày và da mỏng:
2.1. Da dày: da gồm đLy đ& 5 tLng tM bào, tLng s+ng rất dày, G nh.ng nơi tiMp xúc như lHng
bàn tay bàn chân, da G đây đặc biệt c4 các vân da do l%p gai c&a l%p b! s}p xMp song song
nhau t#o thành.
2.2. Da mỏng: da G vùng cHn l#i c&a cơ thể, đặc trưng là thường không c4 tLng b4ng, s- lưdng
l%p tM bào c&a các tLng khác cũng $t hơn da dày
Sj phân biệt dày mỏng chỉ dja vào độ dày c&a l%p biểu b!, chứ không dja vào toàn bộ
chiều dày c&a da, nên cho da G lưng dày hơn da lHng bàn tay vẫn đưdc xMp vào lo#i da
mỏng.
3. Màu sắc của da
Màu s}c c&a da phi thuộc vào s}c t-, tuLn hoàn c&a da độ dày c&a da quyMt đJnh, trong đ4
s}c t- yMu t- quan trọng nhất. Trong các lo#i s}c t- th! melanin (h}c t-) chiMm đa s-,
melanin giúp cho da ngăn chận đưdc tia cjc t$m đi quathể. Trên thể một s- vùng da c4
nhiều h}c t- như núm vú, quLn vú, h- nách, bộ phận sinh dic...một s- vùng khác s- lưdng
melanin $t nên nh#t màu hơn da b!nh thường như môi, lHng bàn tay, lHng bàn chân...
Khi da tiMp xúc v%i ánh sáng mặt trời, tia cjc t$m sẽ k$ch th$ch da sản xuất nhiều melanin làm
cho da đậm màu hơn.
II. Lông
Khác v%i da, lông không c4 G một s- vùng c&a thể như lHng bàn tay, bàn chân, môi, núm
vú, một phLn c&a bộ phận sinh dic ngoài.
Trong thời kỳ phôi thai, vào khoảng tháng thứ 5 c&a thai kỳ, hLu như toàn bộ thể c4 một
l%p lông rất mJn bao ph&, trư%c khi sinh, xuất hiện lo#i lông dài, c4 màu đậm gọi lông
vCnh viễn, thay thM l%p lông G da đLu, lông mi và lông mày. Đồng thời các nơi khác c&a
thể, l%p lông cũng đưdc thay thM bZng lông m%i. Sau khi sinh, đMn tuổi dậy th!, lông
vCnh viễn thay thM hLu hMt lông tơ, đặc biệt G nách, bộ phận sinh dic, mặt c&a đàn
ông...Nhiệm vi c&a lông là bảo vệ cơ thể, h#n chM ma sát do tiMp xúc...
1. Cấu tạo của lông
Lông gồm c4 hai phLn thân lôngphLn lông nh!n thấy đưdc, chân lông nZm bên trong da.
Đáy c&a chân lông ph!nh ra gọi là hành lông c4 chứa một l%p tM bào gai không biệt h4a gọi là
t&y, phLn này chJu trách nhiệm mọc lông. L%p tM bào G sâu c&a hành lông gọi nhú lông.
Trên thiMt đồ ngang lông cấu t#o gồm c4 ba l%p: t&y lông, vỏ lông và l%p áo ngoài.
Chân lông đưdc bao bọc trong một nang gọi là nang lông.
Một nang lông c4 một trơn bám t+ nang lông đMn l%p gai c&a da, gọi djng lông, khi
cơ co trong trường hdp l#nh hay t!nh tr#ng k$ch th$ch như s}p bJ tấn công, làm cho lông djng
thgng đứng.
2. Sự phát triển của lông
Quá tr!nh phát triển c&a lông c4 thể t4m t}t như sau, đLu tiên t&y c&a hành lông t#o nên các tM
bào biệt h4a, s+ng h4a và chMt, phát triển đMn một độ dài nào đ4 rồi ng+ng phát triển một thời
gian, cu-i cùng ring và đưdc thay thM bGi một lông khác. Tuổi thọ c&a lông phi thuộc vào vJ
tr$ c&a lông, v$ di lông mày tuổi thọ khoảng 150 ngày, t4c t+ 4 – 5 năm.
14
Chương 1. Đại cương
III. TuyLn của da
1. Tuyến bã
Tuyên h!nh túi đơn, nZm G l%p b!, -ng tiMt đổ vào nang lông, tiMt ra chất bã, phát triển m#nh G
tuổi dậy th!, một vài vJ tr$ trên cơ thể như mi m}t, môi và một phLn bộ phận sinh dic ngoài th!
tuyMn đỗ trjc tiMp ra da, v! G nh.ng chỗ đ4 không c4 lông. Chất một chất màu tr}ng,
nhiều lipid do sj phân h&y chMt c&a tM bào bài tiMt. Chức năng giúp cho da khỏi bJ khô
ch-ng nhiễm khuwn.
2. Tuyến mồ hôi
nh.ng ngo#i tiMt nhỏ, tiMt ra mồ hôi, mỗi tuyMn b}t đLu bZng các -ng cuộn thành các tiểu
cLu mồ hôi nZm trong l%p b!, -ng bài xuất đổ mồ hôi ra da bZng các lỗ mồ hôi (tuyMn mồ hôi
toàn vẹn), hay đổ vào nang lông (tuyMn mồ hôi bán h&y). Thường c4 hai lo#i tuyMn mồ hôi G
người:
2.1. TuyMn mồ hôi toàn vẹn
C4 G hLu hMt toàn bộ da c&a thể, ngo#i tr+ một s- vJ tr$ như môi, môi bv, quy đLu đLu
c&a âm vật, nhiều nhất G da trán, lHng bàn tay bàn chân. Ống bài xuất đổ thgng ra da
bZng lỗ mồ hôi, chất tiMt mồ hôi, một chất dJch đgng trương chứa nư%c lưdng nhỏ các
chất khoáng, ure...sj bài tiMt mồ hôi giúp điều hHa nhiệt độ cơ thể.
2.2. TuyMn mồ hôi bán h&y
Chỉ xuất hiện vào tuổi dậy th!, G các vJ tr$ da G nách, núm vú, bộ phận sinh dic ngoài
quanh hậu môn. Các tuyMn này đổ chất tiMt vào nang lông sau đ4 bài xuất ra ngoài G lỗ chân
lông, chất tiMt một lo#i hỗn hdp gồm protein, acid bvo... không c4 mùi, nhưng %i tác
ding c&a vi khuwn th! n4 sẽ thành các chất c4 mùi đặc biệt đưdc xem như là một chất dic t!nh
hương.
Ngoài tuyMn tuyMn mồ hôi, hai lo#i tuyMn đặc biệt khác c&a da tuyMn tuyMn tiMt
ra rái tai nZm G -ng tai ngoài.
IV. MÓNG
một tấm s+ng cứng đặc biệt nZm G mặt lưng c&a đLu ng4n tayng4n chân, c4 nhiệm vi
bảo vệ, gải...
M4ng cấu t#o gồm hai phLn rễ m4ng phLn m4ng bJ da che ph&, thân m4ng phLn m4ng
nh!n thấy đưdc. U phLn g-c c&a thân m4ng, chỗ m4ng n-i v%i da c4 một h!nh bán nguyệt màu
tr}ng gọi là lunula.
Thân m4ng nZm trên gường m4ng, rễ m4ng nZm trên nền m4ng, nền m4ng phân bào, phát
triển và s+ng h4a làm cho m4ng dài ra, trung b!nh m4ng phát triển v%i vận t-c 1 mmm/ tuLn.
15
Chương 1. Đại cương
Hình 1. 12. Cấu tạo của móng
1. Thân m4ng 2. Lunula 3. Giường m4ng
16
Chương 1. Đại cương
HỆ NỘI TIẾT
Mục tiêu bài giảng
Mô tả được vị tr=, chức năng của mô
T
t sU tuyến nô
T
i tiết
TuyMn nội tiMt tuyMn đổ vào máu một chất h4a học gọi
1
i tiMt t- (hormon), chất này c4
tác ding đặc biệt lên các mô, các quan G xa. TuyMn không c4 -ng tiMt, các tM bào tuyMn đổ
1
i tiMt t- trjc tiMp vào máu, v%i lh do đ4, nên tuyMn c4 khá nhiều m#ch máu.
Trong thể c4 các tuyMn nội tiMt ch$nh sau: tuyMn yên, tuyMn giáp, tuyMn ức, tiy t#ng, tuyMn
thưdng thận, tinh hoàn hay buồng trứng, thể tùng. Ngoài ra cHn một s- cơ quan tiMt ra hormon
khác như tim, gan
Hình 1. 13. Hê
,
th0ng nô
,
i tiLt
1. TuyMn yên 2. Thể tùng 3. tuyMn giáp
4. TuyMn thưdng thâ
1
n 5. Tiy 6. TuyMn sinh dic
I. TuyLn yên
TuyMn yên c4 k$ch thư%c bZng h#t đậu nhỏ, treo G mặt dư%i c&a não, nZm lọt vào trong h-
yên. TuyMn yên đưdc điều khiển bGi một trung khu thLn kinh G trên n4 là đồi thJ.
1. Phôi thai học
TuyMn yên phát triển t+ hai túi th+a phôi thai:
- Một mLm t+ miệng c&a phôi, t#o nên thùy trư%c c&a tuyMn yên.
- Một mLm t+ não nguyên th&y, t#o nên thùy sau.
17
Chương 1. Đại cương
Hai mLm họp nhau l#i, phát triển đồng thời t#o nên một tuyMn yên vCnh viễn.
2. Giải phẫu học
TuyMn yên gồm hai thùy riêng biệt nhau, c4 nguồn g-c cũng như vai trH khác nhau:
- Thùy trư%c, cHn gọi tuyMn yên tuyMn, chiMm phLn l%n thể t$ch, tiMt nhiều
1
i tiMt t-, chi ph-i
ho#t động c&a các tuyMn nội tiMt khác. Nhưng chJu sj k$ch th$ch c&a các chất ph4ng ra t+ vùng
h# đồi.
- Thùy sau, cHn gọi tuyMn yên thLn kinh, chức năng dj tr. các
1
i tiMt t- ADH, oxytocin chất
này đưdc bài tiMt G vùng h# đồi bGi các tM bào thLn kinh, nhưng đuôi gai c&a tM bào này nZm G
thùy sau nên giải ph4ng nội tiMt t- vào thùy sau và dj tr. G đ4..
II. TuyLn gi+p (mô tả chi tiMt G chương ngũ quan)
TuyMn giáp nZm G vùng cổ trư%c, trư%c thanh quản kh$ quản, gi. vai trH quan trọng trong
sj tăng trưGng c&a cơ thể và các biMn dưỡng trung gian.
1. Phôi thai học
TuyMn phát sinh t+ nền c&a mLm hLu. MLm tuyMn giáp phát triển t+ sàn miệng tiMn sâu xu-ng
vùng cổ trư%c, để l#i sau n4 một -ng, b!nh thường sẽ teo l#i n-i eo tuyMn giáp v%i đáy lưỡi:
-ng giáp lưỡi. Mô
1
t vài trường hdp cHn tồn t#i mô
1
t phLn -ng giáp lưỡi là u nang giáp lưỡi.
2. Giải phẫu học
TuyMn giáp gồm hai thùy n-i nhau bGi một eo nZm trư%c vHng sin 2 - 3 c&a kh$ quản. TuyMn
gồm vô s- nang tuyMn tiMt hormon c4 chức năng trong sj tăng trưGng c&a thể. Một sj phát
triển không b!nh thường, thông thường do thiMu iod, t#o nên bư%u G tuyMn giáp .
III. TuyLn câ
,
n gi+p
Thường c4 b-n tuyMn, nhỏ bZng h#t g#o, nZm G sau thùy bên c&a tuyMn giáp. TuyMn gi. vai
trH trong sj điều hHa chuyển h4a phospho-calci.
IV. TuyLn thượng thâ
,
n (mô tả chi tiMt G chương ngũ quan)
TuyMn nZm sát cjc trên c&a thận, tuy không c4 sj liên quan về chức năng v%i thâ
1
n.
1. Phôi thai học
TuyMn thưdng thận c4 hai nguồn g-c phôi thai khác nhau khác nhau: ngo#i phôi b! t#o nên
phLn t&y, trung b! t#o nên phLn vỏ.
2. Giải phẫu học
C4 hai tuyMn tương ứng hai thận. Mỗi tuyMn gồm c4 hai phLn: phLn t&y và phLn vỏ.
-PhLn t&y t#o ra adrenalin noradrenalin nh.ng chất chuyển h4a thLn kinh c&a hệ giao
cảm.
-PhLn vỏ t#o ra nhiều
1
i tiMt t- điều khiển sj chuyển h4a sinh dic đ4 aldosteron,
glucocorticoid và andrrogen.
V.Tụy tạng
Tiy t#ng một tuyMn tiêu h4a, tuy nhiên nZm gi.a tiy l#i c4 quan nội tiMt. Ð4 các
đảo tiy sản xuất ra nhiều nội tiMt t- trong đ4 ch& yMu insuline c4 tác ding h# đường máu,
glucagon c4 tác ding ngưdc l#i.
VI. Tinh hoàn và buồng trứng
18
Chương 1. Đại cương
Ngoài chức năng ngo#i tiMt, tinh hoàn G nam và buồng trứng G n. cHn c4 các nh4m tM bào sản
xuất ra
1
i tiMt t- sinh dic (androgen G nam, ostrogen G n.), c4 vai trH điều hHa chức năng
sinh dic và xác đJnh t$nh dic thứ phát.
VII. TuyLn ức và tuyLn t`ng
1. Tuyến ức
NZm sau xương ức, ph$a trên tim. TuyMn ho#t động m#nh thời kỳ bào thai sinh, sau đ4
thoái biMn dLn, cho đMn thời kỳ dậy th! chỉ cHn vMt t$ch. U người l%n, tM bào lympho T c4
nguồn g-c t+ tuyMn ức, gi. vai trH quan trọng trong cơ chM phHng vệ miễn dJch.
7.2. Tuyến tùng
NZm G vùng trên đồi. Các tM bào tuyMn tiMt ra melatonin, t+ thời kỳ dậy th! cho đMn lúc trưGng
thành. Tác ding c&a melatonin là ch-ng hư%ng sinh dic ức chM sj dậy th! và t#o giấc ng&.
19
Chương 1. Đại cương
Câu hỏi kiểm tra
1. Hãy nêu đJnh nghCa giải phẫu học. Cho biMt vai trH c&a giải phẫu học trong y học?
2. Hãy gi%i thiệu lưdc các nhà khoa học đã xây djng phát triển môn giải phẫu t+ xưa
đMn nay.
3. Theo mic đ$ch nghiên cứu th! giải phẫu học gồm nh.ng ngành nào?
4. Theo mức độ nghiên cứu th! giải phẫu học gồm nh.ng ngành nào?
5. Theo phương pháp nghiên cứu th! giải phẫu học gồm nh.ng ngành nào?
6. Mô tả tư thM giải phẫu và các mặt phgng giải phẫu?
7. Hãy mô tả các thuật ng. sK ding trong giải phẫu học và các động tác giải phẫu?
8. Cho biMt sj gi-ng nhau và khác nhau c&a hai hệ th-ng thuật ng. PNA và TA?
9. Các vấn đề thuật ng. giải phẫu học c&a Việt nam hiện t#i cho h kiMn c&a nhân về
thuật ng. giải phẫu học G Việt Nam.
10. Nhiệm vi c&a da?
11. Mô tả cấu t#o c&a biểu b!?
12. Mô tả cấu t#o c&a l%p b!?
13. Mô tả cấu t#o và sj phát triển c&a lông?
14. Mô tả cấu t#o c&a hai lo#i tuyMn mồ hôi trong cơ thể.
15. Cho biMt tên, vJ tr$ các tuyMn nội tiMt?
20
Chương 1. Đại cương
Tài liệu tham khảo
1. Nguyễn Quang Quyền. . TâBài giảng giải phẫu học
1
p I. Nhà xuất bản Y học 1993.
2. Abrahams & Nbspsandy C. Marks,&nbspRalph T. Hutchings. McMinn's Color Atlas of
Human Anatomy . Peter H. Publisher: Mosby, 2002.
3. Anne MR Agur,&nbspArthur F Dalley. , Publisher: LippincottGrant's Atlas of Anatomy
Williams & Wilkins, 2004.
4. Barry Bogin, M.A., Ph.D. . Copyright © 2002Human Growth and Development
Elsevier inc.
5. Elaine N. Marieb, Katja Hoehn. , 7th Ed, BenjaminHuman Anatomy & Physiology
Cummings. 2006.
6. F P Lisowski. . Copyright © 2004 by WorldA Guide To Dissection Of The Human Body
Scientific Publishing Co. Pte. Ltd.
7. Faller. . Copyright © 2004 Thieme. The Human Body
8. Feneis. . 4th edition., © 2000 Thieme. Pocket Atlas of Human Anatomy
9. Frank H. Netter. Copyright © 2007 by Elsevier (Singapore).Atlas of human anatomy
10. Harold-Elli. .Clinical Anatomy, Arevision and applied anatomy for clinical students
Seleventh Edition. 2006 Harold Ellis Published by Blackwell Publishing Ltd.
11. Henry Gray. . 20 th edition. New York : Bartleby.Com,Anatomy of the Human Body
2000.
12. J.M. Debois. . ©2002 Kluwer AcademicThe Anatomy and Clinics of Metastatic Cancer
Publishers.
13. John E. Skandalakis, Gene L. Colborn, Thomas A. Weidman, Roger S. Foster, Jr.,
Andrew N. Kingsnorth, Lee J. Skandalakis, Panajiotis N. Skandalakis, Petros S. Mirilas
Skandalakis' Surgical Anatomy . 2004
14. Moore, Keith L.; Dalley, Arthur F. , 5th EditionClinically Oriented Anatomy
Copyright ©2006 Lippincott Williams & Wilkins.
15. Primal Pictures Ltd, Interactive 3D Anatomy Series Complete Human Anatomy
(2007).
16. Richard Drake,&nbspWayne Vogl,&nbspAdam Mitchell. Gray's Anatomy for
Students, 2004. Copyright © 2007 Elsevier inc
17. Saladin. , Third Edition . ©Anatomy & Physiology: The Unity of Form and Function
The McGraw−Hill Companies, 2003.
18. Seeley−Stephens−Tate. Sixth Edition,: © The McGraw−HillAnatomy and Physiology
Companies, 2004.
19. Sobotta. . Rpotz and pabst, Editors. 12 th english Edition Atlas of human anatomy
translated by Anna N. Taylor
20. Stanley Monkhouse Ma,Mb, BChir, PhD. Cranial Nerves Functional Anatomy. ©
Cambridge University Press,2006.
21. Susan Standring. 39 edGray's Anatomy: The Anatomical Basis of Clinical Practice
Publisher: Churchill Livingstone, 2004.
22. The Federative Committee on Anatomical Terminology. ,Terminologia Anatomica
International Anatomical Terminology, George Thieme Verlag. 1998.
23. Valerie C. Scanlon, PhD. Essentials of Anatomy and Physiology. Copyright © 2007 by
F. A. Davis Company.
24. Van De Graaff. , Sixth Edition.. © The McGraw−Hill Companies,Human Anatomy
2001.
25. Walter j. Hendelman. . Second edition© 2006 byAtlas of functional neuroanatomy
Taylor & Francis Group, LLC.
26. Walter C. Hartwig Ph.D , 1st Edition Copyright A©2008Fundamental Anatomy
Lippincott Williams & Wilkins.
21
Chương 1. Đại cương
MỘT SỐ TRANG WEB TRƯỜNG Y KHOA VIỆT NAM
1. Trường Đ#i học Y Hà Nội
2. Trường Đ#i học Y Dưdc HuM
3. Trường Đ#i Học Y dưdc TP. Hồ Ch$ Minh
4. Trường Đ#i học Y Dưdc CLn Thơ
MỘT SỐ TRANG WEB VỀ GIẢI PHẪU HỌC
1. Atlas of Human Anatomy
2. Atlas of Human Anatomy in Cross Section
3. Gray's Anatomy
4. Illustrated Encyclopedia of Human Anatomic Variation
5. The Columbia Virtual Body
6. WebAnatomy at Minnesota
7. Whitaker - Instant Anatomy
22
| 1/22

Preview text:

Chương 1. Đại cương 1
NHẬP MÔN GIẢI PHẪU HỌC
Mục tiêu bài giảng:
1.Biết được định nghĩa giải phẫu học
2. Hiểu được sơ lược lịch sử nghiên cứu giải phẫu học

3. Hiểu được nội dung và phạm vi nghiên cứu của môn học.
4. Nắm vững tư thế giải phẫu, các mặt phẳng giải phẫu học
5. Biết được các thuật ngữ sử dụng trong giải phẫu và các động tác cơ bản của giải phẫu học
6. Kể được các nguyên tắc đặt tên và các hệ danh pháp giải phẫu học. I. Đnh nghĩa
Giải phẫu học là môn khoa học nghiên cứu về cấu trúc cơ thể con người: nghiên cứu về h!nh
d#ng và k$ch thư%c c&a xương...; Nghiên cứu cấu trúc t+ng cơ quan và m-i liên quan gi.a giải
phẫu v%i chức năng c&a cơ quan bô 1 phâ 1n đ4. T+ “giải phẫu (anatomy)” c4 nguồn g-c t+ rất
lâu, cách đây hơn 2000 năm, hồi đ4, Aristotle dùng t+ “anatome” (anatome theo nghCa Hy l#p
là phẫu t$ch) để chỉ môn học này.
Giải phẫu học là mô 1t môn khoa học cơ sG, không nh.ng cho y học mà cHn cho các ngành sinh học khác.
II. Lch sử nghiên cứu
LJch sK nghiên cứu giải phẫu c4 t+ rất lâu, G hLu hMt các vùng c&a thM gi%i.t+ đông sang tây.
C4 thể t+ xem việc nghiên cứu giải phẫu thời kỳ đồ đá. Sau đây là một s- m-c đáng nh%.
Hình 1. 1.Tranh c+c huyê ,t châm cứu của Trung qu0c
(a): Biểu đồ c+c huệt
(b): Bệnh nhân được châm cứu
Chương 1. Đại cương 2
- U Trung qu-c, v%i các thLy thu-c nổi tiMng như Hoa Đà…v%i một hệ th-ng y học phương
độc đáo. Y học phương đông quan niê 1m rZng tất cả mọi vâ 1t, kể cả con người đều t#o thành t+
hai phLn đ-i lâ 1p nhưng th-ng nhất là âm và dương. Hê 1 th-ng kinh l#c và các huyê 1t châm cứu
là bZng chứng r[ nhất cho viê 1c nghiên cứu giải phẫu học c&a các thLy thu-c trung qu-c.
U Hy l#p, Ai cập và La mã cổ đ#i
- Hippocrates (460 – 377 TCN), cha đc c&a y học tây phương, đã đưa ra thuyMt thuyMt thể dJch
về cấu t#o con người “các cơ quan đưdc t#o thành t+ các thành phLn: máu, kh$, mât1 vàng và
mâ 1t đen, các cơ quan c4 cấu t#o khác nhau là do te lê 1 các thành phLn trên khác nhau”.
Hình 1. 2. Hippocrates (460 – 377 TCN ) Hình 1. 3. Aristotle (384 – 322 TCN)
- Aristotle (384 – 322 TCN), đưdc xem như là cha đc c&a giải phẫu học so sánh, v%i đJnh
nghCa con người c&a ông như sau “Con người là đô 1 ng vâ 1t đứng thgng, c4 hai tay, c4 lh tr$ và
n4i đưdc (homo animal erectum, bimanens, rationale, loquens”, Aristole là người đLu tiên sK
ding danh t+ “anatome (theo nghCa Hy l#p là phẫu t$ch)” trong giải phẫu, là người xây djng
nên hê 1 danh pháp giải phẫu đLu tiên trên thM gi%i.
- Herophilus (khoảng 325 TCN.) là thLy d#y giải phẫu G Alexandria, nhờ phương pháp nghiên
cứu giải phẫu bZng quan sát và mổ xác, nên đã c4 nhưng phát minh rất quan trọng về giải
phẫu học đặc biệt là giải phẫu sọ và hệ thLn kinh. Người đLu tiên đưa ra khái niệm nơi G c&a
tr$ thông minh là não bộ, người đLu tiên phân biệt đưdc các dây thLn kinh gồm hai lo#i là cảm giác và vận động.
- Claudius Galen (130–201) là một thLy thu-c nổi tiMng, và các công tr!nh nghiên cứu y học
c&a ông ta đã ngj trJ trong su-t nhiều thM ke c&a văn minh nhân lo#i thời kỳ trung cổ. Riêng
về giải phẫu học, các nghiên cứu c&a Galen không đưdc nhiều nhưng l#i c4 nhiều sai lLm, v!
Galen nghiên cứu giải phẫu người nhưng ch& yMu dja nhiều vào phẫu t$ch động vật. Tuy
nhiên cũng gi-ng các ngành y học khác, các quan niệm về giải phẫu học c&a ông ta đã ngj trJ
trong su-t đêm dài trung cổ.
- Thời kỳ trung cổ: $t c4 công tr!nh nổi bậc, trong thời kỳ này phải kể đMn sj đ4ng g4p c&a thM
gi%i hồi giáo trong việc duy tr! các văn bản y học thời kỳ cổ đ#i thoát khỏi sj khai tr+ c&a lJch
sK trong thời kỳ trung cổ G châu Âu.
Thời kỳ phic hưng: thM ke 14 đMn thM ke 16 c4 các tác giả tiêu bảo sau đây
Chương 1. Đại cương 3
- Leonardo da Vinci (1452–1519) một họa sC thiên tài v%i bức tranh nổi tiMng Mona Lisa lưu
tr. t#i viện bảo tàng Louvre, Paris nư%c Pháp. Ông ta cHn là một nh#c sC, kiMn trúc sư đồng
thời cũng là nhà giải phẫu học, ông đã nghiên cứu ho#t động c&a não và đưa ra mô h!nh các
val tim cũng như sj ho#t động c&a các van này.
Hình 1. 4. Leonardo da Vinci (1452-1519)
Hình 1. 5. AndrH VHsalius (1514 – 1564)
- Andrv Vvsalius (1514 – 1564) đưdc xem là cha đc c&a giải phẫu học hiê 1 n đ#i, v%i tác phwm
nổi tiMng “De humani corporis fabrica”. Theo ông ta, viê 1c nghiên cứu giải phẫu học phải quan
sát trjc tiMp bZng viê 1c phẫu t$ch xác. Các kiMn thức giải phẫu học mô tả trong tác phwm trên
đã chỉ ra nhiều sai lLm đã ngj trJ trong giải phẫu học su-t thời gian dài t+ các bài giảng c&a c&a Galen.
ThM ke 17 đMn nay c4 rất nhiều nhà giải phẫu học nổi tiMng v%i các tác phwm quan trọng như:
- William Harvey (1578 – 1657), v%i tác phwm “Motion of the heart and blood in animals”,
nghiên cứu về hê 1 th-ng tuLn hoàn, là người t!m ra vHng tuLn hoàn hê 1 th-ng.
- Leeuwenhoek (1632 1723), phát minh ra k$nh hiển vi, đã thúc đwy giải phẫu – học phát triển.
- Đặc biệt, trong thM ke 20, các công tr!nh nghiên cứu giải phẫu học càng nhiều, rất là chi tiMt
và phức t#p, mô 1t trong nh.ng thành công đáng kể là xây djng mô 1 t hê 1 th-ng thuâ 1t ng. giải phẫu học qu-c tM.
III. Nô ,i dung và phạm vi của giải phẫu hKc
1. Theo mục đ=ch nghiên cứu
Giải phẫu học đưdc chia thành nh.ng ngành ch$nh. 1.1. Giải phẫu y học
Là ngành giải phẫu nghiên cứu cấu trúc và m-i liên quan c&a các cơ quan và bô 1 phâ 1n cơ thể
người, phic vi cho các môn khác c&a y học để đào t#o nên các người làm nghề y. Giải phẫu
Chương 1. Đại cương 4
học y học chia thành nhiều chuyên ngành như giải phẫu đJnh khu, giải phẫu hê 1 th-ng, giải
phẫu lâm sàng, giải phẫu học chwn đoán h!nh ảnh....
1.2. Giải phẫu m| thuâ 1 t
Là ngành giải phẫu chú trọng đMn viê 1c nghiên cứu giải phẫu bề mă 1t con người phic vi cho
viê 1c đào t#o c&a các trường m| thuâ 1t.
1.3. Giải phẫu học thể dic thể thao
Nghiên cứu về h!nh thái, đă 1c biê 1t là cơ quan vâ 1n đô 1ng cũng như sj thay đổi h!nh thái khi vâ 1n
đô 1ng. Phic vi cho các trường thể dic thể thao.
1.4. Giải phẫu học nhân ch&ng
Nghiên cứu đă 1c điểm các quLn thể người cHn s-ng cũng như các di c-t khảo cổ để t!m hiểu
quá tr!nh phát triển c&a loài người.
1.5. Giải phẫu học nhân tr}c
Đo đ#c các k$ch thư%c c&a cơ thể để t!m ra các te lê 1, m-i liên quan c&a các phLn nhZm t#o ra
các công ci phic vi đời s-ng và lao đô 1 ng, hay m-i liên quan c&a các lo#i h!nh v%i bê 1nh tâ 1t.
1.6. Giải phẫu học so sánh
Nghiên cứu so sánh t+ đô 1ng vâ 1t cấp thấp đMn cấp cao, nhZm mic đ$ch t!m ra quy luâ 1t tiMn h4a
t+ đô 1ng vâ 1t thành loài người.
2. Theo mức độ nghiên cứu
2.1. Giải phẫu học đ#i thể
Nghiên cứu giải phẫu bZng m}t thường, đ4 là môn giải phẫu học đang d#y G các trường Y Dưdc Việt nam.
2.2. Giải phẫu học vi thể
Nghiên cứu h!nh thái và cấu trúc giải phẫu nhờ k$nh hiển vi quang học, cHn gọi là mô học
2.3. Giải phẫu học siêu vi và phân tK
Nghiên cứu h!nh thái và cấu trúc giải phẫu nhờ k$nh hiển vi điện tK
3. Theo phương pháp nghiên cứu
Theo phương pháp nghiên cứu giải phẫu học gồm nh.ng phân ngành sau đây
3.1. Giải phẫu học chức năng
Là ngành giải phẫu nghiên cứu sj liên quan gi.a chức năng và giải phẫu học, h!nh thái và
chức năng là hai mặt th-ng nhất “ H!nh thái phic vi chức năng và chức năng phi thuộc h!nh thái”.
3.2. Giải phẫu học phát triển
Môn giải phẫu nghiên cứu sj phát triển cơ thể t+ khi thi tinh cho đMn khi già và chMt
3.3. Giải phẫu học hệ th-ng
Ngành giải phẫu khi mô tả cơ quan bộ phận thjc hiện một chức năng nhất đJnh như: hệ tuLn hoàn, hệ hô hấp….
3.4. Giải phẫu học t+ng vùng
Nghiên cứu giải phẫu học theo t+ng vùng cơ thể: ĐLu, cổ, ngjc, bing, chi trên, chi dư%i…
Chương 1. Đại cương 5
3.5. Giải phẫu học đJnh khu
Nghiên cứu giải phẫu theo m-i liên quan lân cận như nông sâu… phic vi ch$nh cho các
ngành ngo#i khoa như vùng nách c4 cấu t#o t+ nông vào sâu: da, tổ chức dư%i da…
3.6. Giải phẫu học bề mặt
Nghiên cứu giải phẫu bề mặt các chỗ lồi l[m, vJ tr$ các cơ quan tương ứng G bên dư%i… như vùng thưdng vJ, h# vJ….
3.7. Giải phẫu học h!nh ảnh học
V%i sj phát triển nhanh c&a các phương tiện chwn đoán h!nh ảnh, th! ngành giải phẫu chwn
đoán h!nh ảnh cũng phát triển theo như giải phẫu siêu âm, CT scan, MRI, PET scan… IV. Tư thL giải phẫu
Viê 1c xác đJnh đúng tư thM giải phẫu rất quan trọng trong viê 1c đă 1t tên và mô tả. Tư thM giải
phẫu là tư thM “ngưNi s0ng, đứng thPng, chi trên thả dKc theo thân mình, mắt và lòng bàn tay hướng ra trước”.
V. C+c mă ,t phPng giải phẫu
Đ4 là ba mặt phgng ch$nh trong không gian 1 Mặt phẳng ngang
Là mặt phgng thgng g4c v%i tric c&a cơ thể, chia cơ thể thành hai phLn: trên và dư%i. Khi sK
ding mă 1t phgng này người ta thường xác đJnh m-c giải phẫu đi k‚m để thuâ 1n tiê 1n trong viê 1c
mô tả v$ di mă 1t phgng ngang qua r-n...
2. Mặt phẳng đứng dọc
Là mặt phgng đứng trư%c sau, chia cơ thể ra làm hai phLn: phải và trái. Mô 1 t mă 1t phgng đă 1c
biê 1c là mặt phgng đứng dọc gi.a chia cơ thể ra làm hai phLn đ-i xứng.
3. Mặt phẳng đứng ngang
Là mặt phgng thgng g4c hai mă 1t phgng trên, chia cơ thể làm hai phLn: trư%c - sau.
Chương 1. Đại cương 6
Hình 1. 6. Tư thL giải phẫu và ba mặt phPng giải phẫu
VI. C+c thuật ngữ sử dụng trong mô tả 1. Trước- sau
Trư%c cHn gọi là bing, sau là lưng. Tuy nhiên, lHng bàn chân đưdc xem là mặt bing c&a bàn chân. 2. Gần – xa
Chương 1. Đại cương 7
GLn và xa v%i g-c hay nơi b}t đLu c&a cấu trúc cơ thể. Khái niê 1m gLn xa thưGng sK ding G tứ chi. 3 . Ngoài – trong
Ngoài là gLn v%i bề mặt c&a cơ thể, trong gLn v%i trung tâm c&a cơ thể. 4. Trên - dưới
Trên là hư%ng về ph$a đLu cHn gọi là đLu, dư%i là hư%ng về ph$a chân cHn gọi là đuôi. 5. Nông và sâu
Để mô tả và so sánh gi.a các cấu trúc v%i nhau v$ di cơ G sâu so v%i da nhưng nông so v%i xương
Hình 1. 7. C+c thuật ngữ sử dụng trong mô tả
VII. Đô ,ng t+c giải phẫu hKc 1. Gấp - duỗi
U chi trên gấp là đô 1ng tác hư%ng về mă 1t trư%c, chi dư%i hư%ng ra mă 1t lưng. Riêng mu bàn
chân sK ding hai khái niê 1m gấp mu bàn chân và gấp gan bàn chân. 2. Dạng – Khép
Khvp là đô 1ng tác hư%ng vào đường gi.a. D#ng là đô 1 ng tác đưa ra xa đường gi.a.
3. Xoay vào trong - xoay ra ngoài
Xoay vào trong là đô 1ng tác hư%ng mặt bing vào gi.a. Xoay ra ngoài đô 1 ng tác chuyển mặt bing ra xa. 4. Sấp - ngữa
Ðộng tác c&a cgng tay và bàn tay. Sấp là đô 1ng tác quay vào trong c&a cgng tay để lHng bàn
tay c4 thể hư%ng ra sau. Ng.a là đô 1 ng tác quay ra ngoài, gi. lHng bày tay hư%ng ra trư%c.
Chương 1. Đại cương 8
5. Nghiêng trong và nghiêng ngoài
Hay sK ding đ-i v%i gan bàn chân như nghiêng bàn chân vào trong, nghiêng bàn chân ra
ngoài, đô 1ng tác này xoay theo tric c&a bàn chân.
VIII. Thuâ ,t ngữ giải phẫu hKc
Mô 1 t trong nh.ng vấn đề quan trọng c&a bất cứ ngành khoa học nào, đ4 là tên gọi. Đ-i v%i giải
phẫu học cũng vâ 1y, vấn đề tên gọi cjc kỳ quan trọng và đã c4 nhiều hê 1 th-ng thuâ 1t ng. ra đời
trong su-t chiều dài lJch sK phát triển c&a giải phẫu học.
- Aristotle: người đã đă 1t nhiều tên cho các chi tiMt giải phẫu học bZng cách so sánh v%i h!nh
d#ng các vâ 1t xung quanh hay quan sát chi tiMt đ4 v$ di: xương hô 1p, tá tràng, cơ delta.
- Andrv Vvsalius: đã xây djng hê 1th-ng thuâ 1t ng. giải phẫu học bZng tiMng La tinh đLu tiên trên thM gi%i.
- Hê 1 danh pháp BNA (1895): sK ding trong các qu-c gia sK ding tiMng Đức. Hê 1 danh pháp
này tương đ-i hoàn thiê 1n v%i các tiêu chuwn gLn gi-ng tiêu chuwn c&a danh pháp qu-c tM sau này.
- Hê 1 danh pháp PNA ra đời 1955 c4 khoảng 5000 thuâ 1 t ng. giải phẫu học đã đưdc sK ding
hLu hMt trên thM gi%i trong các và các sách giải phẫu xuất bản trư%c năm 1999, là hê 1 danh pháp
qu-c tM. Viê 1c đă 1t tên trong hê 1 danh pháp PNA dja vào các nguyên t}c sau:
+ Mỗi phLn cơ thể chỉ mang một tên gọi, tr+ các trường hdp ngo#i lệ, v$ di: khwu cái mềm cHn gọi là màng khwu cái.
+ Các t+ dùng bZng ngôn ng. La tinh, tr+ trường hdp không c4 t+ tương ứng trong tiMng La
tinh, v$ di: tCnh m#ch đơn (Vena Azygos, tiMng Hy l#p).
+ Mỗi t+ dùng phải tưdng h!nh, c4 h nghCa, càng ng}n, càng đơn giản càng t-t. T$nh t+ đưdc
dùng s}p đặt theo cách đ-i nghJch nhau..., ch$nh và phi, trên và dư%i.
+ Không thay đổi nh.ng t+ đã quen thuộc nMu chỉ v! lh do ng. nguyên hay để mang t$nh uyên bác.
+ Lo#i bỏ nh.ng danh t+ riêng mang tên các nhà giải phẫu học, ngo#i tr+ “gân Achille” v!
Achille không phải là nhà giải phẫu học.
- Thuâ 1t ng. giải phẫu học T A (terminologia anatomica) ra đời 1998, n4i chung xây djng trên
nền tảng tiêu chuwn c&a PNA nhưng s- lưdng chi tiMt giải phẫu nhiều hơn khoảng 7400 t+ và
đă 1c biê 1t c4 thêm tiMng Anh bên c#nh tiMng La Tinh đồng thời các tên gọi đưdc mã h4a. Hê 1
danh pháp này hiê 1n nay đang đưdc áp ding nhiều trường đ#i học tây phương.
Hình 1. 8. Một phần của s+ch thuật ngữ giải phẫu hKc T.A
Chương 1. Đại cương 9
U Việt nam, cho đMn nay, vẫn chưa c4 một sj th-ng nhất về thuâ 1t ng. giải phẫu học bZng
tiMng Việt. T!nh h!nh sK ding danh t+ Giải phẫu G nư%c ta rất phức t#p. ChJu ảnh hưGng c&a
các nguồn sách tham khảo khác nhau nên thuâ 1t ng. giải phẫu cũng khác nhau.
Bộ sách giáo khoa đLu tiên c&a Giáo sư Ðỗ Xuân Hdp đưdc dJch nguyên theo hệ danh t+
Pháp. Các giáo tr!nh c&a các trường G miền Nam l#i sK ding cu-n Danh t+ cơ thể học c&a
Giáo sư Nguyễn H.u (dJch t+ danh pháp PNA).
Năm 1983, Nguyễn Quang Quyền xuất bản cu-n “Danh t+ giải phẫu học” và 1986 xuất bản
tài liê 1u “Bài giảng Giải phẫu học”. Ðây là nh.ng tác phwm đã tuân th& triệt để danh pháp
PNA và phLn l%n danh t+ c&a PNA đều c4 trong sách. Hệ danh pháp này đã đưdc dùng trong
hLu hMt các bộ môn Giải phẫu trong cả nư%c.
Hê 1 th-ng danh pháp TA cho dù đưdc các nư%c trên thM gi%i sK ding nhiều, nhưng G Viê 1t
Nam m%i chỉ đưdc sK ding G một s- tài liê 1u giảng d#y c&a bô 1 môn giải phẫu học c&a Đ#i học
Y Hà Nô 1i và Đ#i học Y Dưdc HuM. Mong sao Việt Nam sẽ c4 một hệ th-ng thuật ng. th-ng
nhất để thuận ldi trong công tác đào t#o và khám ch.a bệnh.
Chương 1. Đại cương 10 DA
Mục tiêu bài giảng:
1. Nêu được chức năng của da và các cơ quan phụ thuộc.
2. Mô tả được cấu tạo của da, lông, các tuyến của da và móng.

Da gồm c4 da, và các cấu trúc phi thuô 1c c&a da như lông, m4ng và các tuyMn. Da t#o
thành hàng rào ngăn cách gi.a cơ thể v%i môi trường bên ngoài. Da c4 các chức năng ch$nh sau đây:
- Bảo vê 1: da và t4c lông m4ng bảo vê 1 cơ thể ch-ng l#i sj xâm nhâ 1p c&a vi sinh vâ 1t, tác
ding c4 h#i c&a tia cjc t$m, các tác nhân cơ học...
- Ch-ng mất nư%c, nhờ không cho cơ thể b-c hơi nư%c.
- Cảm giác: da c4 các thi cảm thLn kinh nh#y cảm v%i các cảm giác đau, n4ng l#nh, sờ
và áp ljc, nhờ đ4 cơ thể nhận biMt đưdc cảm giác.
- T#o ra sinh t- D cho cơ thể: khi tia cjc t$m c&a ánh sáng mặt trời chiMu vào da, biMn cholesterol thành sinh t- D.
- Điều hoà nhiệt độ: bZng cơ chM co và giãn m#ch ph-i hdp v%i tăng hay giảm tiMt mồ hôi.
- Bài tiMt: da bài tiMt một s- chất qua mồ hôi như nư%c, mu-i, ure...
Da c4 thể xem như bề mặt c&a sức khỏe, ngoài một s- bệnh lh G da như min trứng cá...Da
cHn phản ánh một s- t!nh tr#ng bệnh lh khác c&a cơ thể v$ di da c4 màu đo khi s-t do giãn
m#ch, hay tái do co m#ch khi bJ bệnh tim... I. Da
Về phương diện phôi thai da c4 nguồn g-c t+ ngo#i b! (biểu b!) và trung b! (b! và h# b!). 1. Cấu tạo của da
Da cấu t#o gồm ba l%p: biểu b!, b! và h# b!.
1.1. Biểu b!: là một l%p biểu mô lát tLng s+ng h4a, ngăn cách v%i l%p b! bGi màng đáy. L%p
biểu b! không c4 mach máu, đưdc nuôi dưỡng nhờ sj thwm thấu t+ các mao m#ch c&a l%p nhú
thuộc l%p b!. Về phương diện tM bào, biểu b! cấu t#o ch& yMu bGi tM bào s+ng (tM bào tiMt ra
keratin). TM bào s+ng c4 nhiệm vi làm v.ng ch}c l%p biểu b!. Các lo#i tM bào khác là tM bào
h}c t-, t#o nên màu s}c c&a da, đ#i thjc bào c4 vai trH miễn dJch, tM bào Merkel là một tM bào
đặc biệt, nguồn g-c biểu b!, biệt h4a cao, ph-i hdp các đLu mút thLn kinh cảm giác để tiMp
nhận cảm giác xúc giác nhẹ, c4 nhiều G đLu mút ng4n tay.
Quá tr!nh sinh sản c&a tM bào biểu b! xảy ra G l%p sâu nhất c&a biểu b!. Khi c4 sj phân bào th!
một tM bào m%i đưdc t#o nên, tM bào này đwy tM bào cũ tiMn dLn ra nông và bong ra. Quá tr!nh
di chuyển c&a tM bào t+ sâu ra nông, gọi là hiện tưdng s+ng h4a, trong quá tr!nh này tM bào
thay đổi về h!nh d#ng cà thành phLn hoá học c&a n4. Khi quá tr!nh s+ng h4a bJ r-i lo#n, sẽ t#o
nên một s- bệnh lh c&a da v$ di như bệnh vảy nMn...
Chương 1. Đại cương 11
Hình 1. 9. C+c lớp của da 1. Biểu b! 2. B! 3. H# b!
Quá tr!nh s+ng h4a là một quá tr!nh liên tic, tuy nhiên c4 thể phân chia quá tr!nh này thành
các giai đo#n một cách tương đ-i, tương ứng một giai đo#n c4 một tLng tM bào tương ứng, do
đ4 về phương diện h!nh thái, biểu b! đưdc chia thành 5 tLng t+ sâu ra nông như sau: - TLng đáy. - TLng gai. - TLng h#t. - TLng b4ng. - TLng s+ng.
S- lưdng tLng và s- lưdng các l%p tM bào c&a một tLng khác nhau tùy vJ tr$ da trên cơ thể. o
TLng đáy: tLng đáy là tLng sâu nhất c&a biểu b!, gồm một l%p tM bào h!nh tri
hay h!nh vuông, nZm tja vào màng đáy, l%p này rất ch}c, nhờ các liên kMt gi.a tM bào v%i
màng đáy và gi.a các tM bào v%i nhau qua trung gian các thể liên kMt. TLng đáy cấu t#o bGi
các tM bào s+ng, đây là l%p tM bào c4 khả năng sinh sản để t#o nên các l%p tM bào ph$a nông
hơn c&a quá tr!nh s+ng h4a. Quá tr!nh s+ng h4a t+ khi tM bào đáy phân chia đMn khi bong vảy
kvo dài khoảng 40 – 55 ngày. o
TLng gai: nZm ph$a nông so tLng đáy, khoảng 10 l%p tM bào h!nh đa diện. Khi tM bào
càng bJ đwy ra nông th! tM bào dẹt dLn và cũng mất các thể liên kMt dLn, do đ4 xuất hiện các
khoảng gian bào gi.a các tM bào, các tM bào chỉ d$nh v%i nhau G một đôi chỗ nên c4 h!nh các
gai nhọn, v! vậy l%p này đưdc gọi là tLng gai.
Chương 1. Đại cương 12 o
TLng h#t: tLng h#t c4 khoảng t+ 2 – 5 l%p tM bào h!nh thoi, dẹt, trong bào
trương c4 các h#t keratohyalin. Các tM bào G các l%p nông c&a tLng h#t, nhân b}t đLu thoái h4a và tM bào xem như chMt. o
TLng b4ng: tLng b4ng gồm các tM bào dẹt, trong su-t v! các h#t keratohyalin
đã biMn mất gLn hMt. TLng b4ng chỉ c4 một G vài vJ tr$ da c&a cơ thể chứ không phải toàn bộ cơ thể. o
TLng s+ng: nZm nông nhất, gồm khoảng 25 l%p tM bào bong vảy, các l%p tM
bào này tr4c ra t+ng phLn bong ra như gàu c&a da đLu hay khi t}m rKa ...
Hình 1. 10. C+c lớp của biểu bì
1. TLng s+ng 2. TLng b4ng 3. TLng h#t
4. TLng gai. 5 TLng đáy 6. Màng đáy 7. l%p b! 1.2. L%p B!
L%p b! là l%p ch$nh c&a da, là một l%p mô liên kMt v%i các nguyên tM bào h#t, tM bào mỡ, đ#i
thjc bào, các sdi đàn hồi và sdi keo, sdi lư%i trong đ4 sdi keo chiMm đa s-. Trong l%p b! cHn
c4 các thành phLn khác như m#ch máu, đLu mút thLn kinh, nang lông, tuyMn bã.
L%p b! đjoc chia thành hai l%p đ4 là l%p gai G sâu và l%p lư%i G nông:
Chương 1. Đại cương 13 o
L%p gai: đưdc gọi là l%p gai v! các tM bào t#o thành các gai (nhú) G ph$a nông, đội lấy
màng đáy, l%p này tương đ-i $t ch}c hơn l%p lư%i. U đây c4 các m#ch máu s}p xMp thành đám
r-i để nuôi dưỡng biểu b! và giúp cho sđiều hHa nhiệt độ cơ thể. o
L%p lư%i: là l%p ch$nh c&a l%p b!, nhiều sdi liên kMt cứng ch}c s}p xMp b}t chvo như
đang lư%i, t#o nên sj v.ng ch}c c&a da. Các sdi keo s}p xMp theo các hư%ng khác nhau, đan
chvo thành các b4. Sj s}p xMp dù theo nhiều hư%ng khác nhau nhưng c4 chỗ nhiều chỗ $t t#o
nên các đường gọi là nMp lZn da, rất quan trọng trong phẫu thuật, v! khi r#ch Da theo các nMp
này th! sẹo nhỏ và vMt thương không bJ căng...
L%p b! dù rất v.ng ch}c, nhưng khi sj căng da vưdt quá sức chJu đjng c&a l%p b!, th! l%p
b! sẽ bJ nứt, các đường nứt này c4 thể thấy qua trung gian l%p biểu b!, đặc biệt G da bing c&a phi n. mang thai... 1.3. L%p h# b!
L%p h# b! hay cHn gọi là l%p dư%i da, n-i l%p b! v%i cơ, xương. L%p h# b! là một tổ chức liên
kMt lỏng lẽo gồm c4 các sdi keo và đàn hồi. TM bào hay gặp là nguyên bào sdi, đ#i thjc bào và
tM bào mỡ, hơn một nKa mỡ c&a cơ thể đưdc dj tr. G l%p dư%i da, tuy nhiên s- lưdng và vJ tr$
dày mỏng c&a l%p mỡ này phi thuộc vào tuổi, gi%i, t!nh trjng dinh dưỡng...
Hình 1. 11. Lớp bì và c+c cấu trúc phụ thuộc da
1. Thân lông 2. Cơ djng lông 3. Nang lông 4. PhLn t&y c&a hành lông
5. Lỗ mồ hôi 6. Màng đáy 7. TuyMn bã
8. rễ lông 9. TuyMn mồ hôi
10. Nhú lông 11. M#ch máu c&a l%p b!.
Chương 1. Đại cương 14
2. Da dày và da mỏng
Da c&a cơ thể c4 chỗ dày và chỗ mỏng không đều, người ta chia t#m thời thành hai lo#i: da dày và da mỏng:
2.1. Da dày: da gồm đLy đ& 5 tLng tM bào, tLng s+ng rất dày, G nh.ng nơi tiMp xúc như lHng
bàn tay và bàn chân, da G đây đặc biệt c4 các vân da do l%p gai c&a l%p b! s}p xMp song song nhau t#o thành.
2.2. Da mỏng: da G vùng cHn l#i c&a cơ thể, đặc trưng là thường không c4 tLng b4ng, s- lưdng
l%p tM bào c&a các tLng khác cũng $t hơn da dày
Sj phân biệt dày và mỏng chỉ dja vào độ dày c&a l%p biểu b!, chứ không dja vào toàn bộ
chiều dày c&a da, nên cho dù da G lưng dày hơn da lHng bàn tay vẫn đưdc xMp vào lo#i da mỏng. 3. Màu sắc của da
Màu s}c c&a da phi thuộc vào s}c t-, tuLn hoàn c&a da và độ dày c&a da quyMt đJnh, trong đ4
s}c t- là yMu t- quan trọng nhất. Trong các lo#i s}c t- th! melanin (h}c t-) chiMm đa s-,
melanin giúp cho da ngăn chận đưdc tia cjc t$m đi qua cơ thể. Trên cơ thể một s- vùng da c4
nhiều h}c t- như núm vú, quLn vú, h- nách, bộ phận sinh dic...một s- vùng khác s- lưdng
melanin $t nên nh#t màu hơn da b!nh thường như môi, lHng bàn tay, lHng bàn chân...
Khi da tiMp xúc v%i ánh sáng mặt trời, tia cjc t$m sẽ k$ch th$ch da sản xuất nhiều melanin làm cho da đậm màu hơn. II. Lông
Khác v%i da, lông không c4 G một s- vùng c&a cơ thể như lHng bàn tay, bàn chân, môi, núm
vú, một phLn c&a bộ phận sinh dic ngoài.
Trong thời kỳ phôi thai, vào khoảng tháng thứ 5 c&a thai kỳ, hLu như toàn bộ cơ thể c4 một
l%p lông tơ rất mJn bao ph&, trư%c khi sinh, xuất hiện lo#i lông dài, c4 màu đậm gọi là lông
vCnh viễn, thay thM l%p lông tơ G da đLu, lông mi và lông mày. Đồng thời các nơi khác c&a cơ
thể, l%p lông tơ cũ cũng đưdc thay thM bZng lông tơ m%i. Sau khi sinh, đMn tuổi dậy th!, lông
vCnh viễn thay thM hLu hMt lông tơ, đặc biệt G nách, bộ phận sinh dic, mặt c&a đàn
ông...Nhiệm vi c&a lông là bảo vệ cơ thể, h#n chM ma sát do tiMp xúc...
1. Cấu tạo của lông
Lông gồm c4 hai phLn là thân lông là phLn lông nh!n thấy đưdc, chân lông nZm bên trong da.
Đáy c&a chân lông ph!nh ra gọi là hành lông c4 chứa một l%p tM bào gai không biệt h4a gọi là
t&y, phLn này chJu trách nhiệm mọc lông. L%p tM bào G sâu c&a hành lông gọi nhú lông.
Trên thiMt đồ ngang lông cấu t#o gồm c4 ba l%p: t&y lông, vỏ lông và l%p áo ngoài.
Chân lông đưdc bao bọc trong một nang gọi là nang lông.
Một nang lông c4 một cơ trơn bám t+ nang lông đMn l%p gai c&a da, gọi là cơ djng lông, khi
cơ co trong trường hdp l#nh hay t!nh tr#ng k$ch th$ch như s}p bJ tấn công, làm cho lông djng thgng đứng.
2. Sự phát triển của lông
Quá tr!nh phát triển c&a lông c4 thể t4m t}t như sau, đLu tiên t&y c&a hành lông t#o nên các tM
bào biệt h4a, s+ng h4a và chMt, phát triển đMn một độ dài nào đ4 rồi ng+ng phát triển một thời
gian, cu-i cùng ring và đưdc thay thM bGi một lông khác. Tuổi thọ c&a lông phi thuộc vào vJ
tr$ c&a lông, v$ di lông mày tuổi thọ khoảng 150 ngày, t4c t+ 4 – 5 năm.
Chương 1. Đại cương 15 III. TuyLn của da 1. Tuyến bã
Tuyên h!nh túi đơn, nZm G l%p b!, -ng tiMt đổ vào nang lông, tiMt ra chất bã, phát triển m#nh G
tuổi dậy th!, một vài vJ tr$ trên cơ thể như mi m}t, môi và một phLn bộ phận sinh dic ngoài th!
tuyMn bã đỗ trjc tiMp ra da, v! G nh.ng chỗ đ4 không c4 lông. Chất bã là một chất màu tr}ng,
nhiều lipid do sj phân h&y và chMt c&a tM bào bài tiMt. Chức năng giúp cho da khỏi bJ khô và ch-ng nhiễm khuwn. 2. Tuyến mồ hôi
Là nh.ng ngo#i tiMt nhỏ, tiMt ra mồ hôi, mỗi tuyMn b}t đLu bZng các -ng cuộn thành các tiểu
cLu mồ hôi nZm trong l%p b!, -ng bài xuất đổ mồ hôi ra da bZng các lỗ mồ hôi (tuyMn mồ hôi
toàn vẹn), hay đổ vào nang lông (tuyMn mồ hôi bán h&y). Thường c4 hai lo#i tuyMn mồ hôi G người:
2.1. TuyMn mồ hôi toàn vẹn
C4 G hLu hMt toàn bộ da c&a cơ thể, ngo#i tr+ một s- vJ tr$ như môi, môi bv, quy đLu và đLu
c&a âm vật, nhiều nhất là G da trán, lHng bàn tay và bàn chân. Ống bài xuất đổ thgng ra da
bZng lỗ mồ hôi, chất tiMt là mồ hôi, một chất dJch đgng trương chứa nư%c và lưdng nhỏ các
chất khoáng, ure...sj bài tiMt mồ hôi giúp điều hHa nhiệt độ cơ thể.
2.2. TuyMn mồ hôi bán h&y
Chỉ xuất hiện vào tuổi dậy th!, G các vJ tr$ da G nách, núm vú, bộ phận sinh dic ngoài và
quanh hậu môn. Các tuyMn này đổ chất tiMt vào nang lông sau đ4 bài xuất ra ngoài G lỗ chân
lông, chất tiMt là một lo#i hỗn hdp gồm protein, acid bvo... không c4 mùi, nhưng dư%i tác
ding c&a vi khuwn th! n4 sẽ thành các chất c4 mùi đặc biệt đưdc xem như là một chất dic t!nh hương.
Ngoài tuyMn bã và tuyMn mồ hôi, hai lo#i tuyMn đặc biệt khác c&a da là tuyMn vú và tuyMn tiMt
ra rái tai nZm G -ng tai ngoài. IV. MÓNG
Là một tấm s+ng cứng đặc biệt nZm G mặt lưng c&a đLu ng4n tay và ng4n chân, c4 nhiệm vi bảo vệ, gải...
M4ng cấu t#o gồm hai phLn rễ m4ng là phLn m4ng bJ da che ph&, thân m4ng là phLn m4ng
nh!n thấy đưdc. U phLn g-c c&a thân m4ng, chỗ m4ng n-i v%i da c4 một h!nh bán nguyệt màu tr}ng gọi là lunula.
Thân m4ng nZm trên gường m4ng, rễ m4ng nZm trên nền m4ng, nền m4ng phân bào, phát
triển và s+ng h4a làm cho m4ng dài ra, trung b!nh m4ng phát triển v%i vận t-c 1 mmm/ tuLn.
Chương 1. Đại cương 16
Hình 1. 12. Cấu tạo của móng 1. Thân m4ng 2. Lunula 3. Giường m4ng
Chương 1. Đại cương 17 HỆ NỘI TIẾT
Mục tiêu bài giảng
Mô tả được vị tr=, chức năng của mô T t sU tuyến nô T i tiết
TuyMn nội tiMt là tuyMn đổ vào máu một chất h4a học gọi là nô 1i tiMt t- (hormon), chất này c4
tác ding đặc biệt lên các mô, các cơ quan G xa. TuyMn không c4 -ng tiMt, các tM bào tuyMn đổ
nô 1i tiMt t- trjc tiMp vào máu, v%i lh do đ4, nên tuyMn c4 khá nhiều m#ch máu.
Trong cơ thể c4 các tuyMn nội tiMt ch$nh sau: tuyMn yên, tuyMn giáp, tuyMn ức, tiy t#ng, tuyMn
thưdng thận, tinh hoàn hay buồng trứng, thể tùng. Ngoài ra cHn một s- cơ quan tiMt ra hormon khác như tim, gan
Hình 1. 13. Hê , th0ng nô ,i tiLt
1. TuyMn yên 2. Thể tùng 3. tuyMn giáp
4. TuyMn thưdng thâ 1n 5. Tiy 6. TuyMn sinh dic I. TuyLn yên
TuyMn yên c4 k$ch thư%c bZng h#t đậu nhỏ, treo G mặt dư%i c&a não, nZm lọt vào trong h-
yên. TuyMn yên đưdc điều khiển bGi một trung khu thLn kinh G trên n4 là đồi thJ. 1. Phôi thai học
TuyMn yên phát triển t+ hai túi th+a phôi thai:
- Một mLm t+ miệng c&a phôi, t#o nên thùy trư%c c&a tuyMn yên.
- Một mLm t+ não nguyên th&y, t#o nên thùy sau.
Chương 1. Đại cương 18
Hai mLm họp nhau l#i, phát triển đồng thời t#o nên một tuyMn yên vCnh viễn. 2. Giải phẫu học
TuyMn yên gồm hai thùy riêng biệt nhau, c4 nguồn g-c cũng như vai trH khác nhau:
- Thùy trư%c, cHn gọi tuyMn yên tuyMn, chiMm phLn l%n thể t$ch, tiMt nhiều nôi 1tiMt t-, chi ph-i
ho#t động c&a các tuyMn nội tiMt khác. Nhưng chJu sj k$ch th$ch c&a các chất ph4ng ra t+ vùng h# đồi.
- Thùy sau, cHn gọi tuyMn yên thLn kinh, chức năng dj tr. các nô 1i tiMt t- ADH, oxytocin chất
này đưdc bài tiMt G vùng h# đồi bGi các tM bào thLn kinh, nhưng đuôi gai c&a tM bào này nZm G
thùy sau nên giải ph4ng nội tiMt t- vào thùy sau và dj tr. G đ4..
II. TuyLn gi+p (mô tả chi tiMt G chương ngũ quan)
TuyMn giáp nZm G vùng cổ trư%c, trư%c thanh quản và kh$ quản, gi. vai trH quan trọng trong
sj tăng trưGng c&a cơ thể và các biMn dưỡng trung gian. 1. Phôi thai học
TuyMn phát sinh t+ nền c&a mLm hLu. MLm tuyMn giáp phát triển t+ sàn miệng tiMn sâu xu-ng
vùng cổ trư%c, để l#i sau n4 một -ng, b!nh thường sẽ teo l#i n-i eo tuyMn giáp v%i đáy lưỡi:
-ng giáp lưỡi. Mô 1 t vài trường hdp cHn tồn t#i mô 1t phLn -ng giáp lưỡi là u nang giáp lưỡi. 2. Giải phẫu học
TuyMn giáp gồm hai thùy n-i nhau bGi một eo nZm trư%c vHng sin 2 - 3 c&a kh$ quản. TuyMn
gồm vô s- nang tuyMn tiMt hormon c4 chức năng trong sj tăng trưGng c&a cơ thể. Một sj phát
triển không b!nh thường, thông thường do thiMu iod, t#o nên bư%u G tuyMn giáp . III. TuyLn câ ,n gi+p
Thường c4 b-n tuyMn, nhỏ bZng h#t g#o, nZm G sau thùy bên c&a tuyMn giáp. TuyMn gi. vai
trH trong sj điều hHa chuyển h4a phospho-calci.
IV. TuyLn thượng thâ ,n (mô tả chi tiMt G chương ngũ quan)
TuyMn nZm sát cjc trên c&a thận, tuy không c4 sj liên quan về chức năng v%i thâ 1n. 1. Phôi thai học
TuyMn thưdng thận c4 hai nguồn g-c phôi thai khác nhau khác nhau: ngo#i phôi b! t#o nên
phLn t&y, trung b! t#o nên phLn vỏ. 2. Giải phẫu học
C4 hai tuyMn tương ứng hai thận. Mỗi tuyMn gồm c4 hai phLn: phLn t&y và phLn vỏ.
-PhLn t&y t#o ra adrenalin và noradrenalin là nh.ng chất chuyển h4a thLn kinh c&a hệ giao cảm.
-PhLn vỏ t#o ra nhiều nôi 1 tiMt t- điều khiển sj chuyển h4a và sinh dic đ4 là aldosteron, glucocorticoid và andrrogen. V.Tụy tạng
Tiy t#ng là một tuyMn tiêu h4a, tuy nhiên nZm gi.a mô tiy l#i c4 cơ quan nội tiMt. Ð4 là các
đảo tiy sản xuất ra nhiều nội tiMt t- trong đ4 ch& yMu là insuline c4 tác ding h# đường máu,
glucagon c4 tác ding ngưdc l#i.
VI. Tinh hoàn và buồng trứng
Chương 1. Đại cương 19
Ngoài chức năng ngo#i tiMt, tinh hoàn G nam và buồng trứng G n. cHn c4 các nh4m tM bào sản
xuất ra nô 1i tiMt t- sinh dic (androgen G nam, ostrogen G n.), c4 vai trH điều hHa chức năng
sinh dic và xác đJnh t$nh dic thứ phát.
VII. TuyLn ức và tuyLn t`ng 1. Tuyến ức
NZm sau xương ức, ph$a trên tim. TuyMn ho#t động m#nh thời kỳ bào thai và sơ sinh, sau đ4
thoái biMn dLn, cho đMn thời kỳ dậy th! chỉ cHn vMt t$ch. U người l%n, tM bào lympho T c4
nguồn g-c t+ tuyMn ức, gi. vai trH quan trọng trong cơ chM phHng vệ miễn dJch. 7.2. Tuyến tùng
NZm G vùng trên đồi. Các tM bào tuyMn tiMt ra melatonin, t+ thời kỳ dậy th! cho đMn lúc trưGng
thành. Tác ding c&a melatonin là ch-ng hư%ng sinh dic ức chM sj dậy th! và t#o giấc ng&.
Chương 1. Đại cương 20 Câu hỏi kiểm tra
1. Hãy nêu đJnh nghCa giải phẫu học. Cho biMt vai trH c&a giải phẫu học trong y học?
2. Hãy gi%i thiệu sơ lưdc các nhà khoa học đã xây djng và phát triển môn giải phẫu t+ xưa đMn nay.
3. Theo mic đ$ch nghiên cứu th! giải phẫu học gồm nh.ng ngành nào?
4. Theo mức độ nghiên cứu th! giải phẫu học gồm nh.ng ngành nào?
5. Theo phương pháp nghiên cứu th! giải phẫu học gồm nh.ng ngành nào?
6. Mô tả tư thM giải phẫu và các mặt phgng giải phẫu?
7. Hãy mô tả các thuật ng. sK ding trong giải phẫu học và các động tác giải phẫu?
8. Cho biMt sj gi-ng nhau và khác nhau c&a hai hệ th-ng thuật ng. PNA và TA?
9. Các vấn đề thuật ng. giải phẫu học c&a Việt nam hiện t#i và cho h kiMn c&a cá nhân về
thuật ng. giải phẫu học G Việt Nam. 10. Nhiệm vi c&a da?
11. Mô tả cấu t#o c&a biểu b!?
12. Mô tả cấu t#o c&a l%p b!?
13. Mô tả cấu t#o và sj phát triển c&a lông?
14. Mô tả cấu t#o c&a hai lo#i tuyMn mồ hôi trong cơ thể.
15. Cho biMt tên, vJ tr$ các tuyMn nội tiMt?
Chương 1. Đại cương 21 Tài liệu tham khảo 1. Nguyễn Quang Quyền. . Tâ
Bài giảng giải phẫu học
1 p I. Nhà xuất bản Y học 1993.
2. Abrahams & Nbspsandy C. Marks,&nbspRalph T. Hutchings. McMinn's Color Atlas of
Human Anatomy
. Peter H. Publisher: Mosby, 2002.
3. Anne MR Agur,&nbspArthur F Dalley. Grant's Atlas of , Publisher: Lippincott Anatomy Williams & Wilkins, 2004.
4. Barry Bogin, M.A., Ph.D. Human Growth and Development. Copyright © 2002 Elsevier inc.
5. Elaine N. Marieb, Katja Hoehn. Human Anatomy & Physiology, 7th Ed, Benjamin Cummings. 2006.
6. F P Lisowski. A Guide To Dissection Of The Human Body. Copyright © 2004 by World
Scientific Publishing Co. Pte. Ltd.
7. Faller. The Human Body. Copyright © 2004 Thieme.
8. Feneis. Pocket Atlas of Human Anatomy. 4th edition., © 2000 Thieme.
9. Frank H. Netter. Atlas of human anatomy Copyright © 2007 by Elsevier (Singapore).
10. Harold-Elli. Clinical Anatomy, Arevision and applied anatomy for clinical students .
Seleventh Edition. 2006 Harold Ellis Published by Blackwell Publishing Ltd.
11. Henry Gray. Anatomy of the Human Body. 20 th edition. New York : Bartleby.Com, 2000.
12. J.M. Debois.The Anatomy and Clinics of Metastatic Cancer. ©2002 Kluwer Academic Publishers.
13. John E. Skandalakis, Gene L. Colborn, Thomas A. Weidman, Roger S. Foster, Jr.,
Andrew N. Kingsnorth, Lee J. Skandalakis, Panajiotis N. Skandalakis, Petros S. Mirilas
Skandalakis' Surgical Anatomy
. 2004
14. Moore, Keith L.; Dalley, Arthur F. Clinically Oriented Anatomy, 5th Edition
Copyright ©2006 Lippincott Williams & Wilkins.
15. Primal Pictures Ltd, Interactive 3D Anatomy Series Complete Human Anatomy (2007).
16. Richard Drake,&nbspWayne Vogl,&nbspAdam Mitchell. Gray's Anatomy for
Students, 2004
. Copyright © 2007 Elsevier inc
17. Saladin. Anatomy & Physiology: The Unity of Form and Function, Third Edition . ©
The McGraw−Hill Companies, 2003.
18. Seeley−Stephens−Tate. Anatomy and
Physiology Sixth Edition,: © The McGraw−Hill Companies, 2004.
19. Sobotta. Atlas of human anatomy. Rpotz and pabst, Editors. 12 th english Edition – translated by Anna N. Taylor
20. Stanley Monkhouse Ma,Mb, BChir, PhD. Cranial Nerves Functional Anatomy. ©
Cambridge University Press,2006.
21. Susan Standring. Gray's Anatomy: The Anatomical Basis of Clinical Practice 39 ed
Publisher: Churchill Livingstone, 2004.
22. The Federative Committee on Anatomical Terminology. Terminologia Anatomica,
International Anatomical Terminology, George Thieme Verlag. 1998.
23. Valerie C. Scanlon, PhD. Essentials of Anatomy and Physiology. Copyright © 2007 by F. A. Davis Company.
24. Van De Graaff. Human Anatomy, Sixth Edition.. © The McGraw−Hill Companies, 2001.
25. Walter j. Hendelman. Atlas of functional neuroanatomy. Second edition© 2006 by
Taylor & Francis Group, LLC.
26. Walter C. Hartwig Ph.D Fundamental ,
Anatomy 1st Edition Copyright A©2008
Lippincott Williams & Wilkins.
Chương 1. Đại cương 22
MỘT SỐ TRANG WEB TRƯỜNG Y KHOA VIỆT NAM
1. Trường Đ#i học Y Hà Nội
2. Trường Đ#i học Y Dưdc HuM
3. Trường Đ#i Học Y dưdc TP. Hồ Ch$ Minh
4. Trường Đ#i học Y Dưdc CLn Thơ
MỘT SỐ TRANG WEB VỀ GIẢI PHẪU HỌC 1. Atlas of Human Anatomy
2. Atlas of Human Anatomy in Cross Section 3. Gray's Anatomy
4. Illustrated Encyclopedia of Human Anatomic Variation 5. The Columbia Virtual Body 6. WebAnatomy at Minnesota 7. Whitaker - Instant Anatomy