Tài liệu ôn tập Hóa 10 HKI năm 2022-2023

Tuyển tập những bài tập mới hay nhất tổng hợp 2022-2023

ÔN TP HC I NĂM HC: 2022 2023
MÔN: A HC 10 - CTST
A THUYT:
i 1: Nhập môn a học: Đối ợng nghn cứu, vai trò, phương pháp học tập, phương pháp nghiên cứu
a học?
Chương 1: Cấu tạo nguyên tử:
1. Thành phần cấu tạo nguyên tử. Sự m ra electron, hạt nhân, proton neutron? Kích thước khối ợng
ngun tử?
2. Các khái niệm: điện tích hạt nhân, số hiệu nguyên tử, ngun tố hoá học, số khối. Kí hiệu nguyên tử. Đồng vị,
ngun tkhối và ngun tử khối trung bình của c nguyên tố h học.
3. Schuyển động của electron trong ngun tử? Lớp electron pn lớp elettron. Cấu hình electron nguyên tử.
Chương 2: Bảng tuần hoàn c nguyên thoá học và định luật tuần hoàn:
1. Cu tạo của bảng tuần hn c nguyên tố h học.
2. Xu ớng biến đổi : n kính ngun tử; độ âm điện; Tính kim loại, tính phi kim;Tính acid-base của oxide
hydroxide trong chu nm?
3. Định luật tuần hoàn. Ý nga của BTH các ngun tố hóa học ?
Chương 3: Liên kết hoá học:
1. Trình bày vận dụng quy tắc OCTET trong quá trình hình thành liên kết a học?
1. Ion sự hình thành liên kết ion? Tinh thể ion?
2. Sự tạo thành liên kết cộng hóa trị. Ln kết cho nhận? Phân biệt các loại liên kết dựa o độ âm điện?
B- BÀI TP VN DNG
PHN 1: TRC NGHIM
Câu 1. Đối tượng nghiên cu ca hoá hc là
A. Cht và s biến đổi cht B. Các kim loi.
C. Các đơn chất và hp cht. D. Các ht cu to nên nguyên t.
Câu 2. Trường hp nào dưới đây không phải là đối tượng nghiên cu ca hóa hc?
A. Thành phn, cu trúc ca cht. B. Tính cht và s biến đổi ca cht.
C. ng dng ca cht. D. S ln lên và sinh sn ca tế bào.
Câu 3. Cho các cht có công thc sau: Cu, O
2
. N
2
, HCl, H
2
SO
4
, O
3
, NH
4
NO
3
, HCl, Al, He, H
2
. Có bao nhiêu
chất là đơn chất?
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4. Quan sát và chn ra hình nh th hin s sp xếp các các phân t nước th lng
A. Hình nh (2) B. Hình nh (1) và (2)
C. Hình nh (3) D. Hình nh (1)
Câu 5. Phương pháp học tp hóa hc nhm phát triển năng lực hóa hc gồm có bao nhiêu phương pháp?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6. Hóa hc là ngành khoa hc thuộc lĩnh vực
A. Khoa hc hình thc B. Khoa hc xã hi
C. Khoa hc t nhiên D. Khoa hc ng dng
Câu 7. Hiện tượng hoá hc là
A. Thanh st nung nóng, dát mng và uốn cong được.
B. Dẫn khí carbon dioxide vào nước vôi trong, làm nước vôi trong vẫn đục.
C. ớc đá để ngoài không khí b chảy thành nước lng.
D. Nhựa đường nu nhiệt độ cao nóng chy.
Câu 8. Cho các trường hp sau:
a) Thy tinh nóng chảy được thi thành bình cu.
b) Khí methane (CH
4
) cháy tạo thành khí carbon dioxide và hơi nước.
c) Hòa tan acetic acid (CH
3
COOH) vào nước được dung dch acetic acid loãng dùng làm giấm ăn.
d) Cho vôi sống (CaO) vào nước được dung dch Ca(OH)
2
.
e) M nút chai nước gii khát có gas thy có bt si lên.
S hiện tượng hóa hc là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 9. Trong s nhng quá trình k dưới đây, cho biết có bao nhiêu trường hp là hiện tượng vt lí?
a) Qu táo b ng sang màu nâu khi b gt b v.
b) Quá trình quang hp ca cây xanh.
c) S đông đặc m động vt.
d) Li sa có v chua khi để lâu ngoài không khí.
e) Quá trình b đôi viên phấn.
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Các ht cu to nên hu hết các nguyên t
A. electron và neutron. B. proton và neutron.
C. neutron và electron. D. electron, proton và neutron.
Câu 11. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết nguyên tử là:
A. Electron, proton và neutron B. Electron và neutron
C. Proton và neutron D. Electron và proton
Câu 12. Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là
A. Electron. B. Proton.
C. Neutron. D. Neutron và electron.
Câu 13. Kí hiu chung ca mi nguyên t
A
Z
X
, trong đó A, Z và X lần lượt là
A. s khi, kí hiu nguyên t, s hiu nguyên t.
B. s khi, s hiu nguyên t, kí hiu nguyên t.
C. s hiu nguyên t, kí hiu nguyên t, s khi.
D. s hiu nguyên t, s khi, kí hiu nguyên t.
Câu 14. Nguyên t hóa hc là nhng nguyên t có cùng
A. s khi. B. s neutron.
C. s proton. D. s neutron và s proton.
Câu 15. S proton và s neutron có trong mt nguyên t aluminium (
27
13
Al
) lần lượt là
A. 13 và 14. B. 13 và 15. C. 12 và 14. D. 13 và 13.
Câu 16. Phân lp 3d có s electron tối đa là
A. 6. B. 18. C. 14. D. 10.
Câu 17. S chuyển động của electron theo quan điểm hiện đại được mô t
A. Electron chuyển động rt nhanh xung quanh ht nhân không theo mt qu đạo xác định to thành v
nguyên t.
B. Chuyển động ca electron trong nguyên t theo mt qu đạo nhất định hình tròn hay hình bu dc.
C. Electron chuyển động cnh ht nhân theo mt qu đạo xác định to thành v nguyên t.
D. Electron chuyển động rt chm gn ht nhân theo mt qu đạo xác định to thành v nguyên t.
Câu 18. Electron nào quyết định tính cht hóa hc ca mt nguyên t?
A. Electron lp gn nhân nht. B. Electron lp kế ngoài cùng.
C. Electron lp Q. D. Electron lp ngoài cùng.
Câu 19. Ô nguyên t trong bng tun hoàn không cho biết thông tin nào sau đây ?
A. Kí hiu nguyên t. B. Tên nguyên t.
C. S hiu nguyên t. D. S khi ca ht nhân.
Câu 20. Chu kì là dãy các nguyên t được sp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, nguyên t ca
chúng có cùng ?
A. S electron. B. S lp electron.
C. S electron hóa tr. D. S electron lp ngoài cùng.
Câu 21. Trong bng HTTH các nguyên t hóa hc có bao nhiêu chu k?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 22. Nguyên t Al có Z = 13, v trí ca Al trong bng tun hoàn là
A. Chu kì 2, nhóm VIB B. Chu kì 3, nhóm IIIA
C. Chu kì 2, nhóm IIA D. Chu kì 3, nhóm IIB
Câu 23. Trong bng THHH, nguyên t p nm nhóm nào?
A. Nhóm IA, IIA, IIIA B. Nhóm IB, IIB, IIIB
C. IVA, VA, VIA, VIIA D. IVB, VB, VIB, VIIB
Câu 24. Trong bng THHH, khí hiếm nm nhóm nào?
A. IA, IIA, IIIA B. IVA C. VA, VIA, VIIA D. VIIIA
Câu 25. Trong 20 nguyên t đầu tiên ca bng tuần hoàn, đại lượng nào sau đây biến đổi tun hoàn?
A. Khối lượng nguyên t. B. S proton trong ht nhân nguyên t.
C. S notron trong ht nhân nguyên t. D. S electron lp ngoài cùng.
Câu 26. Nguyên nhân ca s biến đổi tun hoàn tính cht ca các nguyên t là s biến đổi tun hoàn
A. của điện tích ht nhân.
B. ca s hiu nguyên t.
C. cu hình electron lp ngoài cùng ca nguyên t.
D. cu trúc lp v electron ca nguyên t.
Câu 27. Xét các nguyên t nhóm A, tính chất nào sau đây không biến đổi tun hoàn?
A. S electron lp ngoài cùng. B. S lp electron.
C. Hoá tr cao nht vi oxi. D. Tính kim loi.
Câu 28. Cho cu hình electron nguyên t ca c nguyên t sau: X (1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
); Y (1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
) Z
(1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
). Dãy các nguyên t xếp theo chiều tăng dn tính kim loi t trái sang phi là
A. Z, Y, X. B. X, Y, Z. C. Y, Z, X. D. Z, X, Y.
Câu 29. Cu hình electron ca fluorine là 1s
2
2s
2
2p
5
, ca chlorine là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
.
Nhng phát biu nào sau đây là đúng?
A. F và Cl nm cng mt nhóm.
B. F và Cl có s lp eletron bng nhau.
C. F và Cl có s electron lp ngoài cng khác nhau.
D. F và Cl nm cng mt chu k.
Câu 30. Nguyên tố thuộc nhóm và chu kì nào trong bảng tuần hoàn thì có cấu hình electron hóa trị là 4s
1
?
A. Chu kì 1 nhóm IVA B. Chu kì 4, nhóm IA
C. Chu kì 1, nhóm IVB D. Chu kì 4, nhóm IB
Câu 31. Tìm phát biểu đúng:
A. Liên kết ion được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa ion dương và ion âm.
B. Liên kết ion được hình thành gia phân t phân cc vi phân t phân cc khác.
C. Liên kết ion được hình thành do lc hút gia mt phân t vi mt phân t khác.
D. Liên kết ion được hình thành do lc hút gia mt nguyên t vi mt nguyên t khác
Câu 32. Nội dung nào sau đây sai khi nói về ion?
A. Ion là phn t mang điện.
B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.
C. Ion có th chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.
D. Ion được hình thành khi nguyên t nhường hay nhn electron.
Câu 33. Phân t nào sau đây được hình thành t liên kết ion?
A. HCl. B. KCl. C. NH
3.
D. SO
2.
Câu 34. S electron và s proton trong ion
4
NH
+
A. 11 electron và 11 proton B. 10 electron và 11 proton
C. 11 electron và 10 proton D. 11 electron và 12 proton
Câu 35. Hp cht ion có tính cht:
A. Là cht rn, có nhiệt độ nóng chy thp.
B. Dẫn điện trng thái nóng chy hay dung dch.
C. Thường khó hòa tan trong nước.
D. Dẫn điện trng thái rn hay tinh th.
Câu 36. Nguyên t nào dưới đây cần nhường 1 electron để đạt cu trúc ion bn?
A. A (Z = 8). B. B ( Z = 9). C. C (Z= 11). D. D (Z =12).
Câu 37. Liên kết cng hóa tr là liên kết hóa học được hình thành gia hai nguyên t bng
A. Mt electron chung.
B. S cho nhn electron.
C. Mt cp electron góp chung.
D. Mt hay nhiu cp electron dùng chung.
Câu 38. Phân t nào sau đây có chứa liên kết cng hóa tr?
A. NaCl B. K
2
O C. Cl
2
D. Fe
3
O
4
Câu 39. Dựa vào giá trị hiệu độ âm điện ta biết được điều gi?
A. Tính chất của liên kết B. Loại liên kết
C. Liên kết lệch về nguyên tử nào D. Độ dài liên kết
Câu 40. Hp cht nào sau đây có liên kết cng hóa tr không phân cc ?
A. LiCl B. CF
2
Cl
2
C. CHCl
3
D. N
2
Câu 41. Liên kết cng hoá tr thường được hình thành gia
A. Các nguyên t nguyên t kim loi vi nhau
B. Các nguyên t nguyên t phi kim vi nhau
C. Các nguyên t nguyên t kim loi vi các nguyên t phi kim
D. Các nguyên t khí hiếm vi nhau.
Câu 42. Liên kết cng hóa tr là liên kết hóa học được hình thành gia hai nguyên t bng
A. Mt electron chung
B. S cho-nhn electron
C. Mt cp electron góp chung
D. Mt hay nhiu cp electron dùng chung.
Câu 43. Trong phân t ammonia (NH
3
), s cp electron chung gia nguyên t nitrogen các nguyên t
hydrogen là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 44. Liên kết cng hóa tr phân cực thường là liên kết gia
A. hai phi kim khác nhau. B. kim loại điển hình vi phi kim yếu.
C. hai phi kim ging nhau. D. hai kim loi vi nhau
Câu 45. Trong nguyên t C, nhng lp electron có kh năng tham gia hình thành liên kết cng hoá tr thuc
phân lớp nào sau đây?
A. 1s B. 2s C. 2s, 2p D. 1s, 2s, 2p
Câu 46. Liên kết π là liên kết được hình thành do
A. s xen ph bên ca 2 orbital. B. cp electron chung.
C. lực hút tĩnh điện gia hai ion. D. s xen ph trc ca hai orbital.
Câu 47. Hp chất nào sau đây có phân tử phân cc?
A. H
2
B. CHCl
3
C. CH
4
D. N
2
Câu 48. Liên kết Ϭ là liên kết được hình thành do
A. s xen ph bên ca 2 orbital. B. cp electron chung.
C. lực hút tĩnh điện gia hai ion. D. s xen ph trc ca hai orbital.
Câu 49. Năm 1911, Rơ-đơ-pho (E. Rutherford) và các cng s đã dng các hạt α bn phá lá vàng mng và
dùng màn huỳnh quang đặt sau lá vàng để theo dõi đường đi của các ht α. Kết qu thí nghiệm đã rút ra các
kết lun v nguyên t như sau:
(1) Nguyên t có cu to rng.
(2) Ht nhân nguyên t có kích thước rt nh so với kích thước nguyên t.
(3) Ht nhân nguyên t mang điện tích âm.
(4) Xung quanh ht nhân nguyên t là các electron chuyển động to nên lp v nguyên t.
S kết lun sai là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 50. Cho các phát biu sau:
(1) Tt c ht nhân nguyên t ca các nguyên t đều luôn có 2 loi hạt cơ bản là proton và neutron.
(2) Khối lượng nguyên t tp trung lp v electron.
(3) Trong nguyên t, s electron bng s proton.
(4) Trong ht nhân nguyên t, hạt mang điện là proton và electron.
S phát biu sai là:
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 51. Nguyên t luôn trung hoà v điện nên
A. Số hạt proton = Số hạt neutron
B. Số hạt electron = Số hạt neutron
C. Số hạt electron = Số hạt proton
D. Số hạt proton = Số hạt electron = Số hạt neutron
Câu 52. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Tt c các ht nhân nguyên t đều cha proton và neutron.
B. Nguyên t có kích thước vô cùng nh và trung hòa v điện.
C. Lp v nguyên t chứa electron mang điện tích âm.
D. Khối lượng nguyên t hu hết tp trung ht nhân.
Câu 53. Thí nghiệm nào đã khám phá ra hạt nhân nguyên t ca Rutherford?
A. Bn phá 1 chùm ht alpha lên 1 lá vàng siêu mng
B. Phóng điện trong mt ng thy tinh gần như chân không
C. Bn phá ht nhân nguyên t Nitrogen bng các hạt α
D. Dùng hạt α để bn phá ht nhân nguyên t Berylium
Câu 54. Người ta chọn điện tích hạt electron là điện tích đơn vị
A. Là điện tích có giá tr nh nht (-1,602.10
-19
C)
B. Ht electron có khối lượng vô cùng nh
C. Hạt neutron không mang điện
D. Ht Proton có giá tr đin tích bng ht electron nhưng ngược du
Câu 55. Cho hình v mô phng nguyên t ca mt nguyên t như sau:
Đồng v ca nguyên t đã cho là:
A. B. C. D.
Câu 56. Cho nguyên t có ký hiu
56
26
Fe
điều khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nguyên t có 26 proton B. Nguyên t có 26 neutron
C. Nguyên t có s khi 65 D. Nguyên t khi là 30
Câu 57. Nhận định đúng nht là
A. Các nguyên t thuc cùng mt nguyên t hóa hc thì có tính cht khác nhau.
B. Nguyên t hóa hc là tp hp các nguyên t có cùng điện tích ht nhân.
C. Nguyên t hóa hc là nhng nguyên t có cùng s neutron khác nhau s proton.
D. Nguyên t hóa hc là nhng nguyên t có cng điện tích ht nhân.
17
8
O.
32
16
S.
23
11
Na.
8n
Câu 58. Nguyên t X có cu hình electron lớp ngoài cng có năng lượng cao nht là 3p
4
. Cu hình e nguyên
t ca X là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
3d
10
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
3d
5
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
4s
2
Câu 59. Ví trí ca nguyên t có Z = 15 trong bng tun hoàn là
A. Chu kì 4, nhóm VIB B. Chu kì 3, nhóm VA
C. Chu kì 4, nhóm IIA D. Chu kì 3, nhóm IIB
Câu 60. Cho biết nguyên t A ô th 16, chu kì 3, nhóm VIA. Cu hình electron ca A là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
7
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
Câu 61. Cho các nguyên t: Mg (12); Al (13); Si (14); P (15); Ca (20). Các nguyên t thuc cùng mt chu kì
là:
A. Mg, Al, Si, P B. P, Al, Si, Ca C. Mg, Al, Ca D. Mg, Al, Si, Ca
Câu 62. X và Y là hai nguyên t kế tiếp nhau trong cùng mt nhóm A ca bng tun hoàn. Biết rng tng s
electron trong nguyên t X và Y là 30, s electron ca X nh hơn s electron ca Y. Phát biểu nào sau đây là
sai?
A. X thuc chu kì nh và Y thuc chu kì ln ca bng tun hoàn.
B. X và Y đều là nhng kim loi.
C. X và Y đều đứng đầu mi chu kì trong bng tun hoàn.
D. X và Y đều có cùng s lp electron bão hòa.
Câu 63. Cho hai nguyên t L và M có cùng cu hình electron lp ngoài cùng là ns
2
. Phát biểu nào sau đây về
M và L luôn đúng?
A. L và M đều là nhng nguyên t kim loi.
B. L và M thuc cùng mt nhóm trong bng tun hoàn.
C. L và M đều là nhng nguyên t s.
D. L và M có 2 electron ngoài cùng.
Câu 64. Nguyên t X thuc nhóm IA, còn nguyên t Z thuc nhóm VIIA ca bng tun hoàn. Cu hình
electron lp ngoài cùng ca nguyên t các nguyên t X, Z lần lượt là
A. ns
1
và ns
2
np
5
. B. ns
1
và ns
2
np
7
. C. ns
1
và ns
2
np
3
. D. ns
2
và ns
2
np
5
.
Câu 65. Trong bng tun hoàn, các nguyên t được sp xếp không theo nguyên tc nào?
A. Theo chiều tăng của điện tích ht nhân.
B. Các nguyên t có cùng s lp electron trong nguyên t được xếp thành mt hàng.
C. Các nguyên t có cùng s electron hóa tr trong nguyên t được xếp thành mt ct.
D. Theo chiều tăng khối lượng nguyên t.
Câu 66. Anion X
2-
có cu hình electron [Ne]3s
2
3p
6
. Nguyên t X có tính chất nào sau đây?
A. Kim loi. B. Phi kim. C. Trơ của khí him. D. ng tính.
Câu 67. Khi hình thành liên kết hóa hc, nguyên t có s hiệu nào sau đây xu ớng nhường 2 electron
để đạt cu hình electron bn vng theo quy tc octet ?
A. (Z =12) B. (Z =9) C. (Z =11) D. (Z =10)
Câu 68. Khi hình thành liên kết hóa học, nguyên tử số hiệu nào sau đây xu hướng nhường 2 electron
để đạt cấu hình electron bền vững theo quy tắc octet?
A. Z = 12 B. Z = 9 C. Z = 11 D. Z = 10
Câu 69. Nguyên tử X có 8 electron. Ion được tạo thành từ X theo quy tắc octet có số electron là
A. 8 electron B. 9 electron C. 10 electron D. 12 electron
Câu 70. Hp cht A có các tính cht sau: th rắn trong điều kiện thường, d tan trong nước to dung dch
dẫn điện được. Hp cht A là
A. Sodium chloride B. Glucose C. Sucrose D. Fructose
Câu 71. Cho các nhận định sau đây:
(1) Liên kết ion được hình thành bi lực hút tĩnh điện t các điện tích trái du.
(2) Hp chất ion thường tan tốt trong nước.
(3) Hp chất ion thường dn điện tt trng thái nóng chy.
(4) Hp chất ion thường dẫn điện tt khi dng dung dch.
(5) Liên kết ion có cp electron dùng chung.
S nhận định đúng là?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 72. Cation M
2+
có cu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Cu hình electron ca nguyên t M là?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
Câu 73. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ch có các AO có hình dng ging nhau mi xen ph với nhau để to liên kết.
B. Khi hình thành liên kết cng hoá tr gia hai nguyên t, luôn có mt liên kết𝛿
C. liên kết bn vững hơn liên kết 𝜋
D. Có hai kiu xen ph hình thành liên kết là xen ph trc và xen ph bên
Câu 74. Phát biu v phân t CO
2
nào sau đây là đúng ?
A. Liên kết gia hai nguyên t C và O là liên kết cng hoá tr không phân cc
B. Liên kết gia hai nguyên t C và O là liên kết cng hoá tr phân cc
C. Phân t CO
2
có 4 electron hoá tr riêng.
D. Trong phân t CO
2
có 3 liên kết 𝛿 và 1 liên kết𝜋
Câu 75. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Liên kết H-O là liên kết cng hoá tr không phân cc
B. Cp electron dùng chung trong liên kết H-O phân b đều gia hai nguyên t.
C. Cp electron dùng chung trong liên kết H-O lch v phía nguyên t O
D. Cp electron dùng chung trong liên kết H-O lch v phía nguyên t H
Câu 76. Dãy gm các hp chất đều có liên kết cng hóa tr
A. NaCl, CaO. B. HCl, CO
2
. C. KCl, Al
2
O
3
. D. MgCl
2
, Na
2
O.
Câu 77. S liên kết Ϭ và π có trong phân tử C
2
H
4
lần lượt là
A. 4 và 0. B. 2 và 0. C. 1 và 1. D. 5 và 1
Câu 78. Các liên kết trong phân t oxygen gm
A. 2 liên kết π. B. 1 liên kết Ϭ và 1 liên kết π.
C. 2 liên kết Ϭ. D. 1 liên kết Ϭ.
Câu 79. Cht nào ch cha liên kết đơn?
A. Cl
2
B. O
2
C. CO
2
D. N
2
Câu 80. S ng electron tham gia hình thành liên kết đơn, đôi, ba lần lượt là
A. 1, 2 và 3. B. 2, 4 và 6. C. 1, 3 và 5 D. 2, 3 và 4
Câu 81. S liên kết Ϭ và π có trong phân tử C
2
H
2
lần lượt là
A. 2 và 3. B. 3 và 1. C. 2 và 2. D. 3 và 2
Câu 82. Các cht mà phân t không phân cc là:
A. HBr, CO
2
, CH
4
. B. Cl
2
, CO
2
, C
2
H
2
. C. NH
3
, Br
2
, C
2
H
4
. D. HCl, C
2
H
2
, Br
2
.
Câu 83. Dãy nào sau đây gồm các cht ch có liên kết cng hóa tr?
A. BaCl
2
, NaCl, NO
2
. B. SO
2
, CO
2
, Na
2
O
2
. C. SO
3
, H
2
S, H
2
O. D. CaCl
2
, F
2
O, HCl.
Câu 84. Cho hai nguyên t X (Z=20), Y (Z=17). Công thc hp cht to thành t nguyên t X, Y và liên kết
trong phân t
A. XY: liên kết cng hóa tr. B. X
2
Y
3
: liên kết cng hóa tr.
C. X
2
Y: liên kết ion. D. XY
2
: liên kết ion.
PHN II: T LUN
Câu 1. Nguyên t ca nguyên t X tng s hạt bản (proton, electron, neutron) 49, trong đó số ht
không mang điện bng 53,125% s hạt mang đin. Xác định điện ch ht nhn, s proton, s electron, s
neutron và s khi ca X?
Câu 2. Nguyên t X tng s ht bằng 60. Trong đó tổng s mang đin gấp đôi s hạt không mang điện.
Xác định s khi nguyên t ca X?
Câu 3. Tng s ht proton, neutron, electron trong hai nguyên t ca nguyên t X Y 96, trong đó
tng s hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 32. S hạt mang điện ca nguyên t Y nhiều hơn
ca X là 16. Xác định s proton ca X và Y?
Câu 4.
a. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proron, nơtron, electron là 115 hạt. Trong nguyên tử X, số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Tìm số khối của nguyên tử X
b. Mt nguyên t có 2 đồng v X
1
và X
2
. Đồng v X
1
có tng s hạt là 18. Đồng v X
2
có tng s ht là 20.
Biết rng phần trăm các đồng v bng nhau và các loi ht trong X
1
cũng bằng nhau. Tính nguyên t khi
trung bình ca X?
Câu 5. Cho S (Z =16) ; Ca (Z =20).
a. Viết cu hình electron ca các nguyên t trên.
c. Viết cu hình electron ca các ion tương ứng S
2-
; Ca
2+
.
Câu 6. Cấu hình electron của:
- Nguyên tử X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
- Nguyên tử Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
a. Mỗi nguyên tử X và Y chứa bao nhiêu electron?
b. Hãy cho biết số hiệu nguyên tử của X và Y.
c. Lớp electron nào trong nguyên tử X và Y có mức năng lượng cao nhất?
d. Mỗi nguyên tử X và Y có bao nhiêu lớp electron, bao nhiêu phân lớp electron?
e. X và Y là nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm?
Câu 7. Nguyên t X được dng để chế to hp kim nh, bn, dùng trong nhiều lĩnh vực: hàng không, ô tô,
xây dựng, hàng tiêu dng,… Nguyên t Y dng YO
4
3-
, đóng vai trò quan trọng trong các phân t sinh hc
như DNA RNA. Các tế bào sng s dng YO
4
3-
để vn chuyển năng lượng. Nguyên t ca nguyên t X
cu hình electron kết thúc phân lp 3p
1
. Nguyên t nguyên t Y cu hình electron kết thúc phân
lp 3p
3
.
Viết cu hình electron nguyên t ca X và Y. Tính s electron trong các nguyên t X và Y. Nguyên
t X và Y có tính kim loi hay phi kim?
Câu 8. Cấu hình electron của ion được thiết lập bằng cách thêm hoặc bớt electron, bắt đầu từ phân lớp ngoài
cng của cấu hình electron nguyên tử tương ứng.
a. Viết cấu hình electron của Na
+
và Cl
-
.
b. Nguyên tử Cl nhận 1 electron để trở thành ion Cl
-
, electron này xếp vào AO thuộc phân lớp nào của Cl?
AO đó là AO trống, chứa 1 hay 2 electron?
Câu 9. Cho X và Y là hai nguyên t thuc cùng nhóm và hai chu kì liên tiếp, tng s ht p ca X và Y là 18
hạt. Xác định X và Y biết Z
X
> Z
Y
.
Câu 10. Nguyên t X thuc nhóm VIIA. Trong hp cht oxit cao nht ca X 38,8% khối lượng X. Khi
cho 6,72 lít (đktc) hợp cht khí với hiđro của X vào 100 ml nước thu được dung dch Y. Tính nồng độ phn
trăm của dung dch Y.
Câu 11. Gi s nguyên t M ô s 19 trong bng tuần hoàn chưa được tìm ra ô này vẫn còn được b
trng. Hãy d đoán những đặc điểm sau v nguyên t đó:
a. Tính chất đặc trưng.
b. Công thức oxit. Oxit đó là oxit axit hay oxit bazơ?
Câu 12. X, Y là hai kim loi có electron cui cùng là 3p1 và 3d6.
a. Da vào bng tuần hoàn, hãy xác định tên hai kim loi X, Y.
b. Hòa tan hết 8,3 gam hn hp X, Y vào dung dch HCl 0,5M (vừa đủ), ta thy khối lượng dung dch sau
phn ứng tăng thêm 7,8 gam. Tính khối lượng mi kim loi và th tích dung dịch HCl đã dng.
Câu 13. Da vào xu hướng biến đổi bán kính nguyên t ca các nguyên t trong bng tun hoàn, em hãy sp
xếp các nguyên t theo chiều tăng dần bán kính nguyên t: Na, Li , O, N, K.
Câu 14. Hãy so sánh tính bazơ của các cp cht sau và gii thích ngn gm
a. Magie hiđroxit và canxi hiđroxit.
b. Natri hiđroxit và magie hiđroxit.
Câu 15. Hòa tan 8,5g hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm kế tiếp nhau vào nước thu dược 3,36 lit khí H
2
(đktc).
Tính thành phần % khối lượng của kim loại có khối lượng phân tử nhỏ hơn.
| 1/9

Preview text:

ÔN TẬP HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2022 – 2023
MÔN: HÓA HỌC 10 - CTST A – LÝ THUYẾT:
Bài 1: Nhập môn hóa học: Đối tượng nghiên cứu, vai trò, phương pháp học tập, phương pháp nghiên cứu hóa học?
Chương 1: Cấu tạo nguyên tử:
1. Thành phần cấu tạo nguyên tử. Sự tìm ra electron, hạt nhân, proton và neutron? Kích thước và khối lượng nguyên tử?
2. Các khái niệm: điện tích hạt nhân, số hiệu nguyên tử, nguyên tố hoá học, số khối. Kí hiệu nguyên tử. Đồng vị,
nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố hoá học.
3. Sự chuyển động của electron trong nguyên tử? Lớp electron và phân lớp elettron. Cấu hình electron nguyên tử.
Chương 2: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học và định luật tuần hoàn:
1. Cấu tạo của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
2. Xu hướng biến đổi : bán kính nguyên tử; độ âm điện; Tính kim loại, tính phi kim;Tính acid-base của oxide
hydroxide trong chu kì và nhóm?
3. Định luật tuần hoàn. Ý nghĩa của BTH các nguyên tố hóa học ?
Chương 3: Liên kết hoá học:
1. Trình bày và vận dụng quy tắc OCTET trong quá trình hình thành liên kết hóa học?
1. Ion và sự hình thành liên kết ion? Tinh thể ion?
2. Sự tạo thành liên kết cộng hóa trị. Liên kết cho nhận? Phân biệt các loại liên kết dựa vào độ âm điện? B- BÀI TẬP VẬN DỤNG PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Đối tượng nghiên cứu của hoá học là
A. Chất và sự biến đổi chất B. Các kim loại.
C. Các đơn chất và hợp chất.
D. Các hạt cấu tạo nên nguyên tử.
Câu 2. Trường hợp nào dưới đây không phải là đối tượng nghiên cứu của hóa học?
A. Thành phần, cấu trúc của chất.
B. Tính chất và sự biến đổi của chất.
C. Ứng dụng của chất.
D. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào.
Câu 3. Cho các chất có công thức sau: Cu, O2. N2, HCl, H2SO4, O3, NH4NO3, HCl, Al, He, H2. Có bao nhiêu chất là đơn chất? A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4. Quan sát và chọn ra hình ảnh thể hiện sự sắp xếp các các phân tử nước ở thể lỏng
A. Hình ảnh (2)
B. Hình ảnh (1) và (2)
C. Hình ảnh (3) D. Hình ảnh (1)
Câu 5. Phương pháp học tập hóa học nhằm phát triển năng lực hóa học gồm có bao nhiêu phương pháp? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6. Hóa học là ngành khoa học thuộc lĩnh vực
A. Khoa học hình thức
B. Khoa học xã hội
C. Khoa học tự nhiên
D. Khoa học ứng dụng
Câu 7. Hiện tượng hoá học là
A. Thanh sắt nung nóng, dát mỏng và uốn cong được.
B. Dẫn khí carbon dioxide vào nước vôi trong, làm nước vôi trong vẫn đục.
C. Nước đá để ngoài không khí bị chảy thành nước lỏng.
D. Nhựa đường nấu ở nhiệt độ cao nóng chảy.
Câu 8. Cho các trường hợp sau:
a) Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu.
b) Khí methane (CH4) cháy tạo thành khí carbon dioxide và hơi nước.
c) Hòa tan acetic acid (CH3COOH) vào nước được dung dịch acetic acid loãng dùng làm giấm ăn.
d) Cho vôi sống (CaO) vào nước được dung dịch Ca(OH)2.
e) Mở nút chai nước giải khát có gas thấy có bọt sủi lên.
Số hiện tượng hóa học là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 9. Trong số những quá trình kể dưới đây, cho biết có bao nhiêu trường hợp là hiện tượng vật lí?
a) Quả táo bị ngả sang màu nâu khi bị gọt bỏ vỏ.
b) Quá trình quang hợp của cây xanh.
c) Sự đông đặc ở mỡ động vật.
d) Li sữa có vị chua khi để lâu ngoài không khí.
e) Quá trình bẻ đôi viên phấn. A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. electron và neutron. B. proton và neutron.
C. neutron và electron.
D. electron, proton và neutron.
Câu 11. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết nguyên tử là:
A. Electron, proton và neutron
B. Electron và neutron
C. Proton và neutron D. Electron và proton
Câu 12. Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là A. Electron. B. Proton. C. Neutron.
D. Neutron và electron.
Câu 13. Kí hiệu chung của mọi nguyên tử là A X , trong đó A, Z và X lần lượt là Z
A. số khối, kí hiệu nguyên tố, số hiệu nguyên tử.
B. số khối, số hiệu nguyên tử, kí hiệu nguyên tố.
C. số hiệu nguyên tử, kí hiệu nguyên tố, số khối.
D. số hiệu nguyên tử, số khối, kí hiệu nguyên tố.
Câu 14. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng A. số khối. B. số neutron. C. số proton.
D. số neutron và số proton.
Câu 15. Số proton và số neutron có trong một nguyên tử aluminium ( 27 Al ) lần lượt là 13 A. 13 và 14. B. 13 và 15. C. 12 và 14. D. 13 và 13.
Câu 16. Phân lớp 3d có số electron tối đa là A. 6. B. 18. C. 14. D. 10.
Câu 17. Sự chuyển động của electron theo quan điểm hiện đại được mô tả
A. Electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định tạo thành vỏ nguyên tử.
B. Chuyển động của electron trong nguyên tử theo một quỹ đạo nhất định hình tròn hay hình bầu dục.
C. Electron chuyển động cạnh hạt nhân theo một quỹ đạo xác định tạo thành vỏ nguyên tử.
D. Electron chuyển động rất chậm gần hạt nhân theo một quỹ đạo xác định tạo thành vỏ nguyên tử.
Câu 18. Electron nào quyết định tính chất hóa học của một nguyên tố?
A. Electron ở lớp gần nhân nhất.
B. Electron ở lớp kế ngoài cùng.
C. Electron ở lớp Q.
D. Electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 19. Ô nguyên tố trong bảng tuần hoàn không cho biết thông tin nào sau đây ?
A. Kí hiệu nguyên tố. B. Tên nguyên tố.
C. Số hiệu nguyên tử.
D. Số khối của hạt nhân.
Câu 20. Chu kì là dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, nguyên tử của chúng có cùng ?
A. Số electron.
B. Số lớp electron.
C. Số electron hóa trị.
D. Số electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 21. Trong bảng HTTH các nguyên tố hóa học có bao nhiêu chu kỳ? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 22. Nguyên tố Al có Z = 13, vị trí của Al trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 2, nhóm VIB
B. Chu kì 3, nhóm IIIA
C. Chu kì 2, nhóm IIA
D. Chu kì 3, nhóm IIB
Câu 23. Trong bảng THHH, nguyên tố p nằm ở nhóm nào?
A. Nhóm IA, IIA, IIIA B. Nhóm IB, IIB, IIIB
C. IVA, VA, VIA, VIIA D. IVB, VB, VIB, VIIB
Câu 24. Trong bảng THHH, khí hiếm nằm ở nhóm nào?
A. IA, IIA, IIIA B. IVA
C. VA, VIA, VIIA D. VIIIA
Câu 25. Trong 20 nguyên tố đầu tiên của bảng tuần hoàn, đại lượng nào sau đây biến đổi tuần hoàn?
A. Khối lượng nguyên tử.
B. Số proton trong hạt nhân nguyên tử.
C. Số notron trong hạt nhân nguyên tử.
D. Số electron lớp ngoài cùng.
Câu 26. Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố là sự biến đổi tuần hoàn
A. của điện tích hạt nhân.
B. của số hiệu nguyên tử.
C. cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
D. cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử.
Câu 27. Xét các nguyên tố nhóm A, tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?
A. Số electron lớp ngoài cùng.
B. Số lớp electron.
C. Hoá trị cao nhất với oxi. D. Tính kim loại.
Câu 28. Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: X (1s22s22p63s1); Y (1s22s22p63s2) và Z
(1s22s22p63s23p1). Dãy các nguyên tố xếp theo chiều tăng dần tính kim loại từ trái sang phải là A. Z, Y, X. B. X, Y, Z. C. Y, Z, X. D. Z, X, Y.
Câu 29. Cấu hình electron của fluorine là 1s22s22p5, của chlorine là 1s22s22p63s23p5.
Những phát biểu nào sau đây là đúng?
A. F và Cl nằm ở cùng một nhóm.
B. F và Cl có số lớp eletron bằng nhau.
C. F và Cl có số electron lớp ngoài cùng khác nhau.
D. F và Cl nằm ở cùng một chu kỳ.
Câu 30. Nguyên tố thuộc nhóm và chu kì nào trong bảng tuần hoàn thì có cấu hình electron hóa trị là 4s1?
A. Chu kì 1 nhóm IVA B. Chu kì 4, nhóm IA
C. Chu kì 1, nhóm IVB D. Chu kì 4, nhóm IB
Câu 31. Tìm phát biểu đúng:
A. Liên kết ion được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa ion dương và ion âm.
B. Liên kết ion được hình thành giữa phân tử phân cực với phân tử phân cực khác.
C. Liên kết ion được hình thành do lực hút giữa một phân tử với một phân tử khác.
D. Liên kết ion được hình thành do lực hút giữa một nguyên tử với một nguyên tử khác
Câu 32. Nội dung nào sau đây sai khi nói về ion?
A. Ion là phần tử mang điện.
B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.
C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.
D. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.
Câu 33. Phân tử nào sau đây được hình thành từ liên kết ion? A. HCl. B. KCl. C. NH3. D. SO2.
Câu 34. Số electron và số proton trong ion NH+4 là
A. 11 electron và 11 proton
B. 10 electron và 11 proton
C. 11 electron và 10 proton
D. 11 electron và 12 proton
Câu 35. Hợp chất ion có tính chất:
A. Là chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy thấp.
B. Dẫn điện ở trạng thái nóng chảy hay dung dịch.
C. Thường khó hòa tan trong nước.
D. Dẫn điện ở trạng thái rắn hay tinh thể.
Câu 36. Nguyên tử nào dưới đây cần nhường 1 electron để đạt cấu trúc ion bền? A. A (Z = 8). B. B ( Z = 9). C. C (Z= 11). D. D (Z =12).
Câu 37. Liên kết cộng hóa trị là liên kết hóa học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng
A. Một electron chung.
B. Sự cho – nhận electron.
C. Một cặp electron góp chung.
D. Một hay nhiều cặp electron dùng chung.
Câu 38. Phân tử nào sau đây có chứa liên kết cộng hóa trị? A. NaCl B. K2O C. Cl2 D. Fe3O4
Câu 39. Dựa vào giá trị hiệu độ âm điện ta biết được điều gi?
A. Tính chất của liên kết B. Loại liên kết
C. Liên kết lệch về nguyên tử nào
D. Độ dài liên kết
Câu 40. Hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không phân cực ? A. LiCl B. CF2Cl2 C. CHCl3 D. N2
Câu 41. Liên kết cộng hoá trị thường được hình thành giữa
A. Các nguyên tử nguyên tố kim loại với nhau
B. Các nguyên tử nguyên tố phi kim với nhau
C. Các nguyên tử nguyên tố kim loại với các nguyên tố phi kim
D. Các nguyên tử khí hiếm với nhau.
Câu 42. Liên kết cộng hóa trị là liên kết hóa học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng
A. Một electron chung
B. Sự cho-nhận electron
C. Một cặp electron góp chung
D. Một hay nhiều cặp electron dùng chung.
Câu 43. Trong phân tử ammonia (NH3), số cặp electron chung giữa nguyên tử nitrogen và các nguyên tử hydrogen là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 44. Liên kết cộng hóa trị phân cực thường là liên kết giữa
A. hai phi kim khác nhau.
B. kim loại điển hình với phi kim yếu.
C. hai phi kim giống nhau.
D. hai kim loại với nhau
Câu 45. Trong nguyên tử C, những lớp electron có khả năng tham gia hình thành liên kết cộng hoá trị thuộc
phân lớp nào sau đây? A. 1s B. 2s C. 2s, 2p D. 1s, 2s, 2p
Câu 46. Liên kết π là liên kết được hình thành do
A. sự xen phủ bên của 2 orbital.
B. cặp electron chung.
C. lực hút tĩnh điện giữa hai ion.
D. sự xen phủ trục của hai orbital.
Câu 47. Hợp chất nào sau đây có phân tử phân cực? A. H2 B. CHCl3 C. CH4 D. N2
Câu 48. Liên kết Ϭ là liên kết được hình thành do
A. sự xen phủ bên của 2 orbital.
B. cặp electron chung.
C. lực hút tĩnh điện giữa hai ion.
D. sự xen phủ trục của hai orbital.
Câu 49. Năm 1911, Rơ-đơ-pho (E. Rutherford) và các cộng sự đã dùng các hạt α bắn phá lá vàng mỏng và
dùng màn huỳnh quang đặt sau lá vàng để theo dõi đường đi của các hạt α. Kết quả thí nghiệm đã rút ra các
kết luận về nguyên tử như sau:
(1) Nguyên tử có cấu tạo rỗng.
(2) Hạt nhân nguyên tử có kích thước rất nhỏ so với kích thước nguyên tử.
(3) Hạt nhân nguyên tử mang điện tích âm.
(4) Xung quanh hạt nhân nguyên tử là các electron chuyển động tạo nên lớp vỏ nguyên tử.
Số kết luận sai là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 50. Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố đều luôn có 2 loại hạt cơ bản là proton và neutron.
(2) Khối lượng nguyên tử tập trung ở lớp vỏ electron.
(3) Trong nguyên tử, số electron bằng số proton.
(4) Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là proton và electron.
Số phát biểu sai là: A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 51. Nguyên tử luôn trung hoà về điện nên
A. Số hạt proton = Số hạt neutron
B. Số hạt electron = Số hạt neutron
C. Số hạt electron = Số hạt proton
D. Số hạt proton = Số hạt electron = Số hạt neutron
Câu 52. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều chứa proton và neutron.
B. Nguyên tử có kích thước vô cùng nhỏ và trung hòa về điện.
C. Lớp vỏ nguyên tử chứa electron mang điện tích âm.
D. Khối lượng nguyên tử hầu hết tập trung ở hạt nhân.
Câu 53. Thí nghiệm nào đã khám phá ra hạt nhân nguyên tử của Rutherford?
A. Bắn phá 1 chùm hạt alpha lên 1 lá vàng siêu mỏng
B. Phóng điện trong một ống thủy tinh gần như chân không
C. Bắn phá hạt nhân nguyên tử Nitrogen bằng các hạt α
D. Dùng hạt α để bắn phá hạt nhân nguyên tử Berylium
Câu 54. Người ta chọn điện tích hạt electron là điện tích đơn vị vì
A. Là điện tích có giá trị nhỏ nhất (-1,602.10-19C)
B. Hạt electron có khối lượng vô cùng nhỏ
C. Hạt neutron không mang điện
D. Hạt Proton có giá trị điện tích bằng hạt electron nhưng ngược dấu
Câu 55. Cho hình vẽ mô phỏng nguyên tử của một nguyên tố như sau: 8n
Đồng vị của nguyên tố đã cho là:
17O. 32S. 23Na. 19 F. A. 8 B. 16 C. 11 D. 9
Câu 56. Cho nguyên tố có ký hiệu 56Fe điều khẳng định nào sau đây đúng? 26
A. Nguyên tử có 26 proton
B. Nguyên tử có 26 neutron
C. Nguyên tử có số khối 65
D. Nguyên tử khối là 30
Câu 57. Nhận định đúng nhất là
A. Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học thì có tính chất khác nhau.
B. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
C. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số neutron khác nhau số proton.
D. Nguyên tố hóa học là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân.
Câu 58. Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng có năng lượng cao nhất là 3p4. Cấu hình e nguyên tử của X là
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p43d10
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p43d5.
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p44s2
Câu 59. Ví trí của nguyên tố có Z = 15 trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 4, nhóm VIB B. Chu kì 3, nhóm VA
C. Chu kì 4, nhóm IIA
D. Chu kì 3, nhóm IIB
Câu 60. Cho biết nguyên tố A ở ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA. Cấu hình electron của A là:
A. 1s22s22p63s23p5
B. 1s22s22p63s23p7
C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s23p4
Câu 61. Cho các nguyên tố: Mg (12); Al (13); Si (14); P (15); Ca (20). Các nguyên tố thuộc cùng một chu kì là:
A. Mg, Al, Si, P
B. P, Al, Si, Ca C. Mg, Al, Ca D. Mg, Al, Si, Ca
Câu 62. X và Y là hai nguyên tố kế tiếp nhau trong cùng một nhóm A của bảng tuần hoàn. Biết rằng tổng số
electron trong nguyên tử X và Y là 30, số electron của X nhỏ hơn số electron của Y. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. X thuộc chu kì nhỏ và Y thuộc chu kì lớn của bảng tuần hoàn.
B. X và Y đều là những kim loại.
C. X và Y đều đứng đầu mỗi chu kì trong bảng tuần hoàn.
D. X và Y đều có cùng số lớp electron bão hòa.
Câu 63. Cho hai nguyên tố L và M có cùng cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2. Phát biểu nào sau đây về M và L luôn đúng?
A. L và M đều là những nguyên tố kim loại.
B. L và M thuộc cùng một nhóm trong bảng tuần hoàn.
C. L và M đều là những nguyên tố s.
D. L và M có 2 electron ở ngoài cùng.
Câu 64. Nguyên tố X thuộc nhóm IA, còn nguyên tố Z thuộc nhóm VIIA của bảng tuần hoàn. Cấu hình
electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố X, Z lần lượt là
A. ns1 và ns2np5.
B. ns1 và ns2np7.
C. ns1 và ns2np3. D. ns2 và ns2np5.
Câu 65. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp không theo nguyên tắc nào?
A. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
C. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
D. Theo chiều tăng khối lượng nguyên tử.
Câu 66. Anion X2- có cấu hình electron [Ne]3s23p6. Nguyên tố X có tính chất nào sau đây? A. Kim loại. B. Phi kim.
C. Trơ của khí hiểm. D. Lưỡng tính.
Câu 67. Khi hình thành liên kết hóa học, nguyên tử có số hiệu nào sau đây có xu hướng nhường 2 electron
để đạt cấu hình electron bền vững theo quy tắc octet ? A. (Z =12) B. (Z =9) C. (Z =11) D. (Z =10)
Câu 68. Khi hình thành liên kết hóa học, nguyên tử có số hiệu nào sau đây có xu hướng nhường 2 electron
để đạt cấu hình electron bền vững theo quy tắc octet? A. Z = 12 B. Z = 9 C. Z = 11 D. Z = 10
Câu 69. Nguyên tử X có 8 electron. Ion được tạo thành từ X theo quy tắc octet có số electron là A. 8 electron B. 9 electron C. 10 electron D. 12 electron
Câu 70. Hợp chất A có các tính chất sau: Ở thể rắn trong điều kiện thường, dễ tan trong nước tạo dung dịch
dẫn điện được. Hợp chất A là
A. Sodium chloride B. Glucose C. Sucrose D. Fructose
Câu 71. Cho các nhận định sau đây:
(1) Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện từ các điện tích trái dấu.
(2) Hợp chất ion thường tan tốt trong nước.
(3) Hợp chất ion thường dẫn điện tốt ở trạng thái nóng chảy.
(4) Hợp chất ion thường dẫn điện tốt khi ở dạng dung dịch.
(5) Liên kết ion có cặp electron dùng chung.
Số nhận định đúng là? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 2+
Câu 72. Cation M có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Cấu hình electron của nguyên tử M là? A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p63s23p64s2
C. 1s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p63s23p2
Câu 73. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chỉ có các AO có hình dạng giống nhau mới xen phủ với nhau để tạo liên kết.
B. Khi hình thành liên kết cộng hoá trị giữa hai nguyên tử, luôn có một liên kết𝛿
C. liên kết bền vững hơn liên kết 𝜋
D. Có hai kiểu xen phủ hình thành liên kết là xen phủ trục và xen phủ bên
Câu 74. Phát biểu về phân tử CO2 nào sau đây là đúng ?
A. Liên kết giữa hai nguyên tử C và O là liên kết cộng hoá trị không phân cực
B. Liên kết giữa hai nguyên tử C và O là liên kết cộng hoá trị phân cực
C. Phân tử CO2 có 4 electron hoá trị riêng.
D. Trong phân tử CO2 có 3 liên kết 𝛿 và 1 liên kết𝜋
Câu 75. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Liên kết H-O là liên kết cộng hoá trị không phân cực
B. Cặp electron dùng chung trong liên kết H-O phân bố đều giữa hai nguyên tử.
C. Cặp electron dùng chung trong liên kết H-O lệch về phía nguyên tử O
D. Cặp electron dùng chung trong liên kết H-O lệch về phía nguyên tử H
Câu 76. Dãy gồm các hợp chất đều có liên kết cộng hóa trị là A. NaCl, CaO. B. HCl, CO2. C. KCl, Al2O3. D. MgCl2, Na2O.
Câu 77. Số liên kết Ϭ và π có trong phân tử C2H4 lần lượt là A. 4 và 0. B. 2 và 0. C. 1 và 1. D. 5 và 1
Câu 78. Các liên kết trong phân tử oxygen gồm
A. 2 liên kết π.
B. 1 liên kết Ϭ và 1 liên kết π.
C. 2 liên kết Ϭ. D. 1 liên kết Ϭ.
Câu 79. Chất nào chỉ chứa liên kết đơn? A. Cl2 B. O2 C. CO2 D. N2
Câu 80. Số lượng electron tham gia hình thành liên kết đơn, đôi, ba lần lượt là A. 1, 2 và 3. B. 2, 4 và 6. C. 1, 3 và 5 D. 2, 3 và 4
Câu 81. Số liên kết Ϭ và π có trong phân tử C2H2 lần lượt là A. 2 và 3. B. 3 và 1. C. 2 và 2. D. 3 và 2
Câu 82. Các chất mà phân tử không phân cực là:
A. HBr, CO2, CH4.
B. Cl2, CO2, C2H2.
C. NH3, Br2, C2H4. D. HCl, C2H2, Br2.
Câu 83. Dãy nào sau đây gồm các chất chỉ có liên kết cộng hóa trị?
A. BaCl2, NaCl, NO2.
B. SO2, CO2, Na2O2.
C. SO3, H2S, H2O. D. CaCl2, F2O, HCl.
Câu 84. Cho hai nguyên tố X (Z=20), Y (Z=17). Công thức hợp chất tạo thành từ nguyên tố X, Y và liên kết trong phân tử là
A. XY: liên kết cộng hóa trị.
B. X2Y3: liên kết cộng hóa trị.
C. X2Y: liên kết ion.
D. XY2: liên kết ion. PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1.
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (proton, electron, neutron) là 49, trong đó số hạt
không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện. Xác định điện tích hạt nhận, số proton, số electron, số
neutron và số khối của X?
Câu 2. Nguyên tử X có tổng số hạt bằng 60. Trong đó tổng số mang điện gấp đôi số hạt không mang điện.
Xác định số khối nguyên tử của X?
Câu 3. Tổng số hạt proton, neutron, electron trong hai nguyên tử của nguyên tố X và Y là 96, trong đó có
tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 32. Số hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn
của X là 16. Xác định số proton của X và Y? Câu 4.
a. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proron, nơtron, electron là 115 hạt. Trong nguyên tử X, số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Tìm số khối của nguyên tử X
b. Một nguyên tố có 2 đồng vị X1 và X2 . Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20.
Biết rằng phần trăm các đồng vị bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Tính nguyên tử khối trung bình của X?
Câu 5. Cho S (Z =16) ; Ca (Z =20).
a. Viết cấu hình electron của các nguyên tử trên.
c. Viết cấu hình electron của các ion tương ứng S2- ; Ca2+.
Câu 6. Cấu hình electron của:
- Nguyên tử X: 1s22s22p63s23p64s1
- Nguyên tử Y: 1s22s22p63s23p4
a. Mỗi nguyên tử X và Y chứa bao nhiêu electron?
b. Hãy cho biết số hiệu nguyên tử của X và Y.
c. Lớp electron nào trong nguyên tử X và Y có mức năng lượng cao nhất?
d. Mỗi nguyên tử X và Y có bao nhiêu lớp electron, bao nhiêu phân lớp electron?
e. X và Y là nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm?
Câu 7. Nguyên tố X được dùng để chế tạo hợp kim nhẹ, bền, dùng trong nhiều lĩnh vực: hàng không, ô tô,
xây dựng, hàng tiêu dùng,… Nguyên tố Y ở dạng YO 3-
4 , đóng vai trò quan trọng trong các phân tử sinh học
như DNA và RNA. Các tế bào sống sử dụng YO 3-
4 để vận chuyển năng lượng. Nguyên tử của nguyên tố X
có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3p1. Nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình electron kết thúc ở phân
lớp 3p3. Viết cấu hình electron nguyên tử của X và Y. Tính số electron trong các nguyên tử X và Y. Nguyên
tố X và Y có tính kim loại hay phi kim?
Câu 8. Cấu hình electron của ion được thiết lập bằng cách thêm hoặc bớt electron, bắt đầu từ phân lớp ngoài
cùng của cấu hình electron nguyên tử tương ứng.
a. Viết cấu hình electron của Na+ và Cl-.
b. Nguyên tử Cl nhận 1 electron để trở thành ion Cl-, electron này xếp vào AO thuộc phân lớp nào của Cl?
AO đó là AO trống, chứa 1 hay 2 electron?
Câu 9. Cho X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng nhóm và hai chu kì liên tiếp, tổng số hạt p của X và Y là 18
hạt. Xác định X và Y biết ZX > ZY.
Câu 10. Nguyên tố X thuộc nhóm VIIA. Trong hợp chất oxit cao nhất của X có 38,8% khối lượng X. Khi
cho 6,72 lít (đktc) hợp chất khí với hiđro của X vào 100 ml nước thu được dung dịch Y. Tính nồng độ phần
trăm của dung dịch Y.
Câu 11. Giả sử nguyên tố M ở ô số 19 trong bảng tuần hoàn chưa được tìm ra và ô này vẫn còn được bỏ
trống. Hãy dự đoán những đặc điểm sau về nguyên tố đó:
a. Tính chất đặc trưng.
b. Công thức oxit. Oxit đó là oxit axit hay oxit bazơ?
Câu 12. X, Y là hai kim loại có electron cuối cùng là 3p1 và 3d6.
a. Dựa vào bảng tuần hoàn, hãy xác định tên hai kim loại X, Y.
b. Hòa tan hết 8,3 gam hỗn hợp X, Y vào dung dịch HCl 0,5M (vừa đủ), ta thấy khối lượng dung dịch sau
phản ứng tăng thêm 7,8 gam. Tính khối lượng mỗi kim loại và thể tích dung dịch HCl đã dùng.
Câu 13. Dựa vào xu hướng biến đổi bán kính nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn, em hãy sắp
xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử: Na, Li , O, N, K.
Câu 14. Hãy so sánh tính bazơ của các cặp chất sau và giải thích ngắn gọm
a. Magie hiđroxit và canxi hiđroxit.
b. Natri hiđroxit và magie hiđroxit.
Câu 15. Hòa tan 8,5g hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm kế tiếp nhau vào nước thu dược 3,36 lit khí H2 (đktc).
Tính thành phần % khối lượng của kim loại có khối lượng phân tử nhỏ hơn.