






Preview text:
  lOMoAR cPSD| 47708777 
BÀI TẬP THAM KHẢO HỌC PHẦN TOÁN GIẢI TÍCH 12-2020       
Chương 1: Hàm một biến  
Dạng 1: Tính gần úng có áp dụng vi phân. 
Dạng 2: Tìm a thức Tay-lor, a thức Mac-lau-ranh (Maclaurin). 
Chương 2: Các phép tính tích phân hàm một biến  
Dạng 3: Tính nguyên hàm, tích phân xác ịnh bằng phương pháp ổi biến số. 
Dạng 4: Tính nguyên hàm, tích phân xác ịnh bằng phương pháp TP từng phần. 
Dạng 5: Tính ộ dài ường cong 𝐴𝐵̂ . 
Dạng 6. Xét sự hội tụ và tính tích phân suy rộng.  Chương 3: Chuỗi số 
Dạng 7: Xét sự hội tụ và tính tổng của chuỗi số 
Dạng 8: Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm (ĐỌC THÊM) 
Chương 4: Hàm nhiều biến  
Dạng 9: Tính các ạo hàm riêng cấp 1, cấp 2 (của hàm 2 biến, 3 biến) 
Dạng 10: Tính vi phân toàn phần (cấp 1) và ứng dụng ể tính gần úng 
Dạng 11: Tìm cực trị của hàm hai biến (không yêu cầu tính cực trị có iều kiện) Chương  5: Tích phân bội  
Dạng 12: Tính tích phân kép trên miền hình chữ nhật vuông (các cận là hằng số) + miền hình chữ nhật cong (một 
cận xác ịnh và một cận phụ thuộc biến (bậc nhất)) 
Dạng 13: Tính tích phân kép có ổi biến số (Đổi biến trong hệ tọa ộ De-các ể ưa miền hình bình hành về 
hình chữ nhật + Đổi biến trong hệ tọa ộ cực ể ưa miền hình tròn hoặc elip, về h.c.n cong) Chương 6: 
Phương trình vi phân  
Dạng 14: Phương trình vi phân cấp 1, (PTVP có biến số phân ly + PTVP tuyến tính cấp 1) 
Dạng 15: Phương trình vi phân cấp 2 tuyến tính với hệ số hằng (Hàm mũ, không chồng chất nghiệm, vế phải có 
dạng 𝑒𝛼𝑥. 𝑃𝑛(𝑥))       Chương 1: Hàm một biến 
Bài 0: Tính các giới hạn sau:        
Bài 1: Tính gần úng các biểu thức sau (áp dụng vi phân).  2. 3. 4. 5. 6. 1. 𝐴 = 3√
0.97  𝐵̂ = cos 310  𝐶 = arctan 0.02 
 𝐷 = sin 580  𝐸 = 𝑒0.03.  𝐹 = ln 1.01 
Bài 2: Tìm a thức Tay-lor, a thức Mac-lau-ranh (Maclaurin).   
1. Tìm a thức Taylor bậc 3 của hàm số  .     
 BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 1        lOMoAR cPSD| 47708777 
BÀI TẬP THAM KHẢO HỌC PHẦN TOÁN GIẢI TÍCH 12-2020       
2. Tìm a thức Maclaurin bậc 4 của hàm 𝑝(𝑥) = (𝑥 + 1). ln(𝑥 + 1) 3. Tìm a 
thức Taylor bậc 4 của hàm 𝑔(𝑥) = (𝑥2 + 2). 𝑒𝑥−2 tại iểm 𝑥 = 2. 
4. Tìm a thức Taylor bậc 3 của hàm số ℎ(𝑥) = 𝑥2 sin(𝑥 + 2) tại 𝑥 = −2. Chương 2: 
Các phép tính tích phân hàm một biến 
Bài 3: Tính nguyên hàm, tích phân xác ịnh bằng phương pháp ổi biến số.   
Bài 4: Tính nguyên hàm, tích phân xác ịnh bằng phương pháp TP từng phần.   
Bài 5: Tính ộ dài ường cong 𝐴𝐵̂ (ĐỌC THÊM).  1. 
𝑦 = ln 𝑥 từ iểm 𝑥 = 1 ến iểm    2. 
 từ iểm (0,0) ến iểm có hoành ộ 𝑥 = 2 .  3.    4. . 
Bài 6A: Tính các tích phân suy rộng sau.  1.  3.   5.   4.  2. 6. 
Bài 6B: Xét sự hội tụ của các tích phân suy rộng sau.          
 BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 2        lOMoAR cPSD| 47708777 
BÀI TẬP THAM KHẢO HỌC PHẦN TOÁN GIẢI TÍCH 12-2020       
Chương 3: Chuỗi số và chuỗi hàm 
Bài 7A: Tính tổng của các chuỗi số sau.  1.  3.    2.4. 
Bài 7B: Xét sự hội tụ của các chuỗi số sau  1.  2.   3.  
Bài 8: Tìm miền hội tụ của các chuỗi hàm sau (ĐỌC THÊM).  1. .  3. .  5.   2.  4.   6. 
Chương 4: Hàm nhiều biến 
Bài 9: Tính các ạo hàm riêng cấp 1, cấp 2 (của hàm 2 biến, 3 biến)  =  = x x5 + 5xy3 − 4 2 −
x.y + x − 2 b/ z xy+1  a/ z    y−2  c/  z=ln(x2  +y2 −1) 
d/ z = sinxc. osy +ex −e2y e/ u(x, y,z) = arcsin(x+2y−3z) f/ 
u(x, y,z) = x2 +2y.ln z g/ f (x, y) =(x−2y)3 h/ g(x, y) = xe. y + y.ex − 
x3 + 2y i/ z = y +sin xy k/ u(x, y,z) = x.sin y+ y.sinz+ z.sinx x   
Bài 10A: Tìm vi phân toàn phần của hàm số:   
 BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 3        lOMoAR cPSD| 47708777 
BÀI TẬP THAM KHẢO HỌC PHẦN TOÁN GIẢI TÍCH 12-2020       
a/ z =sin(x2 + y2) b/ z =ln(x2 −xy+2y3) c/ f = 
ex.(xsin y +cos y) d/ u=x y+y z+z x 
Bài 10B: Cho hàm số f (x, y) =ex x2 + y2 
a/. Tìm vi phân toàn phần của hàm số trên. b/. Tính gần úng giá trị biểu thức P=e0,02 0,022 +1,012 
Bài 10C: Cho hàm số f (x, y) = 3 x2 + y2 
a/. Tìm vi phân toàn phần của hàm số trên. 
b/. Tính gần úng giá trị biểu thức P= 3 1,022 +0,052 
Bài 10D: Áp dụng vi phân toàn phần, tính gần úng: a/ A= 4,052 + 2,932  b/ B= 0,093 +0,993  1 , 05  c/ C = arctan 
 d/ D= 0,99.sin32o (gợi ý: ổi 32o = + (radian) )  0,92  6  90 
Bài 11: Tìm các iểm cực trị và giá trị cực trị nếu có của các hàm số sau: 
a/ z = x2 + xy + y2 + x − y +1. b/ z = x3 + 6xy + 2y2 + 6x. c/ f (x, y) = x + y − xe. y d/ f 
(x, y) = 2x4 + y4 − x2 −2y2 . e/ f (x, y) = x2 −12xy + xy3 f/ f (x, y) = 4(x − y)− x2 − y2  Chương 5: Tích phân bội 
Bài 12: Tính tích phân kép trên miền hình chữ nhật vuông (các cận là hằng số) + miền hình chữ nhật cong (một 
cận xác ịnh và một cận phụ thuộc biến (bậc nhất))  (  x 2 + D 
3xy+4y2 −x+ y)dxdy trên miền D :  0 1 y 2 1 .  =  a/ I  x  =  b/ J 
exy dxdy với 𝐷 = {(𝑥; 𝑦) ∈ ℝ2||𝑥| ≤ 1; |𝑦| ≤ 1 }.   
 BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 4        lOMoAR cPSD| 47708777 
BÀI TẬP THAM KHẢO HỌC PHẦN TOÁN GIẢI TÍCH 12-2020        =  ( D c/ K 
sin x+cosy)dxdy trên miền giới hạn bởi các ường thẳng x = 0, x = , y = 0,  y = .  = D  4 4 d/ A
(x+2y)dxdy với miền D: 1 x 5, x −1 y x + 2.  = D e/ B
y2dxdy trên miền D giới hạn bởi 3 ường thẳng: y = 0,  x  = 2, x = y.  D  x− y  f/ C = 
D ex+ydxdy, với D là miền giới hạn bởi  x x  0y; y1  0  = g/ E 
ydxdy với D là miền giới hạn bởi các ường y =1, y = x, y = 4− x.  D 
Bài 13: Tính tích phân kép có ổi biến số (Đổi biến trong hệ tọa ộ De-các ể ưa miền hình bình hành về hình chữ 
nhật + Đổi biến trong hệ tọa ộ cực ể ưa miền hình tròn về h.c.n cong)  =  a/ A 
(x+ y)3.(x− y)2dxdy với D là miền giới hạn bởi các ường: x+y=1, x− y = −1, x+ y =3, x−y=1 D b/  =  B 
(x− y) dxdy với D là miền giới hạn bởi các ường thẳng: y=x+1, y = x−2, y = 2x−1, y = 2x−4  D 
y=x+1;y=x−3  =  c/ C 
(y − x)dxdy , với D là miền giới hạn bởi   x 7  x    = D 
y=− 3 + 3;y=− 3 + 5 d/ I 
(x− y)dxdy với D: x2 +  y2  4, x  0, y  0.      D  = e/ J  ex + 2
y2dxdy trên nửa hình tròn D : x2 + y2  9, y  0.  D   
 BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 5        lOMoAR cPSD| 47708777 
BÀI TẬP THAM KHẢO HỌC PHẦN TOÁN GIẢI TÍCH 12-2020        =  f/ K 
dxdy trên miền D : x2 + y2 1, y  0, x  0.  ) D g/ L=
( x2 +y2 −1 dxdy trên miền giới hạn bởi ường tròn: x2 +  y2 = 4  D  = h/ G 
dxdyvới miền D: x2 + y2 −2x  0, y  0  D 
Chương 6: Phương trình vi phân 
Bài 14A: Giải các phương trình vi phân cấp 1 sau (PTVP có biến số phân ly):  +
a/ x(1− y).y
2y b/ x3.(y+1)dx (x4 −1)dy =0 c/  = 1+ y y 2 d/  )
dx = cos2 x.(sin y −cos y dy  2  1 −x  ) 1    2  e/ (y3 + 1 −x 1 y ' =   
f) x(1+ y2)dx+ y(1+x2)dy =0  = 1− 2x
g) (1+e2x)y2dy =exdx   h) yy '    y   
Bài 14B: Giải các phương trình vi phân cấp 1 sau (PTVP tuyến tính cấp 1): a/ y
y = ex/2 , y(0) = −1 b/ y 2xy  =  − 2y 
xe. −x2 , y(0) = c/ y = x3 x    − 2y  = 1 d/  −  y xy = sin xe.  x22 e) y' = (x+1)3 , y(0) 
 x+1 i) y'+ x 22+x 1 y= x21+1   2   
 BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 6        lOMoAR cPSD| 47708777 
BÀI TẬP THAM KHẢO HỌC PHẦN TOÁN GIẢI TÍCH 12-2020        y 
f) xy '+ 2 = x2 g) y'+2y = 4x 
h) xy '− y = x2 arctan x            
Bài 15: Giải các phương trình vi phân cấp 2 tuyến tính với hệ số hằng (vế phải có dạng mũ 𝑒𝛼𝑥. 𝑃𝑛(𝑥))  a/ y 3y
2y = ex b/ y 3y 2−6x     
c/ 𝑦′′ −𝑦=𝑒2𝑥  d/ y 5y
6y = xe. x, y(0) = − , y (0) = 0.       e/ y 2y y = 4e2x   
 BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 7