Tài liệu Ôn thi cuối kì - Kinh tế vi mô 1 | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Câu 1. Cách thức chi tiêu của ng`TD để tối đa thỏa mãn. Vấn đề này thuộc về Kinh tế vi mô, thực chứng Câu 2. Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình ktế hỗn hợp & mô hình ktế thị trường là: Nhà nc tham gia quản lí ktế. Câu 3. Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sx (PPF) Cung cầu. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Môn:
Thông tin:
11 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tài liệu Ôn thi cuối kì - Kinh tế vi mô 1 | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Câu 1. Cách thức chi tiêu của ng`TD để tối đa thỏa mãn. Vấn đề này thuộc về Kinh tế vi mô, thực chứng Câu 2. Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình ktế hỗn hợp & mô hình ktế thị trường là: Nhà nc tham gia quản lí ktế. Câu 3. Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sx (PPF) Cung cầu. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

69 35 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|46342985
lOMoARcPSD|46342985
LUYàN ĐÀ
ĐÀ 1:
Câu 1. Cách thức chi tiêu của ng`TD để tối đa thỏa mãn. Vấn đÁ này thuộc vÁ Kinh t¿ vi mô, thực chứng
Câu 2. Điểm khác biát căn bản giữa mô hình kt¿ hỗn hợp & mô hình kt¿ thị trưßng là: Nhà nc tham gia quản lí kt¿.
Câu 3. Khái niám nào sau đây không thể lí giải bằng đưßng giới hạn khả năng sx (PPF) Cung cầu.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng: Trên thị trường, giá cả của hàng hóa là do ng`bán quy¿t định.
Câu 5. Một ng`tiêu thụ dành một số tiÁn là 2 triáu đồng / tháng để chi tiêu cho 2 sp X và Y với giá của X là
20000 đồng và của Y là 50000. đưßng ngân sách của ng`này là: Cả a và b đÁu sai.
Câu 6. Đưßng đẳng ích biểu thị tất cả ~ phối hợp tiêu dùng giữa hai loại sp mà NTD: Đạt đc mức hữu dụng như nhau
Câu 7. Một ng`tiêu thụ dành một số tiÁn nhất định để chi tiêu cho 2 sp X và Y .N¿u X là loại hàng xa xỉ thì khi
giá của X tăng lên và các y¿u tố khác không đổi thì lượng hàng hóa của Y được mua sẽ: Tăng
Câu 8. Đưßng tiêu thụ giá cả là đưßng biểu thị mối quan há giữa: Giá sp và sá lượng sp được mua.
Câu 9. Một NTD dành một khoản tiÁn là 2000 $ để mua hai sp X và Y, với PX = 200 $/sp và PY = 500 $/sp.
Phương trình đưßng ngân sách có dạng: Y = 4 - (2/5)X
Câu 10. Giả sử NTD dành h¿t thu nhập I để mua 2 loại hàng hoá X, Y với đơn giá là PX, PY và số lượng là x, y
và đạt được lợi ích tối đa có: Các câu trên đÁu đúng
Câu 11. Đưßng biểu dißn các phối hợp khác nhau vÁ số lượng của hai sp cùng đem lại cho một mức lợi ích
như nhau cho NTD được gọi là: Đường đẳng ích
Câu 12. Đưßng ngân sách có dạng: X = 30 - 2Y . N¿u Px = 10 thì: Py = 20 và I = 300
Câu 13. Trong thị trưßng độc quyÁn hoàn toàn: MR = - Q /10 + 1000; MC = Q /10 + 400. N¿u chính phủ quy định mức
giá, buộc DN phải gia tăng sản lượng cao nhất, vậy mức giá đó là: P = 800
Câu 14. Trong thị trưßng độc quyÁn hoàn toàn, chính phủ đánh thu¿ không theo sản lựơng sẽ ảnh hưáng:
Tất cả các câu trên đÁu sai.
Câu 15. Một DN độc quyÁn hoàn toàn có hàm số cầu thị trưßng có dạng:P = - Q + 2400.à mức sản lượng tối đa hóa
lợi nhuận có há số co giãn của cầu theo giá là -3, CP biên là 10.Vậy giá bán á mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận:
15
Câu 16. Khi chính phủ đánh thu¿.......vào DN độc quyÁn thì ng`TD sẽ trả một mức giá...... Các câu trên đÁu sai
Câu 17. Một DN độc quyÁn hoàn toàn có hàm CP: TC = Q2/10 +400Q +3.000.000, hàm số cầu thị trưßng có dạng:P =
-Q /20 + 2200. M¿u chính phủ đánh thu¿ là 150đ/sp thì lợi nhuận tối đa của DN này đạt được là: 1.537.500
Câu 18. Một xí nghiáp độc quyÁn hoàn toàn tối đa hóa lợi nhuận á mức giá là 20, có há số co giãn cầu theo
giá là -2, vậy mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận tại đó có MC :10
Câu 19. 1 DN độc quyÁn hoàn toàn có h/số cầu thị trưßng: P = - Q + 2400.Tổng doanh thu tối đa của DN là: 1.440.000
Câu 20. Trong ngắn hạn của thị trưßng độc quyÁn hoàn toàn, câu nào chưa thể khẳng định: DN KD luôn có lợi nhuÁn
Câu 21. Hián nay chi¿n lược cạnh tranh chủ y¿u của các xí nghiáp độc quyÁn nhóm là: Cạnh tranh vÁ quảng
cáo và các dịch vụ hÁu mãi
Câu 22. Trong <mô hình đưßng cầu gãy= khi một DN giảm giá thì các DN còn lại sẽ: Giảm giá
Câu 23. Trong mô hình DN độc quyÁn nhóm có ưu th¿ vÁ quy mô sx, DN có ưu th¿ có thể quy¿t định sản
lượng theo cách: Cả a và b đÁu đúng
Câu 24. Trong thị trưßng cạnh tranh độc quyÁn, trong ngắn hạn thì DN có thể: Có lợi nhuÁn kt¿ hay thua lỗ
Câu 25. Trong <mô hình đưßng cầu gãy= (The kinked demand curve model), tại điểm gãy của đưßng cầu, khi
DN có CP biên MC thay đổi thì: Giá P và sản lượng Q không đổi
Câu 26. Đặc điểm cơ bản của ngành cạnh tranh độc quyÁn là: Cả hai câu đÁu đúng
Câu 27. Năng suất trung bình của 2 ng`lao động là 20, năng suất biên của ng`lao động thứ 3 là 17, vậy năng
suất trung bình của 3 ng`lao động là:19
lOMoARcPSD|46342985
Câu 28. Độ dốc của đưßng đẳng phí là: Tỷ sá giá cả của 2 y¿u tá sx.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây đúng với khái niám ngắn hạn trong kinh t¿ học: DN có thể thay đổi sản lượng.
Câu 30. DN trong ngành cạnh tranh độc quyÁn theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận sẽ sx tại sản lượng MR=MC
Câu 31. TC = Q 2 + 40 Q + 10.000, CP trung bình á mức sản lượng 1000sp là: 1050
Câu 32. N¿u đưßng tổng CP là một đưßng thẳng dốc lên vÁ phía phải thì đưßng CP biên sẽ: Nằm ngang
Câu 33. Cùng một số vốn đầu tư, nhà đầu tư dự ki¿n lợi nhuận k¿ toán của 3 phương án A,B,C, lần lượt là 100
triáu, 50 triáu , 20 triáu, n¿u phương án B được lựa chọn thì lợi nhuận kinh t¿ đạt được là: -50 triệu
Câu 34. TC = Q 2 + 20 Q + 40.000, mức sản lượng tối ưu của DN tại đó có CP trung bình: 420
Câu 35. Đối với DN, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho bi¿t: Doanh thu biên nhß hơn CP biên.
Câu 36. Hàm số cung cầu của một thị trưßng cạnh tranh hoàn toàn như sau: (S) P = Q /20 +10, (D) P = - Q / 60 + 20,
n¿u chính phủ đánh thu¿ vào sp 2 đ / sp , thì tổn thất vô ích của xã hội là :30
Câu 37. Đưßng cung ngắn hạn của DN cạnh tranh hoàn toàn là: Phần đường SMC từ AVC min trở lên.
Câu 38. Trong thị trưßng cạnh tranh hoàn toàn n¿u các DN mới gia nhập làm cho lượng cầu y¿u tố sx tăng
nhưng giá các y¿u tố sx không đổi thì đưßng cung dài hạn của ngành sẽ: Nằm ngang
Câu 39. Cho số liáu vÁ CP sx của 1 DN cạnh tranh hoàn toàn như sau.Giá thị trưßng=16đ/sp, tổng lợi nhuận tối đa là:88
Q: 0 10 12 14 16 18 20 TC: 80 115 130 146 168 200 250
Câu 40. 1 DN cạnh tranh hoàn toàn có TC = 10Q2 +10Q +450, n¿u giá thị trưßng= 210đ/sp. tổng lợi nhuân tối đa là 550
Câu 41. Trên thị trưßng của sp X có 100 ng`mua và 50 ng`bán, hàm số cầu của mỗi ng`mua là như nhau có dạng: P =
-q/2 + 20, những ng`bán có hàm tổng CP như nhau: TC = q 2 + 2q + 40 .Gía cả cân bằng trên thị trưßng: 18
Câu 42. Khi giá bán nhỏ hơn CP trung bình, DN cạnh tranh hoàn toàn nên: Các câu trên đÁu có thể xảy ra
Câu 43. Khi thu nhập của NTD tăng lên, lượng cầu sp Y giảm, với các y¿u tố khác không đổi, => sp Y là:
Hàng cấp thấp.
Câu 44. Độ co giãn cầu theo giá phụ thuộc vào các nhân tố: Cả a và b đÁu đúng.
Câu 45. Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố khác không thay đổi. Giá cả và số lượng cân bằng mới
của loại hàng hóa thứ cấp (hàng xấu) sẽ: Giá thấp hơn và sá lượng nhß hơn.
Câu 46. Khi giá của Y tăng làm cho lượng cầu của X giảm trong điÁu kián các y¿u tố khác không đổi. Vậy 2
sp X và Y có mối quan há: Bổ sung cho nhau.
Câu 47. Trưßng hợp nào làm cho đưßng cung xe gắn máy dịch chuyển sang trái: Không có câu nào đúng.
Câu 48. Suy thoái kinh t¿ toàn cầu đã làm giảm mức cầu dầu mỏ nên giá dầu mỏ giảm mạnh. Có thể minh hoạ sự
kián này trên đồ thị (trục tung ghi giá, trục hoành ghi lượng cầu) bằng cách: Vẽ đường cầu dịch chuyển sang trái
Câu 49. Một sp có hàm số cầu thị trưßng và hàm số cung thị trưßng lần lượt là QD = -2P + 200 và QS = 2P -
40. Bạn dự báo giá của sp này trên thị trưßng là: P = 60 $
Câu 50. Một ng`tiêu thụ có thu nhập là 1000đvt, lượng cầu sp X là 10 sp, khi thu nhập tăng lên là 1200đvt,
lượng cầu của sp X tăng lên là 13 sp, vậy sp X thuộc hàng: Hàng xa xỉ.
Câu 51. Các há thống kinh t¿ giải quy¿t các vấn đÁ cơ bản :sx cái gì? Số lượng bao nhiêu? Sản xuất như
th¿ nào? Sản xuất cho ai? Xuất phát từ đặc điểm:Tài nguyên có giới hạn.
Câu 52. Chọn lựa tại một điểm không nằm trên đưßng giới hạn khả năng sx là: Không thể thực hiện được hoặc
thực hiện được nhưng nÁn kinh t¿ hoạt động không hiệu quả
Câu 53. Trong dài hạn, DN trong thị trưßng cạnh tranh độc quyÁn sẽ sx tại sản lượng có: CP trung bình AC
chưa là thấp nhất (cực tiểu)
Câu 54. Đưßng cầu của DN trong ngành cạnh tranh độc quyÁn: Là đường cầu dác xuáng từ trái sang phải
Câu 55. Trong thị trưßng cạnh tranh độc quyÁn, tại điểm cân bằng dài hạn có: Cả ba câu đÁu đúng
lOMoARcPSD|46342985
ÔN TÀP THI CUàI Kþ VI MÔ
Câu 1: Khi xã hội đòi hỏi các DN giảm phát thải ô nhißm:
Xuất hiện sự đánh đổi do thu nhÁp của ng`chủ và ng`lao động của các DN bị giảm
Câu 2: Giả sử độ co giãn của cầu theo thu nhÁp của hàng hóa X là âm. X là hàng hóa:
cấp thấp (EI<0)
thi¿t y¿u (0<EI<1) xa xỉ (EI>1) thông thưßng (EI>0)
Câu 3: Công cụ nào sau đây giúp chúng ta đánh giá được thu¿ ảnh hưáng như th¿ nào đ¿n phúc lợi kinh t¿:
(i) Thặng dư tiêu dùng (ii) Thặng dư sx (iii) doanh thu thu¿ (iv) tổn thất vô ích (i), (ii), (iii) và (iv)
Câu 4: Theo định nghĩa nhÁp khẩu là: Hàng hóa sx ở nước ngoài & được bán trong nước
Câu 5: Theo định nghĩa xuất khẩu là: Hàng hóa sx trong nước và được bán ở nước ngoài
Câu 6: Một hàng hóa cụ thể khi giá tăng 2% làm cho lượng cầu giảm 12% khẳng định nào là hợp lý nhất cho hàng hóa
này: Đây là hàng hóa xa xỉ
Câu 7: Nghá thuật trong tư duy khoa học cho dù trong hóa học, kinh t¿ học, hay sinh học là:
Quy¿t định những giả định nào được đặt ra
Câu 8: Trong trưßng hợp nào sau đây Hoa Kỳ sx nhiÁu lúa mì hơn nhu cầu của bản thân và trao đổi một số
cho Ý để đổi lấy rượu? Ý có lợi th¿ tương đái so với hoa kÿ trong việc sx rượu
Câu 9: Để đối phó với hián tượng thi¿u hàng hóa do giá trần có hiáu lực gây ra:
Viác x¿p hàng dài của ng`mua sẽ tăng/Ngưßi bán có thể phân bổ hàng hóa dịch vụ theo định ki¿n cá nhân/Giá
cả không còn là cơ ch¿ để phân bổ nguồn lực khan hi¿m Các câu trên đÁu đúng
Câu 10: Theo Hòa, giá trị của một cái máy rửa chén bằng thép không gỉ cho ngôi nhà mới của cô là 500 đô, giá
thực t¿ của máy rửa chén là 650 đô, Hòa: Không mua máy rửa chén và riêng việc mua máy rửa chén cô nhÁn
được thặng dư tiêu dùng là 0 đô (50 đô bên tài liệu thầy LMH)
Câu 11: N¿u độ co giãn của cầu theo giá của hàng hóa là 1 thì khi giá giảm 3% sẽ gây ra: Lượng cầu tăng lên 3%
Câu 12: Kiểm soát giá thuê nhà là:
Một ví dụ của giá trần, Dẫn đ¿n thi¿u hụt nhiÁu hơn vÁ căn hộ trong dài hạn hơn là trong ngắn hạn, Dẫn đ¿n
giá thuê thấp hơn và trong dài hạn dẫn đ¿n lượng căn hộ thấp hơn Các câu trên đÁu đúng
Câu 13: Tại một mức giá cho trước, DN trên thị trưßng cạnh tranh sẽ tối đa hóa lợi nhuận bằng cách chọn mức sản
lượng có giá bằng với: Chi phí biên
Câu 14: Một NTD sẽ chọn một điểm tiêu dùng tối ưu mà tại đó:
Tỷ lệ mà NTD sẵn sàng đánh đổi hàng hóa này với hàng hóa khác bằng với tỷ lệ giá
Câu 15: Các nhà kinh t¿ trong lĩnh vực tổ chức ngành nghiên cứu xem:
Quy¿t định vÁ giá cả và sản lượng của các DN phụ thuộc vào thị trường như th¿ nào
Câu 16: Cho hàng hóa cụ thể, khi giá tăng 3% làm cho lượng cầu giảm 10%. Khẳng định nào là hợp lý nhất cho hàng
hóa này: a. Có nhiÁu hàng hóa thay th¿ gần gũi cho hàng hóa này.
Câu 17: Giá sẵn lòng trả của NTD trực ti¿p đo lưßng: Giá trị mà ng`mua đo lường hàng hóa đó
Câu 18: Hai lý do chính giải thích tại sao các nhà kinh t¿ thưßng đưa ra những lßi khuyên trái ngược nhau cho các
nhà hoạch định chính sách là do sự khác biát vÁ: Đánh giá khoa học và giá trị
Câu 19: Đặc điểm chính của thị trưßng cạnh tranh là: Các nhà sx bán các sp hầu như giáng nhau
Câu 20: Khi một quốc gia cho phép thương mại n¿u giá nội địa của một mặt hàng nào đó khi chưa có thương mại
cao hơn giá th¿ giới: Thì quác gia đó sẽ nhÁp khẩu mặt hàng đó
Câu 21: Bà Smith điÁu hành một DN trên thị trưßng cạnh tranh. Mức giá hián hành đang là 7,50 đô. Tại mức
sản lượng tối đa hàng hóa lợi nhuận, CP bi¿n đổi bình quân (AVC) là 8,00 đô và tổng CP bình quân (ATC) là
8,25 đô. Bà smith nên: Đóng cửa KD cả trong ngắn hạn l¿n dài hạn (P < AVC và P < ATC)
lOMoARcPSD|46342985
Câu 22: Giá sàn có hiáu lực sẽ làm giảm tổng doanh thu của công ty: Khi cầu là co giãn
Câu 23: Giả sử sau khi tốt nghiáp ĐH, bạn có được viác làm tại một ngân hàng với thu nhập 30.000 đô mỗi năm, sau 2 năm
làm viác tại ngân hàng với mức tiÁn lương cũng như vậy bạn một hội để theo học chương trình một năm sau đại
học nhưng phải từ bỏ viác làm của mình tại ngân hàng. ĐiÁu nào sau đây sẽ không tính vào CP cơ hội của bạn:
Mức lương 45.000 đô mà bạn sẽ có thể ki¿m được sau khi đã hoàn thành chương trình sau ĐH
Câu 24: Chuỗi sự kián nào sau đây sẽ khi¿n cho các giá các căn nhà mới tăng:
Lương trả cho thợ xây tăng, giá xi măng tăng, thu nhÁp NTD tăng, tiÁn thuê nhà tăng, dân sá tăng kÿ
vọng giá nhà đất sẽ tăng trong tương lai
Câu 25: Thu¿ là quan tâm của: các nhà kinh t¿ học vì họ xem xét việc các nhà làm chính sách có thể sử dụng
hệ tháng thu¿ để định các hoạt động kinh t¿ như th¿ nào
Câu 26: Câu nào sau đây là đúng: Người mua quy¿t định cầu, ng`bán quy¿t định cung
Câu 27: Hiáu quả có nghĩa là: Xã hội nhÁn được những lợi ích tái đa từ nguồn tài nguyên khan hi¿m của mình
Câu 28: Đặc điểm của đưßng bàng quan (đưßng đẳng ích) thông thưßng? Lồi vÁ phía gác tọa độ
Câu 29: Trong thị trưßng cạnh tranh độc quyÁn, lợi nhuận kinh t¿: Khuy¿n khích các DN mới gia nhÁp thị trường
Câu 30: Một nhà độc quyÁn:
Không có đường cung vì nhà độc quyÁn ấn định mức giá ngay khi họ chọn mức sản lượng cung ứng
Câu 31: Để bán được nhiÁu sp của mình, công ty độc quyÁn phải: Hạ giá
Câu 32: Mitch 100$ để chi tiêu & muốn mua hoặc 1 bộ khu¿ch đại mới cho cây đàn ghita của mình hoặc 1
máy nghe nhạc mp3 mới để nghe nhạc trong khi tập thể dục. Cả 2 bộ khu¿ch đại & máy nghe nhạc mp3 đÁu
giá 100$ nên chỉ có thể mua 1 trong 2. ĐiÁu này minh họa cho khái niám cơ bản: Con ng`đái mặt với sự đánh đổi
Câu 33: N¿u một nhà độc quyÁn có CP biên bằng 0, họ sẽ: sx ở mức sản lượng mà tại đó tổng doanh thu tái đa
Câu 34: Đối với DN độc quyÁn, khi ảnh hưáng của giá lớn hơn ảnh hưáng của sản lượng, doanh thu biên: âm
Câu 35: ĐiÁu nào sau đây không phải là đặc trưng của độc quyÁn bán? Có một ng`mua
Câu 36: Khi giá của một sp thấp hơn giá cân bằng: Người mua sẽ muán mua nhiÁu hơn sản lượng được sx
Câu 37: Một DN cạnh tranh độc quyÁn có cấu trúc CP sau đây:
Sản lượng 1 2 3 4 5 6 7
Tổng CP 30 32 36 42 50 63 77
DN có đưßng cầu sau đây:
Giá 20 18 15 12 9 7 4
Số lượng 1 2 3 4 5 6 7
Để tối đa hóa lợi nhuận (hoặc tối thiểu hóa tổn thất) DN sẽ sx: a. 3 đơn vị (MC = MR)
Câu 38: Tổng CP: Là giá thị trường của các y¿u tá đầu vào DN dùng cho sx
Câu 39: Trong bất kỳ há thống kinh t¿ nào, các nguồn tài nguyên khan hi¿m phải được phân bổ giữa các
nhu cầu sử dụng cạnh tranh. NÁn kt¿ thị trưßng khai thác các lực lượng của: Cung và cầu để phân bổ các
nguồn tài nguyên khan hi¿m
Câu 40: VD nào là VD vÁ phát biểu chuẩn tắc, trái ngược với phát biểu thực chứng: Nên giảm thu¿ thu nhÁp
Câu 41: Thg` 2 quốc gia giao thương với nhau vì: Cả 2 quác gia đÁu muán lợi dụng nguyên tắc lợi th¿ tương đái
Câu 42: N¿u một nhà độc quyÁn bán 100 đơn vị sp với mức giá mỗi sp là 8 đồng và nhận thấy rằng CP trung bình mỗi
sp là 6 đồng. Tính tổng lợi nhuận: d. 200₫
Câu 43: Giả sử á giá cụ thể thì lượng cầu bánh mì là 50. N¿u giá bánh mì tăng thêm 5% thì lượng cầu bánh mì hạ
xuống còn 48. Dùng phương pháp trung điểm tính độ co giãn của cầu theo giá và với những thông tin này thì:
Độ co giãn của cầu theo giá của bánh mì trong vùng giá này là 0,82
lOMoARcPSD|46342985
Câu 44: Độ co giãn của cầu có quan há mật thi¿t với độ dốc của đưßng cầu. Ngưßi tiêu dùng ít phản ứng với sự thay
đổi của giá cả thì: Đường cầu sẽ dác hơn
Câu 45: N¿u sự sụt giảm trong thu nhập làm tăng cầu của một mặt hàng thì mặt hàng đó là: Mặt hàng thứ cấp
Câu 46: Câu nào dưới đây có thể xảy ra nhiÁu nhất khi chính phủ ban hành những chính sách để làm cho
viác phân phối thu nhập được công bằng hơn? Sự bi¿n dạng của động cơ làm việc
Câu 47: Đưßng cầu của một cá nhân đối với một sp được hình thành từ sự thay đổi của:
Giá của một sp và quan sát sự thay đổi lượng cầu của sp đó
Câu 48: Ngoại tác là: Những hiệu ứng phụ tới 1 cá thể ở ngoài cá thể khác ngoài ng` mua & ng` bán trên thị trg
Câu 49: Giả sử tại VN, giá nội địa của lúa mì khi không có thương mại quốc t¿ đang cao hơn giá lúa mì
th¿ giới. ĐiÁu này chỉ ra rằng đối với viác sx lúa mì thì:
Những nước khác có lợi th¿ tương đái hơn VN và VN sẽ nhÁp khẩu lúa mì
Câu 50: Một thị trưßng độc quyÁn nhóm: Là một loại thị trường cạnh tranh không hoàn hảo
Câu 51: Ngưßi bán trên thị trưßng cạnh tranh có thể: Bán tất cả những gì anh ta muán bán tại mức giá hiện
hành vì th¿ anh ra hầu như không có lý do gì để bán với giá thấp hơn
Câu 52: Thuật ngữ <năng suất=: ĐÁ cÁp đ¿n sá lượng HH và dịch vụ được sx từ mỗi đơn vị đầu vào lao động
Câu 53: <ng`chủ DN trong những ngành công nghiáp non trẻ nên sẵn sàng chấp nhận thua lỗ tạm thßi n¿u họ tin rằng
DN của họ sẽ có lãi trong dài hạn=. ĐiÁu quan sát này giúp giải thích tại sao nhiÁu nhà kinh t¿ hoài nghi:
LÁp luÁn vÁ ngành công nghiệp non trẻ
Câu 54: Trên bất kỳ thị trưßng cạnh tranh nào, đưßng cung có mối liên há mật thi¿t với: Chi phí sx của DN
Câu 55: Giữa các y¿u tố khác không đổi,khi giá xăng tăng, lượng cầu vÁ xăng sẽ giảm đáng kể sau 10 năm vì: Người
tiêu dùng nhạy cảm nhiÁu hơn với sự thay đổi của giá khi có nhiÁu thời gian để điÁu chỉnh hành vi tiêu dùng
Câu 56: Khi so sánh CP bình quân trong ngắn hạn với trong dài hạn tại một mức sản lượng.
Đường tổng CP bình quân ngắn hạn thường nằm trên đường tổng CP bình quân dài hạn
Câu 57: Đĩa nhạc compact hàng hóa bình thưßng, điÁu sẽ xảy ra với giá sản lượng cân bằng của
đĩa nhạc compact n¿u các nhạc chấp nhận tiÁn bản quyÁn cấp hơn, đĩa nhạc compact trá nên r hơn,
nhiÁu hãng bắt tay vào sx đĩa nhạc compact và thu nhập của những ng`yêu nhà tăng?
Sản lượng sẽ tăng và tác động đ¿n giá sẽ không rõ ràng
Câu 58: N¿u giá trần là không hiáu lực thì: Giá cân bằng ở dưới giá trần
Câu 59: Nói rằng giá trần là không hiáu lực là nói giá trần: a. Gây ra lượng cầu vượt lượng cung
Câu 60: Tỷ lá mà tại đó một ng`sẵn sàng đổi một sp này cho một sp khác trong khi vẫn giữ nguyên mức thỏa mãn
được gọi là: Tỷ lệ thay th¿ biên
Câu 61: Tuyên bố mô tả <th¿ giới nên như th¿ nào= Là một tuyên bá chuẩn tắc
Câu 62: Khi 1 nhà độc q` gia tăng sản lượng bán thì giá mà ntd sẵn lòng trả cho hàng hóa: Không bị ảnh hưởng
Câu 63: Thặng dư tiêu dùng trên thị trưßng được thể hián bái: Phần diện tích dưới đường cầu và trên mức giá
Câu 64: Giả sử hoa kỳ có lợi th¿ tương đối so với viát nam trong viác sx thịt heo nguyên tắc của lợi th¿ tương đối nói
lên rằng: Hoa kÿ nên sx nhiÁu thịt heo hơn nhu cầu của nước này và xuất khẩu một phần sang VN
Câu 65: Giả sử đưßng cầu cà chua của cá nhân bạn có dạng dốc xuống. Cũng giả sử rằng lượng cà chua cuối cùng
bạn mua trong tuần này, bạn đã trả tại mức giá chính xác bằng mức giá bạn sẵn lòng trả, sau đó: Thặng
dư tiêu dùng của bạn đái với lượng cà chua cuái cùng bạn đã mua là 0
Câu 66: nga nhà thi¿t k¿ thßi trang KD quần áo nhỏ trên thị trưßng cạnh tranh. Nga chuyên thi¿t
k¿ váy, ấy bán được 10 chi¿c váy mỗi tháng, tổng doanh thu hàng tháng của ấy 5.000 đô, CP biên
của một chi¿c váy là 500 đô. Để tối đa hóa lợi nhuận nga nên: Ti¿p tục may 10 chi¿c váy mỗi tháng
lOMoARcPSD|46342985
Câu 67: Trên thị trưßng, giá cả dịch chuyển dần vÁ phía điểm cân bằng do: Hành động của ng` mua và ng`bán
Câu 68: Thặng dư tiêu dùng: Đo lường lợi ích mà ng`mua nhÁn được từ việc tham gia thị trường
Câu 69: Các thứ phải từ bỏ để làm ra hàng hóa được gọi là: Các CP cơ hội
Câu 70: Đưßng cầu biểu dißn mối quan há: Giữa giá cả và lượng cầu
Câu 71: Một thị trưßng cạnh tranh độc quyÁn: Là cạnh tranh không hoàn hảo nhưng không phải tất cả
các thị trường cạnh tranh không hoàn hảo là cạnh tranh độc quyÁn
Câu 72: Độ co giãn của cung theo giá đo lưßng phản ứng của: Người bán đái với sự thay đổi giá cả
Câu 73: Trong trò chơi ti¿n thoái lưỡng nan của tù nhân, b và c là ng`chơi, k¿t quả có thể là:
Một k¿t quả xấu cho cả hai ng`chơi
Câu 74: Y¿u tố quan trọng nhất giải thích sự khác nhau vÁ mức sống giữa các quốc gia là? Năng suất
Câu 75: N¿u nhà cung cấp kỳ vọng giá sp của họ sẽ giảm trong tương lai, họ sẽ: Tăng nguồn cung hiện tại
Câu 76: Giả sử CP cơ hội của hoa kỳ cho mỗi một chi¿c máy bay là 100 chi¿c xe ô tô. Cặp điểm nào sau đây
có thể nằm trên đưßng giới hạn sx của hoa kỳ (300 máy bay, 15.000 ô tô) và (200 máy bay, 25.000 ô tô)
Câu 77: Cung của dầu là: d. Không co giãn cả trong ngắn hạn và dài hạn
Câu 78: Nguyên nhân gây ra lạm phát lớn hay kéo dài là do: Tăng trưởng quá mức vÁ sá lượng tiÁn tệ
Câu 79: Ngưßi tiêu dùng: Thích chọn những đường bàng quan cao hơn là những đường bàng quan thấp hơn
Câu 80: Một DN độc quyÁn tự nhiên thì:
Lợi dụng sự bất lợi th¿ kinh t¿ theo quy mô/Chi phí trung bình thấp hơn các DN khác tham gia thị trưßng/Thưßng
không mấy lo lắng sự xuất hián những công ty mới tham gia làm giảm sức mạnh độc quyÁn của họ
Tất cả các câu trên đÁu đúng
Câu 81: Mục tiêu của NTD là: Tái đa hóa hữu dụng
Câu 82: DN trên thị trưßng cạnh tranh với sản lượng thứ 100 có doanh thu biên là 10 đô và CP biên là 11 đô. DN
nên: Mức sản lượng để tái đa hóa lợi nhuÁn nhß hơn 100
Câu 83: Các k¿t quả trong tình huống ti¿n thoái lưỡng nan của tù nhân là: Cả hai tù nhân cùng thú nhÁn.
Câu 84: Một chi¿n lược thống trị (thống soái) là:
Là chi¿n lược tát nhất cho ng`tham gia bất kể những chi¿n lược của ng`chơi khác
Câu 85: N¿u giá thay đổi 25% làm cho lượng cung thay đổi 40% thì độ co giãn của cung theo giá là :
1,60 và cung là co giãn
Câu 86: Cách thức yêu cầu 1 ai đó mua 2 hoặc n` món hàng cùng 1 lúc, chứ không phải riêng biát, gọi là: Bán kèm sp
Câu 87: Khi chính phủ áp thu¿ đối với ng` mua hoặc ng` bán 1 hh, XH: Mất 1 sá lợi ích của 1 thị trường hiệu quả
Câu 88: Khi 1 loại thu¿ được áp dụng đối với 1 loại HH Lượng cân bằng của hàng hóa luôn luôn giảm
Câu 89: Một ví dụ cho giá sàn là: TiÁn lương tái thiểu
Câu 90: Mô hình kinh t¿: Là sự đơn giản hóa thực t¿ và ở khía cạnh này thì mô hình kinh t¿ không khác biệt
với các mô hình khoa học khác
Câu 91: Chi phí biên bằng: Độ dác của đường tổng CP
Câu 92: Tình huống nào sau đây là không thể xảy ra:
Cầu co giãn đơn vị và sự giảm xuáng trong giá gây ra sự tăng lên trong doanh thu
Câu 93: Nhà kinh t¿ học coi sự kián trong quá khứ là:Thú vị và có giá trị bởi vì những sự kiện có khả năng
giúp chúng ta hiểu được quá khứ hiện tại và tương lai
lOMoARcPSD|46342985
Câu 94: Những ngành nào sau đây thể hián rõ nét nhất được tự do gia nhập ngành? In lụa
Câu 95: Đưßng giới hạn là khả năng sx của một nÁn kinh t¿ chính là đưßng giới hạn khả năng tiêu dùng của
nó: Trong nÁn kinh t¿ tự cung tự cấp
Câu 96: N¿u thu¿ đánh vào ng`bán thì: Người mua và ng`bán chia sẻ gánh nặng của thu¿
Câu 97: Quy luật cầu nói rằng trong điÁu kián các y¿u tố khác không đổi, khi có sự gia tăng trong:
Giá cả sẽ khi¿n cho lượng cầu giảm
Câu 98: Với mức giá 15 đô mỗi quyển sách kinh t¿ học, thông thưßng các nhà sách bán được 70
quyển/tháng. N¿u giá bán là 7 đô thì bán được 90 quyển/tháng. Với thông tin này chúng ta bi¿t rằng độ co
giãn của cầu theo giá của sách kinh t¿ học là: 0,34 và sự tăng giá từ 7 đô lên 15 đô làm tăng tổng doanh thu
Câu 99: Giả sử chính phủ đánh thu¿ vào ng`bán 50 xu/gói kẹo cao su, thu¿ sẽ:Hạn ch¿ hoạt động của thị trường
Câu 100: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng nhất vÁ DN chấp nhận giá:
N¿u DN bán với mức giá cao hơn giá hiện hành sẽ không ai mua
Câu 101: Giá của một sp tăng sẽ: Khi¿n cho nhà sx có động cơ sx nhiÁu hơn
Câu 102: Nhận định nào sau đây mô tả đúng vÁ mqh giữa độ lớn của tổn thất vô ích và tổng doanh thu
thu¿ khi độ lớn của thu¿ đián tăng từ nhỏ đ¿n vừa và cuối cùng là một khoản thu¿ lớn?
Độ lớn của tổn thất vô ích tăng nhưng doanh thu thu¿ đầu tiên tăng sau đó giảm
Câu 103: Để tối đa hóa lợi nhuận của mình một DN cạnh tranh độc quyÁn chọn mức sản lượng bằng cách tìm ki¿m
mức sản lượng mà tại đó: Doanh thu biên bằng CP biên
Câu 104: Trong độc quyÁn nhóm có 2 DN, k¿t quả của viác tư lợi là tổng mức sản lượng:
Vượt quá mức sản lượng độc quyÁn nhưng lại ít hơn mức sản lượng cạnh tranh
Câu 105: N¿u CP biên đang tăng: Sản lượng biên phải đang giảm xuáng
Câu 106: Câu nào phản ánh tốt nhất quy luật cầu? Khi giá của một sp giảm ng`mua sẽ mua nhiÁu sp đó hơn
Câu 107: Sự đánh đổi giữa một môi trưßng sạch sẽ và một mức thu nhập cao hơn xuất hián trong:
LuÁt nhằm giảm ô nhiễm sẽ làm tăng CP sx và giảm thu nhÁp
Câu 108: Những phát biểu nào vÁ các mô hình kinh t¿ là chính xác?
Đối với các nhà kinh t¿ mô hình kinh t¿ cung cấp những hiểu bi¿t vÁ th¿ giới, Mô hình kinh t¿ được xây dựng với
tác giả định, Mô hình kinh t¿ thưßng bao gồm các phương trình và biểu đồ Tất cả những điÁu trên là chính xác
Câu 109: 1 ĐN cạnh tranh độc q` tối đa hóa lợi nhuận, doanh thu biên = CP biên trong: Cả ngắn hạn và dài hạn
Câu 110: N¿u hàn quốc có khả năng sx giày hoặc bóng đá hoặc một sự k¿t hợp của cả hai thì: Chi phí cơ
hội của hàn quác vÁ giày là nghịch đảo CP cơ hội của bóng đá
Câu 111: Bái vì hàng được bán trên thị trưßng cạnh tranh là hầu như giống nhau:
Hầu như không có lý do để bán rẻ hơn mức giá hiện hành trên thị trường
Câu 112: Viác đánh thu¿ vào ng`bán cà phê sẽ làm tăng giá cà phê ng`mua phải trả, làm:
Giảm mức giá sau thu¿ ng`bán cà phê được nhÁn và lượng cà phê cân bằng giảm đi
Câu 113: Các thuật ngữ bình đẳng và hiáu quả là như nhau vì cả 2 đÁu nói đ¿n lợi ích cho XH. Tuy nhiên
chúng khác nhau á chỗ: Bình đẳng liên quan đ¿n phân phái đồng nhất của những lợi ích, còn hiệu quả đÁ
cÁp đ¿n tái đa hóa lợi ích từ các nguồn tài nguyên khan hi¿m
Câu 114: Lợi ích của những quy định nhằm hạn ch¿ ô nhißm là tạo ra một môi trưßng trong sạch hơn và
theo sau đó sẽ là cải thián vÁ mặt sức khỏe, nhưng những quy định này cũng sẽ làm giảm thu nhập của chủ
DN, ng`lao động và NTD . Tuyên bố này minh họa cho nguyên lý: Con ng`đái mặt với sự đánh đổi
Câu 115: Đan mạch là một nhà nhập khẩu chip máy tính và cộng thêm 5 đôla thu¿ vào 12 đôla vốn là giá quốc
t¿ của mỗi con chip. Giả sử giß đây đan mạch loại bỏ thu¿. K¿t quả nào sau đây không thể xảy ra? Chip
được sx nội địa được bán nhiÁu hơn tại đan mạch
lOMoARcPSD|46342985
Câu 116: Giả sử DN trong thị trưßng cạnh tranh giảm 20% sản lượng. K¿t quả giá sp đó: V¿n không thay đổi
Câu 117: DN độc quyÁn là: Người quy¿t định giá và không có đường cung
Câu 118: Đồ thị dưới đây thể hián một đưßng bàng quan đại dián cho sá thích của NTD đối với sp x và y tỉ lá thay
th¿ biên giữa điểm a và b là:b. 2
Câu 119: Giả sử rằng một sinh viên dành thu nhập để mua sách và pizza giá của pizza là 8 đô và giá sách là 15 đô n¿u
sinh viên đó có thu nhập 100 đô thì họ có thể chọn mua: 4 pizza và 3 sách
Câu 120: N¿u là một thị trưßng độc quyÁn, nhà độc quyÁn sẽ tối đa hóa lợi nhuận bằng cách sx 1000 đơn vị sp
thay vào đó n¿u là thị trưßng độc quyÁn nhóm k¿t quả nào sau đây sẽ có nhiÁu khả năng xảy ra n¿u các nhà
độc quyÁn nhóm cấu k¿t thành công: Một DN độc quyÁn nhóm sx 400 đơn vị sp và DN khác sx 600 đơn vị sp
Câu 121: Một DN cạnh tranh độc quyÁn lựa chọn: Giá cả và sản lượng giáng như độc quyÁn
Câu 122: Trong dài hạn tất cả CP đÁu bi¿n đổi. Trưßng hợp này điÁu kián rßi khỏi thị trưßng của DN theo đuổi mục
tiêu tối đa hóa lợi nhuận là họ sẽ đóng cửa n¿u: Giá thấp hơn tổng CP trung bình
Câu 123: Công ty có CP cố định 500 đô trong năm đầu hoạt động, khi công ty sx 100 đơn vị sản lượng tổng CP là
4.500 đô. Chi phí biên của viác sx ra đơn vị sản lượng thứ 101 là 300 đô. Tổng CP sx ra 101 đơn vị là :4.800 đô
Câu 124: Có lợi nhuÁn trong dài hạn ít khả năng xảy ra với một DN cạnh tranh độc quyÁn
Câu 125: Độc quyÁn tự nhiên khác biát so với những hình thức độc q` khác vì nó: Không bị chi phái bởi chính phủ
Câu 126: N¿u một thị trưßng được cho phép di chuyển tự do đ¿n mức giá và sản lượng cân bằng, một sự gia tăng
cung sẽ làm: Tăng thặng dư tiêu dùng
Câu 127: Câu nào sau đây là đúng? Khi các DN độc quyÁn nhóm cấu k¿t với nhau họ hành xử như 1 liên minh
Câu 128: Thương mại giữa các nước có xu hướng làm: Tăng tính cạnh tranh và chuyên môn hóa
Câu 129: <bàn tay vô hình= ĐiÁu chỉnh hoạt động kinh t¿ thông qua: Giá
Câu 130: Những ng`phản đối lương tối thiểu chỉ ra rằng:
Lương tối thiểu góp phần cho vấn đÁ thất nghiáp/Khuy¿n khích thanh thi¿u niên bỏ học/Hạn ch¿ một số
công nhân không được đào tạo tại chỗ Các câu trên đÁu đúng
Câu 131: Phúc Lợi kinh t¿ thưßng được đo lưßng bái tổng thặng dư
Câu 132: Sự gia tăng lượng cầu của sp: Tạo ra sự di chuyển xuáng phía dưới và sang phải dọc theo đường cầu
Câu 133: Grace là nghá nhân tự KD, cô có thể làm 20 mẫu đồ gốm mỗi tuần, cô đang xem xét viác thuê em
gái là kate để làm cho mình. Cả grace và kate cùng nhau có thể làm 35 mẫu đồ gốm mỗi tuần. sp biên của
Kate là: 15 m¿u đồ gám
Câu 134: Sự khác nhau trong tổng thặng dư giữa mức sx tối ưu của xã hội và mức sx của nhà độc quyÁn:
Được gọi là khoản tổn thất vô ích của xã hội
Câu 135: Khi nghiên cứu những tác động vÁ sự thay đổi của chính sách công, nhà kinh t¿:
Đôi khi đặt ra các giả định khác nhau trong ngắn hạn và dài hạn
Câu 136: Giữa các y¿u tố khác không đổi khi giá xăng tăng lượng cầu vÁ xăng sẽ giảm đáng kể sau 10 năm vì:
Ng` tiêu dùng ít nhạy cảm với sự thay đổi của giá khi có nhiÁu thời gian để điÁu chỉnh hành vi tiêu dùng
Câu 137: N¿u một loại thu¿ làm dịch chuyển đưßng cầu lên trên (hoặc qua bên phải), chúng ta có thể suy ra
rằng thu¿ đó đã được áp đặt trên:
Chúng ta không thể suy ra bất cứ điÁu gì bởi vì sự dịch chuyển đc mô tả thì không phù hợp với loại thu¿ này
Câu 138: Bình chỉnh đàn piano trong thßi gian rảnh rỗi của mình để có thêm thu nhập. Những ng`mua dịch vụ
của anh ấy sẵn lòng trả 155 đô cho một lần chỉnh đàn. Vào một tuần bình sẵn sàng chỉnh cho cây đàn đầu
tiên với giá 120 đô, cây thứ hai với giá 125 đô, cây thứ ba với giá 140 đô và cây thứ tư với giá 160 đô. Giả sử
bình có quy¿t định hợp lý trong viác chỉnh bao nhiêu cây đàn piano, thặng dư sx của anh ấy là: d. 80 đô
lOMoARcPSD|46342985
Câu 139: Trong 1 ngày a có thể làm ra đc nhiÁu bánh quy hơn b thì: A có lợi th¿ tuyệt đái trong việc sx bánh quy
Câu 140: Khi opec tăng giá dầu thô trong thập niên 1970 điÁu này gây ra: Các câu trên đÁu đúng
Câu 141: sự thi¿u hợp tác của các DN độc q` nhóm, cố gắng duy trì lợi nhuận độc q`: Là mong muán của toàn XH
Câu 142: Trong ngắn hạn DN cạnh tranh sẽ đóng cửa n¿u giá bán: Thấp hơn tổng CP bi¿n đổi bình quân
Câu 143: Đưßng cầu của thị trưßng thể hián lượng cầu của một mặt hàng thay đổi như th¿ nào khi: Giá cả thay đổi
Câu 144: Hạn hán á Ninh Thuận phá hủy nhiÁu nho đỏ. Như một k¿t quả của hạn hán, thặng dư tiêu dùng trên thị
trưßng nho đỏ: Tăng và thặng dư tiêu dùng trên thị trường rượu vang đó tăng
Câu 145: Tom nghỉ viác làm cho một công ty luật với mức thu nhập 65.000 đô một năm để má văn phòng luật
hành nghÁ luật của riêng mình. Trong năm đầu KD tổng doanh thu của anh ấy bằng một 150.000 đô. Chi phí sổ
sách của tom suốt năm đó tổng cộng là 85.000 đô, lợi nhuận kinh t¿ của tom trong năm đầu tiên là: c. 0 đô
Câu 146: Sự di chuyển lên trên và vÁ tay trái dọc theo đưßng cầu được xem là: Lượng cầu giảm
Câu 147: Hùng và hương mỗi ng`đÁu mua pizza và tiểu thuy¿t. Giá mỗi mi¿ng pizza là 3 đô và tiểu thuy¿t mỗi
cuốn là 5 đô. Hùng có 30 đô và hương có 15 đô dành cho viác mua pizza và tiểu thuy¿t. Ngưßi nào có đủ tiÁn
để mua 5 mi¿ng pizza và 5 cuốn tiểu thuy¿t: d. không có ai
Câu 148: Giá hián hành trên thị trưßng cạnh tranh là 8 đô. Một DN có atc = 6 đô, avc = 5 đô và mc = 8 đô. Lợi nhuận
kinh t¿ bình quân trên mỗi sp mà DN có được trong ngắn hạn là bao nhiêu: b. 2 đô
Câu 149: Một ng`chọn điểm tiêu dùng tối ưu tại nơi:
a. Độ dác của đường bàng quan bằng với độ dác của đường giới hạn ngân sách
Câu 150: Câu nào sau đây vÁ cạnh tranh độc quyÁn là không đúng?
Trong cân bằng dài hạn, các DN sx 1 sản lượng vượt quá quy mô hiệu quả của họ
Câu 151: Hãy xem xét một trò chơi jack và jill trong thị trưßng độc quyÁn nhóm với hai DN, mỗi DN quy¿t
định sx hoặc một số lượng lớn sp hoặc một số lượng ít, n¿u hai DN đạt được và duy trì k¿t quả hợp tác
của trò chơi khi đó: Lợi nhuÁn gộp của 2 DN là tái đa nhưng tổng thặng dư không được tái đa hóa
Câu 152: N¿u giá của khí ga thiên nhiên tăng lên, Một năm sau khi giá tăng độ co giãn của cầu theo giá là cao nhất.
CÁu 153: Phát biểu nào sau vÁ các mô hình kinh t¿ là chính xác:
Bởi vì mô hình kt¿ bß qua nhiÁu chi ti¿t nó cho phép cta xem xét những gì là thực sự quan trọng
Câu 154: Cạnh tranh độc quyÁn là một cơ cấu thị trưßng không hiáu quả vì:
Có tổn thất vô ích giống như độc quyÁn/Giá cao hơn CP biên/à trạng thái cân bằng, 1 số NTD sẽ định giá trị
hàng hóa cao hơn CP biên của sx Tất cả các câu trên đÁu đúng
Câu 155: Khi sự thay đổi của sản lượng theo tỷ lá tương tự như sự thay đổi của giá, thì cầu là:
Co giãn đơn vị và độ co giãn của cầu theo giá bằng 1
Câu 156: Khi DN cạnh tranh hoàn hảo quy¿t định đóng cửa, nhiÁu khả năng là:
Giá thị trường thấp hơn CP bi¿n đổi bình quân của DN
Câu 157: Giả sử một ng`làm vưßn trồng cả đậu xanh lẫn bắp ngô trong vưßn của cô. N¿u CP cơ hội của một bó bắp
ngô bằng 3/5 bó đậu xanh vậy CP cơ hội của một bó đậu xanh là: b. 5/3 bó bắp ngô.
Câu 158: Đưßng giới hạn ngân sách thể hián:
a. TÁp hợp các rổ hàng mà NTD phải trả với cùng một sá tiÁn
b. TÁp hợp các rổ hàng mang lại mức hữu dụng bằng nhau cho NTD
c. hữu dụng tái đa mà 1 NTD có thể đạt được với mức thu nhÁp cho trước.
d. Tất cả đÁu đúng
Câu 159: lợi nhuận kinh t¿: Không bao giờ lớn hơn lợi nhuÁn k¿ toán
Câu 160: Khi một DN cạnh tranh tối đa hóa lợi nhuận thấy rằng mình cần tối thiểu hóa khoản lỗ vì hián thßi không
cách nào có thể có được lợi nhuận dương, DN sẽ sx tại mức sản lượng mà mức giá bằng với: Chi phí biên
lOMoARcPSD|46342985
Câu 161: Khi giá bán > CP bi¿n đổi bình quân trong ngắn hạn, đưßng CP biên của DN cạnh tranh được xem như là
đưßng cầu của DN vì: Đường CP biên xác định mức sản lượng mà DN sẵn sàng cung ứng tại mỗi mức giá
Câu 162: Một thị trưßng độc quyÁn: Thường thất bại trong việc đạt tổng phúc lợi kinh t¿ tái đa
Câu 163: N¿u chính phủ bỏ thu¿ đánh vào hàng hóa thì lượng hàng hóa bán được sẽ: Tăng lên
Câu 164: Trong 1 ngày Shawn sx n` bánh donut hơn Sue thì: Shawn có lợi th¿ tuyệt đái trong việc sx bánh donut
Câu 165: trong lý thuy¿t trò chơi, cân bằng Nash là:
a. k¿t quả xảy ra khi tất cả các ng`chơi đÁu có chi¿n lược thống soái/một k¿t quả mà không ai muốn thay đổi chi¿n
lược mình đã chọn khi đã bi¿t các chi¿n lược của ng`chơi khác/một k¿t quả mà trong đó mỗi ng`tham gia thực hián
tốt nhất chi¿n lược của mình khi bi¿t được lựa chọn của các ng`chơi khác d. tất cả các câu trên đÁu đúng
Câu 166: Hình dạng cong của đưßng bàng quan (đưßng đẳng ích) thể hián NTD : sẵn sàng hơn để từ bß sp mà
anh ta đã có nhiÁu
Câu 167: DN trên thị trưßng cạnh tranh có doanh thu biên bằng với:
d. Doanh thu bình quân, giá và CP biên tại tất cả các mức sản lượng.
Câu 168: Một thị trưßng cạnh tranh độc quyÁn có đặc điểm tương tự như: Cả DN độc quyÁn và DN cạnh tranh
Câu 169: Ngưßi bán chịu phần lớn gánh nặng của thu¿ khi thu¿ đánh vào hàng hóa mà: (i) cung co giãn nhiÁu hơn cầu;
(ii) cầu co giãn nhiÁu hơn cung; (iii) thu¿ đánh vào phía ng`bán hàng hóa; (iv) thu¿ đánh vào phía ng`mua
hàng hóa. Chỉ (ii) và (iii) đúng
Câu 170: Trong nÁn kinh t¿ thị trưßng,
c. Cung và cầu quy¿t định giá cả và giá cả sau đó quy¿t định sự phân bổ các tài nguyên khan hi¿m của nÁn kt¿
Câu 171: Những công cụ nào cho phép các nhà kinh t¿ xác định viác phân bổ nguồn lực được xác định bái
thị trưßng tự do là như mong muốn hay không? Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sx
Câu 172: ĐiÁu nào sau đây không phải là lý do OPEC thất bại trong viác giữ giá dầu cao?
b. Người tiêu dùng thay th¿ ô tô cũ ít hiệu quả bằng ô tô mới hiệu quả hơn.
Câu 173: Giả sử hh X có đưßng cung của 1 hh điển hình là 1 đưßng thẳng dốc lên, và đưßng cầu là 1 đưßng
thẳng dốc xuống điển hình. N¿u hh bị đánh thu¿ và với mức thu¿ gấp đôi, ChiÁu cao của tam giác đại diện cho
tổn thất vô ích gấp đôi
Câu 174: Giống độc q`, DN độc q` nhóm nhận thức được sự gia tăng sản lượng đầu ra luôn Làm giảm lợi nhuÁn.
Câu 175: Giả sử đưßng bàng quan của NTD là một đưßng thẳng dốc xuống. Khi NTD di chuyển từ trái sang phải trên
trục hoành, tỷ lá thay th¿ biên sẽ: c. Giảm
Câu 176: Chi phí ẩn của đi học đại học là: d. Giá trị của cơ hội tát nhất mà một sinh viên từ bß để đi học đại học.
Câu 177: Giả sử cầu đậu phộng tăng. ĐiÁu gì sẽ xảy ra đối với thặng dư sx trong thị trưßng đậu phộng? tăng
Câu 178: Thương mại giữa các quốc gia:
Phải có lợi đÁu cho cả 2 quác gia, n¿u không, thương mại sẽ không đem lại lợi ích l¿n nhau cho các quác gia.
Câu 179: Khi một quốc gia cho phép giao thương và trá thành một quốc gia nhập khẩu một loại hàng hóa nào đó:
Nhà sx nội địa chịu thiệt và NTD nội địa được lợi hơn
Câu 180: ĐiÁu nào sau đây là chỉ có á DN cạnh tranh độc quyÁn khi so sánh với độc quyÁn nhóm:
A. Cạnh tranh độc quyÁn có nhiÁu ng`bán
Câu 181: Phát biểu nào sau đây là đúng: N¿u CP biên đang tăng thì CP bi¿n đổi bình quân đang tăng
Câu 182: Giả sử công ty á thị trưßng cạnh tranh, có được $1.000 tổng doanh thu và có doanh thu biên là $10 cho đơn vị
cuối cùng đã sx và bán. Tổng doanh thu trung bình mỗi đơn vị là bao nhiêu và bao nhiêu đơn vị đã được bán?
A. $10 và 100 đơn vị
Câu 183: Giả sử giá cao su tăng đồng thßi có ti¿n bộ công nghá trong viác sx lốp xe. Theo k¿t quả của hai sự kián này,
cầu lốp xe sẽ: d.Không bị tác động và cung láp xe sẽ giảm
| 1/11

Preview text:

lOMoARcPSD|46342985 lOMoARcPSD|46342985 LUYàN ĐÀ ĐÀ 1:
Câu 1. Cách thức chi tiêu của ng`TD để tối đa thỏa mãn. Vấn đÁ này thuộc vÁ Kinh t¿ vi mô, thực chứng
Câu 2. Điểm khác biát căn bản giữa mô hình kt¿ hỗn hợp & mô hình kt¿ thị trưßng là: Nhà nc tham gia quản lí kt¿.
Câu 3. Khái niám nào sau đây không thể lí giải bằng đưßng giới hạn khả năng sx (PPF) Cung cầu.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng: Trên thị trường, giá cả của hàng hóa là do ng`bán quy¿t định.
Câu 5. Một ng`tiêu thụ dành một số tiÁn là 2 triáu đồng / tháng để chi tiêu cho 2 sp X và Y với giá của X là
20000 đồng và của Y là 50000. đưßng ngân sách của ng`này là: Cả a và b đÁu sai.

Câu 6. Đưßng đẳng ích biểu thị tất cả ~ phối hợp tiêu dùng giữa hai loại sp mà NTD: Đạt đc mức hữu dụng như nhau
Câu 7. Một ng`tiêu thụ dành một số tiÁn nhất định để chi tiêu cho 2 sp X và Y .N¿u X là loại hàng xa xỉ thì khi
giá của X tăng lên và các y¿u tố khác không đổi thì lượng hàng hóa của Y được mua sẽ: Tăng

Câu 8. Đưßng tiêu thụ giá cả là đưßng biểu thị mối quan há giữa: Giá sp và sá lượng sp được mua.
Câu 9. Một NTD dành một khoản tiÁn là 2000 $ để mua hai sp X và Y, với PX = 200 $/sp và PY = 500 $/sp.
Phương trình đưßng ngân sách có dạng: Y = 4 - (2/5)X

Câu 10. Giả sử NTD dành h¿t thu nhập I để mua 2 loại hàng hoá X, Y với đơn giá là PX, PY và số lượng là x, y
và đạt được lợi ích tối đa có: Các câu trên đÁu đúng

Câu 11. Đưßng biểu dißn các phối hợp khác nhau vÁ số lượng của hai sp cùng đem lại cho một mức lợi ích
như nhau cho NTD được gọi là: Đường đẳng ích

Câu 12. Đưßng ngân sách có dạng: X = 30 - 2Y . N¿u Px = 10 thì: Py = 20 và I = 300
Câu 13. Trong thị trưßng độc quyÁn hoàn toàn: MR = - Q /10 + 1000; MC = Q /10 + 400. N¿u chính phủ quy định mức
giá, buộc DN phải gia tăng sản lượng cao nhất, vậy mức giá đó là: P = 800

Câu 14. Trong thị trưßng độc quyÁn hoàn toàn, chính phủ đánh thu¿ không theo sản lựơng sẽ ảnh hưáng:
Tất cả các câu trên đÁu sai.

Câu 15. Một DN độc quyÁn hoàn toàn có hàm số cầu thị trưßng có dạng:P = - Q + 2400.à mức sản lượng tối đa hóa
lợi nhuận có há số co giãn của cầu theo giá là -3, CP biên là 10.Vậy giá bán á mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận: 15

Câu 16. Khi chính phủ đánh thu¿.......vào DN độc quyÁn thì ng`TD sẽ trả một mức giá...... Các câu trên đÁu sai
Câu 17. Một DN độc quyÁn hoàn toàn có hàm CP: TC = Q2/10 +400Q +3.000.000, hàm số cầu thị trưßng có dạng:P =
-Q /20 + 2200. M¿u chính phủ đánh thu¿ là 150đ/sp thì lợi nhuận tối đa của DN này đạt được là: 1.537.500

Câu 18. Một xí nghiáp độc quyÁn hoàn toàn tối đa hóa lợi nhuận á mức giá là 20, có há số co giãn cầu theo
giá là -2, vậy mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận tại đó có MC :10

Câu 19. 1 DN độc quyÁn hoàn toàn có h/số cầu thị trưßng: P = - Q + 2400.Tổng doanh thu tối đa của DN là: 1.440.000
Câu 20. Trong ngắn hạn của thị trưßng độc quyÁn hoàn toàn, câu nào chưa thể khẳng định: DN KD luôn có lợi nhuÁn
Câu 21. Hián nay chi¿n lược cạnh tranh chủ y¿u của các xí nghiáp độc quyÁn nhóm là: Cạnh tranh vÁ quảng
cáo và các dịch vụ hÁu mãi
Câu 22. Trong
Câu 23. Trong mô hình DN độc quyÁn nhóm có ưu th¿ vÁ quy mô sx, DN có ưu th¿ có thể quy¿t định sản
lượng theo cách: Cả a và b đÁu đúng

Câu 24. Trong thị trưßng cạnh tranh độc quyÁn, trong ngắn hạn thì DN có thể: Có lợi nhuÁn kt¿ hay thua lỗ
Câu 25. Trong DN có CP biên MC thay đổi thì: Giá P và sản lượng Q không đổi
Câu 26. Đặc điểm cơ bản của ngành cạnh tranh độc quyÁn là: Cả hai câu đÁu đúng
Câu 27. Năng suất trung bình của 2 ng`lao động là 20, năng suất biên của ng`lao động thứ 3 là 17, vậy năng
suất trung bình của 3 ng`lao động là:19 lOMoARcPSD|46342985
Câu 28. Độ dốc của đưßng đẳng phí là: Tỷ sá giá cả của 2 y¿u tá sx.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây đúng với khái niám ngắn hạn trong kinh t¿ học: DN có thể thay đổi sản lượng.
Câu 30. DN trong ngành cạnh tranh độc quyÁn theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận sẽ sx tại sản lượng MR=MC
Câu 31. TC = Q 2 + 40 Q + 10.000, CP trung bình á mức sản lượng 1000sp là: 1050
Câu 32. N¿u đưßng tổng CP là một đưßng thẳng dốc lên vÁ phía phải thì đưßng CP biên sẽ: Nằm ngang
Câu 33. Cùng một số vốn đầu tư, nhà đầu tư dự ki¿n lợi nhuận k¿ toán của 3 phương án A,B,C, lần lượt là 100
triáu, 50 triáu , 20 triáu, n¿u phương án B được lựa chọn thì lợi nhuận kinh t¿ đạt được là: -50 triệu

Câu 34. TC = Q 2 + 20 Q + 40.000, mức sản lượng tối ưu của DN tại đó có CP trung bình: 420
Câu 35. Đối với DN, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho bi¿t: Doanh thu biên nhß hơn CP biên.
Câu 36. Hàm số cung cầu của một thị trưßng cạnh tranh hoàn toàn như sau: (S) P = Q /20 +10, (D) P = - Q / 60 + 20,
n¿u chính phủ đánh thu¿ vào sp 2 đ / sp , thì tổn thất vô ích của xã hội là :30

Câu 37. Đưßng cung ngắn hạn của DN cạnh tranh hoàn toàn là: Phần đường SMC từ AVC min trở lên.
Câu 38. Trong thị trưßng cạnh tranh hoàn toàn n¿u các DN mới gia nhập làm cho lượng cầu y¿u tố sx tăng
nhưng giá các y¿u tố sx không đổi thì đưßng cung dài hạn của ngành sẽ: Nằm ngang

Câu 39. Cho số liáu vÁ CP sx của 1 DN cạnh tranh hoàn toàn như sau.Giá thị trưßng=16đ/sp, tổng lợi nhuận tối đa là:88 Q: 0 10 12 14 16 18 20 TC: 80 115 130 146 168 200 250
Câu 40. 1 DN cạnh tranh hoàn toàn có TC = 10Q2 +10Q +450, n¿u giá thị trưßng= 210đ/sp. tổng lợi nhuân tối đa là 550
Câu 41. Trên thị trưßng của sp X có 100 ng`mua và 50 ng`bán, hàm số cầu của mỗi ng`mua là như nhau có dạng: P =
-q/2 + 20, những ng`bán có hàm tổng CP như nhau: TC = q 2 + 2q + 40 .Gía cả cân bằng trên thị trưßng: 18

Câu 42. Khi giá bán nhỏ hơn CP trung bình, DN cạnh tranh hoàn toàn nên: Các câu trên đÁu có thể xảy ra
Câu 43. Khi thu nhập của NTD tăng lên, lượng cầu sp Y giảm, với các y¿u tố khác không đổi, => sp Y là: Hàng cấp thấp.
Câu 44. Độ co giãn cầu theo giá phụ thuộc vào các nhân tố: Cả a và b đÁu đúng.
Câu 45. Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố khác không thay đổi. Giá cả và số lượng cân bằng mới
của loại hàng hóa thứ cấp (hàng xấu) sẽ: Giá thấp hơn và sá lượng nhß hơn.

Câu 46. Khi giá của Y tăng làm cho lượng cầu của X giảm trong điÁu kián các y¿u tố khác không đổi. Vậy 2
sp X và Y có mối quan há: Bổ sung cho nhau.

Câu 47. Trưßng hợp nào làm cho đưßng cung xe gắn máy dịch chuyển sang trái: Không có câu nào đúng.
Câu 48. Suy thoái kinh t¿ toàn cầu đã làm giảm mức cầu dầu mỏ nên giá dầu mỏ giảm mạnh. Có thể minh hoạ sự
kián này trên đồ thị (trục tung ghi giá, trục hoành ghi lượng cầu) bằng cách: Vẽ đường cầu dịch chuyển sang trái

Câu 49. Một sp có hàm số cầu thị trưßng và hàm số cung thị trưßng lần lượt là QD = -2P + 200 và QS = 2P -
40. Bạn dự báo giá của sp này trên thị trưßng là: P = 60 $

Câu 50. Một ng`tiêu thụ có thu nhập là 1000đvt, lượng cầu sp X là 10 sp, khi thu nhập tăng lên là 1200đvt,
lượng cầu của sp X tăng lên là 13 sp, vậy sp X thuộc hàng: Hàng xa xỉ.

Câu 51. Các há thống kinh t¿ giải quy¿t các vấn đÁ cơ bản :sx cái gì? Số lượng bao nhiêu? Sản xuất như
th¿ nào? Sản xuất cho ai? Xuất phát từ đặc điểm:Tài nguyên có giới hạn.

Câu 52. Chọn lựa tại một điểm không nằm trên đưßng giới hạn khả năng sx là: Không thể thực hiện được hoặc
thực hiện được nhưng nÁn kinh t¿ hoạt động không hiệu quả

Câu 53. Trong dài hạn, DN trong thị trưßng cạnh tranh độc quyÁn sẽ sx tại sản lượng có: CP trung bình AC
chưa là thấp nhất (cực tiểu)

Câu 54. Đưßng cầu của DN trong ngành cạnh tranh độc quyÁn: Là đường cầu dác xuáng từ trái sang phải
Câu 55. Trong thị trưßng cạnh tranh độc quyÁn, tại điểm cân bằng dài hạn có: Cả ba câu đÁu đúng lOMoARcPSD|46342985
ÔN TÀP THI CUàI Kþ VI MÔ
Câu 1: Khi xã hội đòi hỏi các DN giảm phát thải ô nhißm:
Xuất hiện sự đánh đổi do thu nhÁp của ng`chủ và ng`lao động của các DN bị giảm

Câu 2: Giả sử độ co giãn của cầu theo thu nhÁp của hàng hóa X là âm. X là hàng hóa: thi¿t y¿u (0 xa xỉ (EI>1)
thông thưßng (EI>0) cấp thấp (EI<0)
Câu 3: Công cụ nào sau đây giúp chúng ta đánh giá được thu¿ ảnh hưáng như th¿ nào đ¿n phúc lợi kinh t¿:
(i) Thặng dư tiêu dùng (ii) Thặng dư sx (iii) doanh thu thu¿ (iv) tổn thất vô ích (i), (ii), (iii) và (iv)

Câu 4: Theo định nghĩa nhÁp khẩu là: Hàng hóa sx ở nước ngoài & được bán trong nước
Câu 5: Theo định nghĩa xuất khẩu là: Hàng hóa sx trong nước và được bán ở nước ngoài
Câu 6: Một hàng hóa cụ thể khi giá tăng 2% làm cho lượng cầu giảm 12% khẳng định nào là hợp lý nhất cho hàng hóa
này: Đây là hàng hóa xa xỉ

Câu 7: Nghá thuật trong tư duy khoa học cho dù trong hóa học, kinh t¿ học, hay sinh học là:
Quy¿t định những giả định nào được đặt ra

Câu 8: Trong trưßng hợp nào sau đây Hoa Kỳ sx nhiÁu lúa mì hơn nhu cầu của bản thân và trao đổi một số
cho Ý để đổi lấy rượu? Ý có lợi th¿ tương đái so với hoa kÿ trong việc sx rượu

Câu 9: Để đối phó với hián tượng thi¿u hàng hóa do giá trần có hiáu lực gây ra:
Viác x¿p hàng dài của ng`mua sẽ tăng/Ngưßi bán có thể phân bổ hàng hóa dịch vụ theo định ki¿n cá nhân/Giá
cả không còn là cơ ch¿ để phân bổ nguồn lực khan hi¿m Các câu trên đÁu đúng

Câu 10: Theo Hòa, giá trị của một cái máy rửa chén bằng thép không gỉ cho ngôi nhà mới của cô là 500 đô, giá
thực t¿ của máy rửa chén là 650 đô, Hòa: Không mua máy rửa chén và riêng việc mua máy rửa chén cô nhÁn
được thặng dư tiêu dùng là 0 đô (50 đô bên tài liệu thầy LMH)

Câu 11: N¿u độ co giãn của cầu theo giá của hàng hóa là 1 thì khi giá giảm 3% sẽ gây ra: Lượng cầu tăng lên 3%
Câu 12: Kiểm soát giá thuê nhà là:
Một ví dụ của giá trần, Dẫn đ¿n thi¿u hụt nhiÁu hơn vÁ căn hộ trong dài hạn hơn là trong ngắn hạn, Dẫn đ¿n
giá thuê thấp hơn và trong dài hạn dẫn đ¿n lượng căn hộ thấp hơn Các câu trên đÁu đúng

Câu 13: Tại một mức giá cho trước, DN trên thị trưßng cạnh tranh sẽ tối đa hóa lợi nhuận bằng cách chọn mức sản
lượng có giá bằng với: Chi phí biên

Câu 14: Một NTD sẽ chọn một điểm tiêu dùng tối ưu mà tại đó:
Tỷ lệ mà NTD sẵn sàng đánh đổi hàng hóa này với hàng hóa khác bằng với tỷ lệ giá

Câu 15: Các nhà kinh t¿ trong lĩnh vực tổ chức ngành nghiên cứu xem:
Quy¿t định vÁ giá cả và sản lượng của các DN phụ thuộc vào thị trường như th¿ nào

Câu 16: Cho hàng hóa cụ thể, khi giá tăng 3% làm cho lượng cầu giảm 10%. Khẳng định nào là hợp lý nhất cho hàng
hóa này: a. Có nhiÁu hàng hóa thay th¿ gần gũi cho hàng hóa này.

Câu 17: Giá sẵn lòng trả của NTD trực ti¿p đo lưßng: Giá trị mà ng`mua đo lường hàng hóa đó
Câu 18: Hai lý do chính giải thích tại sao các nhà kinh t¿ thưßng đưa ra những lßi khuyên trái ngược nhau cho các
nhà hoạch định chính sách là do sự khác biát vÁ: Đánh giá khoa học và giá trị

Câu 19: Đặc điểm chính của thị trưßng cạnh tranh là: Các nhà sx bán các sp hầu như giáng nhau
Câu 20: Khi một quốc gia cho phép thương mại n¿u giá nội địa của một mặt hàng nào đó khi chưa có thương mại
cao hơn giá th¿ giới: Thì quác gia đó sẽ nhÁp khẩu mặt hàng đó

Câu 21: Bà Smith điÁu hành một DN trên thị trưßng cạnh tranh. Mức giá hián hành đang là 7,50 đô. Tại mức
sản lượng tối đa hàng hóa lợi nhuận, CP bi¿n đổi bình quân (AVC) là 8,00 đô và tổng CP bình quân (ATC) là
8,25 đô. Bà smith nên: Đóng cửa KD cả trong ngắn hạn l¿n dài hạn (P < AVC và P < ATC) lOMoARcPSD|46342985
Câu 22: Giá sàn có hiáu lực sẽ làm giảm tổng doanh thu của công ty: Khi cầu là co giãn
Câu 23: Giả sử sau khi tốt nghiáp ĐH, bạn có được viác làm tại một ngân hàng với thu nhập 30.000 đô mỗi năm, sau 2 năm
làm viác tại ngân hàng với mức tiÁn lương cũng như vậy bạn có một cơ hội để theo học chương trình một năm sau đại
học nhưng phải từ bỏ viác làm của mình tại ngân hàng. ĐiÁu nào sau đây sẽ không tính vào CP cơ hội của bạn:
Mức lương 45.000 đô mà bạn sẽ có thể ki¿m được sau khi đã hoàn thành chương trình sau ĐH

Câu 24: Chuỗi sự kián nào sau đây sẽ khi¿n cho các giá các căn nhà mới tăng:
Lương trả cho thợ xây tăng, giá xi măng tăng, thu nhÁp NTD tăng, tiÁn thuê nhà tăng, dân sá tăng kÿ
vọng giá nhà đất sẽ tăng trong tương lai

Câu 25: Thu¿ là quan tâm của: các nhà kinh t¿ học vì họ xem xét việc các nhà làm chính sách có thể sử dụng
hệ tháng thu¿ để định các hoạt động kinh t¿ như th¿ nào

Câu 26: Câu nào sau đây là đúng: Người mua quy¿t định cầu, ng`bán quy¿t định cung
Câu 27: Hiáu quả có nghĩa là: Xã hội nhÁn được những lợi ích tái đa từ nguồn tài nguyên khan hi¿m của mình
Câu 28: Đặc điểm của đưßng bàng quan (đưßng đẳng ích) thông thưßng? Lồi vÁ phía gác tọa độ
Câu 29: Trong thị trưßng cạnh tranh độc quyÁn, lợi nhuận kinh t¿: Khuy¿n khích các DN mới gia nhÁp thị trường
Câu 30: Một nhà độc quyÁn:
Không có đường cung vì nhà độc quyÁn ấn định mức giá ngay khi họ chọn mức sản lượng cung ứng

Câu 31: Để bán được nhiÁu sp của mình, công ty độc quyÁn phải: Hạ giá
Câu 32: Mitch có 100$ để chi tiêu & muốn mua hoặc là 1 bộ khu¿ch đại mới cho cây đàn ghita của mình hoặc 1
máy nghe nhạc mp3 mới để nghe nhạc trong khi tập thể dục. Cả 2 bộ khu¿ch đại & máy nghe nhạc mp3 đÁu có
giá 100$ nên chỉ có thể mua 1 trong 2. ĐiÁu này minh họa cho khái niám cơ bản: Con ng`đái mặt với sự đánh đổi

Câu 33: N¿u một nhà độc quyÁn có CP biên bằng 0, họ sẽ: sx ở mức sản lượng mà tại đó tổng doanh thu tái đa
Câu 34: Đối với DN độc quyÁn, khi ảnh hưáng của giá lớn hơn ảnh hưáng của sản lượng, doanh thu biên: âm
Câu 35: ĐiÁu nào sau đây không phải là đặc trưng của độc quyÁn bán? Có một ng`mua
Câu 36: Khi giá của một sp thấp hơn giá cân bằng: Người mua sẽ muán mua nhiÁu hơn sản lượng được sx
Câu 37: Một DN cạnh tranh độc quyÁn có cấu trúc CP sau đây: Sản lượng 1 2 3 4 5 6 7 Tổng CP 30 32 36 42 50 63 77
DN có đưßng cầu sau đây: Giá 20 18 15 12 9 7 4 Số lượng 1 2 3 4 5 6 7
Để tối đa hóa lợi nhuận (hoặc tối thiểu hóa tổn thất) DN sẽ sx: a. 3 đơn vị (MC = MR)
Câu 38: Tổng CP: Là giá thị trường của các y¿u tá đầu vào DN dùng cho sx
Câu 39: Trong bất kỳ há thống kinh t¿ nào, các nguồn tài nguyên khan hi¿m phải được phân bổ giữa các
nhu cầu sử dụng cạnh tranh. NÁn kt¿ thị trưßng khai thác các lực lượng của: Cung và cầu để phân bổ các
nguồn tài nguyên khan hi¿m

Câu 40: VD nào là VD vÁ phát biểu chuẩn tắc, trái ngược với phát biểu thực chứng: Nên giảm thu¿ thu nhÁp
Câu 41: Thg` 2 quốc gia giao thương với nhau vì: Cả 2 quác gia đÁu muán lợi dụng nguyên tắc lợi th¿ tương đái
Câu 42: N¿u một nhà độc quyÁn bán 100 đơn vị sp với mức giá mỗi sp là 8 đồng và nhận thấy rằng CP trung bình mỗi
sp là 6 đồng. Tính tổng lợi nhuận: d. 200₫

Câu 43: Giả sử á giá cụ thể thì lượng cầu bánh mì là 50. N¿u giá bánh mì tăng thêm 5% thì lượng cầu bánh mì hạ
xuống còn 48. Dùng phương pháp trung điểm tính độ co giãn của cầu theo giá và với những thông tin này thì:
Độ co giãn của cầu theo giá của bánh mì trong vùng giá này là 0,82
lOMoARcPSD|46342985
Câu 44: Độ co giãn của cầu có quan há mật thi¿t với độ dốc của đưßng cầu. Ngưßi tiêu dùng ít phản ứng với sự thay
đổi của giá cả thì: Đường cầu sẽ dác hơn

Câu 45: N¿u sự sụt giảm trong thu nhập làm tăng cầu của một mặt hàng thì mặt hàng đó là: Mặt hàng thứ cấp
Câu 46: Câu nào dưới đây có thể xảy ra nhiÁu nhất khi chính phủ ban hành những chính sách để làm cho
viác phân phối thu nhập được công bằng hơn? Sự bi¿n dạng của động cơ làm việc

Câu 47: Đưßng cầu của một cá nhân đối với một sp được hình thành từ sự thay đổi của:
Giá của một sp và quan sát sự thay đổi lượng cầu của sp đó

Câu 48: Ngoại tác là: Những hiệu ứng phụ tới 1 cá thể ở ngoài cá thể khác ngoài ng` mua & ng` bán trên thị trg
Câu 49: Giả sử tại VN, giá nội địa của lúa mì khi không có thương mại quốc t¿ đang cao hơn giá lúa mì
th¿ giới. ĐiÁu này chỉ ra rằng đối với viác sx lúa mì thì:
Những nước khác có lợi th¿ tương đái hơn VN và VN sẽ nhÁp khẩu lúa mì

Câu 50: Một thị trưßng độc quyÁn nhóm: Là một loại thị trường cạnh tranh không hoàn hảo
Câu 51: Ngưßi bán trên thị trưßng cạnh tranh có thể: Bán tất cả những gì anh ta muán bán tại mức giá hiện
hành vì th¿ anh ra hầu như không có lý do gì để bán với giá thấp hơn
Câu 52: Thuật ngữ
Câu 53: DN của họ sẽ có lãi trong dài hạn=. ĐiÁu quan sát này giúp giải thích tại sao nhiÁu nhà kinh t¿ hoài nghi:
LÁp luÁn vÁ ngành công nghiệp non trẻ

Câu 54: Trên bất kỳ thị trưßng cạnh tranh nào, đưßng cung có mối liên há mật thi¿t với: Chi phí sx của DN
Câu 55: Giữa các y¿u tố khác không đổi,khi giá xăng tăng, lượng cầu vÁ xăng sẽ giảm đáng kể sau 10 năm vì: Người
tiêu dùng nhạy cảm nhiÁu hơn với sự thay đổi của giá khi có nhiÁu thời gian để điÁu chỉnh hành vi tiêu dùng

Câu 56: Khi so sánh CP bình quân trong ngắn hạn với trong dài hạn tại một mức sản lượng.
Đường tổng CP bình quân ngắn hạn thường nằm trên đường tổng CP bình quân dài hạn

Câu 57: Đĩa nhạc compact là hàng hóa bình thưßng, điÁu gì sẽ xảy ra với giá và sản lượng cân bằng của
đĩa nhạc compact n¿u các nhạc sĩ chấp nhận tiÁn bản quyÁn cấp hơn, đĩa nhạc compact trá nên rẻ hơn,
nhiÁu hãng bắt tay vào sx đĩa nhạc compact và thu nhập của những ng`yêu nhà tăng?
Sản lượng sẽ tăng và tác động đ¿n giá sẽ không rõ ràng

Câu 58: N¿u giá trần là không hiáu lực thì: Giá cân bằng ở dưới giá trần
Câu 59: Nói rằng giá trần là không hiáu lực là nói giá trần: a. Gây ra lượng cầu vượt lượng cung
Câu 60: Tỷ lá mà tại đó một ng`sẵn sàng đổi một sp này cho một sp khác trong khi vẫn giữ nguyên mức thỏa mãn
được gọi là: Tỷ lệ thay th¿ biên

Câu 61: Tuyên bố mô tả
Câu 62: Khi 1 nhà độc q` gia tăng sản lượng bán thì giá mà ntd sẵn lòng trả cho hàng hóa: Không bị ảnh hưởng
Câu 63: Thặng dư tiêu dùng trên thị trưßng được thể hián bái: Phần diện tích dưới đường cầu và trên mức giá
Câu 64: Giả sử hoa kỳ có lợi th¿ tương đối so với viát nam trong viác sx thịt heo nguyên tắc của lợi th¿ tương đối nói
lên rằng: Hoa kÿ nên sx nhiÁu thịt heo hơn nhu cầu của nước này và xuất khẩu một phần sang VN

Câu 65: Giả sử đưßng cầu cà chua của cá nhân bạn có dạng dốc xuống. Cũng giả sử rằng lượng cà chua cuối cùng
bạn mua trong tuần này, bạn đã trả tại mức giá chính xác bằng mức giá bạn sẵn lòng trả, sau đó: Thặng
dư tiêu dùng của bạn đái với lượng cà chua cuái cùng bạn đã mua là 0

Câu 66: Bà nga là nhà thi¿t k¿ thßi trang và KD quần áo nhỏ trên thị trưßng cạnh tranh. Nga chuyên thi¿t
k¿ váy, cô ấy bán được 10 chi¿c váy mỗi tháng, tổng doanh thu hàng tháng của cô ấy là 5.000 đô, CP
biên
của một chi¿c váy là 500 đô. Để tối đa hóa lợi nhuận n
ga nên: T
i¿p tục may 10 chi¿c váy mỗi tháng lOMoARcPSD|46342985
Câu 67: Trên thị trưßng, giá cả dịch chuyển dần vÁ phía điểm cân bằng do: Hành động của ng` mua và ng`bán
Câu 68: Thặng dư tiêu dùng: Đo lường lợi ích mà ng`mua nhÁn được từ việc tham gia thị trường
Câu 69: Các thứ phải từ bỏ để làm ra hàng hóa được gọi là: Các CP cơ hội
Câu 70: Đưßng cầu biểu dißn mối quan há: Giữa giá cả và lượng cầu
Câu 71: Một thị trưßng cạnh tranh độc quyÁn: Là cạnh tranh không hoàn hảo nhưng không phải tất cả
các thị trường cạnh tranh không hoàn hảo là cạnh tranh độc quyÁn

Câu 72: Độ co giãn của cung theo giá đo lưßng phản ứng của: Người bán đái với sự thay đổi giá cả
Câu 73: Trong trò chơi ti¿n thoái lưỡng nan của tù nhân, b và c là ng`chơi, k¿t quả có thể là:
Một k¿t quả xấu cho cả hai ng`chơi

Câu 74: Y¿u tố quan trọng nhất giải thích sự khác nhau vÁ mức sống giữa các quốc gia là? Năng suất
Câu 75: N¿u nhà cung cấp kỳ vọng giá sp của họ sẽ giảm trong tương lai, họ sẽ: Tăng nguồn cung hiện tại
Câu 76: Giả sử CP cơ hội của hoa kỳ cho mỗi một chi¿c máy bay là 100 chi¿c xe ô tô. Cặp điểm nào sau đây
có thể nằm trên đưßng giới hạn sx của hoa kỳ (300 máy bay, 15.000 ô tô) và (200 máy bay, 25.000 ô tô)

Câu 77: Cung của dầu là: d. Không co giãn cả trong ngắn hạn và dài hạn
Câu 78: Nguyên nhân gây ra lạm phát lớn hay kéo dài là do: Tăng trưởng quá mức vÁ sá lượng tiÁn tệ
Câu 79: Ngưßi tiêu dùng: Thích chọn những đường bàng quan cao hơn là những đường bàng quan thấp hơn
Câu 80: Một DN độc quyÁn tự nhiên thì:
Lợi dụng sự bất lợi th¿ kinh t¿ theo quy mô/Chi phí trung bình thấp hơn các DN khác tham gia thị trưßng/Thưßng
không mấy lo lắng sự xuất hián những công ty mới tham gia làm giảm sức mạnh độc quyÁn của họ
Tất cả các câu trên đÁu đúng

Câu 81: Mục tiêu của NTD là: Tái đa hóa hữu dụng
Câu 82: DN trên thị trưßng cạnh tranh với sản lượng thứ 100 có doanh thu biên là 10 đô và CP biên là 11 đô. DN
nên: Mức sản lượng để tái đa hóa lợi nhuÁn nhß hơn 100

Câu 83: Các k¿t quả trong tình huống ti¿n thoái lưỡng nan của tù nhân là: Cả hai tù nhân cùng thú nhÁn.
Câu 84: Một chi¿n lược thống trị (thống soái) là:
Là chi¿n lược tát nhất cho ng`tham gia bất kể những chi¿n lược của ng`chơi khác

Câu 85: N¿u giá thay đổi 25% làm cho lượng cung thay đổi 40% thì độ co giãn của cung theo giá là : 1,60 và cung là co giãn
Câu 86: Cách thức yêu cầu 1 ai đó mua 2 hoặc n` món hàng cùng 1 lúc, chứ không phải riêng biát, gọi là: Bán kèm sp
Câu 87: Khi chính phủ áp thu¿ đối với ng` mua hoặc ng` bán 1 hh, XH: Mất 1 sá lợi ích của 1 thị trường hiệu quả
Câu 88: Khi 1 loại thu¿ được áp dụng đối với 1 loại HH Lượng cân bằng của hàng hóa luôn luôn giảm
Câu 89: Một ví dụ cho giá sàn là: TiÁn lương tái thiểu
Câu 90: Mô hình kinh t¿: Là sự đơn giản hóa thực t¿ và ở khía cạnh này thì mô hình kinh t¿ không khác biệt
với các mô hình khoa học khác
Câu 91: Chi phí biên bằng: Độ dác của đường tổng CP

Câu 92: Tình huống nào sau đây là không thể xảy ra:
Cầu co giãn đơn vị và sự giảm xuáng trong giá gây ra sự tăng lên trong doanh thu

Câu 93: Nhà kinh t¿ học coi sự kián trong quá khứ là:Thú vị và có giá trị bởi vì những sự kiện có khả năng
giúp chúng ta hiểu được quá khứ hiện tại và tương lai
lOMoARcPSD|46342985
Câu 94: Những ngành nào sau đây thể hián rõ nét nhất được tự do gia nhập ngành? In lụa
Câu 95: Đưßng giới hạn là khả năng sx của một nÁn kinh t¿ chính là đưßng giới hạn khả năng tiêu dùng của
nó: Trong nÁn kinh t¿ tự cung tự cấp

Câu 96: N¿u thu¿ đánh vào ng`bán thì: Người mua và ng`bán chia sẻ gánh nặng của thu¿
Câu 97: Quy luật cầu nói rằng trong điÁu kián các y¿u tố khác không đổi, khi có sự gia tăng trong:
Giá cả sẽ khi¿n cho lượng cầu giảm

Câu 98: Với mức giá 15 đô mỗi quyển sách kinh t¿ học, thông thưßng các nhà sách bán được 70
quyển/tháng. N¿u giá bán là 7 đô thì bán được 90 quyển/tháng. Với thông tin này chúng ta bi¿t rằng độ co
giãn của cầu theo giá của sách kinh t¿ học là: 0,34 và sự tăng giá từ 7 đô lên 15 đô làm tăng tổng doanh thu

Câu 99: Giả sử chính phủ đánh thu¿ vào ng`bán 50 xu/gói kẹo cao su, thu¿ sẽ:Hạn ch¿ hoạt động của thị trường
Câu 100: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng nhất vÁ DN chấp nhận giá:
N¿u DN bán với mức giá cao hơn giá hiện hành sẽ không ai mua

Câu 101: Giá của một sp tăng sẽ: Khi¿n cho nhà sx có động cơ sx nhiÁu hơn
Câu 102: Nhận định nào sau đây mô tả đúng vÁ mqh giữa độ lớn của tổn thất vô ích và tổng doanh thu
thu¿ khi độ lớn của thu¿ đián tăng từ nhỏ đ¿n vừa và cuối cùng là một khoản thu¿ lớn?
Độ lớn của tổn thất vô ích tăng nhưng doanh thu thu¿ đầu tiên tăng sau đó giảm

Câu 103: Để tối đa hóa lợi nhuận của mình một DN cạnh tranh độc quyÁn chọn mức sản lượng bằng cách tìm ki¿m
mức sản lượng mà tại đó: Doanh thu biên bằng CP biên

Câu 104: Trong độc quyÁn nhóm có 2 DN, k¿t quả của viác tư lợi là tổng mức sản lượng:
Vượt quá mức sản lượng độc quyÁn nhưng lại ít hơn mức sản lượng cạnh tranh

Câu 105: N¿u CP biên đang tăng: Sản lượng biên phải đang giảm xuáng
Câu 106: Câu nào phản ánh tốt nhất quy luật cầu? Khi giá của một sp giảm ng`mua sẽ mua nhiÁu sp đó hơn
Câu 107: Sự đánh đổi giữa một môi trưßng sạch sẽ và một mức thu nhập cao hơn xuất hián trong:
LuÁt nhằm giảm ô nhiễm sẽ làm tăng CP sx và giảm thu nhÁp

Câu 108: Những phát biểu nào vÁ các mô hình kinh t¿ là chính xác?
Đối với các nhà kinh t¿ mô hình kinh t¿ cung cấp những hiểu bi¿t vÁ th¿ giới, Mô hình kinh t¿ được xây dựng với
tác giả định, Mô hình kinh t¿ thưßng bao gồm các phương trình và biểu đồ Tất cả những điÁu trên là chính xác

Câu 109: 1 ĐN cạnh tranh độc q` tối đa hóa lợi nhuận, doanh thu biên = CP biên trong: Cả ngắn hạn và dài hạn
Câu 110: N¿u hàn quốc có khả năng sx giày hoặc bóng đá hoặc một sự k¿t hợp của cả hai thì: Chi phí cơ
hội của hàn quác vÁ giày là nghịch đảo CP cơ hội của bóng đá

Câu 111: Bái vì hàng được bán trên thị trưßng cạnh tranh là hầu như giống nhau:
Hầu như không có lý do để bán rẻ hơn mức giá hiện hành trên thị trường

Câu 112: Viác đánh thu¿ vào ng`bán cà phê sẽ làm tăng giá cà phê ng`mua phải trả, làm:
Giảm mức giá sau thu¿ ng`bán cà phê được nhÁn và lượng cà phê cân bằng giảm đi

Câu 113: Các thuật ngữ bình đẳng và hiáu quả là như nhau vì cả 2 đÁu nói đ¿n lợi ích cho XH. Tuy nhiên
chúng khác nhau á chỗ: Bình đẳng liên quan đ¿n phân phái đồng nhất của những lợi ích, còn hiệu quả đÁ
cÁp đ¿n tái đa hóa lợi ích từ các nguồn tài nguyên khan hi¿m

Câu 114: Lợi ích của những quy định nhằm hạn ch¿ ô nhißm là tạo ra một môi trưßng trong sạch hơn và
theo sau đó sẽ là cải thián vÁ mặt sức khỏe, nhưng những quy định này cũng sẽ làm giảm thu nhập của chủ
DN, ng`lao động và NTD . Tuyên bố này minh họa cho nguyên lý: Con ng`đái mặt với sự đánh đổi

Câu 115: Đan mạch là một nhà nhập khẩu chip máy tính và cộng thêm 5 đôla thu¿ vào 12 đôla vốn là giá quốc
t¿ của mỗi con chip. Giả sử giß đây đan mạch loại bỏ thu¿. K¿t quả nào sau đây là không thể xảy r
a? Chip
được sx nội địa được bán nhiÁu hơn tại đan mạch
lOMoARcPSD|46342985
Câu 116: Giả sử DN trong thị trưßng cạnh tranh giảm 20% sản lượng. K¿t quả giá sp đó: V¿n không thay đổi
Câu 117: DN độc quyÁn là: Người quy¿t định giá và không có đường cung
Câu 118: Đồ thị dưới đây thể hián một đưßng bàng quan đại dián cho sá thích của NTD đối với sp x và y tỉ lá thay
th¿ biên giữa điểm a và b là:b. 2

Câu 119: Giả sử rằng một sinh viên dành thu nhập để mua sách và pizza giá của pizza là 8 đô và giá sách là 15 đô n¿u
sinh viên đó có thu nhập 100 đô thì họ có thể chọn mua: 4 pizza và 3 sách

Câu 120: N¿u là một thị trưßng độc quyÁn, nhà độc quyÁn sẽ tối đa hóa lợi nhuận bằng cách sx 1000 đơn vị sp
thay vào đó n¿u là thị trưßng độc quyÁn nhóm k¿t quả nào sau đây sẽ có nhiÁu khả năng xảy ra n¿u các nhà
độc quyÁn nhóm cấu k¿t thành công: Một DN độc quyÁn nhóm sx 400 đơn vị sp và DN khác sx 600 đơn vị sp

Câu 121: Một DN cạnh tranh độc quyÁn lựa chọn: Giá cả và sản lượng giáng như độc quyÁn
Câu 122: Trong dài hạn tất cả CP đÁu bi¿n đổi. Trưßng hợp này điÁu kián rßi khỏi thị trưßng của DN theo đuổi mục
tiêu tối đa hóa lợi nhuận là họ sẽ đóng cửa n¿u: Giá thấp hơn tổng CP trung bình

Câu 123: Công ty có CP cố định 500 đô trong năm đầu hoạt động, khi công ty sx 100 đơn vị sản lượng tổng CP là
4.500 đô. Chi phí biên của viác sx ra đơn vị sản lượng thứ 101 là 300 đô. Tổng CP sx ra 101 đơn vị là :4.800 đô

Câu 124: Có lợi nhuÁn trong dài hạn ít khả năng xảy ra với một DN cạnh tranh độc quyÁn
Câu 125: Độc quyÁn tự nhiên khác biát so với những hình thức độc q` khác vì nó: Không bị chi phái bởi chính phủ
Câu 126: N¿u một thị trưßng được cho phép di chuyển tự do đ¿n mức giá và sản lượng cân bằng, một sự gia tăng
cung sẽ làm: Tăng thặng dư tiêu dùng

Câu 127: Câu nào sau đây là đúng? Khi các DN độc quyÁn nhóm cấu k¿t với nhau họ hành xử như 1 liên minh
Câu 128: Thương mại giữa các nước có xu hướng làm: Tăng tính cạnh tranh và chuyên môn hóa Câu 129:
Câu 130: Những ng`phản đối lương tối thiểu chỉ ra rằng:
Lương tối thiểu góp phần cho vấn đÁ thất nghiáp/Khuy¿n khích thanh thi¿u niên bỏ học/Hạn ch¿ một số
công nhân không được đào tạo tại chỗ Các câu trên đÁu đúng

Câu 131: Phúc Lợi kinh t¿ thưßng được đo lưßng bái tổng thặng dư
Câu 132: Sự gia tăng lượng cầu của sp: Tạo ra sự di chuyển xuáng phía dưới và sang phải dọc theo đường cầu
Câu 133: Grace là nghá nhân tự KD, cô có thể làm 20 mẫu đồ gốm mỗi tuần, cô đang xem xét viác thuê em
gái là kate để làm cho mình. Cả grace và kate cùng nhau có thể làm 35 mẫu đồ gốm mỗi tuần. sp biên của
Kate là: 15 m¿u đồ gám

Câu 134: Sự khác nhau trong tổng thặng dư giữa mức sx tối ưu của xã hội và mức sx của nhà độc quyÁn:
Được gọi là khoản tổn thất vô ích của xã hội
Câu 135: Khi nghiên cứu những tác động vÁ sự thay đổi của chính sách công, nhà kinh t¿:
Đôi khi đặt ra các giả định khác nhau trong ngắn hạn và dài hạn

Câu 136: Giữa các y¿u tố khác không đổi khi giá xăng tăng lượng cầu vÁ xăng sẽ giảm đáng kể sau 10 năm vì:
Ng` tiêu dùng ít nhạy cảm với sự thay đổi của giá khi có nhiÁu thời gian để điÁu chỉnh hành vi tiêu dùng

Câu 137: N¿u một loại thu¿ làm dịch chuyển đưßng cầu lên trên (hoặc qua bên phải), chúng ta có thể suy ra
rằng thu¿ đó đã được áp đặt trên:
Chúng ta không thể suy ra bất cứ điÁu gì bởi vì sự dịch chuyển đc mô tả thì không phù hợp với loại thu¿ này

Câu 138: Bình chỉnh đàn piano trong thßi gian rảnh rỗi của mình để có thêm thu nhập. Những ng`mua dịch vụ
của anh ấy sẵn lòng trả 155 đô cho một lần chỉnh đàn. Vào một tuần bình sẵn sàng chỉnh cho cây đàn đầu
tiên với giá 120 đô, cây thứ hai với giá 125 đô, cây thứ ba với giá 140 đô và cây thứ tư với giá 160 đô. Giả sử
bình có quy¿t định hợp lý trong viác chỉnh bao nhiêu cây đàn piano, thặng dư sx của anh ấy là: d. 80 đô
lOMoARcPSD|46342985
Câu 139: Trong 1 ngày a có thể làm ra đc nhiÁu bánh quy hơn b thì: A có lợi th¿ tuyệt đái trong việc sx bánh quy
Câu 140: Khi opec tăng giá dầu thô trong thập niên 1970 điÁu này gây ra: Các câu trên đÁu đúng
Câu 141: sự thi¿u hợp tác của các DN độc q` nhóm, cố gắng duy trì lợi nhuận độc q`: Là mong muán của toàn XH
Câu 142: Trong ngắn hạn DN cạnh tranh sẽ đóng cửa n¿u giá bán: Thấp hơn tổng CP bi¿n đổi bình quân
Câu 143: Đưßng cầu của thị trưßng thể hián lượng cầu của một mặt hàng thay đổi như th¿ nào khi: Giá cả thay đổi
Câu 144: Hạn hán á Ninh Thuận phá hủy nhiÁu nho đỏ. Như một k¿t quả của hạn hán, thặng dư tiêu dùng trên thị
trưßng nho đỏ: Tăng và thặng dư tiêu dùng trên thị trường rượu vang đó tăng

Câu 145: Tom nghỉ viác làm cho một công ty luật với mức thu nhập 65.000 đô một năm để má văn phòng luật sư
hành nghÁ luật của riêng mình. Trong năm đầu KD tổng doanh thu của anh ấy bằng một 150.000 đô. Chi phí sổ
sách của tom suốt năm đó tổng cộng là 85.000 đô, lợi nhuận kinh t¿ của tom trong năm đầu tiên là: c. 0 đô

Câu 146: Sự di chuyển lên trên và vÁ tay trái dọc theo đưßng cầu được xem là: Lượng cầu giảm
Câu 147: Hùng và hương mỗi ng`đÁu mua pizza và tiểu thuy¿t. Giá mỗi mi¿ng pizza là 3 đô và tiểu thuy¿t mỗi
cuốn là 5 đô. Hùng có 30 đô và hương có 15 đô dành cho viác mua pizza và tiểu thuy¿t. Ngưßi nào có đủ tiÁn
để mua 5 mi¿ng pizza và 5 cuốn tiểu thuy¿t: d. không có ai

Câu 148: Giá hián hành trên thị trưßng cạnh tranh là 8 đô. Một DN có atc = 6 đô, avc = 5 đô và mc = 8 đô. Lợi nhuận
kinh t¿ bình quân trên mỗi sp mà DN có được trong ngắn hạn là bao nhiêu: b. 2 đô

Câu 149: Một ng`chọn điểm tiêu dùng tối ưu tại nơi:
a. Độ dác của đường bàng quan bằng với độ dác của đường giới hạn ngân sách
Câu 150: Câu nào sau đây vÁ cạnh tranh độc quyÁn là không đúng?
Trong cân bằng dài hạn, các DN sx 1 sản lượng vượt quá quy mô hiệu quả của họ

Câu 151: Hãy xem xét một trò chơi jack và jill trong thị trưßng độc quyÁn nhóm với hai DN, mỗi DN quy¿t
định sx hoặc một số lượng lớn sp hoặc một số lượng ít, n¿u hai DN đạt được và duy trì k¿t quả hợp tác
của trò chơi khi đó: Lợi nhuÁn gộp của 2 DN là tái đa nhưng tổng thặng dư không được tái đa hóa

Câu 152: N¿u giá của khí ga thiên nhiên tăng lên, Một năm sau khi giá tăng độ co giãn của cầu theo giá là cao nhất.
CÁu 153: Phát biểu nào sau vÁ các mô hình kinh t¿ là chính xác:
Bởi vì mô hình kt¿ bß qua nhiÁu chi ti¿t nó cho phép cta xem xét những gì là thực sự quan trọng

Câu 154: Cạnh tranh độc quyÁn là một cơ cấu thị trưßng không hiáu quả vì:
Có tổn thất vô ích giống như độc quyÁn/Giá cao hơn CP biên/à trạng thái cân bằng, 1 số NTD sẽ định giá trị
hàng hóa cao hơn CP biên của sx Tất cả các câu trên đÁu đúng

Câu 155: Khi sự thay đổi của sản lượng theo tỷ lá tương tự như sự thay đổi của giá, thì cầu là:
Co giãn đơn vị và độ co giãn của cầu theo giá bằng 1

Câu 156: Khi DN cạnh tranh hoàn hảo quy¿t định đóng cửa, nhiÁu khả năng là:
Giá thị trường thấp hơn CP bi¿n đổi bình quân của DN
Câu 157: Giả sử một ng`làm vưßn trồng cả đậu xanh lẫn bắp ngô trong vưßn của cô. N¿u CP cơ hội của một bó bắp
ngô bằng 3/5 bó đậu xanh vậy CP cơ hội của một bó đậu xanh là: b. 5/3 bó bắp ngô.

Câu 158: Đưßng giới hạn ngân sách thể hián:
a. TÁp hợp các rổ hàng mà NTD phải trả với cùng một sá tiÁn
b. TÁp hợp các rổ hàng mang lại mức hữu dụng bằng nhau cho NTD
c. hữu dụng tái đa mà 1 NTD có thể đạt được với mức thu nhÁp cho trước. d. Tất cả đÁu đúng

Câu 159: lợi nhuận kinh t¿: Không bao giờ lớn hơn lợi nhuÁn k¿ toán
Câu 160: Khi một DN cạnh tranh tối đa hóa lợi nhuận thấy rằng mình cần tối thiểu hóa khoản lỗ vì hián thßi không
cách nào có thể có được lợi nhuận dương, DN sẽ sx tại mức sản lượng mà mức giá bằng v
ới: Chi phí biên lOMoARcPSD|46342985
Câu 161: Khi giá bán > CP bi¿n đổi bình quân trong ngắn hạn, đưßng CP biên của DN cạnh tranh được xem như là
đưßng cầu của DN vì: Đường CP biên xác định mức sản lượng mà DN sẵn sàng cung ứng tại mỗi mức giá

Câu 162: Một thị trưßng độc quyÁn: Thường thất bại trong việc đạt tổng phúc lợi kinh t¿ tái đa
Câu 163: N¿u chính phủ bỏ thu¿ đánh vào hàng hóa thì lượng hàng hóa bán được sẽ: Tăng lên
Câu 164: Trong 1 ngày Shawn sx n` bánh donut hơn Sue thì: Shawn có lợi th¿ tuyệt đái trong việc sx bánh donut
Câu 165: trong lý thuy¿t trò chơi, cân bằng Nash là:
a. k¿t quả xảy ra khi tất cả các ng`chơi đÁu có chi¿n lược thống soái/một k¿t quả mà không ai muốn thay đổi chi¿n
lược mình đã chọn khi đã bi¿t các chi¿n lược của ng`chơi khác/một k¿t quả mà trong đó mỗi ng`tham gia thực hián
tốt nhất chi¿n lược của mình khi bi¿t được lựa chọn của các ng`chơi khác d. tất cả các câu trên đÁu đúng

Câu 166: Hình dạng cong của đưßng bàng quan (đưßng đẳng ích) thể hián NTD : sẵn sàng hơn để từ bß sp mà anh ta đã có nhiÁu
Câu 167: DN trên thị trưßng cạnh tranh có doanh thu biên bằng với:
d. Doanh thu bình quân, giá và CP biên tại tất cả các mức sản lượng.

Câu 168: Một thị trưßng cạnh tranh độc quyÁn có đặc điểm tương tự như: Cả DN độc quyÁn và DN cạnh tranh
Câu 169: Ngưßi bán chịu phần lớn gánh nặng của thu¿ khi thu¿ đánh vào hàng hóa mà: (i) cung co giãn nhiÁu hơn cầu;
(ii) cầu co giãn nhiÁu hơn cung; (iii) thu¿ đánh vào phía ng`bán hàng hóa; (iv) thu¿ đánh vào phía ng`mua
hàng hóa. Chỉ (ii) và (iii) đúng

Câu 170: Trong nÁn kinh t¿ thị trưßng,
c. Cung và cầu quy¿t định giá cả và giá cả sau đó quy¿t định sự phân bổ các tài nguyên khan hi¿m của nÁn kt¿

Câu 171: Những công cụ nào cho phép các nhà kinh t¿ xác định viác phân bổ nguồn lực được xác định bái
thị trưßng tự do là như mong muốn hay không? Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sx

Câu 172: ĐiÁu nào sau đây không phải là lý do OPEC thất bại trong viác giữ giá dầu cao?
b. Người tiêu dùng thay th¿ ô tô cũ ít hiệu quả bằng ô tô mới hiệu quả hơn.

Câu 173: Giả sử hh X có đưßng cung của 1 hh điển hình là 1 đưßng thẳng dốc lên, và đưßng cầu là 1 đưßng
thẳng dốc xuống điển hình. N¿u hh bị đánh thu¿ và với mức thu¿ gấp đôi, ChiÁu cao của tam giác đại diện cho
tổn thất vô ích gấp đôi

Câu 174: Giống độc q`, DN độc q` nhóm nhận thức được sự gia tăng sản lượng đầu ra luôn Làm giảm lợi nhuÁn.
Câu 175: Giả sử đưßng bàng quan của NTD là một đưßng thẳng dốc xuống. Khi NTD di chuyển từ trái sang phải trên
trục hoành, tỷ lá thay th¿ biên sẽ: c. Giảm

Câu 176: Chi phí ẩn của đi học đại học là: d. Giá trị của cơ hội tát nhất mà một sinh viên từ bß để đi học đại học.
Câu 177: Giả sử cầu đậu phộng tăng. ĐiÁu gì sẽ xảy ra đối với thặng dư sx trong thị trưßng đậu phộng? tăng
Câu 178: Thương mại giữa các quốc gia:
Phải có lợi đÁu cho cả 2 quác gia, n¿u không, thương mại sẽ không đem lại lợi ích l¿n nhau cho các quác gia.

Câu 179: Khi một quốc gia cho phép giao thương và trá thành một quốc gia nhập khẩu một loại hàng hóa nào đó:
Nhà sx nội địa chịu thiệt và NTD nội địa được lợi hơn
Câu 180: ĐiÁu nào sau đây là chỉ có á DN cạnh tranh độc quyÁn khi so sánh với độc quyÁn nhóm:
A. Cạnh tranh độc quyÁn có nhiÁu ng`bán
Câu 181: Phát biểu nào sau đây là đúng: N¿u CP biên đang tăng thì CP bi¿n đổi bình quân đang tăng
Câu 182: Giả sử công ty á thị trưßng cạnh tranh, có được $1.000 tổng doanh thu và có doanh thu biên là $10 cho đơn vị
cuối cùng đã sx và bán. Tổng doanh thu trung bình mỗi đơn vị là bao nhiêu và bao nhiêu đơn vị đã được bán?

A. $10 và 100 đơn vị
Câu 183: Giả sử giá cao su tăng đồng thßi có ti¿n bộ công nghá trong viác sx lốp xe. Theo k¿t quả của hai sự kián này,
cầu lốp xe sẽ: d.Không bị tác động và cung láp xe sẽ giảm