Tài liệu Trắc nghiệm Chủ nghĩa khoa học xã hội | Đại học Sư Phạm Hà Nội

Tài liệu Trắc nghiệm Chủ nghĩa khoa học xã hội | Đại học Sư Phạm Hà Nội. Tài liệu gồm 37 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
37 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tài liệu Trắc nghiệm Chủ nghĩa khoa học xã hội | Đại học Sư Phạm Hà Nội

Tài liệu Trắc nghiệm Chủ nghĩa khoa học xã hội | Đại học Sư Phạm Hà Nội. Tài liệu gồm 37 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi. Mời bạn đọc đón xem!

98 49 lượt tải Tải xuống
Ngọc Thuận
Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh (HK223)
1
CHƯƠNG 2: SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN
Câu 1: nội dung o dưới đây phạm trù trung tâm, nguyên xuất phát
của chủ nghĩa hội khoa học
A. Sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân
B. chủ nghĩa hội thời quá độ lên ch nghĩa hội
C. dân chủ hội của chủ nghĩa nhà nước hội chủ nghĩa
D. vấn đề dân tộc trong thời quá độ lên ch nghĩa hội
Câu 2: giai cấp nào dưới đây con đẻ của nền đại công nghiệp bản chủ
nghĩa
A. giai cấp sản
B. giai cấp địa chủ
C. giai cấp công nhân
D. giai cấp nông dân
Câu 3: lao động trực tiếp hoặc gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có
tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại hội hóa cao nội dung thể
hiện
A. công cụ lao động của người công nhân
B. phương thức lao động của người công nhân
C. vị trí trong quan hệ sản xuất bản chủ nghĩa của người công nhân
D. địa vị hội của người công nhân
Câu 4: về vị trí trong quan hệ sản xuất bản chủ nghĩa, công nhân là
những người lao động
A. sở hữu liệu sản xuất sức lao động
B. sử hữu liệu sản xuất kinh nghiệm cá nhân
C. không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của hội
D. không sở hữu bất cứ liệu sản xuất nào của hội
Câu 5: “Các giai cấp khác đều suy tàn tiêu vong cùng với sự phát triển
của đại công nghiệp, còn giai cấp sản sản phẩm của bản thân nền đại
công nghiệp” luận điểm của
A. C.Mác Ph.Ăngghen
B. C.Mác
C. Ph.Ăngghen
D. V.I. Lênin
Câu 6: giai cấp, tầng lớp nào dưới đây không sở hữu liệu sản xuất chủ
yếu, phải bán sức lao động cho nhà bản bị nhà bản bóc lột giá trị
thặng
A. trí thức
B. doanh nhân
C. tiểu sản
D. công nhân
Câu 7: giai cấp, tầng lớp nào dưới đây chỉ có thể sống với điều kiện kiếm
được việc làm, chỉ kiếm được việc làm, nếu lao động của họ làm tăng
thêm bản?
A. nông dân
B. địa chủ
C. công nhân
Ngọc Thuận
Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh (HK223)
2
D. sản
Câu 8: lực lượng nào dưới đây buộc phải tự bán mình để kiếm ăn từng bữa,
một hàng hóa, tức một món hàng đem bán như bất c món ng nào
khác, thế, họ phải chịu hết mọi sự may rủi của cạnh tranh, mọi s lên
xuống của thị trường?
A. nông dân
B. người làm ngh tự do
C. công nhân
D. tiểu sản
Câu 9: nội dung nào dưới đây nguồn gốc bản của giá trị thặng
sự giàu của giai cấp bản
A. lao động sống của giai cấp công nhân
B. quá trình trao đổi, mua n
C. hoạt động thương mại
D. kinh tế th trường
Câu 10: giai cấp công nhân lao động bằng phương thức công nghiệp với đặc
trưng công cụ lao động
A. ruộng đất
B. con trâu, cái cày
C. trí óc
D. máy móc tính chất công nghiệp
Câu 11: giai cấp nào dưới đây sản phẩm của bản thân nền đại công
nghiệp, chủ thể của quá trình sản xuất vật chất hiện đại?
A. giai cấp chủ
B. giai cấp địa chủ
C. giai cấp công nhân
D. giai cấp sản
Câu 12: lực lượng nào dưới đây là đại biểu cho lực ợng sản xuất tiên tiến,
cho phương thức sản xuất tiên tiến, quyết định sự tồn tại phát triển của
hội hiện đại?
A. giai cấp nông dân
B. đọi ngũ trí thức
C. giai cấp công nhân
D. giai cấp sản
Câu 13: nền sản xuất đại công nghiệp phương thức sản xuất tiên tiến đã
rèn luyện cho giai cấp công nhân những phẩm chất đặc biệt về tính tổ chức,
kỉ luật lao động, tinh thần hợp tác
A. tâm lao động công nghiệp
B. tác phong nông nghiệp
C. tâm lao động nông nghiệp
D. tâm lao động do
Câu 14: mâu thuẫn giữ lực lượng sản xuất mang tính hội hóa ngày càng
cao với quan hệ sản xuất dựa trên chế độ chiếm hữu nhân tư bản chủ nghĩa
về liệu sản xuất chủ yếu mâu thuẫn bản của phương thức sản xuất
nào ới đây?
A. chiếm hữu lệ
Ngọc Thuận
Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh (HK223)
3
B. phong kiến
C. bản ch nghĩa
D. cộng sản chủ nghĩa
Câu 15: biểu hiện về mặt hội của mâu thuẫn bản trong phương thức
sản xuất bản chủ nghĩa mâu thuẫn giữa:
A. bản lao động
B. giai cấp công nhân giai cấp sản
C. lực lượng sản xuất quan hệ sản xuất
D. c tập đoàn bản
Câu 16: mâu thuẫn giữa giai cấp ng nhân giai cấp sản mâu thuẫn
A. không đối kháng về lợi ích
B. về lợi ích không bản
C. đối kháng gián tiếp về lợi ích
D. đối kháng trực tiếp về lợi ích
Câu 17: giữa giai cấp công nhân giai cấp nông dân
A. toàn bộ lợi ích thống nhất với nhau
B. nhiều lợi ích bản thống nhất với nhau
C. lợi ích hoàn toàn khác nhau
D. lợi ích hoàn toàn đối lập nhau
Câu 18: quan điểm nào ới đây không đúng về giai cấp công nhân
A. giai cấp công nhân một tập đoàn hội ổn định, nh thành phát
triển cùng với quá trình phát triển của nền công nghiệp hiện đại
B. giai cấp công nhân giai cấp không đại diện cho quan hệ sản xuất
tiên tiến
C. giai cấp công nhân lực ợng chủ yếu của tiến trình lịch sử quá độ từ
chủ nghĩa bản lên chủ nghĩa hội
D. giai cấp công nhân chủ thể của quá trình sản xuất vật chất hiện đại
Câu 19: phát biểu nào dưới đây không đúng về giai cấp công nhân?
A. giai cấp công nhân người làm thuê do không liệu sản xuất, buộc
phải n sức lao động để sống bị giai cấp sản c lột giá trị thặng
B. giai cấp công nhân người làm thuê do không có liệu sản xuất,
buộc phải bản sức lao động để sống, không bị giai cấp sản bóc lột giá
trị thặng
C. lợi ích bản của giai cấp công nhân đối lập với lợi ích bản của giai
cấp sản
D. giai cấp công nhân giai cấp sứ mệnh phủ định chế độ bản chủ
nghĩa, xây dựng thành công chủ nghĩa hội chủ nghĩa cộng sản trên toàn
thế giới
Câu 20: phát biểu nào dưới đây không phải đặc điểm của giai cấp công
nhân mang sứ mệnh lịch sử thế giới
A. giai cấp công nhân giai cấp đại diện cho lực lượng sản xuất tiến bộ của
thời đại
B. giai cấp công nhân lực lượng động đảo tiên phong
C. giai cấp công nhân lực lượng tiến bộ nhưng chỉ bảo vệ lợi ích cho
giai cấp mình
Ngọc Thuận
Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh (HK223)
4
D. giai cấp ng nhân lực lượng đại diện cho khuynh hướng tiến bộ của
nhân loại
Câu 21: nội dung nào dưới đây không phải sứ mệnh lịch sử thế giới của
giai cấp công nhân?
A. giải phóng cho giai cấp công nhân toàn thể nhân loại bị áp bức
B. xóa bỏ tận gốc chế độ người bóc lột người, xóa bỏ chủ nghĩa bản
C. xây dựng hội cộng sản chủ nghĩa văn minh
D. xóa bỏ tận gốc chế độ người bóc lột người, giải phóng cho giai cấp
sản
Câu 22: mục tiêu nào dưới đây mục tiêu lớn nhất giai cấp công nhân
thực hiện
A. xóa b tận gốc chế độ người bóc lột người
B. xóa bỏ tận gốc chế độ bản chủ nghĩa
C. xóa bỏ tận gốc chế độ phong kiến
D. xóa bỏ tận gốc chế độ lệ làm thuê
Câu 23: quan điểm nào sau đây phản ánh đúng về việc xóa bỏ hình thái kinh
tế - hội bản chủ nghĩa?
A. xóa bỏ cả quan hệ sản xuất bóc lột lực lượng sản xuất trong chủ
nghĩa bản
B. xóa b quan hệ sản xuất bóc lột và kế thừa thành tựu tiến bộ về lực
lượng sản xuất trong chủ nghĩa bản
C. xóa bỏ lực ợng sản xuất kế thừa thành tự tiến bộ về quan h sản
xuất trong chủ nghĩa bản
D. xóa bỏ văn hóa tưởng bóc lột trong ch nghĩa bản
Câu 24: trong ch nghĩa bản, mục tiêu của công nhân là xóa b quan hệ
xản xuất dựa trên chế độ
A. công hữu về liệu sản xuất ch yếu
B. sở hữu chung về liệu sản xuất ch yếu
C. sở hữu công cộng về liệu sản xuất chủ yếu
D. sở hữu nhân bản chủ nghĩa về liệu sản xuất chủ yếu
Câu 25: muốn thực hiện s mệnh lịch sử thế giới của mình, giai cấp công
nhân phải
A. phải lật đổ sự thống tr của giai cấp sản, giành chính quyền về
tay giai cấp mình, thiết lập nhà nước chuyên chính sản, cải tạo hội
cũ, xây dựng hội mới
B. lật đổ sự thống trị của giai cấp sản, giành chính quyền về tay giai cấp
mình, thiệt lập nhà ớc, cải tạo hộ cũ, xây dựng hội mới
C. lật đổ sự thống trị của giai cấp tiểu sản, giành chính quyền về tay giai
cấp mình, cải tạo hội vũ, xây dựng hội mới
D.lật đổ sự thống trị của bộ phận đại tư sản, giành chính quyền về tay giai
cấp mình, cải tạo hội cũ, xây dựng xã hộ mới
Câu 26: để thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình, bước đầu tiên giai cấp công
nhân phải làm
A. giành chính quyền, thiết lập được nhà nước của giai cấp mình
B. xóa bỏ sự bóc lột đem lại hạnh phúc, m no cho nhân dân
Ngọc Thuận
Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh (HK223)
5
C. cải tạo hội cũ, xây dựng thành công hội mới hội cộng sản
chủ nghĩa
D. liên minh với nông ndân, giải phóng cho loià người
Câu 27: Xóa bỏ quan hệ sản xuất dựa trên chế độ chiếm hữu nhân bản
về liệu sản xuất chủ yếu, u dựng quan hệ sản xuất mới, phù hợp với
tính chất hội hóa cao của lực lượng sản xuất, với chế độ công hữu về
liệu sản xuất chủ yếu của hội nhiệm vụ của giai cấp công nhân trên
lĩnh vực
A. kinh tế
B. chính trị - hội
C. văn a
D. tưởng
Câu 28: thực hiện công nghiệp hóa, gắn liền với công nghiệp hóa với hiện
đại hóa, đẩy mạnh công nghiệp hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức, bảo
vệ tài nguyên, môi trường nhiệm v của giai cấp công nhân trên lĩnh vực
A. chính trị - hội
B. kinh tế
C. văn a
D. tưởng
Câu 29: lật đổ quyền thống trị của giai cấp sản, giành quyền lực về tay
giai cấp ng nhân nhân n lao động, thiệt lập nhà nước mang bản chất
giai cấp công nhân, xây dựng nền dân chủ hộ chủ nghĩa, thực hiền quyền
lực của nhân dân, quyền dân chủ m chủ hộ của tuyệt đại đa số nhân
dân lao động nhiệm vụ của giai cấp công nhân trên lĩnh vực
A. chính trị - hội
B. kinh tế
C. văn a
D. tưởng
Câu 30: s dụng nhà nước của mình để cải tạo hội tổ chức xây
dựng hội mới, phục vụ quyền lợi ích của nhân dân lao động theo lí
tưởng và mục tiêu của chủ nghĩa xã hội nhiệm vụ của giai cấp công nhân
trên lĩnh vực
A. kinh tế
B. chính trị - hội
C. hội
D. văn hóa, tưởng
Câu 31: xây dựng hệ giá trị mới: lao động, công bằng, dân chủ, bình đẳng
tự do nhiệm vụ của giai cấp công nhân trên lĩnh vực
A. kinh tế
B. chính trị
C. hội
D. văn hóa, tưởng
Câu 32: xây dựng củng cố ý thức h tiên tiến của giai cấp công nhân, đấu
tranh để khắc phục ý thức hệ sản các tàn còn sót lại của các hệ
tưởng nhiệm vụ của giai cấp công nhân trên lĩnh vực
A. kinh tế
Ngọc Thuận
Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh (HK223)
6
B. chính trị
C. văn hóa tưởng
D. hội
Câu 33: tiếp thu chọn lọc, trên tinh thần phán những tinh hóa giá trị,
những thành tựu n hóa tưởng của mọi thời đại, kể rcả thời đại sản
trong lịch sử văn hóa văn minh của nhân loại điều giai cấp ng
nhân cần chú ý khi thực hiện sứ mệnh của mình trong lĩnh vực nào dưới
đây?
A. kinh tế
B. chính trị
C. văn hóa tưởng
D. hội
Câu 34: cải tạo cái cũ, lỗi thời, lạc hậu, y dựng cái mới, tiến bộ trong lĩnh
vực ý thức tưởng, trong tâm lí, lối sống trong đời sống tinh thần hội
nhiệm vụ của giai cấp công nhân trong lĩnh vực
A. Tâm lí, ý thức
B. chính trị
C. văn hóa, tưởng
D. hội
Câu 35: y dựng con người mới, đạo đức lối sống mới hội chủ nghĩa
một trong những nhiệm vụ đặt ra đối với sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân trong lĩnh vực nào dưới đây?
A. tâm , ý thức
B. đạo đức
C. văn hóa, tưởng
D. hội
Câu 36: sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân không phải thay thế chế
độ sở hữu nhân này bằng một chế độ sở hữu nhân khác mà
A. xóa bỏ một phần chế độ hữu về liệu sản xuất chủ yếu
B. xóa bỏ triệt để hữu về liệu sản xuất ch yếu
C. xóa bỏ hoàn toàn chế độ công hữu v liệu sản xuất chủ yếu
D. xóa bỏ phần lớn chế độ hữu về liệu sản xuất chủ yếu
Câu 37: mục tiêu cao nhất trong viẹce thực hiện sứ mệnh lịch sử thế giới
của giai cấp công nhân
A. giải phóng n tộc khỏi ách áp bức của chủ nghĩa thực dân
B. giải phóng nông dân khỏi chế độ phong kiến
C. giải phóng con người
D. giành chính quyền, thiết lập nhà ớc mới
Câu 38: Câu nói: “cùng với sự phát triển của đại công nghiêp (...) giai cấp
sản sản sinh ra người đào huyệt chôn chính nó. S sụp đổ của giai cấp
sản thắng lợi của giai cấp sản đều tất yếu như nhau phản ánh nội
dung nào dưới đây?
A. khẳng định tính tất yếu khách quan trong s mệnh lịch sử của giai
cấp công nhân
B. khẳng định tính tất yếu chủ quan trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân
Ngọc Thuận
Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh (HK223)
7
C. khẳng định nguyên vọng đưuọc giải phóng nh của nhân dân lao động
D. nhấn mạnh vai trò của đảng cộng sản trong việc thực hiện sứ mệnh lịch
sử thế giới của giai cấp công nhân
Câu 39: sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân được quy định bởi
A. địa v kinh tế, chính trị - hội của giai cấp ng nhân
B. nguyên vọng của giai cấp công nhân
C. sự lãnh đạo của đảng cộng sản đối cới giai cấp công nhân
D. nguyện vọng của nhân dân lao động
Câu 40: giai cấp công nhân sản phẩm của nền đại công nghiệp trong
phương thức sản xuất bản chủ nghĩa, chủ thế của quá trình sản xuất
vật chất hiện đại, thế giai cấp công nhân đại diện cho
A. phương thức sản xuất lỗi thời lực lượng sản xuất hiện đại
B. phương thức sản xuất tiên tiến lực lượng sản xuất lạc hậu
C. phương thức sản xuất tiên tiến lực lượng sản xuất hiện đại
D. phương thức sản xuất lỗi thời lực lượng sản xuất lạc hậu
Câu 41: giai cấp công nhân sản phẩm của nền đại công nghiệp trong
phương thức sản xuất bản chủ nghĩa, chủ thể của quá trình sản xuất
vật chất hiện đại, thế, giai cấp công nhân lực lượng
A. phá vỡ các quan hệ sản xuất phong kiến, giành chính quyền về tay giai
cấp mình
B. phá vỡ quan hệ sản xuất hộ chủ nghĩa, giành chính quyền v tay giai
cấp mình
C. phá vỡ quan hệ sản xuất sản xuất bản chủ nghĩa, giành chính quyền
cho giai cấp nông dân
D. phá vỡ quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, giành chính quyền v tay
giai cấp mình
Câu 42: tinh thần đoàn kết, ý thức tổ chức kỉ luật cao nội dung thể hiện
A. đặc điểm chính trị - hộ của giai cấp công nhân
B. địa vị kinh tế - hội của giai cấp ng nhân
C. thói quen của giai cấp công nhân
D. đặc điểm vốn của con người nói chung
Câu 43: phát biểu o dưới đây không đúng về điều kiện khách quan, quy
định sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp ng nhân
A. giai cấp ng nhân đại diện cho lực lượng sản xuất hiện đại
B. giai cấp công nhân đại diện cho phương thức sản xuất tiến tiến
C. giai cấp công nhân giai cấp đại biẻu cho tương lai, cho xu thế đi lên
của tiến trình phát triển lịch sử
D. giai cấp công nhân giai cấp cùng nghèo khổ
Câu 44: giai cấp công nhân đại diện cho lực ợng sản xuất hiện đại, lực
lượng quyết định phá vỡ
A. máy móc trong các nhà y nghiệp của các nhà sản
B. quan hệ sản xuất bản chủ nghĩa
C. quan hệ giữa sản các giai tầng khác trong hội bản chủ nghĩa
D. chủ nghĩa bản độc quyền
Ngọc Thuận
Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh (HK223)
8
Câu 45: giai cấp nông dân không thể giai cấp có sứ mệnh lịch sử thế giới
xóa bỏ chế độ bản ch nghĩa, xây dựng chế độ xã hội mới cộng sản chủ
nghĩa bởi
A. họ không đại hiện cho phương thức sản xuất tiên tiến
B. họ tư tưởng sở hữu lớn
C. họ s lượng không đông đảo
D. họ h tưởng riêng nhưng thiếu tinh thần đoàn kết
Câu 46: nội dung nào ới đây không phải đặc điểm chính trị - hội của
giai cấp công nhân
A. tiên phong cách mạng có tinh thần ch mạng triệt để nhất
B. bản chất quốc tế
C. ý thức, kỉ luật cao
D. đại diện cho lực lượng sản xuất hiện đại
Câu 47: nọi dung nào ới đây không phải nguyên nhân của việc giai cấp
công nhân tính t chức k luật cao?
A. đặc thù i trường m việc dây chuyền sản xuất ng nghiệp
B. sự quản chặt chẽ của giai cấp sản
C. bản chất sẵnn của công nhân
D. yêu cầu của đấu tranh ch mạng
Câu 48: nội dung nào dưới đây không phải điều kiện chủ quan quy định
sứ mệnh lịch sử thế giớii của giai cấp ng nhân?
A. giai cấp công nhân đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến
B. sự lớn mạnh về số lượng của giai cấp công nhân
C. sự ra đời của Đảng Cộng sản đội tiên phong của giai cấp công nhân
D. giai cấp công nhân đã nhận thức đưuọc vai trò trọng trách của giai
cấp mình đối với lịch sử
Câu 49: Lực lượng ngày càng đông đảo, tỉ l cấu của giai cấp công
nhân phù hợp với yêu cầu của sản xuất công nghiệp hiện đại cấu kinh
tế nội dung thẻ hiện sự phát triển của giai cấp công nhân về
A. số lượng
B. chất lượng
C. cấu
D. tổ chức
Câu 50: tự giác nhận thức được vai trò trọng trách của giai cấp mình đói
với lịch sử, năng lực, trình độ làm chủ khoa học thuật công nghệ hiện
đại nội dung th hiện sự phát triển của giai cấp công nhân về
A. số lượng
B. chất lượng
C. cấu
D. tổ chức
Câu 51: tổ chức nào dưới đây đội tiên phong của giai cấp công nhân, đảm
nhận vai trò lãnh đạo giai cấp công nhân quần chúng nhân dân lao động
tiến hành cuộc cách mạng nhằm xóa bỏ chế độ bản chủ nghĩa, chế độ
người bóc lột người, y dựng chế độ hội mới cộng sản chủ nghĩa?
A. nhà nước
B. mặt trận tổ quốc
Ngọc Thuận
Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh (HK223)
9
C. đảng cộng sản
D. công đoàn
Câu 52: theo quan điểm của chủ nghĩa Mác lênin, quy luật chung, phổ biến
cho sự ra đời của Đảng cộng sản sự kết hợp giữ chủ nghĩa Mác lênin với
A. phong trào công nhân
B. phong trào yêu nước
C. phong trào giải phóng dân tộc
D. phong trào cải cách
Câu 53: lực lượng nào dưới đây là s hội nguồn bổ sung lực lượng
quan trọng nhất của Đảng, làm cho Đảng mang bản chất giai cấp công nhân,
trở thành đội tiên phong, bộ tham mưu chiến đấu của lực lượng này?
A. giai cấp nông dân
B. giai cấp công nhân
C. đội ngũ trí thức
D. tầng lớp doanh nhân
Câu 54: tổ chức nào dưới đây đại biểu trung thành cho lợi ích của giai
cấp công nhân, của dân tộc hội?
A. công đoàn
B. đoàn thanh niên
C. mặt trận tổ quốc
D. đảng cộng sản
Câu 55: C.Mác Ph.ăngghen đã nhấn mạnh rằng: giai cấp sản chỉ
thể hành động với tư cách một gia cấp được khi giai cấp sản
A. liên minh được với giai cấp nông dân
B. tự mình tổ chức thành một chính đảng độc lập của mình
C. liên minh tổ chức thành một chính đảng độc lập của mình
D. thành lập được tổ chức công đoàn các nhà y nghiệp
Câu 56: điều kiện có ý nghĩa quyết định đối với việc hoàn thành sứ mệnh
lịch sử của giai cấp công nhân
A. phải một đảng chính trị vững vàng, kiên định sáng suốt
B. phải thực hiện liên minh giai cấp
C. phải đoàn kết với giai cấp sản quốc tế
D. phải t chức đoàn thế trong mỗi nhà máy nghiệp
Câu 57: trong quá trình thực hiện sứ mệnh lịch sử thế giới của mình, liên
minh giai cấp giưac giai cấp công nhân với gian cấp nông dân các tầng
lớp nhân dân lao động khác trong họi một tất yếu do
A. giai cấp nông dân lãnh đạo
B. giai cấp công nhân lãnh đạo
C. đội ngũ trí thức lãnh đạo
D. tầng lớp doanh nhân lãnh đạo
Câu 58: điều kiện chủ quan vai trò quyết định nhất trong việc thực hiện
sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp ng nhân
A. sự tăng nhanh về số lượng
B. sự trưởng thành của giai cấp ng nhân, đặc biệt khi Đảng tiên
Ngọc Thuận
Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh (HK223)
10
phong lãnh đạo
C. giai cấp công nhân liên minh được với giai cấp nông dân
D. sự phát triển cao về trình độ tay nghề
Câu 59: Đảng cộng sản
A. tổ chức quản kinh tế - hội
B. tổ chức chính trị cao nhất của giai cấpc công nhân
C. tổ chức chính trị cao nhất của toàn dân tộc
D. tổ chức chính trị cao nhất của giai cấp nông dân
Câu 60: đảng cộng sản Việt Nam ra đời sự kết hợp giữa
A. chủ nghĩa yêu nước với phong trào công nhân
B. chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân
C. chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân phong trào yêu
nước
D. chủ nghĩa Mác - Lênin, tưởng Hồ Chí Minh với phong trào công nhân
Câu 62: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống:
sở hội của Đảng Cộng sản, là… của Đảng Cộng sản.
A. giai cấp ng nhân, lực ợng lãnh đạo
B. giai cấp công nhân, nguồn bổ sung lực lượng
C. giai cấp nông dân, đồng minh vững chắc
D. giai cấp nông dân, lực lượng cổ phong trào đấu tranh
Câu 63: điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống
Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời sản phẩm của s kết hợp giữa chủ nghĩa
Mác - Lênin với phong trào công nhân và…
A. chủ nghĩa yêu nước
B. phong trào yêu nước
C. truyền thống yêu nước
D. lòng yêu nước
Câu 64: quan điểm nào sao đây không đúng về Đảng Cộng sản?
A. Đảng Cộng sản nơi tập trung những người ưu nhất trong giai cấp
công nhân
B. Đảng cộng sản i tập trung những người giác ng cao nhất luận
của ch nghĩa Mác - Lênin
C. Đảng cộng sản là nơi tập trung những trí thức xuất sắc nhất trong
hội
D. Đảng Cộng sản là nơi tập trung những quần chúng nhân dân ưu nhất
Câu 65: Cải cách, đổi mới để xây dựng chủ nghĩa hội c nước hội
chủ nghĩa, nơi giai cấp công nhân thông qua đội tiên phong của mình
Đảng Cộng sản đang cầm quyền, đây sứ mệnh của giai cấp công nhân
hiện nay trong lĩnh vực nào dưới đây?
A. kinh tế
B. chính trị - hội
C. văn hóa
D. tưởng
Câu 66: Mục tiêu đấu tranh trực tiếp của giai cấp công nhân và phong trào
công nhân các nước bản hiện nay
A. chống bất công bất bình đẳng hội
Ngọc Thuận
Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh (HK223)
11
B. giành chính quyền, thiết lập nhà nước
C. xóa bỏ chế độ bản chủ nghĩa
D. xây dựng chế độ hội mới công bằng bình đẳng
Câu 67: Mục tiêu đấu tranh lâu dài của giai cấp công nhân phong trào
công nhân các nước bản hiện nay là:
A. chống bất công bất bình đẳng hội
B. nâng cao vị thế của giai cấp công nhân
C. chống áp bức giai cấp, chống bóc lột giá trị thặng
D. giảnh chính quyền về tay giai cấp ng nhân nhân dân lao động
Câu 68: các nước hội chủ nghĩa, lãnh đạo thành công sự nghiệp đổi
mới, giải quyết thành công các nhiệm v trong thời quá độ lên chủ nghĩa
hội, thực hiện thành công sự nghiệp công nghiệp hóa, hiên đại hóa, đưa
đất nước phát triển nhanh bền vững nhiệm v hiện nay của giai cấp
công nhân trong lĩnh vực nào dưới đây?
A. kinh tế
B. chính trị - hội
C. văn hóa
D. tưởng
Câu 69: đấu tranh để bảo vệ nền tảng tưởng của đảng cộng sản, giáo dục
nhận thức củng cố niềm tin khoa học đối với tưởng, mục tiêu của chủ
nghĩa hội cho giai cấp công nhân nhân dân lao động… nhiệm vụ
hiện nay của giai cấp công nhân trong lĩnh vực nào dưới đây?
A. kinh tế
B. chính trị - hội
C. văn hóa, tưởng
D. nhận thức
Câu 70: cũng giống như thế k XIX, các nước bản chủ nghĩa hiện nay,
công nhân vẫn bị giai cấp tư sản chủ nghĩa bản
A. bóc lột giá trị thặng dư
B. bắt lao động trong điều kiện cùng khắc nghiệt
C. trả ơng không đủ để chi trả cho nhu cầu tối thiểu của cuộc sống hàng
ngày
D. ép buộc lao động 14 tiếng, thậm chí 16 tiếng/ngày
Câu 71: nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về sự tương đồng giữa
công nhân hiện nay công nhân thế kỉ XIX?
A. giai cấp công nhân vẫn lực lượng sản xuất hàng đầu trong xã hội hiện
đại
B. các nước tư bản, giai cấp công nhân vẫn bị giai cấp sản chủ nghĩa
bản bóc lột về giá trị thặng
C. các nước bản, giai cấp công nhân hiện nay đã có được trung lưu
hóa nên họ không còn sứ mệnh lịch s thế giới nữa
D. phong trào cộng sản công nhân nhiều nước vẫn lực lượng đi đầu
trong cuộc đấu tranh hòa nh, hợp tác phát triển
Câu 72: gắn liền với cách mạng khoa học ng nghệ hiện đại, với sự phát
triển kinh tế tri thức, công nhân hiện đại xu hướng
A. bần cùng hóa
Ngọc Thuận
Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh (HK223)
12
B. tha hóa
C. trí tuệ hóa
D. nông dân hóa
Câu 73: ngày nay, công nhân được đào tạo chuẩn mực thường xuyên
được đào tạo lại, đáp ứng sự thay đổi nhanh chóng của công ngh trong nền
sản xuất, điều này đã làm xuất hiện xu hướng
A. bần cùng hóa giai cấp công nhân
B. tha hóa giai cấp công nhân
C. trí tuệ hóa giai cấp ng nhân
Câu 74: các nước hội chủ nghĩa, giai cấp công nhân đã trở thành
A. giai cấp vai trò tương đối quan trọng đối với sự phát triển của hội
B. giai cấp lãnh đạo thông qua t chức tiên phong của đảng cộng
sản
C. giai cấp vai trò ngày càng mờ nhạt đối với sự phát triển của hội
D. giai cấp không còn vai trò lãnh đạo cách mạng
Câu 75: đại biểu cho giai cấp công nhân ngày nay đội ngũ
A. công nhân nông nghiệp
B. công nhân làm việc trong các công ởng thủ công
C. công nhân tri thức
D. công nhân khí
Câu 76: hiện nay các nước bản, một bộ phân ng nhân đã tham gia sở
hữu một lượng liệu sản xuất của hội thông qua chế độ cổ phần hóa, từ
đó làm xuất hiện xu hướng
A. bần cùng hóa giai cấp công nhân
B. trí tuệ hóa giai cấp công nhân
C. hiện đại hóa giai cấp công nhân
D. trung lưu hóa giai cấp công nhân
Câu 77: quan điểm nào dưới đây đúng khi nói về số lượng của giai cấp
công nhân hiện nay?
A. số lượng lao động trực tiếp tăng, lao động gián tiếp giảm
B. số lượng lao động trực tiếp giảm, lao động gián tiếp tăng
C. số lượng lao động trực tiếp gián tiếp cùng tăng
D. số lượng lao động trực tiếp gián tiếp cùng giảm
Câu 78: có một người cho rằng: các nước bản phát triển hiện nay,đời
sống của một bộ phận công nhân đã được nâng cao (có ô tô, nhà cửa,
phương tiện sinh hoạt hiện đại, cổ phần,...) như vậy, giai cấp công nhân
các nước này không còn bị c lột nữa. Bản đồng ý với quan điểm nào sau
đây?
A. đúng, học bắt đầu sử hữu giống như các nhà sản
B. đúng, họ đã giàu không còn những người sản như trước
C. sai, i họ được hưởng ít hơn các nhà bản
D. sai, họ vẫn phải bán sức lao động cho nhà bản để kiếm sống
bị bóc lột tinh vi hơn
Câu 79: Quan điểm nào dưới đây không đúng về giai cấp công nhân hiện
nay?
A. làm việc trong i trường kinh tế tri thức
Ngọc Thuận
Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh (HK223)
13
B. đòi hỏi năng lực sáng tạo nhiều hơn
C. bị bóc lột ít hơn công nhân truyền thống
D. phải huy động trí tuệ vào sản xuất nhiều hơn là sức lao động bắp
Câu 80: nội dung nào sau đây không phải biện pháp điều hòa mâu thuẫn
xung đột xã hội của giai cấp sản?
A. áp dụng phương thức quản mới
B. thực hiện chế độ cổ phần hóa
C. trợ cấp thất nghiệp cho ng nhân
D. dừng bóc lột giá trị thặng
Câu 81: điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống:
“Giai cấp công nhân Việt Nam một lực lượng to lớn, đang phát triển,
bao gồm những người lao động …, làm công hưởng lương trong các
loại hình sản xuất kinh doanh dịch vụ công nghiệp hoặc sản xuất, kinh
doanh dịch vụ tính chất công nghiêp” (hội nghị lần thứ sau của ban chấp
hành trung ương khóa X)
A. chính trị, chân tay, trí óc
B. hội, chân tay, trí óc
C. chính trị, bắp, trí tuệ
D. hội, bắp, trí tuệ
Câu 82: giai cấp công nhân Việt Nam ra đời gắn liền với
A. chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp Việt Nam
B. chính sách ngu dân của thực dân Pháp Việt Nam
C. chính sách chia để trị của thực dân Pháp Việt Nam
D. chính sách khai hóa văn minh của thực dân Pháp Việt Nam
Câu 83: cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, giai cấp công nhân Việt Nam lợi
ích đối kháng trực tiếp với
A. sản Việt Nam
B. thực dân Pháp
C. tay sai của thực dân Pháp
D. địa chủ Việt Nam
Câu 84: sinh ra lớn lên một nước thuộc địa nửa phong kiến, dưới ách
thống trị của thực dân Pháp, giai cấp công nhân Việt Nam
A. phát triển nhanh
B. trình độ cao
C. Phát triển chậm
D. lực ợng cùng đông đảo
Câu 85: đặc trưng chính trị ưu trội của công nhân Việt Nam không chỉ thể
hiện ý thức giai cấp và lập trường chính trị mà còn thể hiện
A. tinh thần giai cấp
B. tinh thần dân tộc
C. tinh thần lao động
D. ý thức tổ chức kỉ luật
Câu 86: nguyên nhân nào ới đây tạo thành động lực thúc đẩy đoàn kết
giai cấp gắn liền với đoàn kết dân tộc trong mọi thời đấu tranh cách mạng
Việt Nam
A. lợi ích dân tộc tách rời lợi ích giai cấp công nhân
Ngọc Thuận
Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh (HK223)
14
B. lợi ích giai cấp công nhân cao hơn lợi ích dân tộc
C. lợi ích giai cấp công nhân lợi ích dân tộc gắn chặt với nhau
D. toàn thể dân tộc tập trung giải quyết vấn đề lợi ích của giai cấp công
nhân
Câu 87: nội dung nào dưới đây do quyết định giai cấp công nhân Việt
Nam sớm trở thành lực lượng chính trị độc lập giữ vai trò lãnh đạo cách
mạng?
A. mối quan hệ gắn với nông dân
B. kế thừa truyền thống yêu nước bất khuất của dân tộc
C. hình thành được chính đảng thực sự cách mạng
D. số lượng đông đi đầu trong các cuộc đấu tranh
Câu 88: tham gia phát triển nền kinh tế thị trường hiện đại, định hướng
hội chủ nghĩa, lấy khoa học - công nghệ làm động lực quan trọng, quyết
định tăng năng suất lao động, chất lượng hiệu quả nội dung sứ mệnh
của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay trên phương diện
A. kinh tế
B. chính trị - hội
C. tưởng
D. văn hóa
Câu 89: giữ vững bản chất giai cấp công nhân của Đảng, vai trò tiên phong,
gương mẫu của cán b đảng viên, tăng cường xây dựng, chỉnh đống Đảng
những nội dung chính yếu, nổi bật thể hiện sứ mệnh lịch s giai cấp công
nhân trên phương diện
A. chính trị - hội
B. kinh tế
C. văn hóa
D. tưởng
Câu 90: xây dựng phát triển nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản
sắc dân tộc nội dung thể hiện sứ mệnh lịch sử hiện nay của giai cấp công
nhân Việt Nam trên phương diên
A. chính trị
B. hội
C. kinh tế
D. văn hóa, tưởng
Ngọc Thuận
Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh (HK223)
1
CHƯƠNG 6: VẤN ĐỀ DÂN TỘC TÔN GIÁO TRONG THỜI KÌ
QUÁ Đ LÊN CNXH
Phần 1: Vấn đề v dân tộc
Câu 1. Trình tự nào sau đây thể hiện chính xác quá trình phát triển của các
hình thức cộng đồng người trong lịch sử?
A. Bộ lạc bộ tộc thị tộc n tộc.
B. Bộ tộc bộ lạc dân tộc thị tộc.
C. Thị tộc bộ lạc bộ tộc dân tộc.
D. Thị tộc bộ tộc bộ lạc dân tộc.
Câu 2 Nội dung nào dưới đây nguyên nhân dẫn đến việc hình thành dân
tộc sự khác nhau giữa các khu vực trên thế giới?
A.Sự khác nhau về v trí địa lí, điều kiện tự nhiên.
B Sự khác nhau về vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên.
C. Sự khác nhau về yếu tố kinh tế, hội ý thức tộc người.
D. Sự khác nhau về vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên ý thức tộc người.
Câu 3. c nước phương Tây, dân tộc ra đời vào khoảng
A. thế kỉ XI.
B. thế kỉ XII.
C. thế kỉ XIII.
D. thế kỉ XV.
Câu 4. Yếu tố nào dưới đây có ý nghĩa quyết định nhất đến sự ra đời của dân
tộc phương Tây?
A. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên.
B. Sự chín muồi của yếu tố tộc người.
C. Sự phát triển của lực lượng sản xuất trong sản xuất hàng hoá bản
chủ nghĩa.
D. Sự phát triển của quan hệ sản xuất trong sản xuất hàng hoá bản chủ
nghĩa.
Câu 5. Nội dung nào dưới đây là nguyên nhân dẫn đến sự ra đời của dân tộc
phương Tây gắn liền với sự ra đời của ch nghĩa bản?
A. Chủ nghĩa bản đi chiếm các nước làm thuộc địa, mở rộng lãnh thổ.
B. Lực lượng sản xuất trong chủ nghĩa tư bản phát triển.
C. Giữa các địa phương sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế.
D. Ý thức sản phát triển mạnh mẽ dẫn đến sự hợp nhất các b tộc.
Câu 6. Sự phát triển của phương thức sản xuất châu Á, của chế độ sở hữu
công cộng về ruộng đất yếu tố quyết định nhất dẫn tới sự ra các dân tộc
A. phương Đông.
B. khu vực Đông Bắc Á.
C. khu vực Đông Nam Á.
A. khu vực Tây Á.
Câu 7. Dân tộc phương Tây loại hình dân tộc
A. tiền phong kiến.
B. hậu phong kiến.
C. sản.
D. hậu sản.
Ngọc Thuận
Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh (HK223)
2
Câu 8. Sự ra đời của dân tộc chủ yếu do tác động của các yếu tố kinh tế
chính trị, văn hoá từ bên ngoài, yếu tố tộc người mờ nhạt nội dung thể
hiện sự ra đời của các dân tộc
A. châu Âu.
B. châu Á.
C. châu Phi.
D. châu Mỹ.
Câu 9. Sự hình thành của một số n tộc đâu dưới đây sự tham gia của
nhóm người nhập từ châu u châu lục khác trong quá trình xâm lược
thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc, thực dân?
A. Châu Á.
B. Châu Phi.
C. Châu Mỹ.
D. Châu Đại Dương.
Câu 10. Nội dung nào dưới đây không phải đặc điểm của dân tộc theo
nghĩa rộng?
A. chung một vùng lãnh thổ ổn định.
B. Mỗi vùng miền sử dụng riêng một loại ngôn ngữ.
C. chung một phương thức sinh hoạt kinh tế.
D. chung nền n hoá tâm lí.
Câu 11. Dấu hiệu c định không gian sinh tồn, vị trí địa của một n tộc,
biểu thị ng đất, ng trời, vùng biển mỗi n tộc được quyền sở hữu
nội dung của khái niệm
A. lãnh thổ.
B, địa giới hành chính,
C. biên giới.
D. tổ quốc.
Câu 12. Yếu tố nào dưới đây thể hiện đầy đủ chủ quyền của một dân tộc
trong ơng quan với các quốc gia n tộc khác?
A. Biên giới.
B. Lãnh thổ.
C. Lãnh hải.
D, Địa giới hành chính
Câu 13. Nhiệm vụ nào dưới đây nghĩa vụ trách nhiệm cao nhất của mỗi
thành viên dân tộc?
A. y dựng nền văn hoá tiên tiến.
B. Lao động phát triển kinh tế đất ớc.
C. Tham gia giải quyết các vấn đề hội.
D. Bảo vệ chủ quyền quốc gia.
Câu 14. Đặc trưng nào dưới đây quan trọng nhất, sở gắn kết các b
phân, các thành viên trong dân tộc, tạo nên tính thống nhất, ổn định, bền
vững của dân tộc?.
A. Chung một vùng lãnh thổ.
B. Chung một phương thức sinh hoạt kinh tế.
C. Chung một ngôn ngữ làm công cụ giao tiếp.
D. Chung một nền văn hoá tâm lí.
Ngọc Thuận
Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh (HK223)
3
Câu 15. Trong một quốc gia nhiều cộng đồng người, với các ngôn ngữ
khác nhau, nhưng bao giờ cũng sẽ một ngôn ngữ chung thống nhất nội
dung thể hiện đặc trưng nào dưới đây của quốc gia n tộc?
A. ngôn ngữ viết chung.
B. ngôn ngữ nói riêng.
C. chung một ngôn ngữ làm công cụ giao tiếp.
D. nhiều ngôn ng làm công cụ giao tiếp.
Câu 16. Biểu hiện thông qua m lí, tính cách, phong tục, tập quán, lối sống
của dân tộc, tạo nên bản sắc riêng của dân tộc nội dung th hiện khái
niệm nào dưới đây?
A. Văn hoá dân tộc.
B. Văn hoá vật chất văn hoá tinh thần.
C. Văn hoá đa quốc gia.
D. Giao lưu văn hoá.
Câu 17. Các thành viên cũng như các cộng đồng tộc người trong một dân
tộc đều chịu sự quản lý, điều khiển của
A. một tổ chức độc lập.
B. một nhà nước độc lập.
C. một đảng độc lập.
D. một hội độc lập.
Câu 18. Tổ chức nào dưới đây đặc trưng cho th chế chính trị của dân tộc,
đại diện cho n tộc trong quan hệ với c quốc gia dân tộc khác trên thế
giới?
A. Đảng Cộng sản.
B. Mặt trận Tổ quốc.
C. Nhà nước.
D. Các đoàn thể chính trị - hội.
Câu 19. Tiêu chí nào dưới đây quan trọng nhất để phân định tộc người
này với tộc người khác vị trí quyết định đối với sự tồn tại triển của mỗi
tộc người?
A. Ý thức tự giác tộc người.
B. Sự phát triển về kinh tế.
C. Sự tiến bộ trong nhận thức.
D. Sự nâng cao đời sống vật chất tinh thần.
Câu 20. Sự trưởng thành của ý thức dân tộc, sự thức tỉnh về chủ quyền
nguyên nhân dẫn đến việc các cộng đồng dân muốn
A. liên kết lại với nhau.
B. tách ra để thành dân tộc độc lập.
C. liên minh với nhau về kinh tế.
D. thể hiện tính độc lập trong phát triển kinh tế.
Câu 21. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng mục đích cao nhất của xu
hướng hình thành quốc gia dân tộc độc lập?
A. Sự trưởng thành của ý thức dân tộc.
B. Sự khẳng định về chủ quyền.
C. Sự độc lập về lựa chọn chế độ chính trị.
D. Sự độc lập về lựa chọn chế độ kinh tế.
Ngọc Thuận
Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh (HK223)
4
Câu 22. Trong thời đại của chủ nghĩa bản, xu hướng hình thành các quốc
gia dân tộc độc lập này biểu hiện thành phong trào nào dưới đây?
A. Đấu tranh chống áp bức giai cấp.
B. Đấu tranh chống áp bức, bóc lột.
C. Đấu tranh chống cưỡng bức văn hoá.
D. Đấu tranh chống áp bức dân tộc.
Câu 23. Sự thống nhất những lợi ích v kinh tế, chính trị, văn hoá, hội,...
nguyên nhân dẫn tới xu hướng hình thành
A. liên hiệp các dân tộc.
B. dân tộc độc lập
C. các tổ chức kinh tế.
D, c tổ chức phi chính phủ.
Câu 24. do nào dưới đây m xuất hiện nhu cầu a bỏ hàng rào ngăn
cách , tạo nên mối quan hệ quốc gia quốc tế rộng lớn, thúc đẩy các dân
tộc xích lại gần nhau?
A. Sự xâm ợc của các nước đế quốc thực dân, phong trào đấu tranh của
các nước thuộc địa, ph thuộc
B. Chính sách mở cửa các nhà nước trong hoạt động kinh tế.
C. Sự phát triển của lực lượng sản xuất, khoa học công nghệ, giao lưu
kinh tế văn hoá.
D. Sự phát triển của khoa học công nghệ đặc biệt lĩnh vực giao thông vận
tải.
Câu 25. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống:
Bàn về hai xu hướng khách quan của sự phát triển dân tộc, VI Lênin đã
viết:.” Trong quá trình phát triển của ......, có hai xu hướng - vấn đề ...... C
hai xu hướng đó quy luật ...... của chủ nghĩa bản”.
A dân tộc, phát triển, dân tộc, khách quan.
B. chủ nghĩa bản, khách quan, dân tộc, phổ biến.
C. dân tộc, lịch sử, dân tộc, khách quan.
D. chủ nghĩa bản, lịch sử, dân tộc, phổ biến.
Câu 26. Mục tiêu chính trị ch yếu của mọi quốc gia trong thời đại ngày nay
A. độc lập dân tộc.
B. liên kết khu vực.
C. liên minh quốc tế.
D. chủ nghĩa hội.
Câu 27. Cương nh dân tộc của chủ nghĩa Mác Lênin thể hiện quan điểm,
lập trường của chủ thể nào dưới đây trong giải quyết quan hệ dân tộc?
A. Nhân dân lao động.
B. Giai cấp nông n.
C. Đội ngũ trí thức.
D. Giai cấp công nhân.
Câu 28: Nguyên tắc đầu tiên trong Cương lĩnh dân tộc của ch nghĩa Mác -
Lênin
A. Các dân tộc quyền tự do.
B. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng.
Ngọc Thuận
Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh (HK223)
5
C. Các dân tộc quyền tự quyết.
D. Liên hệ công nhận tất cả các dân tộc.
Câu 29. Tất cả mọi n tộc (kể cả bộ tộc và chủng tộc) lớn hay nhỏ,
đông người hay ít người, phát triển trình độ cao hay - quyền lợi
nghĩa vụ ngang nhau... nội dung thể hiện quyề dưới đây của các dân tộc?
A. Bình đẳng
B. Hợp tác.
C. Tự quyết.
D. Độc lập.
Câu 30. Quyền bình đẳng của các dân tộc phải được ghi vào
A. công pháp quốc tế, luật pháp quốc gia.
B. công pháp khu vực, luật pháp quốc gia.
C. luật pháp quốc gia, quy định của từng tộc người.
D. công pháp ng ước quốc tế.
Câu 31. Khắc phục sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế, văn hóa xã
hội giữa các dân tộc, tạo điều kiện để các n tộc n lạc hậu phát triển
nhanh trên con đường tiến bộ điều kiện để đảm bảo việc thi hiện quyền
nào ới đây của các dân tộc trong một quốc gia đa dân tộc.
A. Hợp tác.
B. Phát triển.
C. Bình đẳng.
D. Giao lưu.
Câu 32. Đấu tranh chống chủ nghĩa phân biệt chủng tộc, ch nghĩa
quyền nước lớn, chống sự áp bức bóc lột, sự vi phạm lợi ích của nước lớn,
nước phát triển đối với các nước nhỏ, lạc hậu, chậm phát triển biểu hiện
của quyền
A. tự do trong quan hệ giữa các quốc gia dân tộc.
B. tự quyết trong quan hệ giữa các quốc gia n tộc.
C. giao lưu trong quan hệ giữa các quốc gia n tộc.
D. bình đẳng trong quan hệ giữa các quốc gia dân tộc.
Câu 33. Các dân tộc được tự do lựa chọn con đường phát triển, lựa chọn nội
dung của quyền chế độ chính trị trong quá trình vận động, phát triển của
dân tộc mình
A. bình đẳng giữa c dân tộc.
B. dân tộc tự quyết.
C. giao lưu giữa các dân tộc.
D. hợp tác giữa các dân tộc.
Câu 34. Khi xem xét quyền tự quyết của dân tộc cần đứng vững trên lập
trường của
A. giai cấp công nhân
B. giai cấp nông dân.
C. đội ngũ trí thức.
D. đội ngũ doanh nhân.
Câu 35. Ủng hộ các phong trào dân tộc tiến bộ, kiên quyết đấu tranh chống
lại những mưu đồ lợi dụng vấn đề dân tộc làm chiêu bài để can thiệp công
việc nội bộ của các nước chia rẽ dân tộc lưu ý khi xem xét quyền
Ngọc Thuận
Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh (HK223)
6
A. bình đẳng.
B. tự quyết.
C. liên hiệp.
D. phân tách thành quốc gia độc lập.
Câu 36. Lợi ích của công nhân dân tộc áp bức dân tộc bị áp bức đều
thống nhất s khách quan của nguyên tắc nào dưới đây?
A. Các dân tộc quyền tự do.
B. Các dân tộc quyền tự quyết.
C. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng.
D. Liên hiệp công nhận tất cả các n tộc.
Câu 37. Để thực hiện được quyền bình đẳng quyền tự quyết một cách
đúng đắn thì các n tộc phải thực hiện nguyên tắc
A. tôn trọng lẫn nhau trong việc giải quyết các vấn đề chính trị.
B. không can thiệp vào nội bộ của nhau.
C. đứng vững trên lập trường của giai cấp công nhân.
D. thành lập chính đảng sản quốc gia dân tộc.
Câu 38. Nội dung nào dưới đây trong Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa
Mác Lênin không chỉ lời kêu gọi còn giải pháp hữu hiệu đảm bảo
việc thực hiện quyền bình đẳng quyền tự quyết dân tộc?
A. Các dân tộc tách ra thành quốc gia độc lập.
B. Liên hiệp công nhận tất cả các dân tộc.
C. Các dân tộc liên hiệp lại với nhau.
D. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng.
Câu 39. Nội dung nào sau đây đóng vai trò liên kết các nội dung còn lại
trong ơng lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin thành một chỉnh thể?
A. Các dân tộc quyền tự do.
B. Các dân tộc quyền tự quyết.
C. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng.
D. Liên hiệp công nhận tất cả các n tộc.
Câu 40. Con đường giải phóng dân tộc của Hồ Chí Minh khác với các phong
trào yêu nước Việt Nam cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX có nội dung căn
bản nào sau đây?
A. Gắn con đường giải phóng dân tộc với duy trì chế độ phong
B. Gắn giải phóng dân tộc với liên minh c nước láng giềng
C. Gắn con đường giải phóng dân tộc với cách mạng dân chủ sản
D. Gắn con đường giải phóng dân tộc với cách mạng sản thế giới
Câu 41. Theo quan điểm của Chủ tịch Hồ Chí Minh, con đường để độc lập,
tự do, chủ quyền quốc gia
A. ch mạng sản.
B. cách mạng sản.
C. vận động cải cách.
D. nâng cao dân trí.
Câu 42. Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định mục tiêu cao nhất của cách
mạng dân tộc dân ch Việt Nam giành độc lập dân tộc, chủ quyền quốc
gia. Khẳng định này xuất phát từ cơ sở nào dưới đây”.
A. độc lập mới chủ quyền lãnh thổ, nhân n mới tự do.
| 1/37

Preview text:

CHƯƠNG 2: SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN
Câu 1: nội dung nào dưới đây là phạm trù trung tâm, là nguyên lí xuất phát
của chủ nghĩa xã hội khoa học
A. Sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân
B. chủ nghĩa xã hội và thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội
C. dân chủ xã hội của chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa
D. vấn đề dân tộc trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội
Câu 2: giai cấp nào dưới đây là con đẻ của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa A. giai cấp tư sản B. giai cấp địa chủ
C. giai cấp công nhân D. giai cấp nông dân
Câu 3: lao động trực tiếp hoặc gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có
tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao là nội dung thể hiện
A. công cụ lao động của người công nhân
B. phương thức lao động của người công nhân
C. vị trí trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa của người công nhân
D. địa vị xã hội của người công nhân
Câu 4: về vị trí trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, công nhân là
những người lao động
A. có sở hữu tư liệu sản xuất là sức lao động
B. có sử hữu tư liệu sản xuất là kinh nghiệm cá nhân
C. không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội
D. không sở hữu bất cứ tư liệu sản xuất nào của xã hội
Câu 5: “Các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển
của đại công nghiệp, còn giai cấp vô sản là sản phẩm của bản thân nền đại
công nghiệp” là luận điểm của
A. C.Mác và Ph.Ăngghen B. C.Mác C. Ph.Ăngghen D. V.I. Lênin
Câu 6: giai cấp, tầng lớp nào dưới đây không sở hữu tư liệu sản xuất chủ
yếu, phải bán sức lao động cho nhà tư bản và bị nhà tư bản bóc lột giá trị thặng dư A. trí thức B. doanh nhân C. tiểu tư sản D. công nhân
Câu 7: giai cấp, tầng lớp nào dưới đây chỉ có thể sống với điều kiện là kiếm
được việc làm, và chỉ kiếm được việc làm, nếu lao động của họ làm tăng thêm tư bản? A. nông dân B. địa chủ C. công nhân Vũ Ngọc Thuận 1
Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh (HK223) D. tư sản
Câu 8: lực lượng nào dưới đây buộc phải tự bán mình để kiếm ăn từng bữa,
là một hàng hóa, tức là một món hàng đem bán như bất cứ món hàng nào
khác, vì thế, họ phải chịu hết mọi sự may rủi của cạnh tranh, mọi sự lên
xuống của thị trường? A. nông dân
B. người làm nghề tự do C. công nhân D. tiểu tư sản
Câu 9: nội dung nào dưới đây là nguồn gốc cơ bản của giá trị thặng dư và
sự giàu có của giai cấp tư bản
A. lao động sống của giai cấp công nhân
B. quá trình trao đổi, mua bán
C. hoạt động thương mại D. kinh tế thị trường
Câu 10: giai cấp công nhân lao động bằng phương thức công nghiệp với đặc
trưng công cụ lao động là A. ruộng đất B. con trâu, cái cày C. trí óc
D. máy móc có tính chất công nghiệp
Câu 11: giai cấp nào dưới đây là sản phẩm của bản thân nền đại công
nghiệp, là chủ thể của quá trình sản xuất vật chất hiện đại? A. giai cấp chủ nô B. giai cấp địa chủ
C. giai cấp công nhân D. giai cấp tư sản
Câu 12: lực lượng nào dưới đây là đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến,
cho phương thức sản xuất tiên tiến, quyết định sự tồn tại và phát triển của
xã hội hiện đại? A. giai cấp nông dân B. đọi ngũ trí thức
C. giai cấp công nhân D. giai cấp tư sản
Câu 13: nền sản xuất đại công nghiệp và phương thức sản xuất tiên tiến đã
rèn luyện cho giai cấp công nhân những phẩm chất đặc biệt về tính tổ chức,
kỉ luật lao động, tinh thần hợp tác và
A. tâm lí lao động công nghiệp B. tác phong nông nghiệp
C. tâm lí lao động nông nghiệp D. tâm lí lao động tư do
Câu 14: mâu thuẫn giữ lực lượng sản xuất mang tính xã hội hóa ngày càng
cao với quan hệ sản xuất dựa trên chế độ chiếm hữu nhân tư bản chủ nghĩa
về tư liệu sản xuất chủ yếu là mâu thuẫn cơ bản của phương thức sản xuất
nào dưới đây? A. chiếm hữu nô lệ Vũ Ngọc Thuận 2
Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh (HK223) B. phong kiến
C. tư bản chủ nghĩa D. cộng sản chủ nghĩa
Câu 15: biểu hiện về mặt xã hội của mâu thuẫn cơ bản trong phương thức
sản xuất tư bản chủ nghĩa là mâu thuẫn giữa: A. tư bản và lao động
B. giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
C. lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất D. các tập đoàn tư bản
Câu 16: mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản là mâu thuẫn
A. không đối kháng về lợi ích
B. về lợi ích không cơ bản
C. đối kháng gián tiếp về lợi ích
D. đối kháng trực tiếp về lợi ích
Câu 17: giữa giai cấp công nhân và giai cấp nông dân có
A. toàn bộ lợi ích thống nhất với nhau
B. nhiều lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
C. lợi ích hoàn toàn khác nhau
D. lợi ích hoàn toàn đối lập nhau
Câu 18: quan điểm nào dưới đây không đúng về giai cấp công nhân
A. giai cấp công nhân là một tập đoàn xã hội ổn định, hình thành và phát
triển cùng với quá trình phát triển của nền công nghiệp hiện đại
B. giai cấp công nhân là giai cấp không đại diện cho quan hệ sản xuất tiên tiến
C. giai cấp công nhân là lực lượng chủ yếu của tiến trình lịch sử quá độ từ
chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
D. giai cấp công nhân là chủ thể của quá trình sản xuất vật chất hiện đại
Câu 19: phát biểu nào dưới đây không đúng về giai cấp công nhân?
A. giai cấp công nhân là người làm thuê do không có tư liệu sản xuất, buộc
phải bán sức lao động để sống và bị giai cấp tư sản bóc lột giá trị thặng dư
B. giai cấp công nhân là người làm thuê do không có tư liệu sản xuất,
buộc phải bản sức lao động để sống, không bị giai cấp tư sản bóc lột giá trị thặng dư
C. lợi ích cơ bản của giai cấp công nhân đối lập với lợi ích cơ bản của giai cấp tư sản
D. giai cấp công nhân là giai cấp có sứ mệnh phủ định chế độ tư bản chủ
nghĩa, xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản trên toàn thế giới
Câu 20: phát biểu nào dưới đây không phải là đặc điểm của giai cấp công
nhân mang sứ mệnh lịch sử thế giới
A. giai cấp công nhân là giai cấp đại diện cho lực lượng sản xuất tiến bộ của thời đại
B. giai cấp công nhân là lực lượng động đảo và tiên phong
C. giai cấp công nhân là lực lượng tiến bộ nhưng chỉ bảo vệ lợi ích cho giai cấp mình Vũ Ngọc Thuận 3
Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh (HK223)
D. giai cấp công nhân là lực lượng đại diện cho khuynh hướng tiến bộ của nhân loại
Câu 21: nội dung nào dưới đây không phải là sứ mệnh lịch sử thế giới của
giai cấp công nhân?
A. giải phóng cho giai cấp công nhân và toàn thể nhân loại bị áp bức
B. xóa bỏ tận gốc chế độ người bóc lột người, xóa bỏ chủ nghĩa tư bản
C. xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh
D. xóa bỏ tận gốc chế độ người bóc lột người, giải phóng cho giai cấp tư sản
Câu 22: mục tiêu nào dưới đây là mục tiêu lớn nhất mà giai cấp công nhân thực hiện
A. xóa bỏ tận gốc chế độ người bóc lột người
B. xóa bỏ tận gốc chế độ tư bản chủ nghĩa
C. xóa bỏ tận gốc chế độ phong kiến
D. xóa bỏ tận gốc chế độ nô lệ làm thuê
Câu 23: quan điểm nào sau đây phản ánh đúng về việc xóa bỏ hình thái kinh
tế - xã hội tư bản chủ nghĩa?
A. xóa bỏ cả quan hệ sản xuất bóc lột và lực lượng sản xuất trong chủ nghĩa tư bản
B. xóa bỏ quan hệ sản xuất bóc lột và kế thừa thành tựu tiến bộ về lực
lượng sản xuất trong chủ nghĩa tư bản
C. xóa bỏ lực lượng sản xuất và kế thừa thành tự tiến bộ về quan hệ sản
xuất trong chủ nghĩa tư bản
D. xóa bỏ văn hóa và tư tưởng bóc lột trong chủ nghĩa tư bản
Câu 24: trong chủ nghĩa tư bản, mục tiêu của công nhân là xóa bỏ quan hệ
xản xuất dựa trên chế độ
A. công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
B. sở hữu chung về tư liệu sản xuất chủ yếu
C. sở hữu công cộng về tư liệu sản xuất chủ yếu
D. sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất chủ yếu
Câu 25: muốn thực hiện sứ mệnh lịch sử thế giới của mình, giai cấp công nhân phải
A. phải lật đổ sự thống trị của giai cấp tư sản, giành chính quyền về
tay giai cấp mình, thiết lập nhà nước chuyên chính vô sản, cải tạo xã hội
cũ, xây dựng xã hội mới
B. lật đổ sự thống trị của giai cấp vô sản, giành chính quyền về tay giai cấp
mình, thiệt lập nhà nước, cải tạo xã hộ cũ, xây dựng xã hội mới
C. lật đổ sự thống trị của giai cấp tiểu tư sản, giành chính quyền về tay giai
cấp mình, cải tạo xã hội vũ, xây dựng xã hội mới
D.lật đổ sự thống trị của bộ phận đại tư sản, giành chính quyền về tay giai
cấp mình, cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hộ mới
Câu 26: để thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình, bước đầu tiên giai cấp công
nhân phải làm là
A. giành chính quyền, thiết lập được nhà nước của giai cấp mình
B. xóa bỏ sự bóc lột đem lại hạnh phúc, ấm no cho nhân dân Vũ Ngọc Thuận 4
Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh (HK223)
C. cải tạo xã hội cũ, xây dựng thành công xã hội mới – xã hội cộng sản chủ nghĩa
D. liên minh với nông ndân, giải phóng cho loià người
Câu 27: Xóa bỏ quan hệ sản xuất dựa trên chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản
về tư liệu sản xuất chủ yếu, xâu dựng quan hệ sản xuất mới, phù hợp với
tính chất xã hội hóa cao của lực lượng sản xuất, với chế độ công hữu về tư
liệu sản xuất chủ yếu của xã hội là nhiệm vụ của giai cấp công nhân trên lĩnh vực A. kinh tế B. chính trị - xã hội C. văn hóa D. tư tưởng
Câu 28: thực hiện công nghiệp hóa, gắn liền với công nghiệp hóa với hiện
đại hóa, đẩy mạnh công nghiệp hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức, bảo
vệ tài nguyên, môi trường là nhiệm vụ của giai cấp công nhân trên lĩnh vực A. chính trị - xã hội B. kinh tế C. văn hóa D. tư tưởng
Câu 29: lật đổ quyền thống trị của giai cấp tư sản, giành quyền lực về tay
giai cấp công nhân và nhân dân lao động, thiệt lập nhà nước mang bản chất
giai cấp công nhân, xây dựng nền dân chủ xã hộ chủ nghĩa, thực hiền quyền
lực của nhân dân, quyền dân chủ và làm chủ xã hộ của tuyệt đại đa số nhân
dân lao động là nhiệm vụ của giai cấp công nhân trên lĩnh vực
A. chính trị - xã hội B. kinh tế C. văn hóa D. tư tưởng
Câu 30: sử dụng nhà nước của mình để cải tạo xã hội cũ và tổ chức xây
dựng xã hội mới, phục vụ quyền và lợi ích của nhân dân lao động theo lí
tưởng và mục tiêu của chủ nghĩa xã hội là nhiệm vụ của giai cấp công nhân
trên lĩnh vực A. kinh tế
B. chính trị - xã hội C. xã hội D. văn hóa, tư tưởng
Câu 31: xây dựng hệ giá trị mới: lao động, công bằng, dân chủ, bình đẳng và
tự do là nhiệm vụ của giai cấp công nhân trên lĩnh vực A. kinh tế B. chính trị C. xã hội
D. văn hóa, tư tưởng
Câu 32: xây dựng và củng cố ý thức hệ tiên tiến của giai cấp công nhân, đấu
tranh để khắc phục ý thức hệ tư sản và các tàn dư còn sót lại của các hệ tư
tưởng cũ là nhiệm vụ của giai cấp công nhân trên lĩnh vực A. kinh tế Vũ Ngọc Thuận 5
Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh (HK223) B. chính trị
C. văn hóa tư tưởng D. xã hội
Câu 33: tiếp thu có chọn lọc, trên tinh thần vê phán những tinh hóa giá trị,
những thành tựu văn hóa tư tưởng của mọi thời đại, kể rcả thời đại tư sản
trong lịch sử văn hóa và văn minh của nhân loại là điều mà giai cấp công
nhân cần chú ý khi thực hiện sứ mệnh của mình trong lĩnh vực nào dưới
đây?A. kinh tế B. chính trị
C. văn hóa tư tưởng D. xã hội
Câu 34: cải tạo cái cũ, lỗi thời, lạc hậu, xây dựng cái mới, tiến bộ trong lĩnh
vực ý thức tư tưởng, trong tâm lí, lối sống và trong đời sống tinh thần xã hội
là nhiệm vụ của giai cấp công nhân trong lĩnh vực A. Tâm lí, ý thức B. chính trị
C. văn hóa, tư tưởng D. xã hội
Câu 35: xây dựng con người mới, đạo đức và lối sống mới xã hội chủ nghĩa
là một trong những nhiệm vụ đặt ra đối với sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân trong lĩnh vực nào dưới đây? A. tâm lí, ý thức B. đạo đức
C. văn hóa, tư tưởng D. xã hội
Câu 36: sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân không phải là thay thế chế
độ sở hữu tư nhân này bằng một chế độ sở hữu tư nhân khác mà là
A. xóa bỏ một phần chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
B. xóa bỏ triệt để tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
C. xóa bỏ hoàn toàn chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
D. xóa bỏ phần lớn chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
Câu 37: mục tiêu cao nhất trong viẹce thực hiện sứ mệnh lịch sử thế giới
của giai cấp công nhân là
A. giải phóng dân tộc khỏi ách áp bức của chủ nghĩa thực dân
B. giải phóng nông dân khỏi chế độ phong kiến
C. giải phóng con người
D. giành chính quyền, thiết lập nhà nước mới
Câu 38: Câu nói: “cùng với sự phát triển của đại công nghiêp (. .) giai cấp tư
sản sản sinh ra người đào huyệt chôn chính nó. Sự sụp đổ của giai cấp tư
sản và thắng lợi của giai cấp vô sản đều là tất yếu như nhau” phản ánh nội
dung nào dưới đây?
A. khẳng định tính tất yếu khách quan trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
B. khẳng định tính tất yếu chủ quan trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Vũ Ngọc Thuận 6
Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh (HK223)
C. khẳng định nguyên vọng đưuọc giải phóng mình của nhân dân lao động
D. nhấn mạnh vai trò của đảng cộng sản trong việc thực hiện sứ mệnh lịch
sử thế giới của giai cấp công nhân
Câu 39: sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân được quy định bởi
A. địa vị kinh tế, chính trị - xã hội của giai cấp công nhân
B. nguyên vọng của giai cấp công nhân
C. sự lãnh đạo của đảng cộng sản đối cới giai cấp công nhân
D. nguyện vọng của nhân dân lao động
Câu 40: giai cấp công nhân là sản phẩm của nền đại công nghiệp trong
phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa, là chủ thế của quá trình sản xuất
vật chất hiện đại, vì thế giai cấp công nhân đại diện cho
A. phương thức sản xuất lỗi thời và lực lượng sản xuất hiện đại
B. phương thức sản xuất tiên tiến và lực lượng sản xuất lạc hậu
C. phương thức sản xuất tiên tiến và lực lượng sản xuất hiện đại
D. phương thức sản xuất lỗi thời và lực lượng sản xuất lạc hậu
Câu 41: giai cấp công nhân là sản phẩm của nền đại công nghiệp trong
phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa, là chủ thể của quá trình sản xuất
vật chất hiện đại, vì thế, giai cấp công nhân là lực lượng
A. phá vỡ các quan hệ sản xuất phong kiến, giành chính quyền về tay giai cấp mình
B. phá vỡ quan hệ sản xuất xã hộ chủ nghĩa, giành chính quyền về tay giai cấp mình
C. phá vỡ quan hệ sản xuất sản xuất tư bản chủ nghĩa, giành chính quyền cho giai cấp nông dân
D. phá vỡ quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, giành chính quyền về tay giai cấp mình
Câu 42: tinh thần đoàn kết, ý thức tổ chức kỉ luật cao là nội dung thể hiện
A. đặc điểm chính trị - xã hộ của giai cấp công nhân
B. địa vị kinh tế - xã hội của giai cấp công nhân
C. thói quen của giai cấp công nhân
D. đặc điểm vốn có của con người nói chung
Câu 43: phát biểu nào dưới đây không đúng về điều kiện khách quan, quy
định sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân
A. giai cấp công nhân đại diện cho lực lượng sản xuất hiện đại
B. giai cấp công nhân đại diện cho phương thức sản xuất tiến tiến
C. giai cấp công nhân là giai cấp đại biẻu cho tương lai, cho xu thế đi lên
của tiến trình phát triển lịch sử
D. giai cấp công nhân là giai cấp vô cùng nghèo khổ
Câu 44: giai cấp công nhân đại diện cho lực lượng sản xuất hiện đại, là lực
lượng quyết định phá vỡ
A. máy móc trong các nhà máy xí nghiệp của các nhà tư sản
B. quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. quan hệ giữa tư sản và các giai tầng khác trong xã hội tư bản chủ nghĩa
D. chủ nghĩa tư bản độc quyền Vũ Ngọc Thuận 7
Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh (HK223)
Câu 45: giai cấp nông dân không thể là giai cấp có sứ mệnh lịch sử thế giới
xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xây dựng chế độ xã hội mới – cộng sản chủ nghĩa bởi
A. họ không đại hiện cho phương thức sản xuất tiên tiến
B. họ có tư tưởng sở hữu lớn
C. họ có số lượng không đông đảo
D. họ có hệ tư tưởng riêng nhưng thiếu tinh thần đoàn kết
Câu 46: nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm chính trị - xã hội của
giai cấp công nhân
A. tiên phong cách mạng và có tinh thần cách mạng triệt để nhất
B. có bản chất quốc tế
C. có ý thức, kỉ luật cao
D. đại diện cho lực lượng sản xuất hiện đại
Câu 47: nọi dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân của việc giai cấp
công nhân có tính tổ chức kỉ luật cao?
A. đặc thù môi trường làm việc là dây chuyền sản xuất công nghiệp
B. sự quản lí chặt chẽ của giai cấp tư sản
C. bản chất sẵnn có của công nhân
D. yêu cầu của đấu tranh cách mạng
Câu 48: nội dung nào dưới đây không phải là điều kiện chủ quan quy định
sứ mệnh lịch sử thế giớii của giai cấp công nhân?
A. giai cấp công nhân đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến
B. sự lớn mạnh về số lượng của giai cấp công nhân
C. sự ra đời của Đảng Cộng sản – đội tiên phong của giai cấp công nhân
D. giai cấp công nhân đã nhận thức đưuọc vai trò và trọng trách của giai
cấp mình đối với lịch sử
Câu 49: Lực lượng ngày càng đông đảo, tỉ lệ và cơ cấu của giai cấp công
nhân phù hợp với yêu cầu của sản xuất công nghiệp hiện đại và cơ cấu kinh
tế là nội dung thẻ hiện sự phát triển của giai cấp công nhân về A. số lượng B. chất lượng C. cơ cấu D. tổ chức
Câu 50: tự giác nhận thức được vai trò và trọng trách của giai cấp mình đói
với lịch sử, năng lực, trình độ làm chủ khoa học kĩ thuật và công nghệ hiện
đại là nội dung thể hiện sự phát triển của giai cấp công nhân về A. số lượng B. chất lượng C. cơ cấu D. tổ chức
Câu 51: tổ chức nào dưới đây là đội tiên phong của giai cấp công nhân, đảm
nhận vai trò lãnh đạo giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động
tiến hành cuộc cách mạng nhằm xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, chế độ
người bóc lột người, xây dựng chế độ xã hội mới – cộng sản chủ nghĩa? A. nhà nước B. mặt trận tổ quốc Vũ Ngọc Thuận 8
Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh (HK223) C. đảng cộng sản D. công đoàn
Câu 52: theo quan điểm của chủ nghĩa Mác lênin, quy luật chung, phổ biến
cho sự ra đời của Đảng cộng sản là sự kết hợp giữ chủ nghĩa Mác –lênin với
A. phong trào công nhân B. phong trào yêu nước
C. phong trào giải phóng dân tộc D. phong trào cải cách
Câu 53: lực lượng nào dưới đây là cơ sở xã hội và nguồn bổ sung lực lượng
quan trọng nhất của Đảng, làm cho Đảng mang bản chất giai cấp công nhân,
trở thành đội tiên phong, bộ tham mưu chiến đấu của lực lượng này? A. giai cấp nông dân
B. giai cấp công nhân C. đội ngũ trí thức D. tầng lớp doanh nhân
Câu 54: tổ chức nào dưới đây là đại biểu trung thành cho lợi ích của giai
cấp công nhân, của dân tộc và xã hội? A. công đoàn B. đoàn thanh niên C. mặt trận tổ quốc D. đảng cộng sản
Câu 55: C.Mác là Ph.ăngghen đã nhấn mạnh rằng: giai cấp vô sản chỉ có
thể hành động với tư cách là một gia cấp được khi giai cấp vô sản
A. liên minh được với giai cấp nông dân
B. tự mình tổ chức thành một chính đảng độc lập của mình
C. liên minh tổ chức thành một chính đảng độc lập của mình
D. thành lập được tổ chức công đoàn ở các nhà máy xí nghiệp
Câu 56: điều kiện có ý nghĩa quyết định đối với việc hoàn thành sứ mệnh
lịch sử của giai cấp công nhân là
A. phải có một đảng chính trị vững vàng, kiên định và sáng suốt
B. phải thực hiện liên minh giai cấp
C. phải đoàn kết với giai cấp vô sản quốc tế
D. phải có tổ chức đoàn thế trong mỗi nhà máy xí nghiệp
Câu 57: trong quá trình thực hiện sứ mệnh lịch sử thế giới của mình, liên
minh giai cấp giưac giai cấp công nhân với gian cấp nông dân và các tầng
lớp nhân dân lao động khác trong xã họi là một tất yếu do
A. giai cấp nông dân lãnh đạo
B. giai cấp công nhân lãnh đạo
C. đội ngũ trí thức lãnh đạo
D. tầng lớp doanh nhân lãnh đạo
Câu 58: điều kiện chủ quan có vai trò quyết định nhất trong việc thực hiện
sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân là
A. sự tăng nhanh về số lượng
B. sự trưởng thành của giai cấp công nhân, đặc biệt là khi có Đảng tiên Vũ Ngọc Thuận 9
Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh (HK223) phong lãnh đạo
C. giai cấp công nhân liên minh được với giai cấp nông dân
D. sự phát triển cao về trình độ tay nghề
Câu 59: Đảng cộng sản là
A. tổ chức quản lí kinh tế - xã hội
B. tổ chức chính trị cao nhất của giai cấpc công nhân
C. tổ chức chính trị cao nhất của toàn dân tộc
D. tổ chức chính trị cao nhất của giai cấp nông dân
Câu 60: đảng cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp giữa
A. chủ nghĩa yêu nước với phong trào công nhân
B. chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân
C. chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
D. chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh với phong trào công nhân
Câu 62: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống:
… là cơ sở xã hội của Đảng Cộng sản, là… của Đảng Cộng sản.
A. giai cấp công nhân, lực lượng lãnh đạo
B. giai cấp công nhân, nguồn bổ sung lực lượng
C. giai cấp nông dân, đồng minh vững chắc
D. giai cấp nông dân, lực lượng cổ vũ phong trào đấu tranh
Câu 63: điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống
Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghĩa
Mác - Lênin với phong trào công nhân và… A. chủ nghĩa yêu nước
B. phong trào yêu nước
C. truyền thống yêu nước D. lòng yêu nước
Câu 64: quan điểm nào sao đây không đúng về Đảng Cộng sản?
A. Đảng Cộng sản là nơi tập trung những người ưu tú nhất trong giai cấp công nhân
B. Đảng cộng sản là nơi tập trung những người giác ngộ cao nhất lí luận
của chủ nghĩa Mác - Lênin
C. Đảng cộng sản là nơi tập trung những trí thức xuất sắc nhất trong xã hội
D. Đảng Cộng sản là nơi tập trung những quần chúng nhân dân ưu tú nhất
Câu 65: Cải cách, đổi mới để xây dựng chủ nghĩa xã hội ở các nước xã hội
chủ nghĩa, nơi giai cấp công nhân thông qua đội tiên phong của mình là
Đảng Cộng sản đang cầm quyền, đây là sứ mệnh của giai cấp công nhân
hiện nay trong lĩnh vực nào dưới đây? A. kinh tế
B. chính trị - xã hội C. văn hóa D. tư tưởng
Câu 66: Mục tiêu đấu tranh trực tiếp của giai cấp công nhân và phong trào
công nhân ở các nước tư bản hiện nay là
A. chống bất công và bất bình đẳng xã hội Vũ Ngọc Thuận 10
Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh (HK223)
B. giành chính quyền, thiết lập nhà nước
C. xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa
D. xây dựng chế độ xã hội mới công bằng bình đẳng
Câu 67: Mục tiêu đấu tranh lâu dài của giai cấp công nhân và phong trào
công nhân ở các nước tư bản hiện nay là:
A. chống bất công và bất bình đẳng xã hội
B. nâng cao vị thế của giai cấp công nhân
C. chống áp bức giai cấp, chống bóc lột giá trị thặng dư
D. giảnh chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
Câu 68: Ở các nước xã hội chủ nghĩa, lãnh đạo thành công sự nghiệp đổi
mới, giải quyết thành công các nhiệm vụ trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa
xã hội, thực hiện thành công sự nghiệp công nghiệp hóa, hiên đại hóa, đưa
đất nước phát triển nhanh và bền vững là nhiệm vụ hiện nay của giai cấp
công nhân trong lĩnh vực nào dưới đây? A. kinh tế
B. chính trị - xã hội C. văn hóa D. tư tưởng
Câu 69: đấu tranh để bảo vệ nền tảng tư tưởng của đảng cộng sản, giáo dục
nhận thức và củng cố niềm tin khoa học đối với lí tưởng, mục tiêu của chủ
nghĩa xã hội cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động… là nhiệm vụ
hiện nay của giai cấp công nhân trong lĩnh vực nào dưới đây? A. kinh tế B. chính trị - xã hội
C. văn hóa, tư tưởng D. nhận thức
Câu 70: cũng giống như thế kỉ XIX, ở các nước tư bản chủ nghĩa hiện nay,
công nhân vẫn bị giai cấp tư sản và chủ nghĩa tư bản
A. bóc lột giá trị thặng dư
B. bắt lao động trong điều kiện vô cùng khắc nghiệt
C. trả lương không đủ để chi trả cho nhu cầu tối thiểu của cuộc sống hàng ngày
D. ép buộc lao động 14 tiếng, thậm chí 16 tiếng/ngày
Câu 71: nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về sự tương đồng giữa
công nhân hiện nay và công nhân thế kỉ XIX?
A. giai cấp công nhân vẫn là lực lượng sản xuất hàng đầu trong xã hội hiện đại
B. ở các nước tư bản, giai cấp công nhân vẫn bị giai cấp tư sản và chủ nghĩa
tư bản bóc lột về giá trị thặng dư
C. ở các nước tư bản, giai cấp công nhân hiện nay đã có được trung lưu
hóa nên họ không còn sứ mệnh lịch sử thế giới nữa
D. phong trào cộng sản và công nhân ở nhiều nước vẫn là lực lượng đi đầu
trong cuộc đấu tranh vì hòa bình, hợp tác và phát triển
Câu 72: gắn liền với cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại, với sự phát
triển kinh tế tri thức, công nhân hiện đại có xu hướng A. bần cùng hóa Vũ Ngọc Thuận 11
Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh (HK223) B. tha hóa C. trí tuệ hóa D. nông dân hóa
Câu 73: ngày nay, công nhân được đào tạo chuẩn mực và thường xuyên
được đào tạo lại, đáp ứng sự thay đổi nhanh chóng của công nghệ trong nền
sản xuất, điều này đã làm xuất hiện xu hướng
A. bần cùng hóa giai cấp công nhân
B. tha hóa giai cấp công nhân
C. trí tuệ hóa giai cấp công nhân
Câu 74: ở các nước xã hội chủ nghĩa, giai cấp công nhân đã trở thành
A. giai cấp có vai trò tương đối quan trọng đối với sự phát triển của xã hội
B. giai cấp lãnh đạo thông qua tổ chức tiên phong của nó là đảng cộng sản
C. giai cấp có vai trò ngày càng mờ nhạt đối với sự phát triển của xã hội
D. giai cấp không còn vai trò lãnh đạo cách mạng
Câu 75: đại biểu cho giai cấp công nhân ngày nay là đội ngũ A. công nhân nông nghiệp
B. công nhân làm việc trong các công xưởng thủ công
C. công nhân tri thức D. công nhân cơ khí
Câu 76: hiện nay ở các nước tư bản, một bộ phân công nhân đã tham gia sở
hữu một lượng tư liệu sản xuất của xã hội thông qua chế độ cổ phần hóa, từ
đó làm xuất hiện xu hướng
A. bần cùng hóa giai cấp công nhân
B. trí tuệ hóa giai cấp công nhân
C. hiện đại hóa giai cấp công nhân
D. trung lưu hóa giai cấp công nhân
Câu 77: quan điểm nào dưới đây là đúng khi nói về số lượng của giai cấp
công nhân hiện nay?
A. số lượng lao động trực tiếp tăng, lao động gián tiếp giảm
B. số lượng lao động trực tiếp giảm, lao động gián tiếp tăng
C. số lượng lao động trực tiếp và gián tiếp cùng tăng
D. số lượng lao động trực tiếp và gián tiếp cùng giảm
Câu 78: có một người cho rằng: ở các nước tư bản phát triển hiện nay,đời
sống của một bộ phận công nhân đã được nâng cao (có ô tô, có nhà cửa, có
phương tiện sinh hoạt hiện đại, có cổ phần,. .) như vậy, giai cấp công nhân ở
các nước này không còn bị bóc lột nữa. Bản đồng ý với quan điểm nào sau
đây?A. đúng, vì học bắt đầu có sửhữu giống như các nhà tư sản
B. đúng, vì họ đã giàu và không còn là những người vô sản như trước
C. sai, vì cái mà họ được hưởng ít hơn các nhà tư bản
D. sai, vì họ vẫn phải bán sức lao động cho nhà tư bản để kiếm sống và
bị bóc lột tinh vi hơn
Câu 79: Quan điểm nào dưới đây không đúng về giai cấp công nhân hiện
nay?A. làm việc trong môi trường kinh tế tri thức Vũ Ngọc Thuận 12
Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh (HK223)
B. đòi hỏi năng lực sáng tạo nhiều hơn
C. bị bóc lột ít hơn công nhân truyền thống
D. phải huy động trí tuệ vào sản xuất nhiều hơn là sức lao động cơ bắp
Câu 80: nội dung nào sau đây không phải là biện pháp điều hòa mâu thuẫn
và xung đột xã hội của giai cấp tư sản?
A. áp dụng phương thức quản lí mới
B. thực hiện chế độ cổ phần hóa
C. trợ cấp thất nghiệp cho công nhân
D. dừng bóc lột giá trị thặng dư
Câu 81: điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống:
“Giai cấp công nhân Việt Nam là một lực lượng … to lớn, đang phát triển,
bao gồm những người lao động … và …, làm công hưởng lương trong các
loại hình sản xuất kinh doanh và dịch vụ công nghiệp hoặc sản xuất, kinh
doanh dịch vụ có tính chất công nghiêp” (hội nghị lần thứ sau của ban chấp
hành trung ương khóa X)
A. chính trị, chân tay, trí óc
B. xã hội, chân tay, trí óc
C. chính trị, cơ bắp, trí tuệ
D. xã hội, cơ bắp, trí tuệ
Câu 82: giai cấp công nhân Việt Nam ra đời gắn liền với
A. chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp ở Việt Nam
B. chính sách ngu dân của thực dân Pháp ở Việt Nam
C. chính sách chia để trị của thực dân Pháp ở Việt Nam
D. chính sách khai hóa văn minh của thực dân Pháp ở Việt Nam
Câu 83: cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, giai cấp công nhân Việt Nam có lợi
ích đối kháng trực tiếp với A. tư sản Việt Nam B. thực dân Pháp
C. bè lũ tay sai của thực dân Pháp D. địa chủ Việt Nam
Câu 84: sinh ra và lớn lên ở một nước thuộc địa nửa phong kiến, dưới ách
thống trị của thực dân Pháp, giai cấp công nhân Việt Nam A. phát triển nhanh B. có trình độ cao C. Phát triển chậm
D. có lực lượng vô cùng đông đảo
Câu 85: đặc trưng chính trị ưu trội của công nhân Việt Nam không chỉ thể
hiện ở ý thức giai cấp và lập trường chính trị mà còn thể hiện A. tinh thần giai cấp
B. tinh thần dân tộc C. tinh thần lao động
D. ý thức tổ chức kỉ luật
Câu 86: nguyên nhân nào dưới đây tạo thành động lực thúc đẩy đoàn kết
giai cấp gắn liền với đoàn kết dân tộc trong mọi thời kì đấu tranh cách mạng ở Việt Nam
A. lợi ích dân tộc tách rời lợi ích giai cấp công nhân Vũ Ngọc Thuận 13
Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh (HK223)
B. lợi ích giai cấp công nhân cao hơn lợi ích dân tộc
C. lợi ích giai cấp công nhân và lợi ích dân tộc gắn chặt với nhau
D. toàn thể dân tộc tập trung giải quyết vấn đề lợi ích của giai cấp công nhân
Câu 87: nội dung nào dưới đây là lí do quyết định giai cấp công nhân Việt
Nam sớm trở thành lực lượng chính trị độc lập và giữ vai trò lãnh đạo cách mạng?
A. có mối quan hệ gắn bó với nông dân
B. kế thừa truyền thống yêu nước bất khuất của dân tộc
C. hình thành được chính đảng thực sự cách mạng
D. có số lượng đông và đi đầu trong các cuộc đấu tranh
Câu 88: tham gia phát triển nền kinh tế thị trường hiện đại, định hướng xã
hội chủ nghĩa, lấy khoa học - công nghệ làm động lực quan trọng, quyết
định tăng năng suất lao động, chất lượng và hiệu quả là nội dung sứ mệnh
của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay trên phương diện A. kinh tế B. chính trị - xã hội C. tư tưởng D. văn hóa
Câu 89: giữ vững bản chất giai cấp công nhân của Đảng, vai trò tiên phong,
gương mẫu của cán bộ đảng viên, tăng cường xây dựng, chỉnh đống Đảng là
những nội dung chính yếu, nổi bật thể hiện sứ mệnh lịch sử giai cấp công
nhân trên phương diện
A. chính trị - xã hội B. kinh tế C. văn hóa D. tư tưởng
Câu 90: xây dựng và phát triển nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản
sắc dân tộc là nội dung thể hiện sứ mệnh lịch sử hiện nay của giai cấp công
nhân Việt Nam trên phương diên A. chính trị B. xã hội C. kinh tế
D. văn hóa, tư tưởng Vũ Ngọc Thuận 14
Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh (HK223)
CHƯƠNG 6: VẤN ĐỀ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TRONG THỜI KÌ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH
Phần 1: Vấn đề về dân tộc
Câu 1. Trình tự nào sau đây thể hiện chính xác quá trình phát triển của các
hình thức cộng đồng người trong lịch sử?
A. Bộ lạc – bộ tộc – thị tộc – dân tộc.
B. Bộ tộc – bộ lạc – dân tộc – thị tộc.
C. Thị tộc – bộ lạc – bộ tộc – dân tộc.
D. Thị tộc – bộ tộc – bộ lạc – dân tộc.
Câu 2 Nội dung nào dưới đây là nguyên nhân dẫn đến việc hình thành dân
tộc có sự khác nhau giữa các khu vực trên thế giới?
A.Sự khác nhau về vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên.
B Sự khác nhau về vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên.
C. Sự khác nhau về yếu tố kinh tế, xã hội và ý thức tộc người.
D. Sự khác nhau về vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và ý thức tộc người.
Câu 3. Ở các nước phương Tây, dân tộc ra đời vào khoảng A. thế kỉ XI. B. thế kỉ XII. C. thế kỉ XIII. D. thế kỉ XV.
Câu 4. Yếu tố nào dưới đây có ý nghĩa quyết định nhất đến sự ra đời của dân
tộc ở phương Tây?
A. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên.
B. Sự chín muồi của yếu tố tộc người.
C. Sự phát triển của lực lượng sản xuất trong sản xuất hàng hoá tư bản chủ nghĩa.
D. Sự phát triển của quan hệ sản xuất trong sản xuất hàng hoá tư bản chủ nghĩa.
Câu 5. Nội dung nào dưới đây là nguyên nhân dẫn đến sự ra đời của dân tộc
phương Tây gắn liền với sự ra đời của chủ nghĩa tư bản?
A. Chủ nghĩa tư bản đi chiếm các nước làm thuộc địa, mở rộng lãnh thổ.
B. Lực lượng sản xuất trong chủ nghĩa tư bản phát triển.
C. Giữa các địa phương có sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế.
D. Ý thức tư sản phát triển mạnh mẽ dẫn đến sự hợp nhất các bộ tộc.
Câu 6. Sự phát triển của phương thức sản xuất châu Á, của chế độ sở hữu
công cộng về ruộng đất là yếu tố quyết định nhất dẫn tới sự ra các dân tộc ở A. phương Đông. B. khu vực Đông Bắc Á. C. khu vực Đông Nam Á. A. khu vực Tây Á.
Câu 7. Dân tộc ở phương Tây là loại hình dân tộc A. tiền phong kiến. B. hậu phong kiến. C. tư sản. D. hậu tư sản. Vũ Ngọc Thuận
Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh (HK223)
1
Câu 8. Sự ra đời của dân tộc chủ yếu do tác động của các yếu tố kinh tế
chính trị, văn hoá từ bên ngoài, yếu tố tộc người mờ nhạt là nội dung thể
hiện sự ra đời của các dân tộc ở A. châu Âu. B. châu Á. C. châu Phi. D. châu Mỹ.
Câu 9. Sự hình thành của một số dân tộc ở đâu dưới đây có sự tham gia của
nhóm người nhập cư từ châu u và châu lục khác trong quá trình xâm lược
thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc, thực dân? A. Châu Á. B. Châu Phi. C. Châu Mỹ. D. Châu Đại Dương.
Câu 10. Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của dân tộc theo nghĩa rộng?
A. Có chung một vùng lãnh thổ ổn định.
B. Mỗi vùng miền sử dụng riêng một loại ngôn ngữ.
C. Có chung một phương thức sinh hoạt kinh tế.
D. Có chung nền văn hoá và tâm lí.
Câu 11. Dấu hiệu xác định không gian sinh tồn, vị trí địa lí của một dân tộc,
biểu thị vùng đất, vùng trời, vùng biển mà mỗi dân tộc được quyền sở hữu là
nội dung của khái niệm A. lãnh thổ. B, địa giới hành chính, C. biên giới. D. tổ quốc.
Câu 12. Yếu tố nào dưới đây thể hiện đầy đủ chủ quyền của một dân tộc
trong tương quan với các quốc gia dân tộc khác? A. Biên giới. B. Lãnh thổ. C. Lãnh hải. D, Địa giới hành chính
Câu 13. Nhiệm vụ nào dưới đây là nghĩa vụ và trách nhiệm cao nhất của mỗi
thành viên dân tộc?
A. Xây dựng nền văn hoá tiên tiến.
B. Lao động phát triển kinh tế đất nước.
C. Tham gia giải quyết các vấn đề xã hội.
D. Bảo vệ chủ quyền quốc gia.
Câu 14. Đặc trưng nào dưới đây là quan trọng nhất, là cơ sở gắn kết các bộ
phân, các thành viên trong dân tộc, tạo nên tính thống nhất, ổn định, bền
vững của dân tộc?.
A. Chung một vùng lãnh thổ.
B. Chung một phương thức sinh hoạt kinh tế.
C. Chung một ngôn ngữ làm công cụ giao tiếp.
D. Chung một nền văn hoá và tâm lí. Vũ Ngọc Thuận
Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh (HK223)
2
Câu 15. Trong một quốc gia có nhiều cộng đồng người, với các ngôn ngữ
khác nhau, nhưng bao giờ cũng sẽ có một ngôn ngữ chung thống nhất là nội
dung thể hiện đặc trưng nào dưới đây của quốc gia dân tộc?
A. Có ngôn ngữ viết chung.
B. Có ngôn ngữ nói riêng.
C. Có chung một ngôn ngữ làm công cụ giao tiếp.
D. Có nhiều ngôn ngữ làm công cụ giao tiếp.
Câu 16. Biểu hiện thông qua tâm lí, tính cách, phong tục, tập quán, lối sống
của dân tộc, tạo nên bản sắc riêng của dân tộc là nội dung thể hiện khái
niệm nào dưới đây?
A. Văn hoá dân tộc.
B. Văn hoá vật chất và văn hoá tinh thần. C. Văn hoá đa quốc gia. D. Giao lưu văn hoá.
Câu 17. Các thành viên cũng như các cộng đồng tộc người trong một dân
tộc đều chịu sự quản lý, điều khiển của
A. một tổ chức độc lập.
B. một nhà nước độc lập. C. một đảng độc lập.
D. một xã hội độc lập.
Câu 18. Tổ chức nào dưới đây là đặc trưng cho thể chế chính trị của dân tộc,
là đại diện cho dân tộc trong quan hệ với các quốc gia dân tộc khác trên thế giới? A. Đảng Cộng sản. B. Mặt trận Tổ quốc. C. Nhà nước.
D. Các đoàn thể chính trị - xã hội.
Câu 19. Tiêu chí nào dưới đây là quan trọng nhất để phân định tộc người
này với tộc người khác và có vị trí quyết định đối với sự tồn tại triển của mỗi tộc người?
A. Ý thức tự giác tộc người.
B. Sự phát triển về kinh tế.
C. Sự tiến bộ trong nhận thức.
D. Sự nâng cao đời sống vật chất và tinh thần.
Câu 20. Sự trưởng thành của ý thức dân tộc, sự thức tỉnh về chủ quyền là
nguyên nhân dẫn đến việc các cộng đồng dân cư muốn
A. liên kết lại với nhau.
B. tách ra để thành dân tộc độc lập.
C. liên minh với nhau về kinh tế.
D. thể hiện tính độc lập trong phát triển kinh tế.
Câu 21. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng mục đích cao nhất của xu
hướng hình thành quốc gia dân tộc độc lập?
A. Sự trưởng thành của ý thức dân tộc.
B. Sự khẳng định về chủ quyền.
C. Sự độc lập về lựa chọn chế độ chính trị.
D. Sự độc lập về lựa chọn chế độ kinh tế. Vũ Ngọc Thuận
Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh (HK223)
3
Câu 22. Trong thời đại của chủ nghĩa tư bản, xu hướng hình thành các quốc
gia dân tộc độc lập này biểu hiện thành phong trào nào dưới đây?
A. Đấu tranh chống áp bức giai cấp.
B. Đấu tranh chống áp bức, bóc lột.
C. Đấu tranh chống cưỡng bức văn hoá.
D. Đấu tranh chống áp bức dân tộc.
Câu 23. Sự thống nhất những lợi ích về kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội,. .
là nguyên nhân dẫn tới xu hướng hình thành
A. liên hiệp các dân tộc. B. dân tộc độc lập C. các tổ chức kinh tế.
D, các tổ chức phi chính phủ.
Câu 24. Lí do nào dưới đây làm xuất hiện nhu cầu xóa bỏ hàng rào ngăn
cách , tạo nên mối quan hệ quốc gia và quốc tế rộng lớn, thúc đẩy các dân
tộc xích lại gần nhau?
A. Sự xâm lược của các nước đế quốc thực dân, phong trào đấu tranh của
các nước thuộc địa, phụ thuộc
B. Chính sách mở cửa các nhà nước trong hoạt động kinh tế.
C. Sự phát triển của lực lượng sản xuất, khoa học công nghệ, giao lưu
kinh tế và văn hoá.
D. Sự phát triển của khoa học công nghệ đặc biệt là lĩnh vực giao thông vận tải.
Câu 25. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống:
“ Bàn về hai xu hướng khách quan của sự phát triển dân tộc, VI Lênin đã
viết:.” Trong quá trình phát triển của . . . , có hai xu hướng - vấn đề . . . Cả
hai xu hướng đó là quy luật . . . của chủ nghĩa tư bản”.
A dân tộc, phát triển, dân tộc, khách quan.
B. chủ nghĩa tư bản, khách quan, dân tộc, phổ biến.
C. dân tộc, lịch sử, dân tộc, khách quan.
D. chủ nghĩa tư bản, lịch sử, dân tộc, phổ biến.
Câu 26. Mục tiêu chính trị chủ yếu của mọi quốc gia trong thời đại ngày nay
A.độclậpdântộc. B. liên kết khu vực. C. liên minh quốc tế. D. chủ nghĩa xã hội.
Câu 27. Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác – Lênin thể hiện quan điểm,
lập trường của chủ thể nào dưới đây trong giải quyết quan hệ dân tộc? A. Nhân dân lao động. B. Giai cấp nông dân. C. Đội ngũ trí thức.
D. Giai cấp công nhân.
Câu 28: Nguyên tắc đầu tiên trong Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin là
A. Các dân tộc có quyền tự do.
B. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng. Vũ Ngọc Thuận
Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh (HK223)
4
C. Các dân tộc có quyền tự quyết.
D. Liên hệ công nhận tất cả các dân tộc.
Câu 29. Tất cả mọi dân tộc (kể cả bộ tộc và chủng tộc) dù lớn hay nhỏ, dù
đông người hay ít người, dù phát triển ở trình độ cao hay - có quyền lợi và
nghĩa vụ ngang nhau.. là nội dung thể hiện quyề dưới đây của các dân tộc? A. Bình đẳng B. Hợp tác. C. Tự quyết. D. Độc lập.
Câu 30. Quyền bình đẳng của các dân tộc phải được ghi vào
A. công pháp quốc tế, luật pháp quốc gia.
B. công pháp khu vực, luật pháp quốc gia.
C. luật pháp quốc gia, quy định của từng tộc người.
D. công pháp và công ước quốc tế.
Câu 31. Khắc phục sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế, văn hóa xã
hội giữa các dân tộc, tạo điều kiện để các dân tộc còn lạc hậu phát triển
nhanh trên con đường tiến bộ là điều kiện để đảm bảo việc thi hiện quyền
nào dưới đây của các dân tộc trong một quốc gia đa dân tộc. A. Hợp tác. B. Phát triển. C. Bình đẳng. D. Giao lưu.
Câu 32. Đấu tranh chống chủ nghĩa phân biệt chủng tộc, chủ nghĩa bá
quyền nước lớn, chống sự áp bức bóc lột, sự vi phạm lợi ích của nước lớn,
nước phát triển đối với các nước nhỏ, lạc hậu, chậm phát triển là biểu hiện của quyền
A. tự do trong quan hệ giữa các quốc gia dân tộc.
B. tự quyết trong quan hệ giữa các quốc gia dân tộc.
C. giao lưu trong quan hệ giữa các quốc gia dân tộc.
D. bình đẳng trong quan hệ giữa các quốc gia dân tộc.
Câu 33. Các dân tộc được tự do lựa chọn con đường phát triển, lựa chọn nội
dung của quyền chế độ chính trị trong quá trình vận động, phát triển của
dân tộc mình là
A. bình đẳng giữa các dân tộc.
B. dân tộc tự quyết.
C. giao lưu giữa các dân tộc.
D. hợp tác giữa các dân tộc.
Câu 34. Khi xem xét quyền tự quyết của dân tộc cần đứng vững trên lập trường của
A. giai cấp công nhân B. giai cấp nông dân. C. đội ngũ trí thức. D. đội ngũ doanh nhân.
Câu 35. Ủng hộ các phong trào dân tộc tiến bộ, kiên quyết đấu tranh chống
lại những mưu đồ lợi dụng vấn đề dân tộc làm chiêu bài để can thiệp công
việc nội bộ của các nước và chia rẽ dân tộc là lưu ý khi xem xét quyền Vũ Ngọc Thuận
Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh (HK223)
5 A. bình đẳng. B. tự quyết. C. liên hiệp.
D. phân tách thành quốc gia độc lập.
Câu 36. Lợi ích của công nhân ở dân tộc áp bức và dân tộc bị áp bức đều
thống nhất là cơ sở khách quan của nguyên tắc nào dưới đây?
A. Các dân tộc có quyền tự do.
B. Các dân tộc có quyền tự quyết.
C. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng.
D. Liên hiệp công nhận tất cả các dân tộc.
Câu 37. Để thực hiện được quyền bình đẳng và quyền tự quyết một cách
đúng đắn thì các dân tộc phải thực hiện nguyên tắc
A. tôn trọng lẫn nhau trong việc giải quyết các vấn đề chính trị.
B. không can thiệp vào nội bộ của nhau.
C. đứng vững trên lập trường của giai cấp công nhân.
D. thành lập chính đảng vô sản và quốc gia dân tộc.
Câu 38. Nội dung nào dưới đây trong Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa
Mác – Lênin không chỉ là lời kêu gọi mà còn là giải pháp hữu hiệu đảm bảo
việc thực hiện quyền bình đẳng và quyền tự quyết dân tộc?
A. Các dân tộc tách ra thành quốc gia độc lập.
B. Liên hiệp công nhận tất cả các dân tộc.
C. Các dân tộc liên hiệp lại với nhau.
D. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng.
Câu 39. Nội dung nào sau đây đóng vai trò liên kết các nội dung còn lại
trong Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin thành một chỉnh thể?
A. Các dân tộc có quyền tự do.
B. Các dân tộc có quyền tự quyết.
C. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng.
D. Liên hiệp công nhận tất cả các dân tộc.
Câu 40. Con đường giải phóng dân tộc của Hồ Chí Minh khác với các phong
trào yêu nước ở Việt Nam cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX có nội dung căn
bản nào sau đây?
A. Gắn con đường giải phóng dân tộc với duy trì chế độ phong
B. Gắn giải phóng dân tộc với liên minh các nước láng giềng
C. Gắn con đường giải phóng dân tộc với cách mạng dân chủ tư sản
D. Gắn con đường giải phóng dân tộc với cách mạng vô sản thế giới
Câu 41. Theo quan điểm của Chủ tịch Hồ Chí Minh, con đường để độc lập,
tự do, chủ quyền quốc gia là A. cách mạng tư sản.
B. cách mạng vô sản. C. vận động cải cách. D. nâng cao dân trí.
Câu 42. Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định mục tiêu cao nhất của cách
mạng dân tộc dân chủ ở Việt Nam là giành độc lập dân tộc, chủ quyền quốc
gia. Khẳng định này xuất phát từ cơ sở nào dưới đây”.
A. Có độc lập mới có chủ quyền lãnh thổ, nhân dân mới có tự do. Vũ Ngọc Thuận
Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh (HK223)
6