lOMoARcPSD| 58647650
Hệ phương trình tuyến tính (57 câu)
Câu 1. Cho hệ phương trình tuyến tính
Ma trận hệ số của hệ là
A.
B.
C.
Câu 2. Khi giải hệ phương trình tuyến tính AX = B với det(A)
ma trận nghịch đảo. Công thức nghiệm của hệ là
A. X= B.A
-1
B. X = -1
Câu 3. Hệ nào trong các
hệ: I) là hệ
tuyến tính?
A. Chỉ có I B. I và III C. I, II và III D. I và II
Câu 4. Nghiệm của hệ phương trình phụ thuộc vào bao nhiêu
tham số?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
I.1. Giải hệ phương trình tuyến tính (12 câu)
D.
0
bằng cách dùng
C.
X= A
B
D. X = A.B
II)
III)
lOMoARcPSD| 58647650
A. x
1
= 3+
B. x
1
= 3+
C. x
1
= 1+
D. x
1
= 8-
A. x
1
= 1-3
B. x
1
= 1+ , x
2
=1, x
3
=
C. x
1
= 1- D.
x
1
= 2, x
2
=1, x
3
=1
phương trình có nghiệm với Câu 3. Hệ
A. 15 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 4. Hệ phương trình có nghiệm với
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 5. Xét hệ phương trình Nghiệm của hệ phương trình trên
A. (a, b, –2a, –2b + 1, a) B. (2 + 3a – 5b – 6c, a, b, 6b – 5a + 9c –
1, c)
C. (a , –5a+ b +4, b, –2b, a – 2b) D. (a, 4 – 3a – 3b – 2c, b, c, a – 2b + 1 )
(Với a, b, c là các tham số thực)
Câu 6. Hệ nghiệm cơ bản của hệ phương trình
A. (–5, 2, 1) B. (5, –2, –1) và (–15, 6, 3)
, x
2
=
, x
3
=
Câu 1.
Nghiệm của hệ phương trình tuyến tính
, x
2
=
, x
3
=
, x
2
=
, x
3
=
, x
2
=
, x
3
=
, x
2
=
, x
3
=
Câu 2.
Nghiệm của hệ phương trình tuyến tính
, x
2
=
, x
3
=
lOMoARcPSD| 58647650
C. (0, 0, 0) D. (5, –2, –1) và (1, 0, 5)
Câu 7. Nghiệm của hệ phương trìnhlà
A. (0, 1, 1, 0)
C. ( ) D. Vô nghiệm
Câu 8. Nghiệm tổng quát của hệ phương trình
A. (0, 0, 0) B. (1, 3, 1)
C. (a, 3a, 0) ( ) D. (a, 3a, a) (
Câu 9. Tìm tất cả nghiệm của hệ phương
trình
A. Vô nghiệm
C. D. (2, 1, 3, – 1)
Câu 10. Khi hệ có vô số nghiệm, nghiệm tổng quát là
B. Không xảy ra trường hợp hệ vô số
nghiệm.
B.
)
B. (a, b, a, – 2b) với
A. (a, 1, a) (
)
lOMoARcPSD| 58647650
C. (a, a, 1 – 2a) ( ) )
Câu 11. Nghiệm của hệ phương
trình
A. Vô nghiệm B. (– 1, 2, 2, 0)
C. (0, 1, 1, 0)
Câu 12. Một nghiệm riêng của hệ phương trình là
A. (0, 2, 1, –1)
B. (2, 0, –1, –1)
C. (1, 1, 0, – 1)
D. (1, 0, 1, 0)
D.
(a, b, 1 a – b) (
D.
(
)

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58647650
Hệ phương trình tuyến tính (57 câu)
Câu 1. Cho hệ phương trình tuyến tính
Ma trận hệ số của hệ là D. A. B. C. 0 bằng cách dùng
Câu 2. Khi giải hệ phương trình tuyến tính AX = B với det(A)
ma trận nghịch đảo. Công thức nghiệm của hệ là A. X= B.A-1 B. X = -1 C. X= A -1 B D. X = A.B
Câu 3. Hệ nào trong các II) III) hệ: I) là hệ tuyến tính? A. Chỉ có I B. I và III C. I, II và III D. I và II
Câu 4. Nghiệm của hệ phương trình
phụ thuộc vào bao nhiêu tham số? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
I.1. Giải hệ phương trình tuyến tính (12 câu) lOMoAR cPSD| 58647650 là
Câu 1. Nghiệm của hệ phương trình tuyến tính A. x1 = 3+ , x 2 = , x 3 = B. x1 = 3+ , x 2 = , x 3 = C. x1 = 1+ , x 2 = , x 3 = D. x1 = 8- , x 2 = , x 3 = là
Câu 2. Nghiệm của hệ phương trình tuyến tính A. x1 = 1-3 , x 2 = , x 3 = B. x1 = 1+ , x2 =1, x3= C. x1 = , x 2 = , x 3 = 1- D. x1 = 2, x2 =1, x3=1 Câu 3. Hệ phương trình có nghiệm với là A. 15 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 4. Hệ phương trình có nghiệm với là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 5. Xét hệ phương trình
Nghiệm của hệ phương trình trên là
A. (a, b, –2a, –2b + 1, a)
B. (2 + 3a – 5b – 6c, a, b, 6b – 5a + 9c – 1, c)
C. (a , –5a+ b +4, b, –2b, a – 2b) D. (a, 4 – 3a – 3b – 2c, b, c, a – 2b + 1 )
(Với a, b, c là các tham số thực)
Câu 6. Hệ nghiệm cơ bản của hệ phương trình là A. (–5, 2, 1)
B. (5, –2, –1) và (–15, 6, 3) lOMoAR cPSD| 58647650 C. (0, 0, 0)
D. (5, –2, –1) và (1, 0, 5)
Câu 7. Nghiệm của hệ phương trìnhlà A. (0, 1, 1, 0) B. C. ( ) D. Vô nghiệm
Câu 8. Nghiệm tổng quát của hệ phương trình là A. (0, 0, 0) B. (1, 3, 1) C. (a, 3a, 0) ( ) D. (a, 3a, a) ( )
Câu 9. Tìm tất cả nghiệm của hệ phương trình B. (a, b, a, – 2b) với A. Vô nghiệm C. D. (2, 1, 3, – 1) Câu
10. Khi hệ có vô số nghiệm, nghiệm tổng quát là A. (a, 1, – a) ( ) B.
Không xảy ra trường hợp hệ vô số nghiệm. lOMoAR cPSD| 58647650 C. (a, a, 1 – 2a) ( ) ) D. (a, b, 1 – a – b) (
Câu 11. Nghiệm của hệ phương là trình A. Vô nghiệm B. (– 1, 2, 2, 0) C. (0, 1, 1, 0) D. ( )
Câu 12. Một nghiệm riêng của hệ phương trình là A. (0, 2, 1, –1) B. (2, 0, –1, –1) C. (1, 1, 0, – 1) D. (1, 0, 1, 0)