Tài liệu ôn thi và ôn trắc nghiệm, tự luận môn Tài chính doanh nghiệp | Học viện Ngân Hàng

Tài liệu ôn thi và ôn trắc nghiệm, tự luận Tài chính doanh nghiệp với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

TCDN - Tài liệu ôn thi tài chính doanh nghiệp. Ôn
trc nghim, t luận các kiểu nhé
*Mô hình EOQ
+) S ln hp đng cung cp NVL tn kho d tr: Lc = Qn/Q*
+) s ngày cách nhau gia 2 ln cung cp: Nc= 360/Lc
Máy mới máy cũ
Máy cũ
- Giá tr còn li: 400 x ( 1- 40%) = 240 (tr)
- Khấu hao hàng năm: 240 : 4 = 60 (tr)
- Lãi/l khi bán máy: 250 240= 10 (tr)
- Thuế TNDN phi np: 20%.10= 2 (tr)
- Thu t bán máy: 10 2 = 8 tr
- DT thuần hang năm: lợi nhuận hang năm x ( 1- thuế) + khu hao = 56 x
( 1- 20%) + 60 = 89,8 (tr)
Máy mi
- Tng vn đầu tư : VLĐ + TSCĐ = 720+120 = 840 (tr)
- Khấu hao hang năm: 720: 4= 180
- Giá tr còn li: tng vốn mua ban đầu (TSCĐ) – khu hao. S năm sử
dng= 720 180.4 = 0
- Thu t thanh lý: 60 x (1-20%)= 48 tr
- DTT hang năm: 76 x (1-20%) + 180= 240.8
- Thu hồi VLĐ: 120 tr
Ch tiêu
0
1
2
3
4
Vn đu
TSCĐ
(720)
VLĐ
(120)
Thu t
bán máy
8
DTT máy
(89,8)
(89,8)
(89,8)
(89,8)
lOMoARcPSD| 40419767
DTT máy
mi
240,8
240,8
240,8
240,8
Thanh lý
máy mi
48
Thu hi
VLĐ
120
Chênh
lch
(832)
151
151
151
319
NPV = 151/(1+10%)^1 + 151/(1…)^2+ 151/(1…)^3 + 319/….^4 – 832 =
238 <0
Không nên mua máy mi
Gi LNTT ca máy mi là x
DTT ca máy mi là: x (1-20%) + 180 = 0,8x + 180
NPV= 180- 89,8 + 0,8x / …^1 + ……^4 + 168/ (1+10%)^4 = 0
| 1/2

Preview text:

TCDN - Tài liệu ôn thi tài chính doanh nghiệp. Ôn
trắc nghiệm, tự luận các kiểu nhé *Mô hình EOQ
+) Số lần hợp đồng cung cấp NVL tồn kho dự trữ: Lc = Qn/Q*
+) số ngày cách nhau giữa 2 lần cung cấp: Nc= 360/Lc Máy mới máy cũ • Máy cũ
- Giá trị còn lại: 400 x ( 1- 40%) = 240 (tr)
- Khấu hao hàng năm: 240 : 4 = 60 (tr)
- Lãi/lỗ khi bán máy: 250 – 240= 10 (tr)
- Thuế TNDN phải nộp: 20%.10= 2 (tr)
- Thu từ bán máy: 10 – 2 = 8 tr
- DT thuần hang năm: lợi nhuận hang năm x ( 1- thuế) + khấu hao = 56 x ( 1- 20%) + 60 = 89,8 (tr) • Máy mới
- Tổng vốn đầu tư : VLĐ + TSCĐ = 720+120 = 840 (tr)
- Khấu hao hang năm: 720: 4= 180
- Giá trị còn lại: tổng vốn mua ban đầu (TSCĐ) – khấu hao. Số năm sử dụng= 720 – 180.4 = 0
- Thu từ thanh lý: 60 x (1-20%)= 48 tr
- DTT hang năm: 76 x (1-20%) + 180= 240.8 - Thu hồi VLĐ: 120 tr Chỉ tiêu 0 1 2 3 4 Vốn đầu tư TSCĐ (720) VLĐ (120) Thu từ 8 bán máy cũ DTT máy (89,8) (89,8) (89,8) (89,8) lOMoAR cPSD| 40419767 cũ DTT máy 240,8 240,8 240,8 240,8 mới Thanh lý 48 máy mới Thu hồi 120 VLĐ Chênh (832) 151 151 151 319 lệch
NPV = 151/(1+10%)^1 + 151/(1…)^2+ 151/(1…)^3 + 319/….^4 – 832 = 238 <0 Không nên mua máy mới
Gọi LNTT của máy mới là x
DTT của máy mới là: x (1-20%) + 180 = 0,8x + 180
NPV= 180- 89,8 + 0,8x / …^1 + ……^4 + 168/ (1+10%)^4 = 0