Tài liệu ôn tập - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

2. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính trị"? a. Antoine Montchretien b. Francois Quesney c. Tomas Mun d. William Petty. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

1
CHƯƠNG 1
1. Thu t ng "kinh t - chính tr c s d ng l ế ị" đượ ần đầu tiên vào năm nào?
a. 1610
b. 1612
c. 1615
d. 1618
2. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính tr"?
a. Antoine Montchretien
b. Francois Quesney
c. Tomas Mun
d. William Petty
3. Ai là người đượ tư sảc C. Mác coi là sáng lp ra kinh tế chính tr n c điển?
a. A. Smith
b. D. Ricardo
c. W.Petty
d. R.T.Mathus
4. Kinh t - chính tr Mác - th a và phát tri n tr c ti p nh ng thành t u cế Lênin đã kế ế a?
a. Ch nghĩa trọng thương
b. Ch ng nông nghĩa trọ
c. Kinh t chính tr c n Anh ế điể
d. Kinh t - chính tr t ng ế ầm thườ
5. Để phương pháp, phương nghiên cu kinh tế - chính tr Mác-Lênin có th s dng nhiu
pháp nào quan tr ng nh t?
a. Tr ng hoá khoa h c ừu tượ
b. Phân tích và t ng h p
c. Mô hình hoá
d. Điều tra thng kê
6. Khi nghiên c c s n xu t TBCN, C.Mác b u t vi c nghiên c u v ứu phương th ắt đầ ấn đề
gì?
a. S n xu t c a c i v t ch t
b. Lưu thông hàng hoá
c. S n xu t giá tr th ặng dư
d. S n xu t hàng hoá gi hoá ản đơn và hàng
7. tr ng hoá khoa h c là:Phương pháp ừu tượ
a. Ch gi l i nh ng m i liên h ph bi n mang tính b n ch t. ế
b. G t b các hi ng ng u nhiên, b ngoài c ng nghiên c u. ện tượ ủa đối tượ
c. Quá trình đi từ ừu tượng và ngượ c th đến tr c li.
d. C ba phương án kia đều đúng.
8. B n ch t khoa h c và cách m ng c a kinh t - chính tr Mác- Lênin th hi n ch ế ức năng
nào?
a. Ch n th c ức năng nh
b. Ch ng ức năng tư tưở
c. Ch p n ức năng hương pháp luậ
d. C ba trên phương án đều đúng.
1
CHƯƠNG 2
1. S n xu t hàng hóa là gì?
a. Là s n xu t ra s n ph m nh ằm đáp ứng nhu cu của người khác thông qua trao
đổi, mua bán.
b. Là s n xu t ra s n ph m có ích cho m i. ọi ngườ
c. Là s n xu t ra s n ph m nh m th a mãn nhu c i s ầu cho ngườ n xu t.
d. Là s n xu t ra s n ph m có giá tr s d ng cao.
2. S n xu t hàng hóa t n t i trong xã h i n o?
a. Trong mi xã h i.
b. Trong ch công xã nguyên thu , chi m hế độ ế u nô l , phong ki n, ch ế nghĩa tư
bn.
c. Trong các xã hội có phân công lao động xã hi và s tách bi t v kinh t gi a ế
những người sn xu t.
d. Ch có trong ch nghĩa tư bản.
3. M ệnh đề no dưới đây không phải l đặc trưng của s n xu t hàng hóa?
a. S n xu c chuyên môn hóa ngày càng cao. ất đượ
b. Th ng ngày càng m trườ rng.
c. Liên h gi ữa các ngành, các vùng, các nước ngày càng cht ch.
d. S n ph m làm ra nh m th a mãn nhu c i s ầu ngườ n xu t.
4. Hàng hóa là gì?
a. Là s n ph m c ng, có th tho mãn m ủa lao độ t nhu c u nh t định nào đó của
con người thông qua trao đổi, mua bán.
b. Là nh ng s n ph m có th tho mãn được nhu cu nh a con ất định nào đó củ
người.
c. Là mi sn ph m tho mãn nhu c u c ủa con người.
d. Là s n ph m c ng, tho mãn nh ng nhu c u c i làm ra nó. ủa lao độ ủa ngườ
5. Giá tr trao đổi ca hàng hóa là gì?
a. Là kh năng trao đổi ca hàng hóa.
b. Là s phân bi t v ch t gi a hai hàng hóa.
c. Là t l so sánh v m ng gi a hai hàng hóa. ặt lượ
d. N i dung v t ch t c a hàng hóa.
6. Giá tr c a hàng hó c x a đượ Āc định bi yĀu tĀ no sau đây?
a. S khan hi m c a hàng hóa. ế
b. S hao phí s ng c ức lao độ ủa con người nói chung.
c. ng trLao độ ừu tượng c i s n xu t hàng hóa k t tinh trong hàng hoá y. ủa ngườ ế
2
d. Công d ng hàng hóa.
7. Y u t Ā Ā no được xác định là thc th ca giá tr hàng hóa?
a. Lao động c th .
b. ng trLao độ ừu tượng.
c. Lao độ ản đơn.ng gi
d. Lao động ph c t p.
8. ng c th là gì? Lao độ
a. ng có ích c i s n xuLà lao độ ủa ngườ ất hàng hóa xét dưới hình thc c th c a
mt ngh nghi p chuyên môn nh nh. ất đị
b. Là lao động của ngườ ất hàng hóa xét dưới sn xu i hình th c hao phí s c l c nói
chung của con người.
c. Là lao động cá bi t c i s ủa ngườ n xu t k t tinh trong hàng hóa. ế
d. C ba phương án đều đúng.trên
9. ng tr ng là gì? Lao độ ừu tượ
a. Là lao động không xác định được kết qu c th .
b. ng cLà lao độ ủa ngườ ất hàng hóa xét dưới sn xu i hình th c hao phí s c l c nói
chung của con người, không k đến hình th c c th của nó như thế nào.
c. Là lao động ca nh i sững ngườ n xut nói chung.
d. C ba phương án đều đúng.trên
10. Tính ch t hai m t c ủa lao động sn xuất hng hóa đó là g?
a. Lao động c th và lao động tư nhân.
b. Lao động giản đơn và lao động ph c t p.
c. ng c th ng tr ng. Lao độ và lao độ ừu tượ
d. Lao động quá kh ng s ng. và lao độ
11. Giá tr cá bi t c a hàng hóa do y u t n Ā Ā o quy nh? Āt đị
a. Hao phí lao động xã hi cn thiết quyết định.
b. Hao phí lao động c a ngành quy ết định.
c. Hao phí lao độ ủa ngường cá bit c i s n xu t quy nh. ết đị
d. Hao phí lao động xã h i c n thi t quy nh. ế ết đị
12. Năng suất lao độ ảnh hưởng đĀng nào n giá tr xã h i c a hàng hóa?
a. Năng suất lao động cá bit.
b. Năng suất lao động xã hi.
c. Năng suất lao độ ững ngường ca nh i sn xut hàng hóa.
d. Năng suất lao độ ệt và năng suất lao động cá bi ng xã h i.
3
13. Tăng năng suất lao động v tăng cường độ lao độ ng giĀng nhau điểm
no?
a. Đều làm giá tr hàng hóa gi m. đơn vị
b. Đều làm tăng số sn phm sn xut ra trong m t th i gian.
c. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thi gian.
d. C ba phương án đều đúng.trên
14. Giá c hàng hóa là g ?
a. Giá tr c a hàng hóa.
b. Quan h v lượng gi a hàng và ti n.
c. T ng c a chi phí s n xu t và l i nhu n.
d. Bi u hi n b ng ti n c a giá tr hàng hóa.
15. Y u t bên trong quyĀ Ā Āt đị hng hóa đó l g?nh giá c
a. Giá tr c a hàng hóa.
b. Quan h cung c u v hàng hóa.
c. Giá tr s d ng ca hàng hóa.
d. M t th i trang c a hàng hóa.
1
CHƯƠNG 3
1. Đâu là công thức lưu thông hàng hóa giản đơn?
a. T H T’.
b. T H T.
c. H T H.
d. H T H’.
2. m m Lưu thông hàng hoá giản đơn nhằ ục đích gì?
a. Giá tr s d ng.
b. Giá tr .
c. Giá tr th ặng dư.
d. Giá tr và giá tr th ặng dư.
3. c chung c n? Đâu là công thứ ủa tư bả
a. T H T’.
b. T H T.
c. H T H’.
d. T’ – H T.
4. n nh m m Lưu thông tư bả ục đích gì?
a. Giá tr và giá tr th ặng dư.
b. Giá tr s d th a mãn nhu c u c i s n xu t ra nó. ụng để ủa ngườ
c. Giá c hàng hóa.
d. Đổi giá tr s dng này l y giá tr s d ng khác.
5. Gi a công th T H và công th ức lưu thông hàng hoá giản đơn H – ức lưu thông của tư
bn T H m gi ng nhau l gì? Ch n ph n sai. T’, chúng có điể à án đoá
a. Lưu thông hàng hoá giản đơn và lưu thông của tư bản đ u cĀ s hin din ca tin và hàng.
b. Lưu thông hàng hoá giản đơn và lưu thông của tư bản đ u cĀ quá trnh mua bán din ra.
c. Lưu thông hàng hoá giản đơn và lưu thông của tư bản đ a ngườ u thiĀt lp mĀi quan h gi i
mua v i b n. à ngườ á
d. u c ng chung m ch l gi tr s Lưu thông hàng hoá giản đơn và lưu thông của tư bản đ ục đĀ à á
dng.
6. S c la ng bi u ki n nào? o độ ến thành hàng hóa trong điề
a. Khi người lao động được t do thân th.
b. Khi người lao độ ớc đoạ Āt tư ling b t h u sn xut.
c. Khi ngườ ất không còn đii sn xu u kin sinh sĀng.
d. C ba trên phương án đu đúng.
7. Giá tr s d ng c a hàng hoá s ng có tính ch c bi t gì? ức lao độ ất đặ
a. T o ra c a c i nh m th a mãn nhu c i. ầu con ngườ
b. T o ra giá tr m i l c a s ng. ớn hơn giá trị ức lao độ
c. T o ra giá tr s d ng l n thân nó. ớn hơn bả
d. T o ra c a c i v t ch t và tinh th n cho n ng.  gười lao độ
8. Giá tr hàng hóa s ng mang y u t nào? ức lao độ ế
2
a. Tinh th n và v t ch t. 
b. Tinh th n và l ch s .
c. V t ch t và l ch s . 
d. Tinh th n và t do.
9. Giá tr s d ng c a hàng hóa s ng, khi s d ng s t o ra: ức lao độ
a. Giá tr m i b ng giá tr s ng. ức lao độ
b. Giá tr m i l s ng. ớn hơn giá trị ức lao độ
c. Giá tr m i nh s ng. hơn giá trị ức lao độ
d. Giá tr s d ng m i l s d ng s ng. ớn hơn giá trị ức lao độ
10. Giá tr s d ng c a hàng hóa s c coi là: ức lao động đượ
a. Cha khĀa để a tư bản và tư bả gii quyĀt mâu thun gi n.
b. gi i quy t mâu thu n công th c chung cCha khĀa để Ā ủa tư bản.
c. Cha khĀa để a tư bản và lao độ gii quyĀt mâu thun gi ng.
d. Cha khĀa để ội tư bả gii quyĀt mâu thun ca xã h n.
11. Th c ch t giá tr th gì? ặng dư là
a. B ph n giá tr  dôi ra ngoài chi phĀ tư bản.
b. Ph n ti n l i mà ch c sau quá t nh s n xu t. tư bản thu đượ Ā
c. M t b ph n giá tr m i dôi ra ngoài giá tr s ng do công nhân làm thuê t o ra và b  ức lao độ
nhà tư bản chiĀm không.
d. Toàn b giá tr m i do công nhân làm thuê t o ra.
12. Th c ch t c n l g ? ủa tư bả à ì
a. Là giá tr mang l i giá tr th ng cách bóc l ng không công c a công nhân làm ặng dư bằ ột lao độ
thuê.
b. L to n b s ti n c a nh n c c. à à Ā à tư bả Ā đượ
c. L to n b u s n xu t c a xã h i. à à tư li
d. L to n b n tr ng l m thuê. à à tư bả cho lao độ à
13. n b t bi n (c) là gì? Tư bả ế
a. Là b ph u s n xu t, giá tr c n n tư bản dng mua tư li ủa nĀ được tăng lên sau quá trnh sả
xut.
b. Là b ph u s n xu t, giá tr c n tư bản dng mua tư li ủa nĀ không thay đổi sau quá trình sn
xut.
c. Là b ph u s n xu t, giá tr c a nó gi m sau quá trình s n xu t. n tư bản dng mua tư li
d. Là b ph u s n xu t, giá tr s d ng c c b o t n và chuy n n tư bản dng mua tư li ủa nĀ đượ
vào s n ph m.
14. n kh bi n (v) là gì? Tư bả ế
a. Là b ph u s n xu t, giá tr c n n tư bản dng để mua tư li ủa nĀ được tăng lên sau quá trnh sả
xut.
b. Là b ph mua s ng, giá tr c n n tư bản dng để ức lao độ ủa nĀ được tăng lên sau quá trnh sả
xut.
c. Là b ph b u s n xu t, giá tr c a nó gi n xu t. n tư ản dng để mua tư li ảm đi sau quá trnh sả
3
d. Là b ph mua s ng, giá tr c n n tư bản dng để ức lao độ ủa nĀ không tăng lên sau quá trnh sả
xut.
15. v n b t bi n kh bi n? Căn cứ ào đâu để chia tư bản thành tư bả ến và tư bả ế
a. T chu chuy n chung c n. Āc độ ủa tư bả
b. Phương thứ n tư bảc chuyn giá tr các b ph n sang sn phm.
c. Vai trò các b ph n trong quá trình s n xu t giá tr th n tư bả ặng dư.
d. S i v ng trong quá trình s n xu t. thay đổ lượ
16. T su t giá tr th ặng dư là gì?
a. Là t l ph a giá tr th n c.  ần trăm gi ặng dư và tư bả ứng trướ
b. Là t l ph a giá tr th n kh bi n.  ần trăm gi ặng dư và tư bả Ā
c. Là t l ph a giá tr th ng n b t bi n.  ần trăm gi dư và tư bả Ā
d. Là t l ph a giá th ng.  ần trăm gi ặng dư và tư bản lưu độ
17. Kh ng giá tr th ối lượ ặng dư là gì?
a. Là tích s gi a t su t giá tr th n kh bi c s d ng. Ā ặng dư và tổng tư bả Ān đã đượ
b. Là tích s gi a t su t giá tr th và t n b t biĀ ặng dư ổng tư bả Ān đã được s dng.
c. Là tích s gi a t su t giá tr th n c c s d ng. Ā ặng dư và tổng tư bả Ā định đã đượ
d. Là tích s gi a t su t giá tr th c s d ng. Ā ặng dư và tổng tư bản lưu động đã đượ
18. n xu t giá tr th ng mu n gi m th i Trong phương pháp sả ặng dư tuyệt đối, người lao độ
gian lao động trong ngày còn nhà đầu tư lạ ời gian lao đội mun kéo dài th ng trong ngày,
gii hn ti thiu c ng là bao nhiêu? ủa ngày lao độ
a. Đủ b đắ ức lao độ p giá tr s ng ca công nhân.
b. B ng th ng c n thi t. ời gian lao độ Ā
c. Do nhà tư bản quy định.
d. L ng c n thi t. ớn hơn thời gian lao độ Ā
19. n xu t giá tr th i có nh ng h n ch . Phương pháp sả ặng dư tuyệt đố ế
a. G p ph i s ph n kháng quy t li t c a công nhân. Ā 
b. Năng s ất lao động không đổu i.
c. Không th a mãn khát v ng giá tr th n. ặng dư của nhà tư bả
d. C ba trên phương án đu đúng.
20. m gi ng nhau gi th Điể ữa phương pháp giá trị ặng dư tuyệt đối và phương pháp giá trị
thặng dư tương đối là gì?
a. Đ lao độ ặng dư tăng lên.u làm cho thi gian ng th
b. Đ ặng dư và bị nhà tư bảu to ra giá tr th n chiĀm không.
c. Đ ặng dư tăng lên.u làm cho t sut giá tr th
d. C ba trên phương án đu đúng.
1
CHƯƠNG 4
1. Trong các nhà kinh điể nghĩa Mác Lênin, ai là ngườ nghĩa tư n ca Ch - i nghiên cu ch
bản độc quyn?
a. Ph.Ăngghen.
b. C.Mác.
c. C.Mác và Ăngghen.
d. V.I. Lênin.
2. Ch c quy n xu t hi n vào th i k l ch s nào? nghĩa tư bản độ
a. Th k XVI XVII. ế
b. Th k XVIII XIX. ế
c. Cu i th k XIX u th k XX. ế đầ ế
d. Gi a th k XX. ế
3. K t lu do c ra t p trung s n xu t s t p trung ế ận sau đây của ai? “Tự ạnh tranh đẻ
sn xu t này khi phát tri n m nh nh, l i d n t c quy ển đế ức độ ất đị ới độ ền”.
a. C.Mác.
b. Ph.Ăng ghen.
c. V.I.Lênin.
d. C C.Mác và Ph.Ăng ghen.
4. Ch ngh c quy là: ĩa tư bản độ ền, đĀ
a. M c s n xu t m i. ột phương th Ā
b. M n phát tri n c c s n xu n ch ngh a. ột giai đoạ ủa phương th Āt tư bả
c. M t hình thái kinh t - xã h i. ế
d. M t n c thang phát tri n c a xã h i. Ā
5. S hình thành các t ch c quy n d ch y u tr c ti p n o? ức độ ựa trên cơ sở ế ế à
a. S n xu t nh phân tán. Ā
b. Tích t , t p trung s n xu t và s i c a các xí nghi p quy mô l n. Ā ra đờ
c. S xu t hi n các thành t u m i c a khoa h c. Ā
d. S hoàn thi n quan h s n xu n ch ngh a. Āt tư bả
6. o? Khi ch ngh c quy i s ĩa tư bản độ ền ra đờ làm cho các quy lut kinh tế nnhư thế à
a. Ph nh hoàn toàn các quy lu n ch ngh n t do c nh tranh. đị ật trong giai đoạ a tư bả
b. Ph nh hoàn toàn các quy lu t kinh t c a s n xu t hàng hóa. đị ế Ā
c. Làm cho các quy lu t kinh t c a s n xu t hàng hóa và c a ch ngh n có hình th c bi u ế Ā a tư bả
hin m i.
d. Không làm thay đổi các quy lut kinh tế nói chung.
7. Các t ch c quy n thi t l p giá c c quy nh m m ch cu i cùng là g ? ức độ ế độ ền để c đĀ
a. Thu l i nhu c quy n cao. ận độ
b. Kh ng ch th ng. ế trườ
c. Gây thi t h i cho các i th c nh tranh. đố
d. C ng c vai trò t ch c quy n. c độ
2
8. Trong giai đoạ ĩa tư bản độn ch ngh c quyn quy lut giá tr có biu hin mi thành quy
lut nào?
a. Quy lu t giá c s n xu t. Ā
b. Quy lu t giá c c quy n. độ
c. Quy lu t l i nhu c quy n. ận độ
d. Quy lu t l i nhu n bình quân.
9. Trong giai đoạ ĩa tư bản độ ặng dư biển ch ngh c quyn, quy lut giá tr th u hin thành
quy lu t n o? à
a. Quy lu t giá c c quy n. độ
b. Quy lu t l i nhu c quy n cao. ận độ
c. Quy lu t l i nhu n bình quân.
d. Quy lu t giá c s n xu t. Ā
10. S i và phát tri n c c quy ? ra đờ ủa độ ền ngân hàng thông qua quá trnh nào sau đây
a. C nh tranh ngân hàng nh phá s n ho c b thôn tính.
b. Ngân hàng nh sát nh p l i v i nhau.
c. Còn l i các ngân hàng l ng liên minh. ớn có khuynh hướ
d. C ba trên phương án đều đúng.
11. n tài chính là gì?Tư bả
a. Là k t qu c a s h p nh t gi n ngân hàng c a m t s ế Ā ữa tư bả ít ngân hàng độc quyn ln nh t, Ā
với tư bả ững liên minh độn ca nh c quyn các nhà công nghip.
b. Là tư bản do s liên kết v tài chính gi n h p thành. ữa các nhà tư bả
c. Là nh c tài chính. ững tư bản đầu tư trong lnh vự
d. Là k t qu h p nh t gi n s n xu n ngân hàng. ế Ā ữa tư bả Āt và tư bả
12. Xu t kh m c a th i k phát tri n n o c a kinh t hàng hóa? ẩu hàng hĀa là đặc điể à ế
a. Th i k hàng hóa gi ản đơn.
b. Th i k n ch ngh a. tư bả
c. Th i k n ch ngh a t do c nh tranh. tư bả
d. Th i k n ch ngh c quy n. tư bả a độ
13. Xu t kh m c a th i k phát tri n n o c a kinh t hàng hóa? ẩu tư bản là đặc điể à ế
a. Th i k hàng hóa gi ản đơn.
b. Th i k n ch ngh a. tư bả
c. Th i k n ch ngh a t do c nh tranh. tư bả
d. Th i k n ch ngh c quy n. tư bả a độ
14. M y u nh t c a xu t kh n là g ? c đĀch chủ ế ẩu tư bả
a. Để ồn tư bản “thừa” trong nướ gii quyết ngu c.
b. Chi t giá tr th n l i khác c nh p kh n. ếm đoạ ặng dư và các nguồ nướ ẩu tư bả
c. Th c hi n giá tr và chi m các ngu n l i khác c nh p kh n. ế nướ ẩu tư bả
d. Giúp đỡ các nướ ẩu tư bả c nhp kh n phát trin.
15. B n ch t c a ch ngh c quy c là g ? ĩa tư bản độ ền nhà nướ
a. M t quan h kinh t , chính tr , xã h i. ế
3
b. M t chính sách trong c quy n. giai đoạn độ
c. M t ki u t ch c kinh t - xã h i. ế
d. M u ti t c n. ột cơ chế điề ế ủa nhà nước tư sả
16. Ch ngh c quy c là g ? ĩa tư bản độ ền nhà nướ
a. S k t h p s c m nh c a các t ch c quy c m nh c n ế c độ ền tư nhân và s ủa nhà nước tư sả
thành thi t ch , th ch th ng nh t.. ế ế ế Ā
b. Nhà nước tư sả ối độn can thip vào kinh tế, chi ph c quyn.
c. Các t ch c quy n ph thu c. c độ ộc vào nhà nướ
d. S th a hi p gi c và t ch c quy n. ữa nhà nướ c độ
17. S i c a ch ngh n c quy c nh m m ? ra đờ ĩa tư bả CNTB độ ền nhà nướ c đĀch g
a. Ph c v l i ích c a ch ngh n. a tư bả
b. Ph c v l i ích c a t ch c quy c độ ền tư nhân.
c. Ph c v l i ích c n và c u nguy cho c ủa nhà nước tư sả nhà nướ
d. Ph c v l i ích c a t ch c quy u nguy cho ch ngh n. c độ ền tư nhân và c a tư bả
18. Hình th c bi u hi n c a Ch c quy c? Ch nghĩa tư bản độ ền nhà nướ ọn phương án sai.
a. S k t h p nhân s n v i t ch c quy n. ế nhà nước tư sả c tư bản độ
b. S hình thành và phát tri n s h u nhà ný n. ớc týnước tư sả
c. S u ti t kinh t c điề ế ế ủa nhà nước tư sản ngày càng tăng.
d. S liên k t gi a các t ch c quy n ngày càng ch t ch . ế c độ
19. n ch c quy n, m i quan h gi a c c Trong giai đoạ nghĩa tư bản độ ạnh tranh và độ
quyền đượ như thếc th hin nào?
a. Độ ạnh tranh, nó đốc quyn sinh ra t c i lp vi cnh tranh và th tiêu cnh tranh.
b. c quy n sinh ra t c i l p v i c tiêu c nh tranh và Độ ạnh tranh, nó đố ạnh tranh nhưng không thủ
làm c ng và gay g ạnh tranh đa dạ ắt hơn.
c. Độ ạnh tranh, nó không đố ạnh tranh đa dạc quyn sinh ra t c i lp vi cnh tranh và làm c ng và
gay g ắt hơn.
d. Độ ạnh tranh đa dạc quyn sinh ra t cnh tranh, không th tiêu cnh tranh và làm c ng và gay
gắt hơn.
20. C nh tranh gi a các t ch c quy n và xí nghi c quy n d u gì? ức độ ệp ngoài độ ẫn đến điề
a. Thôn tính các xí nghi c quy n và chèn ép, chi ph i các xí nghi c quy n. ệp ngoài độ ệp ngoài độ
b. T ng l c cho các xí nghi c quy n. ạo độ ệp ngoài độ
c. H tr cho các xí nghi c quy n phát tri n. ệp ngoài độ
d. C ba trên phương án đều đúng.
1
CHƯƠNG 5
1. Quan ni kinh t th ng? ệm nào không đúng về ế trườ
a. Kinh t th ng là s n ph m c a Ch n ế trườ nghĩa tư bả
b. Không có n n kinh t th ng chung cho m i qu c gia ế trườ
c. Kinh t th ng là hình th c phát tri n cao c a nế trườ n kinh t hàng hóa ế
d. Kinh t th ng là k t qu phát tri n lâu dài c a l ng s n xu t và xã h i hóa các quan h ế trườ ế ực lượ
kinh t ế
2. Định hướ nghĩa trong nề ất là hướng xã hi ch n kinh tế th trường thc ch ng ti điu gì?
a. H giá tr toàn di n g m c dân giàu, nướ ằng, văn minhc mnh, xã hi dân ch, công b
b. Duy trì s o toàn di n c ng c ng s n lãnh đạ ủa Đả
c. Thành ph n kinh t c luôn gi vai trò then ch t, ch o ế Nhà nướ đạ
d. Xóa b toàn b m c a n n s n xu t hàng hóa đặc điể
3. Nn kinh t th ế trường định hướng xã h i ch nghĩa Vi t Nam , để đạt được h giá tr toàn
din gm c c mdân giàu, nướ nh, xã hi dân ch , công b n y ằng, văn minh thì cầ ếu t nào?
a. Trong xã h i không còn mâu thu n gi a các t ng l p dân c . ư
b. S h p tác và h tr t các nướ nghĩa xã hộc trong h thng Ch i.
c. u ti t c i s o c ng c ng s n. Vai trò điề ế ủa nhà nước dướ lãnh đạ ủa Đả
d. Ngân sách Nhà Nướ ải đủ ạnh đểc ph m thc hin các chính sách phúc li.
4. Mô hình kinh t t ng quát trong su t th i k Vi t Nam là gì? ế quá độ
a. Phát tri n kinh t ch y u d a vào nh ng l i th tài nguyên s n có ế ế ế
b. Phát tri n kinh t ng vào xu t kh u ế hàng hóa hướ
c. T p trung phát tri c công nghi p, c t gi m s n xu t nông nghi p ển lĩnh vự
d. Phát tri n kinh t th ng xã h i ch ế trường định hướ nghĩa
5. Kh kinh t th ng ẳng định nào dưới đây v ế trườ là đúng?
a. Kinh t th ng là n n kinh t c a ch n. ế trườ ế nghĩa tư bả
b. Kinh t th ng là n n kinh t hàng hóa phát tri n cao. ế trườ ế trình độ
c. Kinh t th ng là mô hình kinh t mà m i qu c gia bu c ph i tuân theo. ế trườ ế
d. Kinh t th ng ph n ánh s phát tri n bế trườ n v ng c a xã h i.
6. Mt trong nh ng m c tiêu phát tri n kinh t th ế trường định hướng xã h i ch nghĩa nước
ta là gì?
a. Nh m có l i th khi tham gia m u d ch qu c t ế ế
b. Gia tăng tầ ảnh hưởm ng ca nn kinh tế Vi i v i qu c t ệt Nam đố ế
c. Xây d v t ch t - k thu t c a ch i ựng cơ sở nghĩa xã hộ
d. Nh m t o s c hút trên lãnh th c ngoài để thu hút đầu tư nướ
7. Cơ sở sâu xa cho vic hình thành s hu là gì?
a. Xu t phát t các cu c chi n tranh gi a các b t c. ế
b. Xu t phát t nh ng mâu thu n kinh t trong xã h i. ế
c. Xu t phát t s phân chia giai c p trong xã h i.
d. Xu t phát t phát tri n c a l ng s n xu t. trình độ ực lượ
8. Xét v n i dung pháp lý, s h u ch mang giá tr v m t hình th ng h p nào? ức trong trườ
a. n y u t chính tr Khi không xét đế ế
b. Khi không xét t i n i dung kinh t ế
c. Khi ch c n l i ích gi a các ch th kinh t đề ập đế ế
d. C ba trên phương án đều đúng.
2
9. Thành ph n kinh t ế nhà nước gi vai trò gì trong n n kinh t th ế trường định hướng xã hi
ch nghĩa ở c ta?
a. Gi vai trò ch o đạ
b. Gi vai trò quan tr ng
c. Gi vai trò xúc tác
d. Gi vai trò th ng tr
10. Thành ph n kinh t vai trò gì trong n n kinh t th nh ng xã h i ế tư nhân giữ ế trường đị hướ
ch nghĩa ở c ta?
a. Là y u t ch o ế đạ
b. Là y u t nòng c t ế
c. Là y u t quy nh ế ết đị
d. Là m ng l c quan tr ng ột độ
11. Nòng c phát tri n m t n n kinh t c l p t ch c ta là gì? ốt để ế độ nướ
a. Kinh t c. ế nhà nướ
b. Kinh t t p th . ế
c. Kinh t . ế tư nhân
d. C ba trên phương án đều đúng.
12. Trong nn kinh tế th ng xã h trường định hướ i ch phân ph nghĩa, quan hệ i b chi ph i
bi y u t nào? ế
a. Quan h s h u v u s n xu t tư liệ
b. S phát tri n c a quan h hàng hóa ti n t
c. Quan h t ch c qu ản lý lao động
d. Xu hướng hi nhp quc tế
13. Hình th c phân ph i nào ph ng h i ch a n n kinh t th ản ánh định hướ nghĩa củ ế
trường?
a. Phân ph ng và hi u qu kinh t , phân ph i theo phúc l i ối theo lao độ ế
b. Phân ph ng và hi u qu kinh t , phân ph i theo v n góp ối theo lao độ ế
c. Phân ph ng ối theo lao độ
d. Phân ph i theo v ốn đầu tư
14. V ấn đề nào được xem là n i dung hoàn thi n th ch kinh t th ng xã h i ế ế trường định hướ
ch Vinghĩa ở t Nam?
a. Hoàn thi n th ch phát tri ng b các y u t th ng và các lo i th ng. ế để ển đồ ế trườ trườ
b. Hoàn thi n th ch v s h u và phát tri n các thành ph n kinh t . ế ế
c. Hoàn thi n th ch ế để m b o gđả ắn tăng trưở ảo đảng kinh tế vi b m tiến b và công b ng xã h i.
d. C ba trên phương án đều đúng.
1
CHƯƠNG 6
1. Cu c cách m ng công nghip l n th nh t di n nào? ễn ra vào giai đoạ
a. Gi a th k ế n gi a th kXVIII đế ế XIX
b. Đầu thế k n gi a th kXVIII đế ế XIX
c. Đầu thế k XIX đến cui thế k XIX
d. Gi a th k ế XVII đến gia th k XVIII ế
2. Cu c cách m ng công nghip l n th nh t kh i phát t qu c gia nào?
a. Nước Đức
b. Nước Pháp
c. c Anh Nướ
d. Nước Nga
3. “Chuyển t ng th lao độ công thành lao động s d ng máy móc, th ực hiên cơ
gii hóa s n xu t b ng vi c s d m ụng năng lượng nước và hơi nước” là đặc điể
ca cách m ng công nghi p nào?
a. Cách mng công nghi p l n th nh t
b. Cách mng công nghi p l n th hai
c. Cách mng công nghi p l n th ba
d. Gi a cách m ng công nghi p l n th hai và l n th ba
4. Nghiên c u v cách m ng công nghi p l n th nh ất, C.Mác đã khái quát tính
quy lu t c a cách m ng công nghi ệp như thế nào?
a. Qua ba giai đon sn xut giản đơn, cơ khí và tự động hóa
b. Qua ba giai đoạn cơ khí, công trường thng và i công nghi p đạ
c. Qua ba giai đo ản đơn, công trườn gi ng th công và đại công nghi p
d. Qua ba giai đoạ ản đơn, công trườn gi ng th công và t ng hóa độ
5. Cách m ng công nghi p nào di n ra vào n a cu i th k ế XIX đến đầu thế k
XX là cách m ng công nghip l n th m y?
a. Cách mng công nghi p l n th nh t
b. Cách mng công nghi p l n th hai
c. Cách mng công nghi p l n th ba
d. Cách mng công nghi p l n th tư
6. Cách m ng công nghi p l n th ba di n ra trong kho ng th i gian nào?
a. Kho ng n a cu i th k n cu i th k XX ế XIX đế ế
b. Kho ng n a cu i thế k u th k XX XIX đến đầ ế
c. Kho ng nh ững năm đầu thp niên 60 thế k XX đến cui thế k XX
d. Kho u th k n cu i th kảng đầ ế XVIII đế ế XIX
2
7. Đặc trưng cơ bản c a cu c cách m ng công nghi p l n ba là gì?
a. S d ng công ngh thông tin, t động hóa s n xu t
b. Cơ khí hóa sản xuất và bước đầu s dng công ngh thông tin
c. S d ng công ngh thông tin và k t n i v n v t b ng internet ế
d. S d ng công ngh thông tin và đột phá v trí tu nhân t o
8. Cách m ng công nghi p l n th tư có đặc trưng gì?
a. Xu t hi n các công ngh m t phá v ch ới có tính độ ất như trí tuệ nhân to
b. Liên k t gi a th gi i th c và o ế ế
c. Xu t hi n các công ngh m ới như big data, in 3D
d. Các phương án kia đều đúng
9. Cu c cách m ng công nghiệp có vai trò gì đối vi s phát tri n nước ta?
a.Thúc i mđẩy đổ ới phương thức qun tr phát tri n
b. Phát huy được các li thế truyn th n có ống đang sẵ
c. T o ra nhi u vi c làm gi ảm đượ ệp cơ cấu lao độc t trng tht nghi ng
d. C ba phương án đều đúng.trên
10. Công nghi p hoá, hi i hoá Vi t Nam có nh ng m ch y u gì? ện đạ đặc điể ế
a. Công nghi p hoá, hi i hoá là nhi m v thu c v các doanh nghi p ện đạ
b. Công nghi p hoá, hi ện đại hoá theo hướng ưu tiên phát triển công nghip nng
c. Công nghi p hoá, hi ện đại hoá theo định hướng xã hi ch nghĩa
d. Công nghi p hoá, hi i hoá nh m b o m c tiêu kinh t c gi vai ện đạ ằm đả ế nhà nướ
trò ch o. đạ
11. Tính t t y u ph i th c hi n công nghi p hóa, hi i hóa Vi t Nam gì? ế ện đạ
a. Công nghi p hoá, hi c th c hi ng ti m l c cho an ện đại hoá đượ ện cũng sẽ tăng cườ
ninh, qu c phòng
b. Th c hi n công nghi p hóa, hi nh th ng l i c a s ện đại hóa ý nghĩa quyết đị
nghip xây dng ch i c ta; nghĩa xã hộ nướ
c. Nh m khai thác, phát huy và s d ng hi u qu các ngu n l c trong ngoài
nước, nâng cao dần tính độc lp, t ch c ếa n n kinh t
d. C ba phương án đều đúng.trên
12. Tiêu chu hi i c a m t n n kinh t d a vào y u t ẩn để đánh giá mức độ ện đạ ế ế
nào?
a. Trình độ văn hóa của dân cư
b. M c thu nh ập bình quân đầu người
c. v t ch t - kCơ sở thu t c a xã h i
d. Nh ng phát minh khoa h c ọc có đượ
13. Đảng và Nhà nước ta xác đnh nhi m v trung tâm trong su t th i k quá độ
lên ch nghĩa xã hội là nhim vo?
3
a. Công nghi p hóa, hi ện đại hóa đất nước
b. Phát tri n n n kinh t nhi u thành ph n ế
c. Phát triển nông lâm ngư nghiệp
d. C i cách v giáo d c, nâng cao dân trí
14. Trong n n kinh t tri th c, tri th ế ức đóng vai trò gì?
a. Tri th c là n n t ng trong công tác giáo d c.
b. Tri th c tr thành l ng s ực lượ n xu t tr c ti p. ế
c. Tri th c xem là công c ng chính. ức đượ lao độ
d. Tri th c là n i dung chính trong phát tri n, nâng cao dân trí.
15. Trong n n kinh t tri th c, y u t nào tr thành tài nguyên quan tr ng nh t? ế ế
a. Thông tin.
b. Tài nguyên khoáng s n.
c. Ngu n nhân l c.
d. Giáo d c.
16. Để ịch c theo hướ ện đạ chuyn d u ngành kinh tế ng hi i, hiu qu thì t
trng ca ngành nào s gi m trong GDP?
a. Công nghi p.
b. Công nghi p và d ch v .
c. Nông nghi p.
d. D ch v .
17. Phương thức phát tri n t t nh t c a các nước đang và kém phát triển trong
xu th toàn c u hoá là gì? ế
a. H i nh p kinh t qu c t ế ế
b. B o h m u d c ịch trong nướ
c. H p tác kinh t v c có cùng h th ng chính tr ế ới các nướ
d. C ba phương án đều đúng.trên
18. Tác động tích c c c a h i nh p kinh t qu c t ế ế đến nn kinh t ế nước ta là gì?
a. m b c thĐả ảo đượ ặng dư thương mại hàng năm
b. Đỡ phi chuyn d u kinh t ịch cơ cấ ế
c. M r ng th trường để thúc đẩy thương mạ i phát trin
d. Các phương án kia đều đúng
CHƯƠNG 1
HÀNG HÓA, TH NG VÀ VAI TRÒ C TRƯỜ A CÁC CH TH THAM GIA TH
TRƯỜNG.ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨ ỨC NĂNG CỦU VÀ CH A KIN H T
CHÍNH TR MÁC - LÊNIN.
1. Thu t ng "kinh t ế- chính trị" đượ ần đầu tiên vào năm nào?c s dng l
A. 1610
B. 1612
C. 1615
D. 1618
2. Ch c ti n c a kinh tức năng thự ế- chính tr Mác- Lênin đối v i sinh viên là:
A. Cơ sở khoa hc lý lu nh n di nh v vai trò, trách nhi m và sáng t o ận để ện và đị
B. Phát hi n b n ch t c a các hi ng và quá trình kinh t . ện tượ ế
C. Cơ sở để nhn th c các qui lu t và tính qui lu t trong kinh t ức đượ ế
D. Trang b phương pháp đ xem xét thế gi i nói chung
3. Đối tượng nghiên c u c a kinh t ế- chính tr Mác-Lênin là:
A. S n xu t c a c i v t ch t
B. Quan h xã h i gi i v i ữa ngườ ới ngườ
C. Quan h s n xu t và trao đổi trong phương thức sn xut mà các quan h đó hình thành và phát triển.
D. Quá trình s n xu t, phân phối, trao đổi, tiêu dùng.
4. Đặc điể ủa phương pháp trừu tượm c ng hóa khoa h c trong nghiên c u kinh t chính tr ế
A. Tìm được bn ch t c i ng nghiên c u ủa đố tượ
B. Tìm được ni dung c ng nghiên c u ủa đối tượ
C. Tìm được hình th c c ng nghiên c u ủa đối tượ
D. Tìm được ý nghĩa của đối tượng nghiên c u.
CHƯƠNG 2
HÀNG HÓA, TH NG VÀ VAI TRÒ C TRƯỜ A CÁC CH TH THAM GIA TH NG TRƯỜ
5. là gì? Sản xuất hàng hóa
A. Là sản xuất ra sản phẩm nhằm mục đích trao đổi, mua bán.
B. Là sản xuất ra sản phẩm có ích cho mọi người.
C. Là sản xuất ra sản phẩm nhằm thỏa mãn nhu cầu cho người sản xuất.
D. Là sản xuất ra sản phẩm có giá trị sử dụng cao.
6. Điều kiện ra đời, tồn tại của sản xuất hàng hóa gồm:
A. Xuất hiện giai cấp tư sản.
B. Có sự tách biệt tuyệt đối về kinh tế giữa những người sản xuất.
C. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặ kinh tế của các chủ thể sản xuất.t
D. Xuất hiện chế độ tư hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.
7. Chọn phương án đúng về giá tr s dng c a hàng hóa?
A. Là công dụng của sản phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của người mua.
B. Chỉ được thực hiện trong việc sử dụng hay tiêu dùng
C. Là giá trị sử dụng cho người mua.
D. Cả 3 phương án kia đều đúng
8. Giá tr c ủa hàng hóa đượ ác địc x nh bi yếu t n ào sau đây?
A. S khan hi m c a hàng hóa. ế
B. S hao phí s ức lao độ ủa con ngường c i nói chung.
C. Lao độ ừu tượ ủa ngường tr ng c i sn xut hàng hóa kết tinh trong hàng hoá y.
D. Công d ng hàng hóa.
9. Hàng hóa là gì?
A. Là s n ph m c ng, có th tho mãn nhu c u ủa lao độ nào đó của con người thông qua trao đổi, mua
bán.
B. Là nh ng s n ph m có th tho c nhu c mãn đượ u nhất định nào đó của con người.
C. Là m i s n ph m tho mãn nhu c u c ủa con người.
D. Là s n ph m c ng, tho mãn nh ng nhu c u c i làm ra nó. ủa lao độ ủa ngườ
10.Giá tr hàng hóa được to ra t khâu nào?
A. T s n xu t hàng hóa.
B. T phân ph i hàng hóa.
C. T i hàng hóa. trao đổ
D. C s n xu t, phân ph i và trao đổi hàng hóa.
11. Vai trò của lao động c th là gì?
A. Ngu n g c c a ca ci
B. Ngu n g c c a giá tr
C. Ngu n g c c a giá tr trao đổi
D. T t c các phương án còn lại
12. Tính hai m t c ủa lao động sn xu là g ? ất hàng hóa đó
A. Lao độ và lao động tư nhân.ng c th
B. Lao động gi ng ph c t p. ản đơn và lao độ
C. Lao độ và lao độ ừu tượng c th ng tr ng.
D. Lao động quá kh ng s ng. và lao độ
13. ng c a nhân t Tác độ nào dưới đây làm thay đổi lượng giá tr ca m s n phột đơn vị m?
A. Cường độ lao động.
B. Năng suất lao động.
C. C cường độ lao động và năng suất lao độ ng.
D. M n ng nh c c ng. ức độ ủa lao độ
14. Tăng cường độ lao động nghĩa là g? Chọn phương án sai.
A. Lao động khẩn trương hơn.
B. Lao động nng nh ọc hơn.
C. Lao động căng ẳng hơnth
D. Thời gian lao động đượ ợp lý hơn.c phân b h
15. Tăng năng suất lao động và tăng cường đ lao độ ng ging nhau điểm nào?
A. Đều làm giá tr hàng hóa gi m. đơn vị
B. Đều làm tăng số sn phm s n xu t ra trong m t th i gian.
C. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thi gian.
D. C ba phương án kia đều đúng.
16. Trong ngu n g ốc ra đời ca tin t, có my hình thái c a giá tr ?
A. C 2 h nh thó ì ái.
B. C 3 h nh thó ì ái.
C. C 4 h nh thó ì ái.
D. C 5 h nh thó ì ái.
17. B n ch t c a ti n t là g ?
A. Là thước đo giá trị ca hàng hóa.
B. Là phương tiện để lưu thông hàng hóa và để thanh toán.
C. Là hàng hóa đặc bit đóng vai trò là vật ngang giá chung thng nh t.
D. Là vàng, b c.
18. Khi th c hi n ch ức năng phương tiệ ưu thông, tiền dùng đển l làm gì?
A. Ti n l à thước đo giá trị ca hàng hóa.
B. Ti trền dùng để n , n p thu ế.
C. Ti n là môi gi ới trong quá trình trao đổi hàng hóa.
D. Ti n d ùng để tr khong mua ch u hàng h a. ó
19. Quy lu t kinh t nào có tác d ế ụng điu ti t quan h s n xuế ất và lưu thông hàng hoá; làm thay đổi
cơ cấu và quy mô th ng, trườ ảnh hưởng ti giá c c a hàng hoá?
A. Quy lu t Cung c u
B. Quy lu t C nh tranh
C. Quy lu t giá c
D. Quy luật lưu thông tiền t
20. Trong kinh t th ng, ch th nào có nhi m v th c hi n kh c ph c nh ng khuy t t t c a ế trườ ế
th trường?
A. Nhà phân ph i
B. Người sn xut
C. Người tiêu dùng
D. Nhà nước
CHƯƠNG 3
GIÁ TR TH ẶNG DƯ TRONG NỀN KINH T TH NG TRƯ
21. Đâu là công thứ ủa tư bảc chung c n?
A. T H T’.
B. H . H’
C. H T H’.
D. T’ T.
22. Lưu thông tư bản nhm th c hi n m ục đích g?
A. Giá tr và giá tr th ặng dư.
B. Giá tr s d ụng để tha mãn nhu c u c i s n xu t ra nó. ủa ngườ
C. Giá c hàng hóa.
D. Đổi giá tr s d ng này l y giá tr s d ng khác.
23. Gi tr thá ặng dư được to ra đâu?
A. Trong lưu thông.
B. Trong s n xu t.
C. V a trong s n xu t v ừa trong lưu thông.
D. Trong trao đổi.
24. Trong quá trình s n xu ất và lưu thông hàng hóa nào làm tăng thêm giá trịyếu t ca hàng hóa?
A. Tư liệu sn xut.
B. Hàng hóa Sức lao động.
C. T i kinh doanh cà ủa thương nhân.
D. S khan hi m c a h ng h a. ế à ó
25. Trong lưu thông tư bả ục đí tư b ặng dư. Vậ ặng dư n, m ch ca nhà n là giá tr th y giá tr th do
đâu mà có ?
A. Mua r bán đắt.
B. Nhà tư bản mua đưc máy móc hi i. ện đạ
C. Nhà tư bản mua đưc hàng hoá s ng. ức lao độ
D. Ti t kiế ệm được chi phí nguyên v t li u.
26. Giá tr s ức lao động được đo lưng gián tiếp bng:
A. Giá tr nh ững tư liệu sn xu nuôi st để ống người lao động.
B. Giá tr nh ững tư liệu sinh ho t c n thi tái s n xu t ra s ết để ức lao động
C. Giá tr s d ng những tư liệu tiêu dùng để ống người lao độ nuôi s ng.
D. Giá tr nh ững tư liệu tiêu dùng để ống nhà tư bả nuôi s n.
27. B ph ận tư bản nào dưới đây có vai trò trực tiếp to ra giá tr thặng dư ?
A. Tư bản bt biến.
B. Tư bản kh bi n. ế
C. Tư bản c định.
D. Tư bản lưu động.
28. Th c ch t giá tr th ặng dư là g?
A. B ph n giá tr dôi ra ngoài chi phí tư bản.
B. Ph n ti n l i mà ch c sau quá t nh s n xu t. tư bản thu đượ Ā
C. M t b ph n giá tr m i dôi ra ngoài giá tr s ng do công nhân làm thuê t o ra và b ức lao độ nhà tư
bn chi m không. ế
D. Toàn b giá tr mi do công nhân làm thuê t o ra.
29. C u t o h n là gì ? ữu cơ của tư bả
A. Là c u t n xét v ng gi u s n xu t và s ng s d ng nh u s n xu t ạo tư bả lượ ữa liệ ức lao độ ững tư liệ
đó.
B. Là c u t o k thu t c n ph n ánh c u t o giá tr c ủa tư bả ủa tư bản do cu t o giá tr quy ết định.
C. Là c u t o giá tr c n ph n ánh s bi i c u t o k thu t c n và do c u t o k thu t ủa tư bả ến đổ ủa tư bả
quyết định.
D. Là c u t ạo tư bản mà các b ph n c a nó có quan h g n bó h i nhau. ữu cơ vớ
30. Giá tr s d ng c a hàng hóa s c coi là: ức lao động đượ
A. Chìa khóa để gii quy t mâu thu n giế ữa tư bản và tư bản.
B. Chìa khóa để gii quy t mâu thu n công th c chung c n. ế ủa tư bả
C. Chìa khóa để gii quy t mâu thu n giế ữa tư bản và lao động.
D. Chìa khóa để gii quy t mâu thu n c a xã hế ội tư bản.
31. Căn cứ ào đâu để chia tư bản thành tư bả v n bt bi n khến và tư bả bi n? ế
A. T chu chuyốc độ n chung c n. ủa tư bả
B. Phương thức chuyn giá trc b ph n sang s n ph m. ận tư bả
C. Vai trò các b ph ận tư bản trong quá trình sn xut giá tr th ặng dư.
D. S i v thay đổ lượng trong quá trình s n xut.
32. Tư bản bt biến (c) là gì?
A. Là b ph n tư bản dùng mua tư liệu sn xut, giá tr c ủa nó được tăng lên sau quá trình sản xut.
B. Là b ph ận tư bản dùng mua tư liệu sn xut, giá tr c ủa nó được b o t n và chuy n vào s n ph m.
C. Là b ph ận tư bản dùng mua tư liệu sn xut, giá tr c a nó gi m sau quá trình s n xu t.
D. Là b ph ận tư bản dùng mua tư liệu sn xut, giá tr s d ng c a i sau quá trình s n không thay đổ
xut.
33. Tư bản kh bi n (v) là gì? ế
A. Là b ph ận tư bản dùng để mua tư liệ u sn xut, giá tr c ủa nó được tăng lên sau quá trình sn xut.
B. Là b ph ận tư bản dùng để ức lao độ mua s ng, giá tr c ủa nó được tăng lên sau quá trình sản xut.
C. Là b ph ận tư bản dùng để mua tư liệ u sn xut, giá tr c a nó gi n xu t. ảm đi sau quá trình sả
D. Là b ph ận tư bản dùng để mua sc lao động, giá tr c ủa nó không tăng lên sau quá trình sn xut.
34. Nh ng ý ki ến dưới đây về phương pháp sả n xut giá tr th ặng dư tương đố ến nào đúng?i, ý ki
A. Ngày lao động không thay đổi.
B. Th ng t t y u và giá tr s i. ời gian lao độ ế ức lao động thay đổ
C. Thời gian lao động thăng dư thay đổi.
D. C ba phương án kia đều đúng.
Câu 35. Trong phương pháp sả ặng tuyệt đối, người lao độn xut giá tr th ng mun gim thi
gian lao động trong ngày còn nhà đầu tư lạ ời gian lao đội mun kéo dài th ng trong ngày, gii hn
ti thi u c ủa ngày lao động là bao nhiêu?
A. Đủ bù đắ p giá tr s ức lao động ca công nhân.
B. B ng th ời gian lao động tt yếu.
C. Do nhà tư bản quy định.
D. Lớn hơn thời gian lao động tt yếu.
36. Th c ch t giá tr th ch là gì? ặng dư siêu ngạ
A. M t hình th c bi ến tướng ca li nhun.
B. M t hình th c bi ến tướng c a giá tr th i. ặng dư tuyệt đố
C. M t hình th c bi ến tướng c a giá tr hàng hóa.
D. M t hình th c bi ến tướng ca giá tr th ặng dư tương đối.
37. Th i gian chu chuy n c n bao g m: ủa tư bả
A. Th i gian s n xu t và th ời gian lưu thông.
B. Th i gian mua và th i gian bán.
C. Th ng t t y u và th ng th ời gian lao độ ế ời gian lao độ ặng dư.
D. C ba phương án đều đúng.
38. Th c ch t c ủa tích lũy tư bản là gì?
A. Bi n s n. ế ức lao động thành tư bả
B. Bi n toàn b giá tr m n. ế ới thành tư bả
C. Bi n m t ph n giá tr th n. ế ặng dư thành tư bả
D. Bi n giá tr thế ặng dư thành tiền đưa vào tích lũy.
39. Ngu n c a t ch l í ũy tư bản là t đâu?
A. T gi tr th á ặng dư.
B. T ngu n ti n c s n t c c a nh ó trướ à tư bản.
C. T to n b à tư bản c. ng trướ
D. T s vay mượn ln nhau gi a c c nh n. á à tư bả
40. Tích t n là ? tư bả
A. Là tăng quy mô tư bản cá bit bng cách hp nht nhi n nh ều tư bả thành tư bản ln.
B. Là tăng quy mô tư bả ằng cách tư bản cá bit b n hóa giá tr th ặng dư trong m ệp nào đó. t xí nghi
C. Là tăng quy mô tư bản bng cách hp nht nhi n nh ều tư bả thành tư bả ớn và tư bản l n hóa mt phn
giá tr th ặng dư.
D. Tăng quy mô tư bả ệt nhưng không làm tăng quy mô tư bản cá bi n xã hi.
41. Trong s n xu t giá tr th ặng dư, độ dài ngày lao động đượ c chia thành:
A. Th ng xã h i c n thi t Thời gian lao độ ế ời gian lao động cá bit.
B. Thời gian hao phí lao động xã h i c n thi t Th ế ời gian hao phí lao động cá bit.
C. Th ng t t y u Th ng th ời gian lao độ ế ời gian lao độ ặng dư.
D. Th i gian s n xu t Th ời gian lưu thông.
42. L i nh n bình quân là ?
A. Là con s trung bình c a các t su t l i nhu n.
B. Là s l i nhu ận thu được các ngành sn xut khác nhau.
C. Là s l i nhu n b ng nhau c b ủa tư ản như nhau đầu tư vào các ngành khác nhau.
D. Là con s chênh l ch gia doanh thu và chi phí c a doanh nghi p kinh doanh các ngành khác nhau.
43. Trong kinh t th ế trường tư bản ch nghĩa, nếu không thu được l i nhu n theo t su t l i nhu n
bình quân, n snhà tư bả làm cách nào ?
A. Di chuyển tư bản đế ận cao hơn.n ngành có li nhu
B. Đầu tư đổi mi công nghệ, tăng năng suất lao động.
C. Tăng cường bóc l ng làm thuê. ột lao độ
D. Ti t kiế ệm chi p tư bản.
44. Nguyên nhân hình thành t su t l i nhu n bình quân?
A. Do c nh tranh gi a các ngành s n xu t trong xã h i.
B. Do c nh tranh trong n i b m t ngành sn xu t.
C. Do c nh tranh gi a nh i s n xu t nh . ững ngườ
D. C 3 phương án kia đều đúng.
45. Địa tô tư bản ch nghĩ a ph n ánh m i quan h nào sa u đây?
A. Địa ch và công nhân nông nghi p.
B. Đị ủ, nhà tư bản đầu tư và công nhân nông nghiệa ch p.
C. Giữa các nhà tư bản kinh doanh nông nghi p v i nhau.
D. Gi n và công nhân nông nghi p. ữa nhà tư bả
CHƯƠNG 4
CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYN TRONG N N KINH T TH NG TRƯỜ
46. Ch nghĩa tư bản độc quy n xu t hi n vào th i k l ch s nào?
A. Th kế XVI XVII.
B. Th kế XVIII XIX.
C. Cu i th k ế XIX u th k XX. đầ ế
| 1/26

Preview text:

CHƯƠNG 1 1. Thu t
ng "kinh tế- chính trị" được s dng lần đầu tiên vào năm nào? a. 1610 b. 1612 c. 1615 d. 1618
2. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính tr"? a. Antoine Montchretien b. Francois Quesney c. Tomas Mun d. William Petty
3. Ai là người được C. Mác coi là sáng lp ra kinh tế chính trị tư sả
n c điển? a. A. Smith b. D. Ricardo c. W.Petty d. R.T.Mathus
4. Kinh tế- chính tr Mác - Lênin đã kế tha và phát trin trc tiếp nhng thành tu ca? a. Ch ủ nghĩa trọng thương b. Ch ủ nghĩa trọng nông
c. Kinh tế chính trị cổ n A điể nh d. Kinh tế- chính trị t ng ầm thườ
5. Để nghiên cu kinh tế - chính tr Mác-Lênin có th s dng nhiu phương pháp, phương pháp nào quan tr ng nht? a. Tr ng hoá khoa h ừu tượ c ọ b. Phân tích và t ng h ổ ợp c. Mô hình hoá d. Điều tra thống kê
6. Khi nghiên cứu phương thức s n xu t
TBCN, C.Mác bắt đầu t vic nghiên cu vấn đề gì? a. Sản xuất c a ủ cải vật chất b. Lưu thông hàng hoá
c. Sản xuất giá trị thặng dư d. Sản xuất hàng hoá gi hoá ản đơn và hàng
7. Phương pháp trừu tượng hoá khoa h c là: a. Chỉ gi l ữ ại những m i ố liên hệ ph bi
ổ ến mang tính bản chất.
b. Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài c ng nghiên c ủa đối tượ ứu.
c. Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại.
d. Cả ba phương án kia đều đúng. 8. B n ch t khoa h c và cách m n
g ca kinh tế - chính tr Mác- Lênin th hin chức năng nào?
a. Chức năng nhận thức b. Chức năng t ng ư tưở c. Chức năng p n hương pháp luậ
d. Cả ba phương án trên đều đúng. 1 CHƯƠNG 2
1. Sn xut hàng hóa là gì?
a. Là sản xuất ra sản phẩm nhằm đáp ứng nhu cầu của người khác thông qua trao đổi, mua bán.
b. Là sản xuất ra sản phẩm có ích cho mọi người.
c. Là sản xuất ra sản phẩm nhằm thỏa mãn nhu cầu cho người sản xuất.
d. Là sản xuất ra sản phẩm có giá trị sử dụng cao.
2. Sn xut hàng hóa tn ti trong xã hi no? a. Trong mọi xã hội.
b. Trong chế độ công xã nguyên thuỷ, chiếm hữu nô lệ, phong kiến, chủ nghĩa tư bản.
c. Trong các xã hội có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa
những người sản xuất.
d. Chỉ có trong chủ nghĩa tư bản.
3. Mệnh đề no dưới đây không phải l đặc trưng của sn xut hàng hóa?
a. Sản xuất được chuyên môn hóa ngày càng cao.
b. Thị trường ngày càng mở rộng.
c. Liên hệ giữa các ngành, các vùng, các nước ngày càng chặt chẽ.
d. Sản phẩm làm ra nhằm thỏa mãn nhu cầu người sản xuất. 4. Hàng hóa là gì?
a. Là sản phẩm của lao động, có thể thoả mãn một nhu cầu nhất định nào đó của
con người thông qua trao đổi, mua bán.
b. Là những sản phẩm có thể thoả mãn được nhu cầu nhất định nào đó của con người.
c. Là mọi sản phẩm thoả mãn nhu cầu của con người.
d. Là sản phẩm của lao động, thoả mãn những nhu cầu của người làm ra nó.
5. Giá tr trao đổi ca hàng hóa là gì?
a. Là khả năng trao đổi của hàng hóa.
b. Là sự phân biệt về chất giữa hai hàng hóa.
c. Là tỷ lệ so sánh về mặt lượng giữa hai hàng hóa.
d. Nội dung vật chất của hàng hóa.
6. Giá tr ca hàng hóa được x愃Āc định bi y Āu t Ā no sau đây?
a. Sự khan hiếm của hàng hóa.
b. Sự hao phí sức lao động của con người nói chung.
c. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hoá ấy. 1 d. Công dụng hàng hóa.
7. Y Āu t Ā no được xác định là thc th ca giá tr hàng hóa?
a. Lao động cụ thể.
b. Lao động trừu tượng. c. Lao động giản đơn. d. Lao động phức tạp.
8. Lao động c th là gì?
a. Là lao động có ích của người sản xuất hàng hóa xét dưới hình thức cụ thể của
một nghề nghiệp chuyên môn nhất định.
b. Là lao động của người sản xuất hàng hóa xét dưới hình thức hao phí sức lực nói chung của con người.
c. Là lao động cá biệt của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa.
d. Cả ba phương án trên đều đúng.
9. Lao động trừu tượng là gì?
a. Là lao động không xác định được kết quả cụ thể.
b. Là lao động của người sản xuất hàng hóa xét dưới hình thức hao phí sức lực nói
chung của con người, không kể đến hình thức cụ thể của nó như thế nào.
c. Là lao động của những người sản xuất nói chung.
d. Cả ba phương án trên đều đúng.
10. Tính cht hai mt của lao động sn xuất hng hóa đó là g?
a. Lao động cụ thể và lao động tư nhân.
b. Lao động giản đơn và lao động phức tạp.
c. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
d. Lao động quá khứ và lao động sống.
11. Giá tr cá bit ca hàng hóa do y Āu t Ā no quy Āt định?
a. Hao phí lao động xã hội cần thiết quyết định.
b. Hao phí lao động của ngành quyết định.
c. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định.
d. Hao phí lao động xã hội cần thiết quyết định.
12. Năng suất lao động nào ảnh hưởng đ Ān giá tr xã hi ca hàng hóa?
a. Năng suất lao động cá biệt.
b. Năng suất lao động xã hội.
c. Năng suất lao động của những người sản xuất hàng hóa.
d. Năng suất lao động cá biệt và năng suất lao động xã hội. 2
13. Tăng năng suất lao động v tăng cường độ lao động gi Āng nhau điểm no?
a. Đều làm giá trị đơn vị hàng hóa giảm.
b. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian.
c. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian.
d. Cả ba phương án trên đều đúng.
14. Giá c hàng hóa là g?
a. Giá trị của hàng hóa.
b. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền.
c. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận.
d. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa.
15. Y Āu t Ā bên trong quy Āt định giá c hng hóa đó l g?
a. Giá trị của hàng hóa.
b. Quan hệ cung cầu về hàng hóa.
c. Giá trị sử dụng của hàng hóa.
d. Mốt thời trang của hàng hóa. 3 CHƯƠNG 3
1.
Đâu là công thức lưu thông hàng hóa giản đơn? a. T – H – T’. b. T – H T – . c. H T – H – . d. H T – – H’.
2. Lưu thông hàng hoá giản đơn nhằm mục đích gì? a. Giá trị s d ử ng. ụ b. Giá trị. c. Giá trị thặng dư.
d. Giá trị và giá trị thặng dư.
3. Đâu là công thức chung của tư bản? a. T – H – T’. b. T – H T – . c. H T – – H’. d. T’ – H – T.
4. Lưu thông tư bản nh m
mục đích gì?
a. Giá trị và giá trị thặng dư. b. Giá trị s d ử ụng để th a ỏ mãn nhu cầu c i
ủa ngườ sản xuất ra nó. c. Giá cả hàng hóa.
d. Đổi giá trị sử dụng này lấy giá trị sử d ng khác. ụ
5. Gia công thức lưu thông hàng hoá giản T đơn H – H
và công thức lưu thông của tư bn T H
– T’, chúng có điểm gi n
g nhau là gì? Ch漃⌀n phán đoán sai.
a. Lưu thông hàng hoá giản đơn và lưu thông của tư bản đ
u c漃Ā s hi n di n của tin và hàng.
b. Lưu thông hàng hoá giản đơn và lưu thông của tư bản đ
u c漃Ā quá trnh mua – bán din ra.
c. Lưu thông hàng hoá giản đơn và lưu thông của tư bản đ
u thi Āt l p m Āi quan h gia người mua và người bán.
d. Lưu thông hàng hoá giản đơn và lưu thông của tư bản đu c ng chung m  ục đ椃 c Ā h là giá trị s ử dụng.
6. Sc lao động biến thành hàng hóa trong điều kin nào?
a. Khi người lao động được t do thân thể.
b. Khi người lao động bị tước đoạt h Āt tư li u sản xuất. c. Khi người sả ất không còn đi n xu u ki n sinh s Āng.
d. Cả ba phương án trên đu đúng.
7. Giá tr s dng ca hàng hoá sức lao động có tính chất đặc bit gì? a. Tạo ra c a ủ cải nhằm th a
ỏ mãn nhu cầu con người.
b. Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của sức lao động. c. Tạo ra giá trị s d ử ng l ụ ớn hơn bản thân nó. d. Tạo ra c a
ủ cải v t chất và tinh thần cho người lao động.
8. Giá tr hàng hóa s n
ức lao độ g mang yếu t nào? 1
a. Tinh thần và v t chất.
b. Tinh thần và lịch sử. c. V t chất và lịch s . ử d. Tinh thần và t do.
9. Giá tr s dng ca hàng hóa sức lao động, khi s dng s t o ra:
a. Giá trị mới bằng giá trị sức lao động.
b. Giá trị mới lớn hơn giá trị sức lao động. c. Giá trị mới nh
ỏ hơn giá trị sức lao động. d. Giá trị s d ử ng m ụ
ới lớn hơn giá trị sử d ng s ụ ức lao động.
10. Giá tr s dng ca hàng hóa sức lao động được coi là:
a. Cha kh漃Āa để giải quy Āt mâu thuẫn gia tư bản và tư bản.
b. Cha kh漃Āa để giải quy Āt mâu thuẫn công th c ứ chung của tư bản.
c. Cha kh漃Āa để giải quy Āt mâu thuẫn gia tư bản và lao động.
d. Cha kh漃Āa để giải quy Āt mâu thuẫn của xã hội tư bản. 11. Thc ch t
giá tr thặng dư là gì?
a. Bộ ph n giá trị dôi ra ngoài chi ph椃Ā tư bản.
b. Phần tin lời mà chủ c
tư bản thu đượ sau quá t爃Ānh sản xuất. c. M t ộ b ph ộ
n giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân làm thuê tạo ra và bị
nhà tư bản chi Ām không. d. Toàn b gi
ộ á trị mới do công nhân làm thuê tạo ra. 12. Thc ch t
của tư bản l g à ì?
a. Là giá trị mang lại giá trị th ng cách bóc l ặng dư bằ
ột lao động không công của công nhân làm thuê. b. Là toàn b s ộ Ā tin c a ủ nhà n c tư bả 漃Ā được. c. Là toàn b ộ tư li u sản xuất c a ủ xã h i ộ . d. Là toàn b ộ n t
tư bả rả cho lao động làm thuê.
13. Tư bản b t
biến (c) là gì? a. Là b ph ộ
n tư bản dng mua tư li u sản xuất, giá trị của n漃Ā được tăng lên sau quá trnh sản xuất.
b. Là bộ ph n tư bản dng mua tư li u sản xuất, giá trị của n漃Ā không thay đổi sau quá trình sản xuất. c. Là b ph ộ
n tư bản dng mua tư li u sản xuất, giá trị c a
ủ nó giảm sau quá trình sản xuất.
d. Là bộ ph n tư bản dng mua tư li u sản xuất, giá trị s d ử ng c ụ
ủa n漃Ā được bảo t n và chuy ồ ển vào sản phẩm.
14. Tư bản kh b
iến (v) là gì? a. Là b ph ộ
n tư bản dng để mua tư li u sản xuất, giá trị của n漃Ā được tăng lên sau quá trnh sản xuất.
b. Là bộ ph n tư bản dng để mua sức lao động, giá trị của n漃Ā được tăng lên sau quá trnh sản xuất. c. Là b ph ộ
n tư bản dng để mua tư li u sản xuất, giá trị của nó giảm đi sau quá trnh sản xuất. 2
d. Là bộ ph n tư bản dng để mua sức lao động, giá trị của n漃Ā không tăng lên sau quá trnh sản xuất. 15. v
Căn cứ ào đâu để chia tư bản thành tư bản b t bi n ến và tư bả kh biến?
a. T Āc độ chu chuyển chung của tư bản.
b. Phương thức chuyển giá trị các bộ ph n tư bản sang sản phẩm. c. Vai trò các b ph ộ n t
n tư bả rong quá trình sản xuất giá trị thặng dư. d. S
 thay đổi v lượng trong quá trình sản xuất. 16. T su t
giá tr thặng dư là gì?
a. Là tỷ l phần trăm gia giá trị th n
ặng dư và tư bả ứng trước.
b. Là tỷ l phần trăm gia giá trị th n kh ặng dư và tư bả ả bi Ān.
c. Là tỷ l phần trăm gia giá trị thặng dư và tư bản bất bi Ān.
d. Là tỷ l phần trăm gia giá thặng dư và tư bản lưu động. 17. Kh n
ối lượ g giá tr thặng dư là gì? a. Là tích s Ā gia t s
ỷ uất giá trị thặng dư và tổng tư bản khả bi Ān đã được s d ử ng. ụ b. Là tích s Ā gia t s
ỷ uất giá trị thặng dư và t n b ổng tư bả
ất bi Ān đã được sử dụng. c. Là tích s Ā gia t s
ỷ uất giá trị thặng dư và tổng tư bản c Ā định đã được sử d ng. ụ d. Là tích s Ā gia t s
ỷ uất giá trị thặng dư và tổng tư bản lưu động đã được sử d ng ụ .
18. Trong phương pháp sản xu t
giá tr thặng dư tuyệt đối, người lao động mu n gi m thi
gian lao động trong ngày còn nhà đầu tư lại mun kéo dài thời gian lao động trong ngày,
gi
i hn ti thiu c n
ủa ngày lao độ g là bao nhiêu? a. Đủ b đắ
p giá trị sức lao động của công nhân. b. Bằng th ng c ời gian lao độ ần thi Āt.
c. Do nhà tư bản quy định.
d. Lớn hơn thời gian lao động cần thi Āt.
19. Phương pháp sản xu t
giá tr thặng dư tuyệt đối có nhng h n chế.
a. Gặp phải s phản kháng quy Āt li t của công nhân.
b. Năng s ất lao động không đổ u i. c. Không th a ỏ mãn khát v ng gi ọ
á trị thặng dư của nhà tư bản.
d. Cả ba phương án trên đu đúng. 20. Điểm gi n
g nhau giữa phương pháp giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp giá trị
thặng dư tương đối là gì?
a. Đu làm cho thời gian lao động thặng dư tăng lên.
b. Đu tạo ra giá trị thặng dư và bị nhà tư bả n chi Ām không.
c. Đu làm cho tỷ suất giá trị thặng dư tăng lên.
d. Cả ba phương án trên đu đúng. 3 CHƯƠNG 4
1. Trong các nhà kinh điển ca Chủ nghĩa Mác
-Lênin, ai là người nghiên cu chủ nghĩa tư
bản độc quyn? a. Ph.Ăngghen. b. C.Mác. c. C.Mác và Ăngghen. d. V.I. Lênin. 2. Ch c
nghĩa tư bản độ quyn xut hin vào thi k lch s nào? a. Thế kỷ XVI X – VII. b. Thế kỷ XVIII X – IX. c. Cu i ố thế k X ỷ IX – đầu thế k X ỷ X. d. Gi a ữ thế k X ỷ X.
3. Kết luận sau đây là của ai?
“Tự do cạnh tranh đẻ ra tp trung sn xut và s tp trung
sn xut này khi phát triển đến mức độ nhất định, li dn tới độc quy ền”. a. C.Mác. b. Ph.Ăng ghen. c. V.I.Lênin.
d. Cả C.Mác và Ph.Ăng ghen. 4. Ch ngh c
ĩa tư bản độ quyền, đ漃 l Ā à:
a. Một phương th c sản xu Āt mới.
b. Một giai đoạn phát triển của phương th c sản xu Āt tư bản ch ngh ủ a. c. M t
ộ hình thái kinh tế - xã h i ộ .
d. Một n Āc thang phát triển c a ủ xã h i ộ . 5. S h
ình thành các t c
hức độc quyn dựa trên cơ sở ch yếu tr c
tiếp nào? a. Sản xu t Ā nh phân tán. ỏ
b. Tích tụ, tập trung sản xu Āt và s ự ra đời c a
ủ các xí nghiệp quy mô lớn. c. S xu ự
Āt hiện các thành tựu mới c a ủ khoa h c ọ . d. S hoàn thi ự
ện quan hệ sản xu Āt tư bản ch ngh ủ a.
6. Khi ch ngh c
ĩa tư bản độ quyền ra đời s làm cho các quy lut kinh tế n như thế ào?
a. Phủ định hoàn toàn các quy luật trong giai đoạn ch ngh ủ
a tư bản tự do cạnh tranh. b. Ph
ủ định hoàn toàn các quy luật kinh tế c a ủ sản xu t Ā hàng hóa.
c. Làm cho các quy luật kinh tế c a ủ sản xu t Ā hàng hóa và của ch ngh ủ
a tư bản có hình th c biểu hiện mới.
d. Không làm thay đổi các quy luật kinh tế nói chung.
7. Các t chức độc quyn thiết lp giá c c
độ quyền để nh m m甃⌀c đ椃Āch cu i cùng là g ?
a. Thu lợi nhuận độc quyền cao. b. Kh ng ch ố ế thị trường.
c. Gây thiệt hại cho các i đố th c ủ ạnh tranh. d. C ng c ủ ố vai trò t c ổ h c c độ quyền. 1
8. Trong giai đoạn ch nghĩa tư bản độc quyn quy lut giá tr có biu hin mi thành quy lut nào?
a. Quy luật giá cả sản xu t Ā . b. Quy luật giá cả c độ quyền.
c. Quy luật lợi nhuận độc quyền.
d. Quy luật lợi nhuận bình quân.
9. Trong giai đoạn ch nghĩa tư bản độc quyn, quy lut giá tr thặng dư biểu hin thành
quy lu
t nào? a. Quy luật giá cả c độ quyền.
b. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao.
c. Quy luật lợi nhuận bình quân.
d. Quy luật giá cả sản xu t Ā . 10. S
ự ra đời và phát trin của độc quyền ngân hàng thông qua quá tr ? nh nào sau đây a. Cạnh tranh ngân hàng nh – phá s ỏ ản hoặc bị thôn tính. b. Ngân hàng nh s
ỏ át nhập lại với nhau.
c. Còn lại các ngân hàng lớn có khuynh hướng liên minh.
d. Cả ba phương án trên đều đúng.
11. Tư bản tài chính là gì? a. Là kết quả c a ủ s h
ự ợp nh Āt giữa tư bản ngân hàng của m t ộ s
ố ít ngân hàng độc quyền lớn nh t Ā ,
với tư bản của những liên minh độc quyền các nhà công nghiệp.
b. Là tư bản do sự liên kết về tài chính giữa các nhà tư bản hợp thành.
c. Là những tư bản đầu tư trong l nh vực tài chính.
d. Là kết quả hợp nh Āt giữa tư bản sản xu Āt và tư bản ngân hàng.
12. Xut khẩu hàng h漃 m
Āa là đặc điể ca thi k phát trin nào ca kinh tế hàng hóa?
a. Thời kỳ hàng hóa giản đơn. b. Thời k ỳ n c tư bả h ngh ủ a. c. Thời kỳ n c tư bả h ngh ủ a t do c ự ạnh tranh. d. Thời k ỳ n c tư bả h ngh ủ c a độ quyền.
13. Xut khẩu tư bản là đặc điểm ca thi k phát trin nào ca kinh tế hàng hóa?
a. Thời kỳ hàng hóa giản đơn. b. Thời k ỳ n c tư bả h ngh ủ a. c. Thời kỳ n c tư bả h ngh ủ a t do c ự ạnh tranh. d. Thời k ỳ n c tư bả h ngh ủ c a độ quyền.
14. M甃⌀c đ椃Āch chủ yếu nht ca xut khẩu tư bản là g ?
a. Để giải quyết nguồn tư bản “thừa” trong nước.
b. Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu tư bản. c. Th c
ự hiện giá trị và chiếm các ngu n l
ồ ợi khác ở nước nhập khẩu tư bản. d. Giúp đỡ các nướ c nhậ ẩu tư bả p kh n phát triển.
15. Bn cht ca ch nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là g ? a. M t
ộ quan hệ kinh tế, chính trị, xã h i ộ . 2 b. Một chính sách trong c giai đoạn độ quyền. c. M t ộ kiểu t c ổ h c kinh tế - xã h i ộ . d. Một cơ chế u t
điề iết của nhà nước tư sản. 16. Ch ngh c
ĩa tư bản độ quyền nhà nước là g ? a. S k ự ết hợp s c mạnh c a ủ các t c
ổ h c độc quyền tư nhân và s c mạnh của nhà nước tư sản
thành thiết chế, thể chế th ng nh ố Āt..
b. Nhà nước tư sản can thiệp vào kinh tế, chi phối độc quyền. c. Các tổ ch c c độ quyền ph t ụ hu c ộc vào nhà nướ . d. S t
ự hỏa hiệp giữa nhà nước và t c ổ h c độc quyền. 17. S
ự ra đời ca ch ngh n ĩa tư bả c
CNTB độ quyền nhà nước nh m m甃⌀c đ椃Āch g ? a. Phục vụ lợi ích c a ủ ch ngh ủ n. a tư bả b. Ph c ụ v l ụ ợi ích c a ủ t c
ổ h c độc quyền tư nhân.
c. Phục vụ lợi ích của nhà nước tư sản và c u nguy cho c nhà nướ d. Ph c ụ v l ụ ợi ích c a ủ t c
ổ h c độc quyền tư nhân và c u nguy cho ch ngh ủ n. a tư bả
18. Hình thc biu hin ca Ch nghĩa tư bản độc quyền nhà nước? Chọn phương án sai. a. S k ự ết hợp nhân sự n v nhà nước tư sả ới t c ổ h c c tư bản độ quyền. b. S hì
ự nh thành và phát triển sở h u nhà ný ữ n. ớc týnước tư sả c. S ự u t
điề iết kinh tế của nhà nước tư sản ngày càng tăng. d. S l ự iên kết gi a ữ các t c
ổ h c độc quyền ngày càng chặt chẽ.
19. Trong giai đoạn ch c
nghĩa tư bản độ quyn, m i
quan h gi a c ữ ạnh tranh và độc
quyền được th hin như thế nào?
a. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, nó đối lập với cạnh tranh và thủ tiêu cạnh tranh. b. Độc quyền sinh ra t c
ừ ạnh tranh, nó đối lập với c t
ạnh tranh nhưng không thủ iêu cạnh tranh và
làm cạnh tranh đa dạng và gay gắt hơn.
c. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, nó không đối lập với cạnh tranh và làm cạnh tranh đa dạng và gay gắt hơn.
d. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, không thủ tiêu cạnh tranh và làm cạnh tranh đa dạng và gay gắt hơn.
20. Cnh tranh gia các t c
hức độc quyn và xí nghiệp ngoài độc quyn dẫn đến điều gì?
a. Thôn tính các xí nghiệp ngoài độc quyền và chèn ép, chi ph i
ố các xí nghiệp ngoài độc quyền.
b. Tạo động lực cho các xí nghiệp ngoài độc quyền.
c. Hỗ trợ cho các xí nghiệp ngoài độc quyền phát triển.
d. Cả ba phương án trên đều đúng. 3 CHƯƠNG 5 1. Quan ni k
ệm nào không đúng về inh tế th trường?
a. Kinh tế thị trường là sản phẩm c a ủ Ch ủ n nghĩa tư bả
b. Không có nền kinh tế thị trường chung cho m i ọ qu c ố gia
c. Kinh tế thị trường là hình thức phát triển cao của nền kinh tế hàng hóa
d. Kinh tế thị trường là kết quả phát triển lâu dài c a
ủ lực lượng sản xuất và xã h i ộ hóa các quan hệ kinh tế
2. Định hướng xã hi chủ nghĩa trong nề
n kinh tế th trường thc chất là hướng ti điều gì?
a. Hệ giá trị toàn diện gồm cả dân giàu, nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh
b. Duy trì sự lãnh đạo toàn diện của Đảng c ng s ộ ản
c. Thành phần kinh tế Nhà nước luôn giữ vai trò then ch t ố , ch ủ đạo d. Xóa b t ỏ oàn b ộ m đặc điể c a
ủ nền sản xuất hàng hóa
3. Nn kinh tế th trường định hướng xã h i
ch nghĩa ở Vit Nam, để đạt được h giá tr toàn
din gm c c
dân giàu, nướ mnh, xã hi dân ch, công b n
ằng, văn minh thì cầ yếu t nào? a. Trong xã h i
ộ không còn mâu thuẫn giữa các tầng lớp dân cư. b. S h ự ợp tác và h t
ỗ rợ từ các nước trong hệ thống Chủ nghĩa xã hộ i.
c. Vai trò điều tiết của nhà nước dưới sự lãnh đạo của Đảng c ng s ộ ản.
d. Ngân sách Nhà Nước phải đủ mạnh để thực hiện các chính sách phúc lợi.
4. Mô hình kinh tế tng quát trong su t thi k
ỳ quá độ Vit Nam là gì?
a. Phát triển kinh tế ch y ủ ếu dựa vào nh ng l ữ
ợi thế tài nguyên sẵn có
b. Phát triển kinh tế hàng hóa hướng vào xuất khẩu
c. Tập trung phát triển lĩnh vực công nghiệp, cắt giảm sản xuất nông nghiệp
d. Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội ch ủ nghĩa
5. Khẳng định nào dưới đây v kinh tế th trường là đúng?
a. Kinh tế thị trường là nền kinh tế c a ủ ch ủ nghĩa tư bản.
b. Kinh tế thị trường là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ cao.
c. Kinh tế thị trường là mô hình kinh tế mà m i ọ qu c ố gia bu c ộ phải tuân theo.
d. Kinh tế thị trường phản ánh s phát ự triển bền v ng c ữ a ủ xã h i ộ .
6. Mt trong nh n
g mc tiêu phát trin kinh tế th trường định hướng xã h i ch
ủ nghĩa ở nước ta là gì?
a. Nhằm có lợi thế khi tham gia mậu dịch qu c ố tế
b. Gia tăng tầm ảnh hưởng của nền kinh tế Việt Nam đối với qu c ố tế
c. Xây dựng cơ sở vật chất - k t ỹ huật c a ủ ch ủ nghĩa xã hội d. Nhằm tạo s c ứ hút trên lãnh th
ổ để thu hút đầu tư nước ngoài
7. Cơ sở sâu xa cho vic hình thành s hu là gì? a. Xuất phát t c
ừ ác cuộc chiến tranh gi a ữ các bộ t c ộ . b. Xuất phát t nh ừ
ững mâu thuẫn kinh tế trong xã h i ộ . c. Xuất phát t s
ừ ự phân chia giai cấp trong xã h i ộ . d. Xuất phát t
ừ trình độ phát triển c a
ủ lực lượng sản xuất. 8. Xét v n i
dung pháp lý, s hu ch mang giá tr v mt hình thức trong trường hp nào?
a. Khi không xét đến yếu t c ố hính trị
b. Khi không xét tới nội dung kinh tế
c. Khi chỉ đề cập đến lợi ích giữa các ch t ủ hể kinh tế
d. Cả ba phương án trên đều đúng. 1
9. Thành phn kinh tế nhà nước gi vai trò gì trong nn kinh tế th trường định hướng xã hi
ch
nghĩa ở nước ta? a. Gi va ữ i trò ch ủ đạo b. Gi va ữ i trò quan trọng c. Gi va ữ i trò xúc tác d. Gi va ữ i trò th ng t ố rị
10. Thành phn kinh tế tư nhân giữ vai trò gì trong nn kinh tế th trường định hướng xã h i
ch nghĩa ở nước ta? a. Là yếu t c ố h ủ đạo b. Là yếu t nòng c ố t ố c. Là yếu t quy ố ết định
d. Là một động lực quan tr ng ọ
11. Nòng cốt để phát trin mt nn kinh tế c
độ lp t ch nước ta là gì? a. Kinh tế nhà nước. b. Kinh tế tập thể. c. Kinh tế . tư nhân
d. Cả ba phương án trên đều đúng.
12. Trong nn kinh tế th trường định hướng xã hi ch p
nghĩa, quan hệ hân phi b chi phi
bi yếu t nào?
a. Quan hệ sở hữu về u s tư liệ ản xuất b. S phát ự triển c a
ủ quan hệ hàng hóa tiền tệ c. Quan hệ t c ổ h c ứ quản lý lao động
d. Xu hướng hội nhập quốc tế 13. Hình th c phân ph i
nào phản ánh định hướng xã h i
ch nghĩa của nn kinh tế th trường?
a. Phân phối theo lao động và hiệu quả kinh tế, phân ph i ố theo phúc lợi
b. Phân phối theo lao động và hiệu quả kinh tế, phân ph i ố theo v n góp ố
c. Phân phối theo lao động d. Phân ph i ố theo v ốn đầu tư
14. Vấn đề nào được xem là n i
dung hoàn thin th chế kinh tế th n
trường định hướ g xã h i
ch nghĩa ở Vit Nam?
a. Hoàn thiện thể chế để phát triển đồng b c
ộ ác yếu tố thị trường và các loại thị trường.
b. Hoàn thiện thể chế về sở h u và phát tri ữ
ển các thành phần kinh tế.
c. Hoàn thiện thể chế để đảm bảo gắn tăng trưởng kinh tế với bảo đảm tiến bộ và công bằng xã hội.
d. Cả ba phương án trên đều đúng. 2 CHƯƠNG 6
1. Cuc cách mng công nghip ln th nht diễn ra vào giai đoạn nào?
a. Giữa thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX
b. Đầu thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX
c. Đầu thế kỷ XIX đến cuối thế kỷ XIX
d. Giữa thế kỷ XVII đến giữa thế kỷ XVIII
2. Cuc cách mng công nghip ln th nht khi phát t quc gia nào? a. Nước Đức b. Nước Pháp c. Nước Anh d. Nước Nga
3. “Chuyển t lao động th công thành lao động s dng máy móc, thực hiên cơ
gii hóa sn xut bng vic s dụng năng lượng nước và hơi nước” là đặc điểm
c
a cách mng công nghip nào?
a. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
b. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai
c. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba
d. Giữa cách mạng công nghiệp lần thứ hai và lần thứ ba
4. Nghiên cu v cách mng công nghip ln th nhất, C.Mác đã khái quát tính
quy lut ca cách mng công nghiệp như thế nào?
a. Qua ba giai đoạn sản xuất giản đơn, cơ khí và tự động hóa
b. Qua ba giai đoạn cơ khí, công trường thủ công và đại công nghiệp
c. Qua ba giai đoạn giản đơn, công trường thủ công và đại công nghiệp
d. Qua ba giai đoạn giản đơn, công trường thủ công và tự động hóa
5. Cách mng công nghip nào din ra vào na cui thế k XIX đến đầu thế k
XX là cách m
ng công nghip ln th my?
a. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
b. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai
c. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba
d. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư
6. Cách mng công nghip ln th ba din ra trong khong thi gian nào?
a. Khoảng nửa cuối thế kỷ XIX đến cuối thế kỷ XX
b. Khoảng nửa cuối thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX
c. Khoảng những năm đầu thập niên 60 thế kỷ XX đến cuối thế kỷ XX
d. Khoảng đầu thế kỷ XVIII đến cuối thế kỷ XIX 1
7. Đặc trưng cơ bản ca cuc cách mng công nghip ln ba là gì?
a. Sử dụng công nghệ thông tin, tự động hóa sản xuất
b. Cơ khí hóa sản xuất và bước đầu sử dụng công nghệ thông tin
c. Sử dụng công nghệ thông tin và kết nối vạn vật bằng internet
d. Sử dụng công nghệ thông tin và đột phá về trí tuệ nhân tạo
8. Cách mng công nghip ln th tư có đặc trưng gì?
a. Xuất hiện các công nghệ mới có tính đột phá về chất như trí tuệ nhân tạo
b. Liên kết giữa thế giới thực và ảo
c. Xuất hiện các công nghệ mới như big data, in 3D
d. Các phương án kia đều đúng
9. Cuc cách mng công nghiệp có vai trò gì đối vi s phát trin nước ta?
a.Thúc đẩy đổi mới phương thức quản trị phát triển
b. Phát huy được các lợi thế truyền thống đang sẵn có
c. Tạo ra nhiều việc làm giảm được tỷ trọng thất nghiệp cơ cấu lao động
d. Cả ba phương án trên đều đúng.
10. Công nghip hoá, hiện đại hoá Vit Nam có nhng đặc điểm ch yếu gì?
a. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá là nhiệm vụ thuộc về các doanh nghiệp
b. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá theo hướng ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
c. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá theo định hướng xã hội chủ nghĩa
d. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá nhằm đảm bảo mục tiêu kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo.
11. Tính tt yếu phi thc hin công nghip hóa, hiện đại hóa Vit Nam là gì?
a. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá được thực hiện cũng sẽ tăng cường tiềm lực cho an ninh, quốc phòng
b. Thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa có ý nghĩa quyết định thắng lợi của sự
nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta;
c. Nhằm khai thác, phát huy và sử dụng có hiệu quả các nguồn lực trong và ngoài
nước, nâng cao dần tính độc lập, tự chủ của nền kinh tế
d. Cả ba phương án trên đều đúng.
12. Tiêu chuẩn để đánh giá mức độ hiện đại ca mt nn kinh tế da vào yếu t nào?
a. Trình độ văn hóa của dân cư
b. Mức thu nhập bình quân đầu người
c. Cơ sở vật chất - kỹ thuật của xã hội
d. Những phát minh khoa học có được
13. Đảng và Nhà nước ta xác định nhim v trung tâm trong sut thi k quá độ
lên ch
nghĩa xã hội là nhim v nào? 2
a. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
b. Phát triển nền kinh tế nhiều thành phần
c. Phát triển nông lâm ngư nghiệp
d. Cải cách về giáo dục, nâng cao dân trí
14. Trong nn kinh tế tri thc, tri thức đóng vai trò gì?
a. Tri thức là nền tảng trong công tác giáo dục.
b. Tri thức trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
c. Tri thức được xem là công cụ lao động chính.
d. Tri thức là nội dung chính trong phát triển, nâng cao dân trí.
15. Trong nn kinh tế tri thc, yếu t nào tr thành tài nguyên quan trng nht? a. Thông tin.
b. Tài nguyên khoáng sản. c. Nguồn nhân lực. d. Giáo dục.
16. Để chuyn dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng hiện đại, hiu qu thì t
tr
ng ca ngành nào s gim trong GDP? a. Công nghiệp.
b. Công nghiệp và dịch vụ. c. Nông nghiệp. d. Dịch vụ.
17. Phương thức phát trin tt nht của các nước đang và kém phát triển trong
xu th
ế toàn cu hoá là gì?
a. Hội nhập kinh tế quốc tế
b. Bảo hộ mậu dịch trong nước
c. Hợp tác kinh tế với các nước có cùng hệ thống chính trị
d. Cả ba phương án trên đều đúng.
18. Tác động tích cc ca hi nhp kinh tế quc tế đến nn kinh tế nước ta là gì?
a. Đảm bảo được thặng dư thương mại hàng năm
b. Đỡ phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế
c. Mở rộng thị trường để thúc đẩy thương mại phát triển
d. Các phương án kia đều đúng 3 CHƯƠNG 1
HÀNG HÓA, TH TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CA CÁC CH TH THAM GIA TH
TRƯỜNG.ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CHỨC NĂNG CỦA KIN H T
CHÍNH TR
MÁC - LÊNIN.
1. Thut ng "kinh tế- chính trị" được s dng lần đầu tiên vào năm nào? A. 1610 B. 1612 C. 1615 D. 1618
2. Chức năng thực tin ca kinh tế- chính tr Mác- Lênin đối vi sinh viên là:
A. Cơ sở khoa học lý luận để nhận diện và định vị vai trò, trách nhiệm và sáng tạo
B. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế.
C. Cơ sở để nhận thức được các qui luật và tính qui luật trong kinh tế
D. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
3. Đối tượng nghiên cu ca kinh tế- chính tr Mác-Lênin là:
A. Sản xuất của cải vật chất
B. Quan hệ xã hội giữa người với người
C. Quan hệ sản xuất và trao đổi trong phương thức sản xuất mà các quan hệ đó hình thành và phát triển.
D. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng.
4. Đặc điểm của phương pháp trừu tượng hóa khoa hc trong nghiên cu kinh tế chính tr
A. Tìm được bản chất của đối tượng nghiên cứu
B. Tìm được nội dung của đối tượng nghiên cứu
C. Tìm được hình thức của đối tượng nghiên cứu
D. Tìm được ý nghĩa của đối tượng nghiên cứu. CHƯƠNG 2
HÀNG HÓA, TH TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CA CÁC CH TH THAM GIA TH TRƯỜNG
5.
Sản xuất hàng hóa là gì?
A. Là sản xuất ra sản phẩm nhằm mục đích trao đổi, mua bán.
B. Là sản xuất ra sản phẩm có ích cho mọi người.
C. Là sản xuất ra sản phẩm nhằm thỏa mãn nhu cầu cho người sản xuất.
D. Là sản xuất ra sản phẩm có giá trị sử dụng cao.
6. Điều kiện ra đời, tồn tại của sản xuất hàng hóa gồm:
A. Xuất hiện giai cấp tư sản.
B. Có sự tách biệt tuyệt đối về kinh tế giữa những người sản xuất.
C. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất.
D. Xuất hiện chế độ tư hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.
7. Chọn phương án đúng về giá tr s dng ca hàng hóa?
A. Là công dụng của sản phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của người mua.
B. Chỉ được thực hiện trong việc sử dụng hay tiêu dùng
C. Là giá trị sử dụng cho người mua.
D. Cả 3 phương án kia đều đúng
8. Giá tr của hàng hóa được xác định bi yếu t nào sau đây?
A. Sự khan hiếm của hàng hóa.
B. Sự hao phí sức lao động của con người nói chung.
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hoá ấy. D. Công dụng hàng hóa. 9. Hàng hóa là gì?
A. Là sản phẩm của lao động, có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi, mua bán.
B. Là những sản phẩm có thể thoả mãn được nhu cầu nhất định nào đó của con người.
C. Là mọi sản phẩm thoả mãn nhu cầu của con người.
D. Là sản phẩm của lao động, thoả mãn những nhu cầu của người làm ra nó.
10.Giá tr hàng hóa được to ra t khâu nào?
A. Từ sản xuất hàng hóa.
B. Từ phân phối hàng hóa.
C. Từ trao đổi hàng hóa.
D. Cả sản xuất, phân phối và trao đổi hàng hóa.
11. Vai trò của lao động c th là gì?
A. Nguồn gốc của của cải
B. Nguồn gốc của giá trị
C. Nguồn gốc của giá trị trao đổi
D. Tất cả các phương án còn lại
12. Tính hai mt của lao động sn xuất hàng hóa đó là g ?
A. Lao động cụ thể và lao động tư nhân.
B. Lao động giản đơn và lao động phức tạp.
C. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
D. Lao động quá khứ và lao động sống.
13. Tác động ca nhân t nào dưới đây làm thay đổi lượng giá tr ca một đơn vị sn phm?
A. Cường độ lao động. B. Năng suất lao động.
C. Cả cường độ lao động và năng suất lao động.
D. Mức độ nặng nhọc của lao động.
14. Tăng cường độ lao động nghĩa là g ? Chọn phương án sai.
A. Lao động khẩn trương hơn.
B. Lao động nặng nhọc hơn.
C. Lao động căng thẳng hơn
D. Thời gian lao động được phân bổ hợp lý hơn.
15. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động ging nhau điểm nào?
A. Đều làm giá trị đơn vị hàng hóa giảm.
B. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian.
C. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
16. Trong ngun gốc ra đời ca tin t, có my hình thái ca giá tr? A. Có 2 hình thái. B. Có 3 hình thái. C. Có 4 hình thái. D. Có 5 hình thái.
17. Bn cht ca tin t là g ?
A. Là thước đo giá trị của hàng hóa.
B. Là phương tiện để lưu thông hàng hóa và để thanh toán.
C. Là hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung thống nhất. D. Là vàng, bạc.
18. Khi thc hin chức năng phương tiện lưu thông, tiền dùng để làm gì?
A. Tiền là thước đo giá trị của hàng hóa.
B. Tiền dùng để trả nợ, nộp thuế.
C. Tiền là môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa.
D. Tiền dùng để trả khoảng mua chịu hàng hóa.
19. Quy lut kinh tế nào có tác dụng điu tiết quan h sn xuất và lưu thông hàng hoá; làm thay đổi
cơ cấu và quy mô th trường, ảnh hưởng ti giá c ca hàng hoá?
A. Quy luật Cung – cầu B. Quy luật Cạnh tranh C. Quy luật giá cả
D. Quy luật lưu thông tiền tệ
20. Trong kinh t
ế th trường, ch th nào có nhim v thc hin khc phc nhng khuyết tt ca
th trường? A. Nhà phân phối B. Người sản xuất C. Người tiêu dùng D. Nhà nước CHƯƠNG 3
GIÁ TR THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH T TH TRƯỜNG
21. Đâu là công thức chung của tư bản? A. T – H – T’. B. H – H . ’ C. H – T – H’. D. T’ – T.
22. Lưu thông tư bản nhm thc hin mục đích g ?
A. Giá trị và giá trị thặng dư.
B. Giá trị sử dụng để thỏa mãn nhu cầu của người sản xuất ra nó. C. Giá cả hàng hóa.
D. Đổi giá trị sử dụng này lấy giá trị sử dụng khác.
23. Giá tr thặng dư được to ra đâu? A. Trong lưu thông. B. Trong sản xuất.
C. Vừa trong sản xuất vừa trong lưu thông. D. Trong trao đổi.
24. Trong quá trình sn xuất và lưu thông hàng hóa yếu t nào làm tăng thêm giá trị ca hàng hóa? A. Tư liệu sản xuất.
B. Hàng hóa Sức lao động.
C. Tài kinh doanh của thương nhân.
D. Sự khan hiếm của hàng hóa.
25. Trong lưu thông tư bản, mục đích ca nhà tư bản là giá tr thặng dư. Vậy giá tr thặng dư do đâu mà có ? A. Mua rẻ bán đắt.
B. Nhà tư bản mua được máy móc hiện đại.
C. Nhà tư bản mua được hàng hoá sức lao động.
D. Tiết kiệm được chi phí nguyên vật liệu.
26. Giá tr sức lao động được đo lường gián tiếp bng:
A. Giá trị những tư liệu sản xuất để nuôi sống người lao động.
B. Giá trị những tư liệu sinh hoạt cần thiết để tái sản xuất ra sức lao động
C. Giá trị sử dụng những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống người lao động.
D. Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống nhà tư bản.
27. B phận tư bản nào dưới đây có vai trò trực tiếp to ra giá tr thặng dư ?
A. Tư bản bất biến. B. Tư bản khả biến. C. Tư bản cố định. D. Tư bản lưu động.
28. Thc cht giá tr thặng dư là g ?
A. Bộ phận giá trị dôi ra ngoài chi phí tư bản.
B. Phần tiền lời mà chủ tư bản thu được sau quá t爃Ānh sản xuất.
C. Một bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không.
D. Toàn bộ giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra.
29. Cu to hữu cơ của tư bản là gì ?
A. Là cấu tạo tư bản xét về lượng giữa tư liệu sản xuất và sức lao động sử dụng những tư liệu sản xuất đó.
B. Là cấu tạo kỹ thuật của tư bản phản ánh cấu tạo giá trị của tư bản do cấu tạo giá trị quyết định.
C. Là cấu tạo giá trị của tư bản phản ánh sự biến đổi cấu tạo kỹ thuật của tư bản và do cấu tạo kỹ thuật quyết định.
D. Là cấu tạo tư bản mà các bộ phận của nó có quan hệ gắn bó hữu cơ với nhau.
30. Giá tr s dng ca hàng hóa sức lao động được coi là:
A. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và tư bản.
B. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn công thức chung của tư bản.
C. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và lao động.
D. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn của xã hội tư bản.
31. Căn cứ vào đâu để chia tư bản thành tư bản bt biến và tư bản kh biến?
A. Tốc độ chu chuyển chung của tư bản.
B. Phương thức chuyển giá trị các bộ phận tư bản sang sản phẩm.
C. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư.
D. Sự thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất.
32. Tư bản bt biến (c) là gì?
A. Là bộ phận tư bản dùng mua tư liệu sản xuất, giá trị của nó được tăng lên sau quá trình sản xuất.
B. Là bộ phận tư bản dùng mua tư liệu sản xuất, giá trị của nó được bảo tồn và chuyển vào sản phẩm.
C. Là bộ phận tư bản dùng mua tư liệu sản xuất, giá trị của nó giảm sau quá trình sản xuất.
D. Là bộ phận tư bản dùng mua tư liệu sản xuất, giá trị sử dụng của nó không thay đổi sau quá trình sản xuất.
33. Tư bản kh biến (v) là gì?
A. Là bộ phận tư bản dùng để mua tư liệu sản xuất, giá trị của nó được tăng lên sau quá trình sản xuất.
B. Là bộ phận tư bản dùng để mua sức lao động, giá trị của nó được tăng lên sau quá trình sản xuất.
C. Là bộ phận tư bản dùng để mua tư liệu sản xuất, giá trị của nó giảm đi sau quá trình sản xuất.
D. Là bộ phận tư bản dùng để mua sức lao động, giá trị của nó không tăng lên sau quá trình sản xuất.
34. Nhng ý kiến dưới đây về phương pháp sản xut giá tr thặng dư tương đối, ý kiến nào đúng?
A. Ngày lao động không thay đổi.
B. Thời gian lao động tất yếu và giá trị sức lao động thay đổi.
C. Thời gian lao động thăng dư thay đổi.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 35. Trong phương pháp sản xut giá tr thặng dư tuyệt đối, người lao động mun gim thi
gian lao động trong ngày còn nhà đầu tư lại mun kéo dài thời gian lao động trong ngày, gii hn
ti thiu của ngày lao động là bao nhiêu?
A. Đủ bù đắp giá trị sức lao động của công nhân.
B. Bằng thời gian lao động tất yếu.
C. Do nhà tư bản quy định.
D. Lớn hơn thời gian lao động tất yếu.
36. Thc cht giá tr thặng dư siêu ngạch là gì?
A. Một hình thức biến tướng của lợi nhuận.
B. Một hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tuyệt đối.
C. Một hình thức biến tướng của giá trị hàng hóa.
D. Một hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tương đối.
37. Thi gian chu chuyn của tư bản bao gm:
A. Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông.
B. Thời gian mua và thời gian bán.
C. Thời gian lao động tất yếu và thời gian lao động thặng dư.
D. Cả ba phương án đều đúng.
38. Thc cht của tích lũy tư bản là gì?
A. Biến sức lao động thành tư bản.
B. Biến toàn bộ giá trị mới thành tư bản.
C. Biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản.
D. Biến giá trị thặng dư thành tiền đưa vào tích lũy.
39. Ngun ca tích lũy tư bản là t đâu?
A. Từ giá trị thặng dư.
B. Từ nguồn tiền có s n từ trước của nhà tư bản.
C. Từ toàn bộ tư bản ứng trước.
D. Từ sự vay mượn lẫn nhau giữa các nhà tư bản.
40. Tích t tư bản là gì?
A. Là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất nhiều tư bản nhỏ thành tư bản lớn.
B. Là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư trong một xí nghiệp nào đó.
C. Là tăng quy mô tư bản bằng cách hợp nhất nhiều tư bản nhỏ thành tư bản lớn và tư bản hóa một phần giá trị thặng dư.
D. Tăng quy mô tư bản cá biệt nhưng không làm tăng quy mô tư bản xã hội.
41. Trong sn xut giá tr thặng dư, độ dài ngày lao động được chia thành:
A. Thời gian lao động xã hội cần thiết – Thời gian lao động cá biệt.
B. Thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết – Thời gian hao phí lao động cá biệt.
C. Thời gian lao động tất yếu – Thời gian lao động thặng dư.
D. Thời gian sản xuất – Thời gian lưu thông.
42. Li nhn bình quân là ?
A. Là con số trung bình của các tỷ suất lợi nhuận.
B. Là số lợi nhuận thu được ở các ngành sản xuất khác nhau.
C. Là số lợi nhuận bằng nhau của tư bản như nhau đầu tư vào các ngành khác nhau.
D. Là con số chênh lệch giữa doanh thu và chi phí của doanh nghiệp kinh doanh ở các ngành khác nhau.
43. Trong kinh tế th trường tư bản ch nghĩa, nếu không thu được li nhun theo t sut li nhun
bình quân,
nhà tư bản s làm cách nào ?
A. Di chuyển tư bản đến ngành có lợi nhuận cao hơn.
B. Đầu tư đổi mới công nghệ, tăng năng suất lao động.
C. Tăng cường bóc lột lao động làm thuê.
D. Tiết kiệm chi phí tư bản.
44. Nguyên nhân hình thành t sut li nhun bình quân?
A. Do cạnh tranh giữa các ngành sản xuất trong xã hội.
B. Do cạnh tranh trong nội bộ một ngành sản xuất.
C. Do cạnh tranh giữa những người sản xuất nhỏ.
D. Cả 3 phương án kia đều đúng.
45. Địa tô tư bản ch nghĩa phn ánh mi quan h nào sau đây?
A. Địa chủ và công nhân nông nghiệp.
B. Địa chủ, nhà tư bản đầu tư và công nhân nông nghiệp.
C. Giữa các nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp với nhau.
D. Giữa nhà tư bản và công nhân nông nghiệp. CHƯƠNG 4
CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYN TRONG NN KINH T TH TRƯỜNG
46. Ch nghĩa tư bản độc quyn xut hin vào thi k lch s nào? A. Thế kỷ XVI – XVII. B. Thế kỷ XVIII – XIX.
C. Cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX.