/16
lOMoARcPSD| 61601435
1.Ba bô phân lý luân cơ bản cấu thành Chủ nghĩa MácLênin được sắp xếp theo
trình tự nào là đúng?
* Triết học Mác – Lênin, kinh tế chính trị học Mác – Lênin, chủ nghĩa xã hôi khoa
học.
2. Triết học có chức năng cơ bản nào?
*Chức năng thế giới quan và chức năng phương pháp luân chung nhất.
3. Ba phát minh trong khoa học tự nhiên: định luật bảo toàn chuyển hóa năng
lượng, học thuyết tế o, học thuyết tiến hóa, chứng minh vạn vật trong thế giới
có tính chất gì?
* Tính biện chứng, tính thống nhất vật chất của vạn vật trong thế giới.
4. Nguồn gốc lý luận trực tiếp của triết học Mác là gì?
* Triết học cổ điển Đức.
5. Tờng phái triết học nào cho rằng, thế giới vật chất kết quả của quá trình
phát triển của ý niệm tuyệt đối? * Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
6. Điều nào sau đây không phải là điều kiện kinh tế - xã hội của sự ra đời chủ
nghĩa Mác - Lênin?
* Sự suy tàn nhanh chóng của giai cấp địa ch- phong kiến trước sự lớn mạnh của
giai cấp tư sản.
7. Sự ra đời của chủ nghĩa Mác – Lênin có tiền đề lý luận là gì?
* Triết học cổ điển Đức; chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp; kinh tế chính trị cổ
điển Anh
8. Điều nào sau đây không phải là tiền đề khoa học tự nhiên của sự ra đời chủ nghĩa
Mác - Lênin?
* Thuyết nguyên tử.
9. Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, nhận định nào sau đây sai? *
Ph.Hêghen là nhà triết học vĩ đại, vì ông đã y dựng hệ thống triết học - khoa
học của mọi khoa học, đồ sộ, cuối cùng trong lịch sử triết học.
10. Thành tựu đại nhất của cuộc cách mạng trong triết học do C.Mác
Ph.Ăngghen thực hiện là gì?
* Xây dựng chủ nghĩa duy vật về lịch sử, làm sáng rõ lịch sử tồn tại và phát triển
của xã hội loài người.
11. Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do C.Mác Ph.Ăngghen
thực hiện là gì?
lOMoARcPSD| 61601435
* Xây dựng chủ nghĩa duy vật biện chứng và phép biện chứng duy vật; phát minh ra
chủ nghĩa duy vật lịch sử; chỉ ra mối quan hệ đúng đắn giữa khoa học triết học và;
gắn lý luận triết học với thực tiễn cách mạng cải tạo thế giới,...
12. Triết học Mác - Lênin là gì?
* Hệ thống tri thức lý luận chung nhất về thế giới, về vị trí, vai trò của con người
trong thế giới.
13. Triết học Mác ra đời trong điều kiện kinh tế – xã hội nào?
* Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa đã trở thành phương thức sản xuất thống
trị.
14. Đối tượng nhiệm vụ nghiên cứu của triết học Mác - Lênin gì? *
Nghiên cứu thế giới trong tính chỉnh thể nhằm phát hiện ra bản chất, qui luật
chung nhất của vạn vật trong thế giới
15. Theo quan điểm triết học Mác-Lênin, câu trả lời nào cho câu hỏi “Tại sao
chúng ta phải học tập, nghiên cứu triết học?” là câu trả lời sai?
* triết học bao gicũng khoa học của mọi khoa học, triết học Mác
Lênin là khoa học về những quy luật chung nhất chi phối sự vận động, phát triển
của vạn vật trong tự nhiên, xã hội và tư duy con người.
16. Nhà triết học nào đã đưa chủ nghĩa duy lý lên đỉnh cao trong lịch sử triết học?
* Arixtốt (Aristotle, 384-322). ông cho rằng: Con người một sinh thể
trí, con người được sinh ra để nhận thức, kẻ nào không có lý trí, không nhận thức
kẻ đó không con người. Do vậy, ông đã trở thành “Bộ óc bách khoa toàn thư”
thời cổ Hi Lạp.
17. Nối nhận định thuộc nhóm 1-2-3-4 với các quan điểm thuộc nhóm a-b-c-d:
(1) Cái đẹp không nằm trên đôi hồng của thiếu nữ cái đẹp nằm trong
đôi mắt của chàng trai si tình; (2) Lực lượng vật chất chỉ thể bị đánh đổ bằng
lực lượng vật chất nhưng lý luận cũng sẽ trở thành lực lượng vật chất, một khi
thâm nhập vào quần chúng; (3) Thượng đế là đạo diễn, con người diễn viên,
còn cuộc đời chỉ một sân khấu; (4) Nếu không mua được bằng tiền thì sẽ mua
được bằng rất nhiều tiền; (5) Bắt phong trần phải phong trần, cho thanh cao mới
được phần thanh cao. (a) Quan điểm duy tâm khách quan; (b) Quan điểm duy tâm
chủ quan; (c) Quan điểm duy vật tầm thường; (d) Quan điểm duy vật biện chứng;
(e) Quan điểm siêu hình.
* (1) – (b); (2) – (d); (3) – (a); (4) (c); (5) (e).
18. Nhận định nào về C.Mác và Ph.Ăngghen sai?
lOMoARcPSD| 61601435
* Hai ông đã xây dựng triết học – khoa học của mọi khoa học, từ đó phân biệt được
triết học và các khoa học cụ thể.
19. Tờng phái triết học (TH) nào cho rằng thế giới thống nhất bắt đầu từ một
dạng vật chất cụ thể?
* TH duy vật thời cổ đại.
20. Chủ nghĩa duy vật (CNDV) nào đồng nhất vật chất nói chung với một dạng
hay một thuộc tính cụ thể của nó? ( CNDV trước Mác)
21. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, khẳng định nào sau đây sai? * Thế giới
thống nhất trong sự tồn tại của nó.
22. Trong định nghĩa về vật chất của V.I.Lênin, đặc tính nào của mọi dạng vật
chất là quan trọng nhất để phân biệt nó với ý thức?
* Tính thực tại khách quan độc lập với ý thức của con người.
23. Bổ sung để được một khẳng định đúng: “Định nghĩa về vật chất của
V.I.Lênin . . .”
* thừa nhận vật chất tồn tại bên ngoài và độc lập với ý thức con người, thông qua
các dạng cụ thể của nó.
24. Bổ sung để được một khẳng định đúng: “Chủ nghĩa duy vật biện chứng…
* không đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể của vật chất.
25. Tờng phái triết học nào coi, vật chất tổng hợp những cảm giác? *
Tờng phái duy tâm chủ quan.
26. Lập luận nào sau đây phù hợp với quan niệm duy vật biện chứng về vật
chất?
* Có cảm giác mới có vật chất; cảm giác là nội dung mà con người phản ánh trong
nhận thức.
27. Hãy sắp xếp các hình thức vận động (VĐ) từ thấp đến cao?
* VĐ cơ học - VĐ vật lý – VĐ hóa học - VĐ sinh học - VĐ xã hội.
28. Theo quan điểm duy vật biện chứng, khẳng định nào sau đây đúng? *
HTVĐ cao luôn bao hàm trong nó những HTVĐ thấp hơn
29. Vì sao đứng im mang tính tương đối?
* Vì nó chỉ xảy ra trong một mối quan hệ nhất định, đối với một hình thức vận động
xác định.
30. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm duy vật biện chứng: “Không
gian và thời gian . . .”
* gắn liền với nhau và với vật chất vận động.
31. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm duy vật biện chứng: “Phản
lOMoARcPSD| 61601435
a nh là thuộc tính. . .”
* phổ biến của mọi dạng vật chất.
32. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm duy vật biện chứng: “Ý thức
là thuộc tính của . . .”
* một dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ não con người.
33. Theo quan điểm duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây đúng? Ý
thức tồn tại trên sở quá trình sinh của não người nhưng không đồng nhất
với quá trình sinh lý của não người.
34. Theo quan điểm duy vật biện chứng, quá trình ý thức diễn ra dựa trên
sở nào?
* Trên cơ sở trao đổi thông tin hai chiều từ chủ thể đến khách thể và ngược lại.
35. Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là gì?
* Bộ óc con người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người.
36. Nguồn gốc xã hội của ý thức là gì?
* Quá trình hoạt động lao động và giao tiếp ngôn ngữ của con người
37. Xét về bản chất, ý thức là gì?
* Sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan vào óc con người, dựa
trên các điều kiện và quan hệ xã hội.
38. Yếu tố nào trong kết cấu của ý thức bản cốt lõi nhất? * Tri
thức.
39. Nhận định nào sau đây đúng theo quan điểm triết học Mác Lênin? *
Người đời sau sở hữu nhiều tri thức hơn người đời trước.
40. Trong mối quan hệ giữa vật chất và ý thức, ý thức có vai trò gì?
* Tác động đến vật chất thông qua hoạt động thực tiễn của con người.
41. Về mặt phương pháp luận, mối quan hệ giữa vật chất và ý thức đòi hỏi điều gì?
* Phải xuất phát từ hiện thực vật chất và biết phát huy tính năng động, sáng tạo của
ý thức.
42. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm duy vật biện chứng : « Ý thức
. . . ».
* không chỉ phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan, thông qua hoạt động
thực tiễn của con người nó còn là công cụ tinh thần tác động mạnh mẽ trở lại hiện
thực đó.
44. Theo quan điểm duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây sai?
* Mọi luận, thuyết của con người đều được hình thành từ sự tổng kết, khái
quát các kinh nghiệm, thực tiễn.
lOMoARcPSD| 61601435
43. Theo quan điểm duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây chưa chuẩn xác (đầy
đủ) cần bổ sung thêm?
* Biết địch, biết ta, trăm trận, trăm thắng (Binh pháp Tôn Tử
45. Điều nào sau đây không phù hợp với quan điểm duy vật biện chứng? * ‘Thế
giới vật chất’ ‘Vũ trụ Big Bang’, thực chất chỉ một khái niệm; thay
dùng khái niệm ‘Thế giới vật chất’ của chủ nghĩa duy vật thì trụ học hiện
đại dùng khái niệm ‘Vũ trụ Big Bang’.
46. Từ mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức, cần rút ra điều gì để
hoạt động thực tiễn và nhận thức hiệu quả?
* Phải tôn trọng và làm theo hiện thực và quy luật khách quan, đồng thời biết phát
huy tính năng động, sáng tạo chủ quan.
47. Nhận định nào sau đây sai?
* Phép biện chứng trong triết học thời cổ đại mang tính chất phác, mộc mạc, do
chưa làm sáng rõ các quy luật biện chứng và chưa được trình y thành một luận
chặt chẽ; nhưng phép biện chứng này đã vượt lên trên mọi phép siêu hình để trở
thành phương pháp duy dắc dẫn sự phát triển khoa học, trước khi phép biện
chứng duy tâm xuất hiện và thay thế.
48. Phép biện chứng duy vật là khoa học nghiên cứu điều gì?
* Những quy luật phổ biến chi phối sự vận động, phát triển trong tự nhiên, xã hội
và tư duy con người.
49. Theo phép biện chứng duy vật, cái nguồn gốc sâu xa gây ra mọi sự vận động,
phát triển xảy ra trong thế giới?
* Mâu thuẫn bên trong sự vật, hiện tượng.
50. Theo phép biện chứng duy vật, điều nào sau đây đúng ?
* Các sự vật, hiện tượng trong thế giới mối liên hệ, quy định, ràng buộc lẫn nhau.
51. Theo phép biện chứng duy vật, cơ sở tạo nên mối liên hệ phổ biến của vạn vật
trong thế giới là gì?
* Tính thống nhất vật chất của vạn vật trong thế giới
52. Từ nội dung nguyên về mối liên hệ phổ biến của phép biện chứng duy vật
chúng ta rút ra những nguyên tắc phương pháp luận nào cho họat động nhận thức
và thực tiễn?
* Nguyên tắc toàn diện, nguyên tắc lịch sử - cụ thể.
53. Khi xem xét sự vật, quan điểm toàn diện yêu cầu điều gì?
* Phải nhận thức sự vật như một hệ thống chỉnh thể bao gồm những mối liên hệ qua
lại giữa các yếu tố của nó cũng như giữa nó với các sự vật khác.
lOMoARcPSD| 61601435
54. Theo phép biện chứng duy vật, luận điểm nào sau đây đúng?
* Phát triển là xu hướng chung của sự vận động xảy ra trong thế giới vật chất.
55. Khi xem xét sự vật, quan điểm toàn diện yêu cầu điều gì?
* Phải xem xét tất cả các bộ phận, các yếu tố, các mối liên hệ, các tính chất của
sự vật để nắm được cái bản, quan trọng, chủ yếu của sự vật; từ đó giải
được những cái không cơ bản, không quan trọng, thứ yếu của sự vật đó.
56. Khi xem xét sự vật, quan điểm phát triển yêu cầu điều gì?
Phải thấy được những khuynh hướng, những giai đoạn tồn tại của quá trình
vận động, phát triển của bản thân sự vật.
57. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện chứng duy vật: “Phát triển là xu
hướng vận động . . .”.
* từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, từ chưa hoàn thiện đến hoàn thiện, xảy
ra trong thế giới vật chất.
58. Khi xem xét sự vật, quan điểm phát triển yêu cầu điều gì?
* Phải xem xét sự vật trong sự tự vận động, phát triển của chính nó.
59. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện chứng duy vật: “Mong muốn của
con người . . . ”.
* tự nó không tạo nên sự phát triển
60. Theo phép biện chứng duy vật, luận điểm nào sau đây đúng?
* Cái chung chỉ một bộ phận của cái riêng; cái riêng không gia nhập hết vào trong
cái chung.
61. Luận điểm nào sau đây phù hợp với phép biện chứng duy vật?
* Chỉ có cái chung hợp thành bản chất của sự vật mới là cái tất yếu.
62. Yêu cầu nào sau đây trái với ý nghĩa phương pháp luận của cặp phạm trù cái
chung và cái riêng?
* Để giải quyết hiệu quả một vấn đề riêng nào đó chúng ta cần phải gác lại các vấn
đề chung, đặc biệt là những vấn đề chung đang bất đồng.
63. Theo mối quan hệ nhân quả của phép biện chứng duy vật, khẳng định nào sau
đây sai?
* Nguyên nhân xuất hiện đồng thời cùng với kết quả.
64. Luận điểm nào sau đây phù hợp với phép biện chứng duy vật? * Ý
thức con người không sáng tạo ra mối liên hệ nhân quả.
65. Cái nguyên nhân phát sáng của bóng đèn điện trong một mạch
điện mở?
* Sự tác động giữa dòng điện và dây tóc.
lOMoARcPSD| 61601435
66. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện chứng duy vật: “Tất nhiên là cái
do những nguyên nhân . . .”.
* bên trong sự vật quyết định, trong cùng một điều kiện nó phải xảy ra như thế chứ
không thể khác được.
67. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện chứng duy vật: “Muốn họat động
thực tiễn thành công chúng ta phải . . . để vạch ra đối sách”.
* dựa vào cái tất nhiên song không xem nhẹ cái ngẫu nhiên
68. Theo phép biện chứng duy vật, nội dung của sự vật là gì?
* Là toàn bộ những mặt, những yếu tố, quá trình... tạo nên sự vật.
69. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện chứng duy vật: “Muốn họat động
thực tiễn hiệu quả công chúng ta phải . . . để vạch ra đối sách”.
* biết sử dụng nhiều hình thức khác nhau cho những nội dung khác nhau
70. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện chứng duy vật: “Muốn họat động
thực tiễn thành công chúng ta phải chú ý đến . . . để vạch ra đối sách”.
* nội dung song không bỏ qua hình thức
71. Theo phép biện chứng duy vật, bản chất là gì?
* tổng hợp tất cả các mặt, các mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn định, bên trong
sự vật.
72. Theo phép biện chứng duy vật, hiện tượng là gì?
* Là những biểu hiện cụ thể của bản chất ở những điều kiện cụ thể của sự tồn tại sự
vật.
73. Theo phép biện chứng duy vật, luận điểm nào sau đây sai?
* Để hành động hiệu quả, chúng ta không chỉ dựa vào bản chất phải dựa vào
hiện tượng.
74. Theo phép biện chứng duy vật, khẳng định nào sau đây sai? * Bản
chất phong phú hơn hiện tượng.
75. Bổ sung để được một định nghĩa đúng theo phép biện chứng duy vật:
“Hiện thực là phạm trù triết học dùng để chỉ . . .”.
* cái hiện có
76. Bổ sung để được một định nghĩa đúng theo phép biện chứng duy vật: “Khả năng
là phạm trù triết học dùng để chỉ . . .”.
* cái chưa xuất hiện, song sẽ xuất hiện để trở thành cái hiện thực khi điều kiện hội
đủ.
77. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện chứng duy vật: “Muốn họat động
thực tiễn thành công chúng ta phải . . . để vạch ra đối sách”.
lOMoARcPSD| 61601435
* dựa vào hiện thực, song cũng phải tính đến khả năng
78. Theo phép biện chứng duy vật, luận điểm nào sau đây sai?
* Muốn nhận thức đúng sự vật phải hiểu được chất của sự vật, vậy chất và bản chất
của sự vật hoàn toàn đồng nhất với nhau.
79. Theo phép biện chứng duy vật, luận điểm nào sau đây sai?
* Lượng nói chung, những tính quy định về lượng i riêng của sự vật thường được
biểu đạt bằng con số hay biểu thức toán học, vậy, chúng phụ thuộc vào sự phát
triển của lĩnh vực toán học.
80. Theo phép biện chứng duy vật, luận điểm nào sau đây sai?
* Chất của sự vật chỉ phụ thuộc vào số lượng các yếu tố cấu thành sự vật.
81. Phạm trù độ trong quy luật Lượng – chất được hiểu như thế nào?
Khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng chưa làm thay đổi căn bản về
chất.
82. Luận điểm nào sau đây xuất phát từ nội dung quy luật Lượng - chất? * Khi lượng
của sự vật sự thay đổi đến một mức độ nào đó thì chất của sự vật mới thay
đổi.
83. Qui luật chuyển hóa tsự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất,
ngược lại nói lên phương diện nào của sự phát triển?
* Cách thức của sự vận động và phát triển
84. Theo phép biện chứng duy vật, luận điểm nào sau đây sai?
* Mọi sự vật đều chứa trong mình những mặt hay khuynh hướng đối lập nhau,
nhưng chúng chỉ thống nhất với nhau chứ không không xung đột nhau.
85. Mâu thuẫn nào tồn tại trong suốt quá trình vận động và phát triển của bản thân
sự vật?
* Mâu thuẫn cơ bản.
86. Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển của sự vật và chi phối
các mâu thuẫn khác trong giai đoạn đó gọi là gì?
* Mâu thuẫn chủ yếu.
87. Sự chuyển hoá của các mặt đối lập của mâu thuẫn biện chứng được hiểu như thế
nào?
* Cả hai mặt đối lập tự phủ định chính mình.
88. Hoàn thiện câu của V.I.Lênin: “Sự phân đôi của cái thống nhất và sự nhận thức
các bộ phận mâu thuẫn của nó, đó là thực chất của . . .”.
* phép biện chứng.
lOMoARcPSD| 61601435
89. Qui luật thống nhất đấu tranh của các mặt đối lập chỉ rõ phương diện nào của
sự vận động và phát triển?
* Nguồn gốc và động lực của sự vận động và phát triển.
90. Theo phép biện chứng duy vật, quá trình phủ định biện chứng có cội nguồn từ
đâu?
* Từ việc giải quyết mâu thuẫn bên trong của sự vật
75 CÂU SAU
1. Theo phép biện chứng duy vật, phủ định biện chứng tất yếu dẫn đến điều gì?
* Sự phát triển của sự vật trên cơ sở kế thừa có chọn lọc từ cái cũ
2. Xu hướng phát triển xoắn ốc đòi hỏi phải coi quá trình vận động của sự vật như
thế nào?
* Diễn ra quanh co, phức tạp, thậm chí có những bước lùi.
3. Theo phép biện chứng duy vật, luận điểm nào sai?
* Phủ định của phủ định kết thúc sự phát triển của sự vật.
4. Qui luật phủ định của phủ định vạch rõ phương diện nào của sự phát triển?
lOMoARcPSD| 61601435
* Xu hướng, xu thế của sự vận động và phát triển.
5. Nhận định nào sau đây đúng?
* Chỗ nào có giải quyết mâu thuẫn thì chỗ đó bước nhảy về chất phủ định
biện chứng; và ngược lại
6. Theo điểm của phép biện chứng duy vật thì luận điểm nào đúng? *
Phủ định của phủ định cũng là phủ định biện chứng.
7. Cho các khái niệm sau đây: (1) cái mới, (2) cái cũ, (3) cái truyền
thống, (4) cái quái dị. Nhận định nào sau đây đúng?
* (1) và (3) đều là những cái hợp quy luật, có thời gian tồn tại khác nhau
8. Cho các khái niệm sau đây: (1) mâu thuẫn biện chứng, (2) mâu thuẫn lôgích,
(3) mâu thuẫn đối kháng, (4) mâu thuẫn trong duy. Nhận định nào sau đây
đúng?
* (1) và (2) hoàn toàn khác nhau; (1) bao chứa (3) và một phần của (4); (4) bao
chứa (2).
9. Yêu cầu nào sau đây không phù hợp với ý nghĩa phương pháp luận được rút
ra từ quy luật Lượng - chất?
* Muốn hiểu nguồn gốc vận động, phát triển của sự vật chỉ cần nhận thức đúng
chất và lượng của sự vật; khảo sát sự thống nhất của chúng để xác định được độ,
điểm nút của sự vật là đủ.
10. Theo phép biện chứng duy vật, luận điểm nào sau đây sai?
* Mọi sự vật đều chứa trong mình các mặt (khuynh hướng, yếu tố,…) đối lập
nhau; nhưng khi chúng thống nhất với nhau thì chúng không còn xung đột, đấu
tranh với nhau; và khi chúng xung đột, đấu tranh với nhau thì chúng không còn
thống nhất với nhau nữa.
11. Mâu thuẫn (MT) cơ bản quy định bản chất và sự vận động, phát triển của xã
hội tư bản chủ nghĩa là MT nào?
* MT giữa lực lượng sản xuất mang tính xã hội hóa ngày càng cao với quan hệ
sản xuất dựa trên chế độ tư hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa.
12. Cho: (1) Nguyên tắc toàn diện; (2) Nguyên tắc khách quan; (3) Nguyên tắc
phát triển; (4) Nguyên tắc thống nhất lý luận và thực tiễn; (5) Nguyên tắc lịch sử
- cụ thể; (a) Chủ nghĩa giáo điều; (b) Chủ nghĩa bảo thủ; (c) Chủ nghĩa kinh
nghiệm; (d) Chủ nghĩa ngụy biện; (e) Chnghĩa siêu hình; (f) Chủ nghĩa duy ý
chí; (g) Chủ nghĩa rập khuôn máy móc. Hỏi: Trong hoạt động nhận thức
thực tiễn, khi không tuân thủ nguyên tắc nào thì có thể sẽ mắc sai lầm gì?
* (1) – (d) ; (2) – (f) ; (3) – (b), (e) ; (4) – (a), (c) ; (5) – (g)
13. Quy luật nào là quy luật cơ bản và phổ biến chi phối sự vận động, phát triển
của lịch sử loài người?
lOMoARcPSD| 61601435
* Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản
xuất.
14. Cho các cặp phạm trù: (1) Nguyên nhân Kết quả; (2) Nội dung nh
thức; (3) Cái riêng Cái chung; (4) Mặt đối lập Mặt đối lập; (5) Vật chất Ý
thức. Cho các quy luật / mối quan hệ biện chứng: (a) Mối quan hệ biện chứng
giữa cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng; (b) Quy luật đấu tranh giai
cấp; (c) Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng
sản xuất; (d) Mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại hội ý thức hội; (e)
Mối quan hệ giữa Kinh tế thị trường Kinh tế thị trường định ớng XHCN.
Hỏi: Vận dụng cặp phạm trù nào vào tìm hiểu nội dung quy luật / mối quan hệ
biện chứng nào là hợp lý nhất?
* (1) – (a) ; (2) – (c) ; (3) – (e) ; (4) – (d) ; (5) (b)
15. Cho các câu: (1) Gieo gió, gặt bảo; (2) Tức nước, vỡ bờ; (3) Một cây làm
chẳng nên non, ba cây chụm lại thành hòn núi cao; (4) Vạn vật nhất thành bất
biến; (5) bất biến ứng vạn biến; (6) công mài sắt, ngày nên kim; (7)
Cha mẹ sinh con, trời sinh tính; (8) Người sống trong cung điện ước suy
nghĩ khác người sống trong túp lều tranh; (9) Lên voi, xuống chó; (10) Núi non
thể san lấp nhưng bản tính thì không thể dời. Hỏi: u nào chứa đựng nội
dung biện chứng?
* (1), (2), (3), (5), (6), (9).
16. Theo quan điểm nhận thức luận duy vật biện chứng, thực tiễn gì? *
hoạt động vật chất mục đích, mang tính lịch sử - hội của con người,
nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội.
17. Xác định hình thức hoạt động cơ bản nhất của thực tiễn?
* Thực tiễn sản xuất vật chất
18. Bổ sung để được một câu đúng: “Theo nhận thức luận duy vật biện chứng,
thực tiễn là. . . của nhận thức“.
* cơ sở, nguồn gốc; động lực; mục đích
19. Bổ sung để được một câu đúng: “Theo nhận thức luận duy vật biện chứng,
nhận thức là . . . ».
* phản ánh hiện thức khách quan một cách sáng tạo.
20. Theo nhận thức luận duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây đúng? *
Quá trình nhận thức của con người càng ngày càng phát hiện ra nhiều chân
và càng nhiều sai lầm.
21. Con đường biện chứng của quá trình nhận thức phải diễn ra như thế nào?
* Từ trực quan sinh động đến duy trừu tượng, từ duy trừu tượng đến thực
tiễn.
lOMoARcPSD| 61601435
22. Nhận thức cảm tính có tính chất nào? * Sinh động, cụ thể,
trực tiếp, hời hợt.
23. Nhận thức lý tính có tính chất nào?
* Sâu sắc, trừu tượng, gián tiếp, khái quát.
24. Theo nhận thức luận duy vật biện chứng, định nghĩa về chân lý nào sau đây
đúng?
* Chân tri thức phù hợp với khách th phản ánh được kiểm
nghiệm và xác nhận trong thực tiễn
25. Bổ sung để được một định nghĩa đúng theo nhận thức luận duy vật biện
chứng: “Chân lý tương đối là . . .”.
* tri thức phản ánh đúng khách thể, song chưa đầy đủ.
26. Bổ sung để được một định nghĩa đúng theo nhận thức luận duy vật biện
chứng: “Chân lý tuyệt đối là . . .”.
* tổng vô hạn những chân lý tương đối.
27. Theo nhận thức luận duy vật biện chứng, tiêu chuẩn của chân lý là gì? *
Là thực tiễn, cuộc sống của con người.
28. Bổ khuyết câu của V.I.Lênin: “Vấn đề tìm hiểu xem duy của con người
có thể đạt tới chân lý khách quan hay không, hoàn toàn không phải là một vấn
đề . . .(1). . . mà là một vấn đề. . .(2). . . Chính trong. . .(3). . . mà con người phải
chứng minh chân lý.”
* (1) – lý luận, (2) – thực tiễn, (3) – thực tiễn
29. Theo nhận thức luận duy vật biện chứng, luận điểm o sau đây bản
nhất?
* Mọi hoạt động nhận thức của con người, mọi tri thức do nhận thức mang lại
đều sự phản ánh năng động, sáng tạo thế giới vật chất khách quan vào trong
đời sống tinh thần của con người.
30. Theo nhận thức luận duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây sai? *
Thực tiễn toàn bộ hoạt động vật chất hoạt động tinh thần của con người,
đồng thời là tiêu chuẩn của chân lý.
31. Theo nhận thức luận duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây sai *
CNDV thừa nhận NT sự phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào trong
đầu óc con người dựa trên cơ sở thực tiễn.
32. Bổ sung để được một nhận định đúng theo nhận thức luận duy vật biện
chứng: “Nhận thức lý luận là . . .”.
* nhận thức có được nhờ vào quá trình tổng kết, khái quát, hệ thống hóa những
kinh nghiệm thực tiễn của nhân lọai.
lOMoARcPSD| 61601435
33. Bổ khuyết câu của C.Mác: “Vũ khí của sự phê phán cố nhiên không thể thay
thế được sự phê phán của khí, lực ợng …(1)… chỉ thể bị đánh đổ bằng
lực lượng …(2)…; nhưng …(3)… cũng sẽ trở thành lực lượng …(4)…, một khi
nó thâm nhập vào …(5)…”.
* (1) – vật chất, (2) – vật chất, (3) – lý luận, (4) – vật chất, (5) quần chúng
34. Phương thức sản xuất là gì?
* Cách thức của con người thực hiện sản xuất vật chất ở mỗi giai đoạn lịch sử.
35. Yếu tố ng đầu của lực lượng sản xuất gì? * Người lao
động.
36. Lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố nào?
* Tư liệu sản xuất và người lao động.
37. Yếu tố o trong lực lượng sản xuất mang thay đổi nhanh nhất cách mạng
nhất?
* Công cụ lao động.
38. Yếu tố nào sau đây không thuộc về quan hệ sản xuất
* Quan hệ giữa người với người trong việc áp dụng các thành tựu khoa học vào
sản xuất.
39. Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, trong ba mặt của quan hệ sản xuất thì quan
hệ nào giữ vai trò cơ bản nhất?
* Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất.
40. Trình độ của lực lượng sản xuất biểu hiện ở chỗ nào?
* Trình độ của người lao động công cụ lao động; mức độ tổ chức phân
công lao động.
41. Mối quan hệ biện chứng giữa lực ợng sản xuất (LLSX) quan hệ sản
xuất (QHSX) thể hiện như thế nào?
8 LLSX quyết định QHSX; QHSX tính độc lập tương đối so với LLSX
tác động trở lại LLSX.
42. Khái niệm sở hạ tầng trong chủ nghĩa duy vật lịch sử dùng để chỉ điều
gì?
* Toàn bộ các quan hsản xuất hợp thành kết cấu kinh tế của xã hội ở một giai
đoạn lịch sử nhất định.
43. Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, trong hội có đối kháng giai cấp, đặc trưng
nổi bậc của kiến trúc thượng tầng là gì?
* Thể hiện tư tưởng và mục đích của giai cấp thống trị.
44. Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, trong hội giai cấp đối kháng, tính
đối kháng của kiến trúc thượng tầng, xét đến cùng, do cái qui định * Sự đối
kháng trong cơ sở hạ tầng kinh tế.
lOMoARcPSD| 61601435
45. Điều nào sau đây thể hiện mối quan hệ biện chứng giữa sở hạ tầng
(CSHT) và kiến trúc thượng tầng (KTTT)?
* CSHT quyết định KTTT; KTTT có tính độc lập tương đối so với CSHT và c
động trở lại CSHT.
46. Nguồn gốc vận động và phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là gì?
* Sự phát triển liên tục của lực lượng sản xuất.
47. Lực lượng sản xuất có vai trò như thế nào trong một hình thái kinh tế - xã
hội?
* Nền tảng vật chất - kỹ thuật của xã hội.
48. Quan hệ sản xuất có vai trò gì trong một hình thái kinh tế - xã hội?
* Quy định mọi quan hệ xã hội, nói lên thực chất của hình thái kinh tế - xã hội.
49. Yếu tố nào không thuộc về tồn tại xã hội?
* Truyền thống văn hóa tốt đẹp của con người.
50. Ý thức xã hội có thể phân chia thành những cấp độ nào?
* Ý thức thông thường và ý thức lý luận.
51. sở nào tạo nên sự khác nhau trong ý thức của các giai cấp khác nhau
trong xã hội?
* Phương thức sinh hoạt vật chất của mỗi giai cấp khác nhau.
52. Điều kiện cơ bản để ý thức xã hội có thể tác động đến tồn tại xã hội là gì?
* Ý thức hội phải thâm nhập vào hoạt động thực tiễn, cuộc sống của con
người.
53. Quy luật hội nào giữ vai trò bản nhất quyết định sự vận động
phát triển của xã hội?
* Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực
lượng sản xuất.
54. Thực chất của mối quan hệ biện chứng giữa sở hạ tầng kiến trúc thượng
tầng là gì?
* Quan hệ giữa lĩnh vực kinh tế và lĩnh vực chính trị của đời sống xã hội.
55. C.Mác viết: “Tôi coi sự phát triển của các hình thái kinh tế hội một
quá trình lịch sử – tự nhiên”, được hiểu theo nghĩa nào sau đây?
* Sự phát triển của các HT KT-XH vừa tuân theo các quy luật chung của xã hội
vừa bị chi phối bởi điều kiện cụ thể của mỗi quốc gia, dân tộc.
56. Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, đấu tranh giai cấp, xét đến cùng, nhằm vào
mục đích gì?
* Phát triển sản xuất.
57. Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, nguyên nhân sâu xa nào gây ra sự đối kháng
giữa các giai cấp trong xã hội?
lOMoARcPSD| 61601435
* Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế
58. Dựa vào đặc điểm cơ bản nào để phân biệt các giai cấp khác nhau trong một
xã hội hay giữa các xã hội?
* Sự khác nhau về quan hệ đối với việc sở hữu tư liệu sản xuất.
59. Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, sự tồn tại của các giai cấp có tính chất gì?
* Tính lịch sử.
60. Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, nguồn gốc, sở của sự ra đời và tồn tại
giai cấp là gì?
* Chế độ tư hữu.
61. Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện nhà
nước là gì?
* Những mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được.
62. Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, nguyên nhân sâu xa làm xuất hiện và duy trì
sự tồn tại của nhà nước là gì?
* Những mong ước của nhân dân về một hội trật tự, kỷ ơng, công
bằng…
63. Bổ sung để được một câu đúng theo chủ nghĩa duy vật lịch sử: “Nhà nước
xuất hiện và tồn tại . . .”.
* trong một giai đoạn lịch sử nhất định của hội sự tồn tại của chế độ sở
hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
64. Vấn đề cơ bản của mọi cuộc cách mạng xã hội là vấn đề gì? * Giành
chính quyền về tay giai cấp cách mạng.
65. Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội là gì
* Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất mới và quan hệ sản xuất cũ.
66. Muốn nhận thức được bản chất của mỗi người thì chúng ta phải làm gì?
* Tìm hiểu các quan hệ xã hội hiện thực mà họ tồn tại và chịu ảnh hưởng.
67. Quan điểm duy vật lịch sử coi “con người là sản phẩm của lịch sử” được
hiểu như thế nào?
* Con người nói chung, bản chất con người nói riêng thay đổi là do sự thay đổi
của những mối quan hệ và điều kiện lịch sử cụ thể quy định.
68. Quan điểm duy vật lịch sử coi “con người là chủ thể của lịch sử” được hiểu
như thế nào?
* Con người nắm vững và vận dụng sáng tạo các quy luật khách quan tác động
vào tự nhiên, xã hội thúc đẩy nó phát triển phù hợp với nhu cầu của mình.
69. Bổ sung để được một định nghĩa đúng theo chủ nghĩa duy vật lịch sử: “Vĩ
nhân là . . .”.
lOMoARcPSD| 61601435
* nhân năng lực phẩm chất kiệt xuất đóng góp lớn trong một lĩnh
vực hoạt động nhất định
70. Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, lực lượng cơ bản quyết định mọi sự biến đổi
mang tính cách mạng xảy ra trong xã hội là ai?
* Quần chúng nhân dân.
71. Tuyệt đối hóa vai trò của cá nhân - lãnh tụ sẽ dẫn đến điều gì?
* Tệ sùng bái cá nhân, làm tan biến tính năng động sáng tạo của quần chúng.
72. Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, luận điểm nào đúng?
* Giai cấp nào nắm giữ tư liệu sản xuất vật chất thì giai cấp đó cũng nắm giữ
liệu sản xuất tinh thần.
73. Quan điểm nào sau đây là của V.I.Lênin?
* Chính trị chính trường đấu tranh giai cấp, sự phản ánh động kết
tinh kinh tế.
74. Phát triển bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa (TBCN) ở nước ta hiện nay được
hiểu như thế nào?
* Bỏ qua việc xác lập vai trò thống trị của quan hệ sản xuất TBCN chế độ
chính trị tư sản.
75. Để xây dựng Nhà nước pháp quyền hội chủ nghĩa Việt Nam, điều quan
trọng nhất chúng ta cần phải làm là gì?
* Xây dựng và đưa luật pháp vào cuộc sống; pháp luật thật sự trthành tối
thượng chi phối mọi hành vi và hoạt động của cá nhân và cộng đồng

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61601435
1.Ba bô phân lý luân cơ bản cấu thành Chủ nghĩa Mác – Lênin được sắp xếp theo trình tự nào là đúng?
* Triết học Mác – Lênin, kinh tế chính trị học Mác – Lênin, chủ nghĩa xã hôi khoa học.
2. Triết học có chức năng cơ bản nào?
*Chức năng thế giới quan và chức năng phương pháp luân chung nhất.
3. Ba phát minh trong khoa học tự nhiên: định luật bảo toàn và chuyển hóa năng
lượng, học thuyết tế bào, học thuyết tiến hóa, chứng minh vạn vật trong thế giới có tính chất gì?
* Tính biện chứng, tính thống nhất vật chất của vạn vật trong thế giới.
4. Nguồn gốc lý luận trực tiếp của triết học Mác là gì?
* Triết học cổ điển Đức. 5.
Trường phái triết học nào cho rằng, thế giới vật chất là kết quả của quá trình
phát triển của ý niệm tuyệt đối? * Chủ nghĩa duy tâm khách quan. 6.
Điều nào sau đây không phải là điều kiện kinh tế - xã hội của sự ra đời chủ nghĩa Mác - Lênin?
* Sự suy tàn nhanh chóng của giai cấp địa chủ - phong kiến trước sự lớn mạnh của giai cấp tư sản.
7. Sự ra đời của chủ nghĩa Mác – Lênin có tiền đề lý luận là gì?
* Triết học cổ điển Đức; chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp; kinh tế chính trị cổ điển Anh
8. Điều nào sau đây không phải là tiền đề khoa học tự nhiên của sự ra đời chủ nghĩa Mác - Lênin? * Thuyết nguyên tử. 9.
Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, nhận định nào sau đây sai? *
Ph.Hêghen là nhà triết học vĩ đại, vì ông đã xây dựng hệ thống triết học - khoa
học của mọi khoa học, đồ sộ, cuối cùng trong lịch sử triết học. 10.
Thành tựu vĩ đại nhất của cuộc cách mạng trong triết học do C.Mác và
Ph.Ăngghen thực hiện là gì?
* Xây dựng chủ nghĩa duy vật về lịch sử, làm sáng rõ lịch sử tồn tại và phát triển
của xã hội loài người.
11. Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do C.Mác và Ph.Ăngghen thực hiện là gì? lOMoAR cPSD| 61601435
* Xây dựng chủ nghĩa duy vật biện chứng và phép biện chứng duy vật; phát minh ra
chủ nghĩa duy vật lịch sử; chỉ ra mối quan hệ đúng đắn giữa khoa học triết học và;
gắn lý luận triết học với thực tiễn cách mạng cải tạo thế giới,...
12. Triết học Mác - Lênin là gì?
* Hệ thống tri thức lý luận chung nhất về thế giới, về vị trí, vai trò của con người trong thế giới.
13. Triết học Mác ra đời trong điều kiện kinh tế – xã hội nào?
* Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa đã trở thành phương thức sản xuất thống trị. 14.
Đối tượng và nhiệm vụ nghiên cứu của triết học Mác - Lênin là gì? *
Nghiên cứu thế giới trong tính chỉnh thể nhằm phát hiện ra bản chất, qui luật
chung nhất của vạn vật trong thế giới 15.
Theo quan điểm triết học Mác-Lênin, câu trả lời nào cho câu hỏi “Tại sao
chúng ta phải học tập, nghiên cứu triết học?” là câu trả lời sai?
* Vì triết học bao giờ cũng là khoa học của mọi khoa học, và triết học Mác –
Lênin là khoa học về những quy luật chung nhất chi phối sự vận động, phát triển
của vạn vật trong tự nhiên, xã hội và tư duy con người.
16. Nhà triết học nào đã đưa chủ nghĩa duy lý lên đỉnh cao trong lịch sử triết học?
* Arixtốt (Aristotle, 384-322). Vì ông cho rằng: Con người là một sinh thể có lý
trí, con người được sinh ra để nhận thức, kẻ nào không có lý trí, không nhận thức
kẻ đó không là con người. Do vậy, ông đã trở thành “Bộ óc bách khoa toàn thư” thời cổ Hi Lạp.
17. Nối nhận định thuộc nhóm 1-2-3-4 với các quan điểm thuộc nhóm a-b-c-d:
(1) Cái đẹp không nằm trên đôi má hồng của cô thiếu nữ mà cái đẹp nằm trong
đôi mắt của chàng trai si tình; (2) Lực lượng vật chất chỉ có thể bị đánh đổ bằng
lực lượng vật chất nhưng lý luận cũng sẽ trở thành lực lượng vật chất, một khi nó
thâm nhập vào quần chúng; (3) Thượng đế là đạo diễn, con người là diễn viên,
còn cuộc đời chỉ là một sân khấu; (4) Nếu không mua được bằng tiền thì sẽ mua
được bằng rất nhiều tiền; (5) Bắt phong trần phải phong trần, cho thanh cao mới
được phần thanh cao. (a) Quan điểm duy tâm khách quan; (b) Quan điểm duy tâm
chủ quan; (c) Quan điểm duy vật tầm thường; (d) Quan điểm duy vật biện chứng; (e) Quan điểm siêu hình.
* (1) – (b); (2) – (d); (3) – (a); (4) – (c); (5) – (e).
18. Nhận định nào về C.Mác và Ph.Ăngghen sai? lOMoAR cPSD| 61601435
* Hai ông đã xây dựng triết học – khoa học của mọi khoa học, từ đó phân biệt được
triết học và các khoa học cụ thể.
19. Trường phái triết học (TH) nào cho rằng thế giới thống nhất vì nó bắt đầu từ một
dạng vật chất cụ thể?
* TH duy vật thời cổ đại. 20.
Chủ nghĩa duy vật (CNDV) nào đồng nhất vật chất nói chung với một dạng
hay một thuộc tính cụ thể của nó? ( CNDV trước Mác) 21.
Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, khẳng định nào sau đây sai? * Thế giới
thống nhất trong sự tồn tại của nó. 22.
Trong định nghĩa về vật chất của V.I.Lênin, đặc tính nào của mọi dạng vật
chất là quan trọng nhất để phân biệt nó với ý thức?
* Tính thực tại khách quan độc lập với ý thức của con người.
23. Bổ sung để được một khẳng định đúng: “Định nghĩa về vật chất của V.I.Lênin . . .”
* thừa nhận vật chất tồn tại bên ngoài và độc lập với ý thức con người, thông qua
các dạng cụ thể của nó. 24.
Bổ sung để được một khẳng định đúng: “Chủ nghĩa duy vật biện chứng…
* không đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể của vật chất. 25.
Trường phái triết học nào coi, vật chất là tổng hợp những cảm giác? *
Trường phái duy tâm chủ quan. 26.
Lập luận nào sau đây phù hợp với quan niệm duy vật biện chứng về vật chất?
* Có cảm giác mới có vật chất; cảm giác là nội dung mà con người phản ánh trong nhận thức.
27. Hãy sắp xếp các hình thức vận động (VĐ) từ thấp đến cao?
* VĐ cơ học - VĐ vật lý – VĐ hóa học - VĐ sinh học - VĐ xã hội.
28. Theo quan điểm duy vật biện chứng, khẳng định nào sau đây đúng? *
HTVĐ cao luôn bao hàm trong nó những HTVĐ thấp hơn
29. Vì sao đứng im mang tính tương đối?
* Vì nó chỉ xảy ra trong một mối quan hệ nhất định, đối với một hình thức vận động xác định.
30. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm duy vật biện chứng: “Không
gian và thời gian . . .”
* gắn liền với nhau và với vật chất vận động.
31. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm duy vật biện chứng: “Phản lOMoAR cPSD| 61601435
a ́nh là thuộc tính. . .”
* phổ biến của mọi dạng vật chất.
32. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm duy vật biện chứng: “Ý thức
là thuộc tính của . . .”
* một dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ não con người. 33.
Theo quan điểm duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây đúng? Ý
thức tồn tại trên cơ sở quá trình sinh lý của não người nhưng không đồng nhất
với quá trình sinh lý của não người. 34.
Theo quan điểm duy vật biện chứng, quá trình ý thức diễn ra dựa trên cơ sở nào?
* Trên cơ sở trao đổi thông tin hai chiều từ chủ thể đến khách thể và ngược lại.
35. Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là gì?
* Bộ óc con người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người.
36. Nguồn gốc xã hội của ý thức là gì?
* Quá trình hoạt động lao động và giao tiếp ngôn ngữ của con người
37. Xét về bản chất, ý thức là gì?
* Sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan vào óc con người, dựa
trên các điều kiện và quan hệ xã hội.
38. Yếu tố nào trong kết cấu của ý thức là cơ bản và cốt lõi nhất? * Tri thức.
39. Nhận định nào sau đây đúng theo quan điểm triết học Mác – Lênin? *
Người đời sau sở hữu nhiều tri thức hơn người đời trước.
40. Trong mối quan hệ giữa vật chất và ý thức, ý thức có vai trò gì?
* Tác động đến vật chất thông qua hoạt động thực tiễn của con người.
41. Về mặt phương pháp luận, mối quan hệ giữa vật chất và ý thức đòi hỏi điều gì?
* Phải xuất phát từ hiện thực vật chất và biết phát huy tính năng động, sáng tạo của ý thức.
42. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm duy vật biện chứng : « Ý thức . . . ».
* không chỉ phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan, mà thông qua hoạt động
thực tiễn của con người nó còn là công cụ tinh thần tác động mạnh mẽ trở lại hiện thực đó.
44. Theo quan điểm duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây sai?
* Mọi lý luận, lý thuyết của con người đều được hình thành từ sự tổng kết, khái
quát các kinh nghiệm, thực tiễn. lOMoAR cPSD| 61601435
43. Theo quan điểm duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây chưa chuẩn xác (đầy đủ) cần bổ sung thêm?
* Biết địch, biết ta, trăm trận, trăm thắng (Binh pháp Tôn Tử
45. Điều nào sau đây không phù hợp với quan điểm duy vật biện chứng? * ‘Thế
giới vật chất’ và ‘Vũ trụ Big Bang’, thực chất chỉ là một khái niệm; thay vì
dùng khái niệm ‘Thế giới vật chất’ của chủ nghĩa duy vật thì vũ trụ học hiện
đại dùng khái niệm ‘Vũ trụ Big Bang’.
46. Từ mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức, cần rút ra điều gì để
hoạt động thực tiễn và nhận thức hiệu quả?
* Phải tôn trọng và làm theo hiện thực và quy luật khách quan, đồng thời biết phát
huy tính năng động, sáng tạo chủ quan.
47. Nhận định nào sau đây sai?
* Phép biện chứng trong triết học thời cổ đại mang tính chất phác, mộc mạc, do
chưa làm sáng rõ các quy luật biện chứng và chưa được trình bày thành một lý luận
chặt chẽ; nhưng phép biện chứng này đã vượt lên trên mọi phép siêu hình để trở
thành phương pháp tư duy dắc dẫn sự phát triển khoa học, trước khi phép biện
chứng duy tâm xuất hiện và thay thế.
48. Phép biện chứng duy vật là khoa học nghiên cứu điều gì?
* Những quy luật phổ biến chi phối sự vận động, phát triển trong tự nhiên, xã hội và tư duy con người.
49. Theo phép biện chứng duy vật, cái gì nguồn gốc sâu xa gây ra mọi sự vận động,
phát triển xảy ra trong thế giới?
* Mâu thuẫn bên trong sự vật, hiện tượng.
50. Theo phép biện chứng duy vật, điều nào sau đây đúng ?
* Các sự vật, hiện tượng trong thế giới có mối liên hệ, quy định, ràng buộc lẫn nhau.
51. Theo phép biện chứng duy vật, cơ sở tạo nên mối liên hệ phổ biến của vạn vật trong thế giới là gì?
* Tính thống nhất vật chất của vạn vật trong thế giới
52. Từ nội dung nguyên lý về mối liên hệ phổ biến của phép biện chứng duy vật
chúng ta rút ra những nguyên tắc phương pháp luận nào cho họat động nhận thức và thực tiễn?
* Nguyên tắc toàn diện, nguyên tắc lịch sử - cụ thể.
53. Khi xem xét sự vật, quan điểm toàn diện yêu cầu điều gì?
* Phải nhận thức sự vật như một hệ thống chỉnh thể bao gồm những mối liên hệ qua
lại giữa các yếu tố của nó cũng như giữa nó với các sự vật khác. lOMoAR cPSD| 61601435
54. Theo phép biện chứng duy vật, luận điểm nào sau đây đúng?
* Phát triển là xu hướng chung của sự vận động xảy ra trong thế giới vật chất.
55. Khi xem xét sự vật, quan điểm toàn diện yêu cầu điều gì?
* Phải xem xét tất cả các bộ phận, các yếu tố, các mối liên hệ, các tính chất của
sự vật để nắm được cái cơ bản, quan trọng, chủ yếu của sự vật; từ đó lý giải
được những cái không cơ bản, không quan trọng, thứ yếu của sự vật đó.
56. Khi xem xét sự vật, quan điểm phát triển yêu cầu điều gì?
Phải thấy được những khuynh hướng, những giai đoạn tồn tại của quá trình
vận động, phát triển của bản thân sự vật.
57. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện chứng duy vật: “Phát triển là xu
hướng vận động . . .”.
* từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, từ chưa hoàn thiện đến hoàn thiện, xảy
ra trong thế giới vật chất.
58. Khi xem xét sự vật, quan điểm phát triển yêu cầu điều gì?
* Phải xem xét sự vật trong sự tự vận động, phát triển của chính nó.
59. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện chứng duy vật: “Mong muốn của con người . . . ”.
* tự nó không tạo nên sự phát triển
60. Theo phép biện chứng duy vật, luận điểm nào sau đây đúng?
* Cái chung chỉ là một bộ phận của cái riêng; cái riêng không gia nhập hết vào trong cái chung.
61. Luận điểm nào sau đây phù hợp với phép biện chứng duy vật?
* Chỉ có cái chung hợp thành bản chất của sự vật mới là cái tất yếu.
62. Yêu cầu nào sau đây trái với ý nghĩa phương pháp luận của cặp phạm trù cái chung và cái riêng?
* Để giải quyết hiệu quả một vấn đề riêng nào đó chúng ta cần phải gác lại các vấn
đề chung, đặc biệt là những vấn đề chung đang bất đồng.
63. Theo mối quan hệ nhân quả của phép biện chứng duy vật, khẳng định nào sau đây sai?
* Nguyên nhân xuất hiện đồng thời cùng với kết quả. 64.
Luận điểm nào sau đây phù hợp với phép biện chứng duy vật? * Ý
thức con người không sáng tạo ra mối liên hệ nhân quả. 65.
Cái gì là nguyên nhân phát sáng của bóng đèn điện trong một mạch điện mở?
* Sự tác động giữa dòng điện và dây tóc. lOMoAR cPSD| 61601435
66. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện chứng duy vật: “Tất nhiên là cái
do những nguyên nhân . . .”.
* bên trong sự vật quyết định, trong cùng một điều kiện nó phải xảy ra như thế chứ không thể khác được.
67. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện chứng duy vật: “Muốn họat động
thực tiễn thành công chúng ta phải . . . để vạch ra đối sách”.
* dựa vào cái tất nhiên song không xem nhẹ cái ngẫu nhiên
68. Theo phép biện chứng duy vật, nội dung của sự vật là gì?
* Là toàn bộ những mặt, những yếu tố, quá trình... tạo nên sự vật.
69. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện chứng duy vật: “Muốn họat động
thực tiễn hiệu quả công chúng ta phải . . . để vạch ra đối sách”.
* biết sử dụng nhiều hình thức khác nhau cho những nội dung khác nhau
70. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện chứng duy vật: “Muốn họat động
thực tiễn thành công chúng ta phải chú ý đến . . . để vạch ra đối sách”.
* nội dung song không bỏ qua hình thức
71. Theo phép biện chứng duy vật, bản chất là gì?
* Là tổng hợp tất cả các mặt, các mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn định, bên trong sự vật.
72. Theo phép biện chứng duy vật, hiện tượng là gì?
* Là những biểu hiện cụ thể của bản chất ở những điều kiện cụ thể của sự tồn tại sự vật.
73. Theo phép biện chứng duy vật, luận điểm nào sau đây sai?
* Để hành động hiệu quả, chúng ta không chỉ dựa vào bản chất mà phải dựa vào hiện tượng. 74.
Theo phép biện chứng duy vật, khẳng định nào sau đây sai? * Bản
chất phong phú hơn hiện tượng. 75.
Bổ sung để được một định nghĩa đúng theo phép biện chứng duy vật:
“Hiện thực là phạm trù triết học dùng để chỉ . . .”. * cái hiện có
76. Bổ sung để được một định nghĩa đúng theo phép biện chứng duy vật: “Khả năng
là phạm trù triết học dùng để chỉ . . .”.
* cái chưa xuất hiện, song sẽ xuất hiện để trở thành cái hiện thực khi điều kiện hội đủ.
77. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện chứng duy vật: “Muốn họat động
thực tiễn thành công chúng ta phải . . . để vạch ra đối sách”. lOMoAR cPSD| 61601435
* dựa vào hiện thực, song cũng phải tính đến khả năng
78. Theo phép biện chứng duy vật, luận điểm nào sau đây sai?
* Muốn nhận thức đúng sự vật phải hiểu được chất của sự vật, vậy chất và bản chất
của sự vật hoàn toàn đồng nhất với nhau.
79. Theo phép biện chứng duy vật, luận điểm nào sau đây sai?
* Lượng nói chung, những tính quy định về lượng nói riêng của sự vật thường được
biểu đạt bằng con số hay biểu thức toán học, vì vậy, chúng phụ thuộc vào sự phát
triển của lĩnh vực toán học.
80. Theo phép biện chứng duy vật, luận điểm nào sau đây sai?
* Chất của sự vật chỉ phụ thuộc vào số lượng các yếu tố cấu thành sự vật.
81. Phạm trù độ trong quy luật Lượng – chất được hiểu như thế nào?
Khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng chưa làm thay đổi căn bản về chất.
82. Luận điểm nào sau đây xuất phát từ nội dung quy luật Lượng - chất? * Khi lượng
của sự vật có sự thay đổi đến một mức độ nào đó thì chất của sự vật mới thay đổi.
83. Qui luật chuyển hóa từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất, và
ngược lại nói lên phương diện nào của sự phát triển?
* Cách thức của sự vận động và phát triển
84. Theo phép biện chứng duy vật, luận điểm nào sau đây sai?
* Mọi sự vật đều chứa trong mình những mặt hay khuynh hướng đối lập nhau,
nhưng chúng chỉ thống nhất với nhau chứ không không xung đột nhau.
85. Mâu thuẫn nào tồn tại trong suốt quá trình vận động và phát triển của bản thân sự vật? * Mâu thuẫn cơ bản.
86. Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển của sự vật và chi phối
các mâu thuẫn khác trong giai đoạn đó gọi là gì? * Mâu thuẫn chủ yếu.
87. Sự chuyển hoá của các mặt đối lập của mâu thuẫn biện chứng được hiểu như thế nào?
* Cả hai mặt đối lập tự phủ định chính mình.
88. Hoàn thiện câu của V.I.Lênin: “Sự phân đôi của cái thống nhất và sự nhận thức
các bộ phận mâu thuẫn của nó, đó là thực chất của . . .”. * phép biện chứng. lOMoAR cPSD| 61601435
89. Qui luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập chỉ rõ phương diện nào của
sự vận động và phát triển?
* Nguồn gốc và động lực của sự vận động và phát triển.
90. Theo phép biện chứng duy vật, quá trình phủ định biện chứng có cội nguồn từ đâu?
* Từ việc giải quyết mâu thuẫn bên trong của sự vật 75 CÂU SAU
1. Theo phép biện chứng duy vật, phủ định biện chứng tất yếu dẫn đến điều gì?
* Sự phát triển của sự vật trên cơ sở kế thừa có chọn lọc từ cái cũ
2. Xu hướng phát triển xoắn ốc đòi hỏi phải coi quá trình vận động của sự vật như thế nào?
* Diễn ra quanh co, phức tạp, thậm chí có những bước lùi.
3. Theo phép biện chứng duy vật, luận điểm nào sai?
* Phủ định của phủ định kết thúc sự phát triển của sự vật.
4. Qui luật phủ định của phủ định vạch rõ phương diện nào của sự phát triển? lOMoAR cPSD| 61601435
* Xu hướng, xu thế của sự vận động và phát triển.
5. Nhận định nào sau đây đúng?
* Chỗ nào có giải quyết mâu thuẫn thì chỗ đó có bước nhảy về chất và phủ định
biện chứng; và ngược lại 6.
Theo điểm của phép biện chứng duy vật thì luận điểm nào đúng? *
Phủ định của phủ định cũng là phủ định biện chứng. 7.
Cho các khái niệm sau đây: (1) cái mới, (2) cái cũ, (3) cái truyền
thống, (4) cái quái dị. Nhận định nào sau đây đúng?
* (1) và (3) đều là những cái hợp quy luật, có thời gian tồn tại khác nhau
8. Cho các khái niệm sau đây: (1) mâu thuẫn biện chứng, (2) mâu thuẫn lôgích,
(3) mâu thuẫn đối kháng, (4) mâu thuẫn trong tư duy. Nhận định nào sau đây đúng?
* (1) và (2) hoàn toàn khác nhau; (1) bao chứa (3) và một phần của (4); (4) bao chứa (2).
9. Yêu cầu nào sau đây không phù hợp với ý nghĩa phương pháp luận được rút
ra từ quy luật Lượng - chất?
* Muốn hiểu nguồn gốc vận động, phát triển của sự vật chỉ cần nhận thức đúng
chất và lượng của sự vật; khảo sát sự thống nhất của chúng để xác định được độ,
điểm nút của sự vật là đủ.
10. Theo phép biện chứng duy vật, luận điểm nào sau đây sai?
* Mọi sự vật đều chứa trong mình các mặt (khuynh hướng, yếu tố,…) đối lập
nhau; nhưng khi chúng thống nhất với nhau thì chúng không còn xung đột, đấu
tranh với nhau; và khi chúng xung đột, đấu tranh với nhau thì chúng không còn
thống nhất với nhau nữa.
11. Mâu thuẫn (MT) cơ bản quy định bản chất và sự vận động, phát triển của xã
hội tư bản chủ nghĩa là MT nào?
* MT giữa lực lượng sản xuất mang tính xã hội hóa ngày càng cao với quan hệ
sản xuất dựa trên chế độ tư hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa.
12. Cho: (1) Nguyên tắc toàn diện; (2) Nguyên tắc khách quan; (3) Nguyên tắc
phát triển; (4) Nguyên tắc thống nhất lý luận và thực tiễn; (5) Nguyên tắc lịch sử
- cụ thể; (a) Chủ nghĩa giáo điều; (b) Chủ nghĩa bảo thủ; (c) Chủ nghĩa kinh
nghiệm; (d) Chủ nghĩa ngụy biện; (e) Chủ nghĩa siêu hình; (f) Chủ nghĩa duy ý
chí; (g) Chủ nghĩa rập khuôn – máy móc. Hỏi: Trong hoạt động nhận thức và
thực tiễn, khi không tuân thủ nguyên tắc nào thì có thể sẽ mắc sai lầm gì?
* (1) – (d) ; (2) – (f) ; (3) – (b), (e) ; (4) – (a), (c) ; (5) – (g)
13. Quy luật nào là quy luật cơ bản và phổ biến chi phối sự vận động, phát triển
của lịch sử loài người? lOMoAR cPSD| 61601435
* Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
14. Cho các cặp phạm trù: (1) Nguyên nhân – Kết quả; (2) Nội dung – Hình
thức; (3) Cái riêng – Cái chung; (4) Mặt đối lập – Mặt đối lập; (5) Vật chất – Ý
thức. Cho các quy luật / mối quan hệ biện chứng: (a) Mối quan hệ biện chứng
giữa cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng; (b) Quy luật đấu tranh giai
cấp; (c) Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng
sản xuất; (d) Mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội; (e)
Mối quan hệ giữa Kinh tế thị trường và Kinh tế thị trường định hướng XHCN.
Hỏi: Vận dụng cặp phạm trù nào vào tìm hiểu nội dung quy luật / mối quan hệ
biện chứng nào là hợp lý nhất?
* (1) – (a) ; (2) – (c) ; (3) – (e) ; (4) – (d) ; (5) – (b)
15. Cho các câu: (1) Gieo gió, gặt bảo; (2) Tức nước, vỡ bờ; (3) Một cây làm
chẳng nên non, ba cây chụm lại thành hòn núi cao; (4) Vạn vật nhất thành bất
biến; (5) Dĩ bất biến ứng vạn biến; (6) Có công mài sắt, có ngày nên kim; (7)
Cha mẹ sinh con, trời sinh tính; (8) Người sống trong cung điện mơ ước và suy
nghĩ khác người sống trong túp lều tranh; (9) Lên voi, xuống chó; (10) Núi non
có thể san lấp nhưng bản tính thì không thể dời. Hỏi: Câu nào chứa đựng nội dung biện chứng?
* (1), (2), (3), (5), (6), (9).
16. Theo quan điểm nhận thức luận duy vật biện chứng, thực tiễn là gì? * Là
hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người,
nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội.
17. Xác định hình thức hoạt động cơ bản nhất của thực tiễn?
* Thực tiễn sản xuất vật chất
18. Bổ sung để được một câu đúng: “Theo nhận thức luận duy vật biện chứng,
thực tiễn là. . . của nhận thức“.
* cơ sở, nguồn gốc; động lực; mục đích
19. Bổ sung để được một câu đúng: “Theo nhận thức luận duy vật biện chứng, nhận thức là . . . ».
* phản ánh hiện thức khách quan một cách sáng tạo.
20. Theo nhận thức luận duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây đúng? *
Quá trình nhận thức của con người càng ngày càng phát hiện ra nhiều chân
lý và càng nhiều sai lầm.
21. Con đường biện chứng của quá trình nhận thức phải diễn ra như thế nào?
* Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn. lOMoAR cPSD| 61601435
22. Nhận thức cảm tính có tính chất nào? * Sinh động, cụ thể, trực tiếp, hời hợt.
23. Nhận thức lý tính có tính chất nào?
* Sâu sắc, trừu tượng, gián tiếp, khái quát.
24. Theo nhận thức luận duy vật biện chứng, định nghĩa về chân lý nào sau đây đúng?
* Chân lý là tri thức phù hợp với khách thể mà nó phản ánh và được kiểm
nghiệm và xác nhận trong thực tiễn
25. Bổ sung để được một định nghĩa đúng theo nhận thức luận duy vật biện
chứng: “Chân lý tương đối là . . .”.
* tri thức phản ánh đúng khách thể, song chưa đầy đủ.
26. Bổ sung để được một định nghĩa đúng theo nhận thức luận duy vật biện
chứng: “Chân lý tuyệt đối là . . .”.
* tổng vô hạn những chân lý tương đối. 27.
Theo nhận thức luận duy vật biện chứng, tiêu chuẩn của chân lý là gì? *
Là thực tiễn, cuộc sống của con người. 28.
Bổ khuyết câu của V.I.Lênin: “Vấn đề tìm hiểu xem tư duy của con người
có thể đạt tới chân lý khách quan hay không, hoàn toàn không phải là một vấn
đề . . .(1). . . mà là một vấn đề. . .(2). . . Chính trong. . .(3). . . mà con người phải chứng minh chân lý.”
* (1) – lý luận, (2) – thực tiễn, (3) – thực tiễn
29. Theo nhận thức luận duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là cơ bản nhất?
* Mọi hoạt động nhận thức của con người, mọi tri thức do nhận thức mang lại
đều là sự phản ánh năng động, sáng tạo thế giới vật chất khách quan vào trong
đời sống tinh thần của con người. 30.
Theo nhận thức luận duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây sai? *
Thực tiễn là toàn bộ hoạt động vật chất và hoạt động tinh thần của con người,
đồng thời là tiêu chuẩn của chân lý. 31.
Theo nhận thức luận duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây sai *
CNDV thừa nhận NT là sự phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào trong
đầu óc con người dựa trên cơ sở thực tiễn. 32.
Bổ sung để được một nhận định đúng theo nhận thức luận duy vật biện
chứng: “Nhận thức lý luận là . . .”.
* nhận thức có được nhờ vào quá trình tổng kết, khái quát, hệ thống hóa những
kinh nghiệm thực tiễn của nhân lọai. lOMoAR cPSD| 61601435
33. Bổ khuyết câu của C.Mác: “Vũ khí của sự phê phán cố nhiên không thể thay
thế được sự phê phán của vũ khí, lực lượng …(1)… chỉ có thể bị đánh đổ bằng
lực lượng …(2)…; nhưng …(3)… cũng sẽ trở thành lực lượng …(4)…, một khi
nó thâm nhập vào …(5)…”.
* (1) – vật chất, (2) – vật chất, (3) – lý luận, (4) – vật chất, (5) quần chúng
34. Phương thức sản xuất là gì?
* Cách thức của con người thực hiện sản xuất vật chất ở mỗi giai đoạn lịch sử.
35. Yếu tố hàng đầu của lực lượng sản xuất là gì? * Người lao động.
36. Lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố nào?
* Tư liệu sản xuất và người lao động.
37. Yếu tố nào trong lực lượng sản xuất mang thay đổi nhanh nhất và cách mạng nhất? * Công cụ lao động.
38. Yếu tố nào sau đây không thuộc về quan hệ sản xuất
* Quan hệ giữa người với người trong việc áp dụng các thành tựu khoa học vào sản xuất.
39. Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, trong ba mặt của quan hệ sản xuất thì quan
hệ nào giữ vai trò cơ bản nhất?
* Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất.
40. Trình độ của lực lượng sản xuất biểu hiện ở chỗ nào?
* Trình độ của người lao động và công cụ lao động; mức độ tổ chức và phân công lao động.
41. Mối quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất (LLSX) và quan hệ sản
xuất (QHSX) thể hiện như thế nào?
8 LLSX quyết định QHSX; QHSX có tính độc lập tương đối so với LLSX và
tác động trở lại LLSX.
42. Khái niệm cơ sở hạ tầng trong chủ nghĩa duy vật lịch sử dùng để chỉ điều gì?
* Toàn bộ các quan hệ sản xuất hợp thành kết cấu kinh tế của xã hội ở một giai
đoạn lịch sử nhất định.
43. Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, trong xã hội có đối kháng giai cấp, đặc trưng
nổi bậc của kiến trúc thượng tầng là gì?
* Thể hiện tư tưởng và mục đích của giai cấp thống trị. 44.
Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, trong xã hội có giai cấp đối kháng, tính
đối kháng của kiến trúc thượng tầng, xét đến cùng, do cái gì qui định * Sự đối
kháng trong cơ sở hạ tầng kinh tế. lOMoAR cPSD| 61601435 45.
Điều nào sau đây thể hiện mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng
(CSHT) và kiến trúc thượng tầng (KTTT)?
* CSHT quyết định KTTT; KTTT có tính độc lập tương đối so với CSHT và tác động trở lại CSHT. 46.
Nguồn gốc vận động và phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là gì?
* Sự phát triển liên tục của lực lượng sản xuất. 47.
Lực lượng sản xuất có vai trò như thế nào trong một hình thái kinh tế - xã hội?
* Nền tảng vật chất - kỹ thuật của xã hội.
48. Quan hệ sản xuất có vai trò gì trong một hình thái kinh tế - xã hội?
* Quy định mọi quan hệ xã hội, nói lên thực chất của hình thái kinh tế - xã hội.
49. Yếu tố nào không thuộc về tồn tại xã hội?
* Truyền thống văn hóa tốt đẹp của con người.
50. Ý thức xã hội có thể phân chia thành những cấp độ nào?
* Ý thức thông thường và ý thức lý luận.
51. Cơ sở nào tạo nên sự khác nhau trong ý thức của các giai cấp khác nhau trong xã hội?
* Phương thức sinh hoạt vật chất của mỗi giai cấp khác nhau. 52.
Điều kiện cơ bản để ý thức xã hội có thể tác động đến tồn tại xã hội là gì?
* Ý thức xã hội phải thâm nhập vào hoạt động thực tiễn, cuộc sống của con người. 53.
Quy luật xã hội nào giữ vai trò cơ bản nhất quyết định sự vận động và
phát triển của xã hội?
* Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
54. Thực chất của mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng là gì?
* Quan hệ giữa lĩnh vực kinh tế và lĩnh vực chính trị của đời sống xã hội.
55. C.Mác viết: “Tôi coi sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội là một
quá trình lịch sử – tự nhiên”, được hiểu theo nghĩa nào sau đây?
* Sự phát triển của các HT KT-XH vừa tuân theo các quy luật chung của xã hội
vừa bị chi phối bởi điều kiện cụ thể của mỗi quốc gia, dân tộc.
56. Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, đấu tranh giai cấp, xét đến cùng, nhằm vào mục đích gì?
* Phát triển sản xuất.
57. Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, nguyên nhân sâu xa nào gây ra sự đối kháng
giữa các giai cấp trong xã hội? lOMoAR cPSD| 61601435
* Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế
58. Dựa vào đặc điểm cơ bản nào để phân biệt các giai cấp khác nhau trong một
xã hội hay giữa các xã hội?
* Sự khác nhau về quan hệ đối với việc sở hữu tư liệu sản xuất. 59.
Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, sự tồn tại của các giai cấp có tính chất gì? * Tính lịch sử. 60.
Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, nguồn gốc, cơ sở của sự ra đời và tồn tại giai cấp là gì? * Chế độ tư hữu.
61. Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện nhà nước là gì?
* Những mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được.
62. Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, nguyên nhân sâu xa làm xuất hiện và duy trì
sự tồn tại của nhà nước là gì?
* Những mong ước của nhân dân về một xã hội có trật tự, kỷ cương, công bằng…
63. Bổ sung để được một câu đúng theo chủ nghĩa duy vật lịch sử: “Nhà nước
xuất hiện và tồn tại . . .”.
* trong một giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội có sự tồn tại của chế độ sở
hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
64. Vấn đề cơ bản của mọi cuộc cách mạng xã hội là vấn đề gì? * Giành
chính quyền về tay giai cấp cách mạng.
65. Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội là gì
* Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất mới và quan hệ sản xuất cũ. 66.
Muốn nhận thức được bản chất của mỗi người thì chúng ta phải làm gì?
* Tìm hiểu các quan hệ xã hội hiện thực mà họ tồn tại và chịu ảnh hưởng. 67.
Quan điểm duy vật lịch sử coi “con người là sản phẩm của lịch sử” được hiểu như thế nào?
* Con người nói chung, bản chất con người nói riêng thay đổi là do sự thay đổi
của những mối quan hệ và điều kiện lịch sử cụ thể quy định.
68. Quan điểm duy vật lịch sử coi “con người là chủ thể của lịch sử” được hiểu như thế nào?
* Con người nắm vững và vận dụng sáng tạo các quy luật khách quan tác động
vào tự nhiên, xã hội thúc đẩy nó phát triển phù hợp với nhu cầu của mình.
69. Bổ sung để được một định nghĩa đúng theo chủ nghĩa duy vật lịch sử: “Vĩ nhân là . . .”. lOMoAR cPSD| 61601435
* cá nhân có năng lực và phẩm chất kiệt xuất và đóng góp lớn trong một lĩnh
vực hoạt động nhất định
70. Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, lực lượng cơ bản quyết định mọi sự biến đổi
mang tính cách mạng xảy ra trong xã hội là ai? * Quần chúng nhân dân.
71. Tuyệt đối hóa vai trò của cá nhân - lãnh tụ sẽ dẫn đến điều gì?
* Tệ sùng bái cá nhân, làm tan biến tính năng động sáng tạo của quần chúng.
72. Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, luận điểm nào đúng?
* Giai cấp nào nắm giữ tư liệu sản xuất vật chất thì giai cấp đó cũng nắm giữ tư
liệu sản xuất tinh thần.
73. Quan điểm nào sau đây là của V.I.Lênin?
* Chính trị là chính trường đấu tranh giai cấp, là sự phản ánh cô động và kết tinh kinh tế.
74. Phát triển bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa (TBCN) ở nước ta hiện nay được hiểu như thế nào?
* Bỏ qua việc xác lập vai trò thống trị của quan hệ sản xuất TBCN và chế độ chính trị tư sản.
75. Để xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam, điều quan
trọng nhất chúng ta cần phải làm là gì?
* Xây dựng và đưa luật pháp vào cuộc sống; pháp luật thật sự trở thành tối
thượng chi phối mọi hành vi và hoạt động của cá nhân và cộng đồng