Tài liệu Từ vựng lớp 12 | Ôn thi THPT Quốc Gia môn Tiếng Anh

Tài liệu Từ vựng lớp 12 | Ôn thi THPT Quốc Gia môn Tiếng Anh. Tài liệu gồm 45 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Giáo viên : Nguyn Thanh (ương TÀI LIU THI THPT QUC GIA 2017 MÔN TING ANH
PEN 2017 cùng Cô (ương Fiona –Thy Phan Huy Phúc để chinh phc kì thi THPT Quc Gia 2017
Unit 1.HOME LIFE.
I. VOCABULARY
- (work on a) night shift: ca đêm
- biology
/bai'ɔləʤi/( n ): sinh vt/ sinh hc
- biologist[bai'ɔlədʒist] (n ): nhà sinh vt hc
- biological /ˌbaɪəˈl󰠮dʒɪkl/ (adj ): thuc v sinh hc
- lab/læb/ (n): phòng thí nghim
- join hands: work together cùng làm vic, chung sc, cùng nhau
- (be) willing to + V1: sn lòng làm vic gì
- household chores: công vic nhà
- do/ share/ run the household: làm, chia sẻ, trông nom gia đình
- make sure that chc chn
- rush /rʌʃ/ (v) vi vàng
- responsibility/ris,pɔnsə'biliti/ (n ): s trách nhim
- responsible for/ris'pɔnsəbl/ (adj): có trách nhim
- take the responsibility for+ V-ing: nhn trách nhim
- pressure/'preʃə/ (n): sc ép, áp lc
- (be) under pressure: i sc ép, áp lc
TỪ VỰNG VÀ CÁC VẤN ĐỀ L)ÊN QUAN
Biên soạn : Nguyễn Thanh (ương
Giáo viên : Nguyn Thanh (ương TÀI LIU THI THPT QUC GIA 2017 MÔN TING ANH
PEN 2017 cùng Cô (ương Fiona –Thy Phan Huy Phúc để chinh phc kì thi THPT Quc Gia 2017
- take out = remove: di đi, bỏ, đổ
Ex: My responsibility is to wash the dishes and take out the garbage.
- mischievous ['mist∫ivəs](adj ) nghch ngm, tinh ranh
- mischief /ˈmɪstʃɪf/ (n): s nghch ngm
- give someone a hand = help someone: gi’p ai đó
- obedient (adj/ə'bi:djənt/) >< disobedient (adj): vâng li
- obedience[ə'bi:djəns] (n): s vâng li
- obey /ə'bei/( v): vâng li, nghe li
- close knit: (adj) quan h khắng ɒhít, đoàn ɒết cht ch
- supportive of/sə'pɔ:tiv/ (adj) h trợ, gi’p đỡ
- support/sə'pɔ:t/ (v) h trợ, gi’p đỡ
- franɒly /fræŋɒli/ (adv): ci m, bc trc, thng thn
- frank /fræŋɒ/ (a): thng thn
- make a decision:= maɒe up ones mind quyết định
- solve /sɔlv/ (v): gii quyết
- solution/sə'lu:ʃn/ ( n ): s gii quyết
- secure /si'kjuə/ (adj): an toàn
-security /si'kjuəriti/ (n): s an toàn
- (be) crowded with đông đ’c
- well behaved (a): cư xử đ’ng mực, biết điều
- confidence/'kɔnfidəns/ (n): s t tin, s tin tưởng,
- confident ins.o (a): /'kɔnfidənt/ t tin, tin tưởng vào ai
Giáo viên : Nguyn Thanh (ương TÀI LIU THI THPT QUC GIA 2017 MÔN TING ANH
PEN 2017 cùng Cô (ương Fiona –Thy Phan Huy Phúc để chinh phc kì thi THPT Quc Gia 2017
- base/beis/ (n) nn tng
- come up = appear xut hin
- hard-working (a): chăm chỉ
Pay attention to these phrases, phrasal Verb and Structuress.
Phrases, phrasal Verb.
- A family of five people: gia đình có 5 người
- Work as a nurse: là 1 y tá
- men build the house and women make it home: đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ
m
- Be responsible for = Take the responsibility for N/ Ving: Có trách nhim làm gì
)’m responsible for taking out the garbage
I take the responsibility for taking out the garbage.
- Go/ Rush/ Leave home: v, vi vã v, ri nhà
- By the time S+V: trước lúc ai đó làm gì…
- Be willing to V: sn lòng làm gì
- Unlike most men: không ging hu hết những người đàn ông khác
- In my attempt (effort) to win a place at a university: trong n lc đ vào được đại
hc
- Under high pressure: dưới áp lc
- Help with Sth: Giúp làm vic gì
- Take out= Remove: ri, mang b
- Look after = take care of: chăm sóc, trông nom
- Supportive of one anther: h tr ln nhau
- Come up= appear: xut hin
- Come up with (an idea): ny ra ( một ý tưởng)
Structures:
1.
S + aux not+ V until N/ S+V: không làm gì cho ti tn khi
(e doesn’t come home until very late at night.
She can not finish it until her father helps her.
2. It+ be+ Adv+ P2 (said/ believed) that S+V : nó được nói / tin rng
It is generally believed that….
3. Be the first/ second/ third N to V: là.. th my làm gì
Giáo viên : Nguyn Thanh (ương TÀI LIU THI THPT QUC GIA 2017 MÔN TING ANH
PEN 2017 cùng Cô (ương Fiona –Thy Phan Huy Phúc để chinh phc kì thi THPT Quc Gia 2017
My mother is always the first person to get up in the morning.
4. S+ be + superlative the…est/ most… S have +P2 : … nhất mà ai đó từng….
His eel soup is the best soup I have ever eaten.
She is the most intelligent girl I have ever met.
UNIT 2: CULTURAL DIVERSITY
I. VOCABULARY
- diversity/dai'və:siti/ (n ) = variety (n) s đa dạng hóa
- diversify /dai'və:sifai/ (v): đa dạng hóa
- approval/ə'pru:vəl/ n ≠ disapproval n: đồng tình, ɒhông đồng tình
- approve /ə'pru:/ (v): chp thun
- marry (v): i
- marriage (n): - married (adj): đám cưới, kết hôn
- groom (n):/ grum/ chú r
- bride (n):/ braid/ cô dâu
- precede /pri:'si:d/ (v) = happen or exist before: đứng trước, đến trưc
- determine /di'tə:min/ (v) = find out: tìm ra, quyết tâm
- attract ( v ) /ə'trækt/: hp dn
- attractive (adj ) /ə'træktiv/: lôi cun, hp dn
- attraction ( n ) /ə'trækʃn/: s lôi cun
- physical attractiveness (n): lôi cun v ngoi hình
- concern (v) /kən'sə:n/ = relate to: liên quan ti
- maintain /mein'tein/ (v): duy trì
Giáo viên : Nguyn Thanh (ương TÀI LIU THI THPT QUC GIA 2017 MÔN TING ANH
PEN 2017 cùng Cô (ương Fiona –Thy Phan Huy Phúc để chinh phc kì thi THPT Quc Gia 2017
- appearance (n): /əpiərəns/ s xut hin
- confide /kənfaid/ (v): tell someone about something very secret: chia s, tâm s
- confide in someone: tin cy
- wise a ≠ unwise a:/ waiz/ khôn ngoan
- reɑect v/riɑeɒt/: t chi
-sacrifice (v): willing stop having something you want: hy sinh
- trust (n, v) /trʌst/: tin tưởng
- trustful (a) /trʌstful/: đáng tin, hay tin người
- oblige /ə'blaiʤ/ to (v): having a duty to do something: bt buc
- obligation ( n ) /,ɔbli'geiʃn/: s bt buc
- counterpart (n) /'kauntəp󰠭:t/: đối tác, bên tương tác
- (be) based on: da vào
- believe in tin tưởng vaò
- fall in love with s.o yêu ai
- decide + to-inf quyết định
- attitude toward thái độ đối vi
Other words
Alter : /ˈɔːltər/ bàn thờ
Tray : /treɪ/ khay
Schedule : /ˈskedʒuːl/ ɒế hoạch
Banquet /ˈbæŋkwɪt/ :bữa tiệc
Ancestor : /ˈænsestər/ tổ tiên
Blessing : /ˈblesɪŋ/ ban phước
Leaf : /liːf/ chiếc lá
Equivalent : từ ˈkwɪvələnt/ đồng nghĩa
Strap : /stræp/ quai (nón )
Spirit : /ˈspɪrɪt/ tình thần
Materials : /məˈtɪəriəl/ chất liệu
Giáo viên : Nguyn Thanh (ương TÀI LIU THI THPT QUC GIA 2017 MÔN TING ANH
PEN 2017 cùng Cô (ương Fiona –Thy Phan Huy Phúc để chinh phc kì thi THPT Quc Gia 2017
Shape : /ʃeɪp/ hình dạng
Size : /saɪz/ ɒích cở
Diameter : /daɪˈæmɪtər/ đường ɒính
Rib : /rɪb/ gọng, sườn
Pay attention to these phrases and Structures.
1.
Phrases:
Trust in : tin tưởng
Believe in : tin tưởng
Sacrifice sth for sb/sth : hy sinh… cho
On the other hand : mt khác
Fall in love : đem lòng yêu
Attitudes toward : thái độ đối vi
Decide on : quyết định v
Agree with : đồng ý vi (ai)
In fact : tht ra
Confide in : tâm s vi
Concerned with : liên quan đến
Base on : da vào
In public : nơi công cộng
Live under one roof : sng chung nhà
Protect sb from : bo v ai khi
Give up : t b, thôi
2. Structures:
a. Passive : S+be+P2
Eg. A boy and a girl are attracted to each other.
Love … is supposed to follow marriage được cho là, có trách nhim)
b. S+V+ when Ving (chung S)
The Americans are much more concerned with the physical attractiveness when
choosing a wife or a husband.
I go to bed early when feeling tired.
c. A (large) number of+ Ns+ Vplural: Nhiu…
A large number of Indian men agree that it is unwise to confide in their wives.
But: The number of + Ns+ Vsingular: s ng (là 1 con s…
Giáo viên : Nguyn Thanh (ương TÀI LIU THI THPT QUC GIA 2017 MÔN TING ANH
PEN 2017 cùng Cô (ương Fiona –Thy Phan Huy Phúc để chinh phc kì thi THPT Quc Gia 2017
The number of car is increasing a lot in this city.
UNIT 3: WAYS OF SOCIALISING.
A. VOCABULARY:
- society (n): /səˈsaɪəti/ xã hi
- social (a): /ˈsoʊʃl/ thuc v xã hi
- socialize (v): /ˈsoʊʃəlaɪz/ hòa đồng. xã hi hóa
- socialization (n): /ˌsoʊʃələˈzeɪʃn/ s hòa đồng. shi hóa
- verbal a ≠ non-verbal (a): bng li, không bng li
- get / attract someones attention: thu hút s chú ý ca ai
-communicate (v): kəˈmɑuːnɪkeɪt/ giao tiếp
- communication (n):/kəˌmɑuːnɪˈkeɪʃn/ s giao tiếp
- communicative (a): /kəˈmɑuːnɪkeɪtɪv/ có tính giao tiếp, truyền đạt
- wave (v):/weɪv/ sóng
- signal (n, v): /ˈsɪɡnəl/ du hiu, ra du
- catch ones eyes: attract someones attention: làm ai chú ý
- get off ≠ get on: lên, xuống phương tiện (tr ô tô)
- appropriate (a): /əˈproʊpriət/ thích hợp, đ’ng
- nod (v): /n󰠭ːd/ gật đầu
- clap (hands): /klæp/ v tay
- impolite rude ≠ polite a: ɪmpəˈlaɪt/ bt lch s
- formal a ≠ informal a: /ˈfɔːrml/ trang trng >< không trang
trng
- informality n ≠ formality n: ɪnfɔːrˈmæləti/ s trang trng
Giáo viên : Nguyn Thanh (ương TÀI LIU THI THPT QUC GIA 2017 MÔN TING ANH
PEN 2017 cùng Cô (ương Fiona –Thy Phan Huy Phúc để chinh phc kì thi THPT Quc Gia 2017
- approach (v): come near: /əˈproʊtʃ/ tiến gn ti
- object to: 󰠭ːbdʒeɒt/ phản đối
- reasonable (a): /ˈriːznəbl/ phù hp
- (be) sorry for: tiếc, xin li
- break down: hng
- point at ch vào
Other words:
Slightly :/ˈslaɪtli/ nh
Assistance : /əˈsɪstəns/ s tr giúp
Whistle : /ˈwɪsl/ huýt sáo
Consider : /kənˈsɪdər/ xem như
Impolite : ɪmpəˈlaɪt/ không lch s
Tune : /tuːn/điu nhc
Even : /ˈiːvn/ thm chí
Rude : /ruːd/ thô l
Situation : /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/ hoàn cnh
Brief: /briːf/ngn gn
Point at : /pɔɪnt/ ch tay vào
Acceptable : /əɒˈseptəbl/có th chp nhn
Approach :/əˈproʊtʃ/ đến gn
Terrific : /təˈrɪfɪk/ tuyt
Decent : /ˈdiːsnt/đứng đắn, t chnh
Handle : /ˈhændl/ chăm sóc tóc
Terrible : /ˈterəbl/ kinh khng
Suit : /suːt/hp
Modern- looking : trông hiện đại
Cause : /kɔːz/gây ra
Giáo viên : Nguyn Thanh (ương TÀI LIU THI THPT QUC GIA 2017 MÔN TING ANH
PEN 2017 cùng Cô (ương Fiona –Thy Phan Huy Phúc để chinh phc kì thi THPT Quc Gia 2017
Argument : 󰠭ːrɡɑumənt/ s tranh cãi
Reasonable /ˈriːznəbl/:hp lý
Length : /leŋθ/chiu dài
Separate telephone : điện thoi riêng
Point : /pɔɪnt/vấn đ
Get through : liên lc
Otherwise : ʌðərwaɪz/nếu không thì
Forgive :/fəɡɪv tha th
Sarcastic : /s󰠭ːrˈɒæstɪɒ/ mĩa mai , châm biếm
Owe : /oʊ/ n
Thats all right : ɒhông có chi  d‘ng đáp lại lời cám ơn
Century : /ˈsentʃəri/ thế k
Marriage : /ˈmærɪdʒ/ hôn nhân
Communicate : /kəˈmɑuːnɪkeɪt/ giao tiếp
Include : /ɪnˈɒluːd/ bao gm
Posture : /ˈp󰠭ːstʃər/ dáng điệu
Facial : /ˈfeɪʃl/ thuc v v mt
Gesture : /ˈdʒestʃər/c ch
Interpret : /ɪnˈtɜːrprɪt/gii thích
Meaning : /ˈmiːnɪŋ/ ý nghĩa
Slump : /slʌmp/ nng n, o no
Lack : /læk/thiếu
Confidence : /ˈɒ󰠭ːnfɪdəns/s t tin
Straight :/streɪt/ thng
Sign : /saɪn/ du hiu
Clue :/ɒluː/ manh mi
Notice : /ˈnoʊtɪs/ chú ý
Express : /ɪɒˈspres/ biu l
Look away : nhìn ra ch khác
Giáo viên : Nguyn Thanh (ương TÀI LIU THI THPT QUC GIA 2017 MÔN TING ANH
PEN 2017 cùng Cô (ương Fiona –Thy Phan Huy Phúc để chinh phc kì thi THPT Quc Gia 2017
Challenge : /ˈtʃælɪndʒ/ th thách
Interest : ɪntrest/ s quan tâm
Shy : /ʃaɪ/ mc c
Conversation : /ˌɒ󰠭ːnvərˈseɪʃn/ cuc trò chuyn
Repeat : /rɪˈpiːt/ lp li
Movement : /ˈmuːvnt/ s di chuyn
Impatient : /ɪmˈpeɪʃnt/ không kiên nhn
Superior: /suːˈpɪriər/ cp trên
Mention : /ˈmenʃn/ k đến
Settle :/ˈsetl/ ở, định cư
Carpet :/ˈk󰠭ːrpɪt/ tm thm
House-warm party : tic tân gia
Give our regards to : cho chúng tôi gi lời thăm
1. Phrasal Verbs
Attract someone’s attention: thu hút sự chú ý của ai đó
Raise our hand: giơ tay lên
For instance: ví d n
Get through : liên lạc qua điện thoi )
Contact with : lin lc vi
Jump up and down : phn khích
Shank of the evening : chng vng ti
Talk over : tho lun
Turn up : xut hin
Work out : tìm ra
Get off : bước ra khi (xe, máy bay… 
For instance / example: ví d
Point at : ch vào
At once : ngay lp tc
Giáo viên : Nguyn Thanh (ương TÀI LIU THI THPT QUC GIA 2017 MÔN TING ANH
PEN 2017 cùng Cô (ương Fiona –Thy Phan Huy Phúc để chinh phc kì thi THPT Quc Gia 2017
Object to : phản đối
At hand : trước mt
Depend on : tùy thuc vào
Look away : nhìn ra ch khác
Accuse sb of sth: t cáo ai vic gì
Sell sth to sb: bán gì cho ai
Come across: tình c gp
Make sth up: ba chuyn
Get out of sth: trn, không làm
Solution to a problem: gii pháp cho vấn đề
Get in touch with sb: liên lc vi ai
To be at sea: nh đênh trên biển
With reference to: tham kho
In condition: trong điều kin
Build up: tích lũy
Structures:
- Either…or: hoặc… hoc ( mt trong hai)
Eg: Either A or B is right (A hoặc B là phương án đúng
- Let Sb do Sth: để ai đó làm gì
…let him know we would like…
- See Sb do sth: Nhìn ai đó làm toàn bộ một hành động (nhìn t đầu đến
cui)
Eg: see your brother get off the train
- See Sb doing sth: Nhìn thấy ai đó đang làm gì nhìn thấy mt phn
của hành động)
Eg:see your teacher approaching you.
- By Ving: bằng cách nào đó
You can improve your English by practicing speaking E every day.
Giáo viên : Nguyn Thanh (ương TÀI LIU THI THPT QUC GIA 2017 MÔN TING ANH
PEN 2017 cùng Cô (ương Fiona –Thy Phan Huy Phúc để chinh phc kì thi THPT Quc Gia 2017
UNIT 4: SCHOOL EDUCATION SYSTEM
VOCABULARY
- consist of bao gm
- compulsory (a) /kəmˈpʌlsəri/: obligatory (a) bt buc
- compulsion (n) /kəmˈpʌlʃn/ s bt buc.
- from the age of 5 to 16 t 5 đến 16 tui
- at the end of (month / week) cui (tháng / tuần ….
- at the age of vào năm …… tuổi
- divide into: chia ra
- curriculum (n) /kəˈrɪkjələm/ chương trình học
- core subject môn chính
- general education giáo dc ph thông
- nursery (n) /ˈnɜːrsəri/ mu giáo
- kindergarten (n) /ˈɒɪndərɡ󰠭ːrtn/ mu giáo
- optional (a): 󰠭ːpʃənl/ tùy, không bt buc
- tuition fee: chi phí hc tp
- take part in: participate in tham gia
- term (n): semester /tɜːrm/ k hc
Other words:
Put into force : bt buc
Tearaway : người hư đốn, nghch ngm
Methodical : có phương pháp
Well-behaved : cư xử tt
Giáo viên : Nguyn Thanh (ương TÀI LIU THI THPT QUC GIA 2017 MÔN TING ANH
PEN 2017 cùng Cô (ương Fiona –Thy Phan Huy Phúc để chinh phc kì thi THPT Quc Gia 2017
Disruptive : /dɪsˈrʌptɪv/ gián đoạn ,mất tập trung
Struggle : /ˈstrʌɡl/tranh đấu
Progress : /ˈprɑːɡrəs/ tiến bộ
Powerful : /ˈpaʊərfl/ mạnh
Field :/fiːld/lĩnh vực
Forecast : /ˈfɔːrɒæst/ d báo
PHRASAL VERBS AND STRUCTURES.
-For short : viết tắt - Get on : tiến bộ, hòa thuận
- Go through : xem xét - Good for : tốt cho
-Make up : tạo thành , nghĩa khác: trang điểm, bịa chuyện
- At the age of: ở độ tuổi
- At the beginning of (August) : bắt đầu tháng 
- On the whole : nhìn chung
- Compulsory for : bắt buộc đối với
- At the end : cuối (khác in the end: cuối cùng
- Stand for : viết tắt của
- (be) Divided into : chia ra thành
- Consist of : bao gồm
- On computers : trên máy tính
Giáo viên : Nguyn Thanh (ương TÀI LIU THI THPT QUC GIA 2017 MÔN TING ANH
PEN 2017 cùng Cô (ương Fiona –Thy Phan Huy Phúc để chinh phc kì thi THPT Quc Gia 2017
UNIT 5: HIGHER EDUCATION
A. VOCABULARY
- apply for a job (v): nộp đơn xin việc)
- apply to s.o nộp đơn đến ai
- application (n):/ˌæplɪˈkeɪʃn/ s áp dụng, đơn xin
- application form: mẫu đơn, đơn
- applicant n /æpliɒənt/: người nộp đơn xin việc)
- impress (v): /ɪmˈpres/ ấn tượng
- impression (n): /ɪmˈpreʃn/ ấn tượng
- campus n: /ɒæms/ ɒhu trong trường đại hc
- exist (v): /ɪɡˈzɪst/ tn ti
- existence (n): /ɪɡˈzɪstəns/ s tn ti
- lonely (a): /ˈloʊnli/ cô đơn
- loneliness ( n ): /ˈloʊnlinəs/ s cô đơn
- blame (n, v): /bleɪm/ li trách mng, trách mng
- blame something on someone: đổ li cái gì cho ai
- all the time = always: mi lúc
- daunt (v) = disappoint (v): /dɔːnt/ tht vng
- daunting (adj) /ˈdɔːntɪŋ/ nn
- graduate from: tt nghip
Ex: I graduated from National Economics University.
- amaze (v): /əˈmeɪz/ bt ng, ngc nhiên
- amazing/ amazed (adj)/əˈmeɪzɪŋ/
Giáo viên : Nguyn Thanh (ương TÀI LIU THI THPT QUC GIA 2017 MÔN TING ANH
PEN 2017 cùng Cô (ương Fiona –Thy Phan Huy Phúc để chinh phc kì thi THPT Quc Gia 2017
- scare (n, v) = fright (n) / frighten (v): /sker/ s
- scary (a) = frightening /ˈskeri/ đáng sợ
- thoroughly (adv) = completely (adv): /ˈθɜːrəli/ hoàn toàn
- create (v): /ɒriˈeɪt/ sáng to
- creative (a): /ɒriˈtɪv/ sáng to
- creativity n: /ɒrieitivəti/ s sáng to
- mate (n) = friend/meɪt/ bn
- (to) get on well with s.o: hài hòa vi ai
- birth certificate giy khai sinh
Other Words:
Calendar : /ˈkælɪndər/ lịch
Identity card : thẻ chứng minh nhân dân
Reference letter : thư giới thiệu
Originals : /əˈrɪdʒənl/ bản gốc
School certificate : văn bằng, chứng ch
Score :/skɔːr/ điểm
Result : /rɪˈzʌlt/ɒết quả
Letter of acceptance : giấy báo nhập học
Proportion : /prəˈpɔːrʃn/ tỉ lệ
Majority : /məˈdʒɑːrəti/ đa số
Tutorial : /tuːˈtɔːriəl/ thuộc về việc dạy ɒèm
Available :/əˈveɪləbl/ sẵn có
Appointment :/əˈpɔɪntmənt/ cuộc hẹn
Agricultural : /ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/ thuộc về nông nghiệp
Rural : /ˈrʊrəl/ nông thôn
Tutor : /ˈtuːtər/ gia
Giáo viên : Nguyn Thanh (ương TÀI LIU THI THPT QUC GIA 2017 MÔN TING ANH
PEN 2017 cùng Cô (ương Fiona –Thy Phan Huy Phúc để chinh phc kì thi THPT Quc Gia 2017
Lecturer : /ˈlektʃərər/giãng viên
Local : /ˈloʊkl/ địa phương
Admission : /ədˈmɪʃn/sự chấp nhận
Outline : /ˈaʊtlaɪn/ dàn bài
Below : /bɪˈloʊ/ bên dưới
Introduction : /ˌɪntrəˈdʌkʃn/ sự giới thiệu
Interest : /ˈɪntrəst/ sự quan tâm
Tertiary education : giáo dục đại học
Mention : /ˈmenʃn/nhắc đến
Accomodation : nơi ăn ở
Further information : thông tin thêm
Proficiency : /prəˈfɪʃnsi/ sự thành thạo
Conclusion : /kənˈkluːʒn/ ɒết luận
Polite :/pəˈlaɪt/ lịch sự
Philosophy : /ˈlɑːsəfi/triết học
Sociology :/ˌsoʊsiˈɑːlədʒi/ xã hội học
Psychology : /saɪˈkɑːlədʒi/tâm lí học
Archeology : ɒhảo cổ học
Socio-linguistics : ngôn ngữ xã hội học
Take place : xảy ra
Fight back : nén , nhịn
Graduate from : tốt nghiệp
Take part in : tham gia vào
On campus : trong sân trường đại học
Increase in : tăng lên về
Excited about : hào hứng về
Fill in : điền vào
Make use of : tận dụng
Giáo viên : Nguyn Thanh (ương TÀI LIU THI THPT QUC GIA 2017 MÔN TING ANH
PEN 2017 cùng Cô (ương Fiona –Thy Phan Huy Phúc để chinh phc kì thi THPT Quc Gia 2017
On time : đúng giờ
Afraid of : sợ
Note:
- (be) busy + V-ing: bn rn (vic gì) Ex: He is busy washing his car.
- seem + to-inf : hình như, có vẻ như Ex: It seems to be a good job.
- blame something on someone: đổ lỗi cái gì lên đầu ai đó
-blame somebody for something: đổ li cho ai v cái gì
Ex: Dont blame your fault on me
- Dont blame me for your fault.
- leave sth adɑ: leave the door open: để ca m
-over and over: again
-it seems like: nó giống như là
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
UNIT 6.FUTURE JOBS.
I. VOCABULARY
- nervous a ≠ calm a: /ˈnɜːrvəs/ lo lng
- nervousness (n): /ˈnɜːrvəsnəs/ s lo lng
- particular (adj): /pərˈtɪkjələr/ c thể, đặc bit
- particularly (adv)/pərˈtɪkjələrli/
- honest (a): 󰠭ːnɪst/ trung thc
- self-confident (a): t tin vào bn thân
- self-confidence (n): s t tin vào bn thân
- call for: gi, kêu gi
-impress (v): /ɪmˈpres/ gây ấn tượng
Giáo viên : Nguyn Thanh (ương TÀI LIU THI THPT QUC GIA 2017 MÔN TING ANH
PEN 2017 cùng Cô (ương Fiona –Thy Phan Huy Phúc để chinh phc kì thi THPT Quc Gia 2017
- impression(n): /ɪmˈpreʃn/ ấn tượng
- vacancy (n) = a job that is available: /ˈveɪkənsi/ v trí trng
- résumé/rezɑumei/ = curriculum vitae: bn tóm tt, lý lch (CV)
- candidate (n): /ˈɒændɪdət/ ng viên
- letter of recommendation: thư tiến c
- qualification (n):/ˌɒw󰠭ːlɪfɪˈkeɪʃn/ phm cht
- qualify ( v ): /ˈɒw󰠭ːlɪfaɪ/ có tư cách, phẩm cht
- (to) relate to: có liên quan
- (to) concentrate on: tp trung vào
Ex: You should concentrate on what the interviewer is saying.
- on time: đ’ng giờ
Ex: You should be on time or a few minutes early.
-interview.(v, n): ɪntərvɑuː/ phng vn, bui phóng vn
- interviewer (n): ɪntərvɑuːər/ người phng vn
- interviewee (n): ɪntərvɑuːˈiː/ người được phng vn
- shortcoming (n) = weakness (n) đim yếu, khiếm khuyết
- enthusiasm (n): ʃɔːrtɒʌmɪŋ/ s nhit tình
- enthusiast(n): /ɪnˈθuːziæst/ người nhit tình
- enthusiastic (adj):/ɪnˌθuːziˈæstɪk/ hăng hái, nhiệt tình
Giáo viên : Nguyn Thanh (ương TÀI LIU THI THPT QUC GIA 2017 MÔN TING ANH
PEN 2017 cùng Cô (ương Fiona –Thy Phan Huy Phúc để chinh phc kì thi THPT Quc Gia 2017
Phrases:
Preparing for: chun b cho
As much as possible: nhiu nht có th (as soon as possible)
Make sure (that) S+V: chc chn
Blame sb for sth : đỗ li ai vic gì
In term of : v mt
Jot down : ghi nhanh
Move in : dọn nhà  đến
Move out : dọn nhà  đi
Relate to : liên quan đến
Prepare for : chun b cho
Impression on : ấn tượng v
Concentrate on : tp trung vào
Work as + ngh : làm ngh
Take care of : chăm sóc
Apply for : nộp đơn xin
Available for : sn sàng cho
Be out : đi vắng
Reason for : lý do ca
Giáo viên : Nguyn Thanh (ương TÀI LIU THI THPT QUC GIA 2017 MÔN TING ANH
PEN 2017 cùng Cô (ương Fiona –Thy Phan Huy Phúc để chinh phc kì thi THPT Quc Gia 2017
UNIT 7.ECONOMIC REFORMS
Lesson 1: Vocabulary and Reading.
I. Vocabulary.
commitment (n) [kə'mitmənt]: s cam kết
dissolve (v) [di'zɔlv]: gii tán,gii th
domestic (a) [də'mestik]: nội địa,trong nước
drug (n)[drʌg]: ma tuý,thuc ng
drug-taker (n): người s dng ma tuý
eliminate (v) [i'limineit]: loi b,loi tr
enterprises law : lut doanh nghip
ethnic minority: người dân tc thiu s
eventually[i'vent∫uəli] (adv): cui cùng là
expand (v): m rng
guideline (n) ['gaidlain]: nguyên tc ch đạo
illegal (a) [i'li:gəl]: bt hp pháp
in ruins : trong tình trạng hư hại
inflation (n) [in'flei∫n]: lm phát
inhabitant (n) [in'hbitənt]: dân cư
intervention (n) [,intə'ven∫n]: s can thip
investment (n) [in'vestmənt]: s đầu tư;vốn đầu tư
land law : luật đất đai
legal ground : cơ sở pháp lí
| 1/45

Preview text:

Giáo viên : Nguyễn Thanh (ương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH
TỪ VỰNG VÀ CÁC VẤN ĐỀ L)ÊN QUAN
Biên soạn : Nguyễn Thanh (ương Unit 1.HOME LIFE. I. VOCABULARY - (work on a) night shift: ca đêm
- biology /bai'ɔləʤi/( n ): sinh vật/ sinh học
- biologist[bai'ɔlədʒist] (n ): nhà sinh vật học
- biological /ˌbaɪəˈl dʒɪkl/ (adj ): thuộc về sinh học
- lab/læb/ (n): phòng thí nghiệm
- join hands: work together cùng làm việc, chung sức, cùng nhau
- (be) willing to + V1: sẵn lòng làm việc gì - household chores: công việc nhà
- do/ share/ run the household:
làm, chia sẻ, trông nom gia đình - make sure that chắc chắn - rush /rʌʃ/ (v) vội vàng
- responsibility/ris,pɔnsə'biliti/ (n ): sự trách nhiệm
- responsible for/ris'pɔnsəbl/ (adj): có trách nhiệm
- take the responsibility for+ V-ing: nhận trách nhiệm - pressure/'preʃə/ (n): sức ép, áp lực - (be) under pressure: dưới sức ép, áp lực
PEN 2017 cùng Cô (ương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017
Giáo viên : Nguyễn Thanh (ương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH - take out = remove: dời đi, bỏ, đổ
Ex: My responsibility is to wash the dishes and take out the garbage.
- mischievous ['mist∫ivəs](adj ) nghịch ngợm, tinh ranh
- mischief /ˈmɪstʃɪf/ (n): sự nghịch ngợm
- give someone a hand = help someone: gi’p ai đó
- obedient (adj/ə'bi:djənt/) >< disobedient (adj): vâng lời
- obedience[ə'bi:djəns] (n): sự vâng lời - obey /ə'bei/( v): vâng lời, nghe lời - close – knit: (adj)
quan hệ khắng ɒhít, đoàn ɒết chặt chẽ
- supportive of/sə'pɔ:tiv/ (adj) hỗ trợ, gi’p đỡ - support/sə'pɔ:t/ (v) hỗ trợ, gi’p đỡ
- franɒly /fræŋɒli/ (adv):
cởi mở, bộc trực, thẳng thắn
- frank /fræŋɒ/ (a): thằng thắn
- make a decision:= maɒe up one s mind quyết định - solve /sɔlv/ (v): giải quyết - solution/sə'lu:ʃn/ ( n ): sự giải quyết - secure /si'kjuə/ (adj): an toàn -security /si'kjuəriti/ (n): sự an toàn - (be) crowded with đông đ’c - well – behaved (a):
cư xử đ’ng mực, biết điều
- confidence/'kɔnfidəns/ (n):
sự tự tin, sự tin tưởng,
- confident ins.o (a): /'kɔnfidənt/ tự tin, tin tưởng vào ai
PEN 2017 cùng Cô (ương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017
Giáo viên : Nguyễn Thanh (ương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH - base/beis/ (n) nền tảng - come up = appear xuất hiện - hard-working (a): chăm chỉ
Pay attention to these phrases, phrasal Verb and Structuress.
Phrases, phrasal Verb.
- A family of five people: gia đình có 5 người
- Work as a nurse: là 1 y tá -
men build the house and women make it home : đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm
- Be responsible for = Take the responsibility for N/ Ving: Có trách nhiệm làm gì
)’m responsible for taking out the garbage
I take the responsibility for taking out the garbage.

- Go/ Rush/ Leave home: về, vội vã về, rời nhà
- By the time S+V: trước lúc ai đó làm gì…
- Be willing to V: sẵn lòng làm gì
- Unlike most men: không giống hầu hết những người đàn ông khác
- In my attempt (effort) to win a place at a university: trong nỗ lực để vào được đại học
- Under high pressure: dưới áp lực
- Help with Sth: Giúp làm việc gì
- Take out= Remove: rời, mang bỏ
- Look after = take care of: chăm sóc, trông nom
- Supportive of one anther: hỗ trợ lẫn nhau
- Come up= appear: xuất hiện
- Come up with (an idea): nảy ra ( một ý tưởng) Structures:
1. S + aux not+ V until N/ S+V: không làm gì cho tới tận khi
(e doesn’t come home until very late at night.
She can not finish it until her father helps her.

2. It+ be+ Adv+ P2 (said/ believed) that S+V : nó được nói / tin rằng
It is generally believed that….
3. Be the first/ second/ third N to V: là.. thứ mấy làm gì
PEN 2017 cùng Cô (ương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017
Giáo viên : Nguyễn Thanh (ương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH
My mother is always the first person to get up in the morning.
4. S+ be + superlative the…est/ most… S have +P2 : … nhất mà ai đó từng….
His eel soup is the best soup I have ever eaten.
She is the most intelligent girl I have ever met.

UNIT 2: CULTURAL DIVERSITY I. VOCABULARY
- diversity/dai'və:siti/ (n ) = variety (n) sự đa dạng hóa
- diversify /dai'və:sifai/ (v): đa dạng hóa
- approval/ə'pru:vəl/ n ≠ disapproval n :
đồng tình, ɒhông đồng tình - approve /ə'pru:/ (v): chấp thuận - marry (v): cưới
- marriage (n): - married (adj): đám cưới, kết hôn - groom (n):/ grum/ chú rể - bride (n):/ braid/ cô dâu
- precede /pri:'si:d/ (v) = happen or exist before:
đứng trước, đến trước
- determine /di'tə:min/ (v) = find out: tìm ra, quyết tâm - attract ( v ) /ə'trækt/: hấp dẫn
- attractive (adj ) /ə'træktiv/: lôi cuốn, hấp dẫn
- attraction ( n ) /ə'trækʃn/: sự lôi cuốn
- physical attractiveness (n):
lôi cuốn về ngoại hình
- concern (v) /kən'sə:n/ = relate to: liên quan tới - maintain /mein'tein/ (v): duy trì
PEN 2017 cùng Cô (ương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017
Giáo viên : Nguyễn Thanh (ương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH
- appearance (n): /ə piərəns/ sự xuất hiện
- confide /kən faid/ (v): tell someone about something very secret: chia sẻ, tâm sự - confide in someone: tin cậy
- wise a ≠ unwise a :/ waiz/ khôn ngoan - reɑect v /ri ɑeɒt/: từ chối
-sacrifice (v): willing stop having something you want: hy sinh - trust (n, v) /trʌst/: tin tưởng - trustful (a) /trʌstful/: đáng tin, hay tin người
- oblige /ə'blaiʤ/ to (v): having a duty to do something: bắt buộc
- obligation ( n ) /,ɔbli'geiʃn/: sự bắt buộc
- counterpart (n) /'kauntəp :t/:
đối tác, bên tương tác - (be) based on: dựa vào - believe in tin tưởng vaò
- fall in love with s.o yêu ai - decide + to-inf quyết định - attitude toward thái độ đối với Other words
Alter : /ˈɔːltər/ bàn thờ Tray : /treɪ/ khay
Schedule : /ˈskedʒuːl/ ɒế hoạch
Banquet /ˈbæŋkwɪt/ :bữa tiệc
Ancestor : /ˈænsestər/ tổ tiên
Blessing : /ˈblesɪŋ/ ban phước
Leaf : /liːf/ chiếc lá
Equivalent : từ /ɪˈkwɪvələnt/ đồng nghĩa
Strap : /stræp/ quai (nón )
Spirit : /ˈspɪrɪt/ tình thần
Materials : /məˈtɪəriəl/ chất liệu
PEN 2017 cùng Cô (ương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017
Giáo viên : Nguyễn Thanh (ương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH Shape : /ʃeɪp/ hình dạng Size : /saɪz/ ɒích cở
Diameter : /daɪˈæmɪtər/ đường ɒính
Rib : /rɪb/ gọng, sườn
Pay attention to these phrases and Structures. 1. Phrases:
Trust in : tin tưởng
Believe in : tin tưởng
Sacrifice sth for sb/sth : hy sinh… cho
On the other hand : mặt khác
Fall in love : đem lòng yêu
Attitudes toward : thái độ đối với
Decide on : quyết định về
Agree with : đồng ý với (ai) In fact : thật ra
Confide in : tâm sự với
Concerned with : liên quan đến Base on : dựa vào
In public : nơi công cộng
Live under one roof : sống chung nhà
Protect sb from : bảo vệ ai khỏi
Give up : từ bỏ, thôi 2. Structures:
a. Passive : S+be+P2
Eg. A boy and a girl are attracted to each other.
Love … is supposed to follow marriage được cho là, có trách nhiệm)
b. S+V+ when Ving (chung S)
The Americans are much more concerned with the physical attractiveness when choosing a wife or a husband.
I go to bed early when feeling tired.
c. A (large) number of+ Ns+ Vplural: Nhiều…
A large number of Indian men agree that it is unwise to confide in their wives.
But: The number of + Ns+ Vsingular: số lượng (là 1 con số …
PEN 2017 cùng Cô (ương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017
Giáo viên : Nguyễn Thanh (ương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH
The number of car is increasing a lot in this city.
UNIT 3: WAYS OF SOCIALISING. A. VOCABULARY:
- society (n): /səˈsaɪəti/ xã hội - social (a): /ˈsoʊʃl/ thuộc về xã hội
- socialize (v): /ˈsoʊʃəlaɪz/ hòa đồng. xã hội hóa
- socialization (n): /ˌsoʊʃələˈzeɪʃn/
sự hòa đồng. sự xã hội hóa
- verbal a ≠ non-verbal (a):
bằng lời, không bằng lời
- get / attract someone s attention:
thu hút sự chú ý của ai
-communicate (v): kəˈmɑuːnɪkeɪt/ giao tiếp
- communication (n):/kəˌmɑuːnɪˈkeɪʃn/ sự giao tiếp
- communicative (a): /kəˈmɑuːnɪkeɪtɪv/
có tính giao tiếp, truyền đạt - wave (v):/weɪv/ sóng
- signal (n, v): /ˈsɪɡnəl/ dấu hiệu, ra dấu
- catch one s eyes: attract someone s attention: làm ai chú ý - get off ≠ get on:
lên, xuống phương tiện (trừ ô tô)
- appropriate (a): /əˈproʊpriət/ thích hợp, đ’ng - nod (v): /n ːd/ gật đầu - clap (hands): /klæp/ vỗ tay
- impolite rude ≠ polite a : /ˌɪmpəˈlaɪt/ bất lịch sự
- formal a ≠ informal a : /ˈfɔːrml/
trang trọng >< không trang trọng
- informality n ≠ formality n : /ˌɪnfɔːrˈmæləti/ sự trang trọng
PEN 2017 cùng Cô (ương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017
Giáo viên : Nguyễn Thanh (ương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH
- approach (v): come near: /əˈproʊtʃ/ tiến gần tới - object to: /ˈ ːbdʒeɒt/ phản đối
- reasonable (a): /ˈriːznəbl/ phù hợp - (be) sorry for: tiếc, xin lỗi - break down: hỏng - point at chỉ vào Other words: Slightly :/ˈslaɪtli/ nhẹ
Assistance : /əˈsɪstəns/ sự trợ giúp
Whistle : /ˈwɪsl/ huýt sáo
Consider : /kənˈsɪdər/ xem như
Impolite : /ˌɪmpəˈlaɪt/ không lịch sự Tune : /tuːn/điệu nhạc Even : /ˈiːvn/ thậm chí Rude : /ruːd/ thô lổ
Situation : /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/ hoàn cảnh Brief: /briːf/ngắn gọn
Point at : /pɔɪnt/ chỉ tay vào
Acceptable : /əɒˈseptəbl/có thể chấp nhận
Approach :/əˈproʊtʃ/ đến gần
Terrific : /təˈrɪfɪk/ tuyệt
Decent : /ˈdiːsnt/đứng đắn, tề chỉnh
Handle : /ˈhændl/ chăm sóc tóc
Terrible : /ˈterəbl/ kinh khủng Suit : /suːt/hợp
Modern- looking : trông hiện đại Cause : /kɔːz/gây ra
PEN 2017 cùng Cô (ương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017
Giáo viên : Nguyễn Thanh (ương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH
Argument : /ˈ ːrɡɑumənt/ sự tranh cãi
Reasonable /ˈriːznəbl/:hợp lý Length : /leŋθ/chiều dài
Separate telephone : điện thoại riêng Point : /pɔɪnt/vấn đề Get through : liên lạc
Otherwise : /ˈʌðərwaɪz/nếu không thì
Forgive :/fərˈɡɪv tha thứ
Sarcastic : /s ːrˈɒæstɪɒ/ mĩa mai , châm biếm Owe : /oʊ/ nợ
That s all right : ɒhông có chi d‘ng đáp lại lời cám ơn
Century : /ˈsentʃəri/ thế kỷ
Marriage : /ˈmærɪdʒ/ hôn nhân
Communicate : /kəˈmɑuːnɪkeɪt/ giao tiếp
Include : /ɪnˈɒluːd/ bao gồm
Posture : /ˈp ːstʃər/ dáng điệu
Facial : /ˈfeɪʃl/ thuộc về vẽ mặt
Gesture : /ˈdʒestʃər/cử chỉ
Interpret : /ɪnˈtɜːrprɪt/giải thích
Meaning : /ˈmiːnɪŋ/ ý nghĩa
Slump : /slʌmp/ nặng nề, ảo nảo Lack : /læk/thiếu
Confidence : /ˈɒ ːnfɪdəns/sự tự tin Straight :/streɪt/ thẳng Sign : /saɪn/ dấu hiệu Clue :/ɒluː/ manh mối Notice : /ˈnoʊtɪs/ chú ý
Express : /ɪɒˈspres/ biểu lộ
Look away : nhìn ra chổ khác
PEN 2017 cùng Cô (ương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017
Giáo viên : Nguyễn Thanh (ương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH
Challenge : /ˈtʃælɪndʒ/ thử thách
Interest : /ˈɪntrest/ sự quan tâm Shy : /ʃaɪ/ mắc cỡ
Conversation : /ˌɒ ːnvərˈseɪʃn/ cuộc trò chuyện
Repeat : /rɪˈpiːt/ lặp lại
Movement : /ˈmuːvmənt/ sự di chuyển
Impatient : /ɪmˈpeɪʃnt/ không kiên nhẫn
Superior: /suːˈpɪriər/ cấp trên
Mention : /ˈmenʃn/ kể đến
Settle :/ˈsetl/ ở, định cư
Carpet :/ˈk ːrpɪt/ tấm thảm
House-warm party : tiệc tân gia
Give our regards to : cho chúng tôi gởi lời thăm … 1. Phrasal Verbs
Attract someone’s attention: thu hút sự chú ý của ai đó
Raise our hand: giơ tay lên

For instance: ví dụ như
Get through : liên lạc qua điện thoại )
Contact with : liện lạc với
Jump up and down : phấn khích
Shank of the evening : chạng vạng tối
Talk over : thảo luận
Turn up : xuất hiện Work out : tìm ra
Get off : bước ra khỏi (xe, máy bay…
For instance / example: ví dụ Point at : chỉ vào
At once : ngay lập tức
PEN 2017 cùng Cô (ương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017
Giáo viên : Nguyễn Thanh (ương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH
Object to : phản đối
At hand : trước mắt
Depend on : tùy thuộc vào
Look away : nhìn ra chỗ khác
Accuse sb of sth: tố cáo ai việc gì
Sell sth to sb: bán gì cho ai
Come across: tình cờ gặp
Make sth up: bịa chuyện
Get out of sth: trốn, không làm
Solution to a problem: giải pháp cho vấn đề
Get in touch with sb: liên lạc với ai
To be at sea: lênh đênh trên biển
With reference to: tham khảo
In condition: trong điều kiện Build up: tích lũy Structures:
- Either…or: hoặc… hoặc ( một trong hai)
Eg: Either A or B is right (A hoặc B là phương án đúng
- Let Sb do Sth: để ai đó làm gì
…let him know we would like…
- See Sb do sth: Nhìn ai đó làm toàn bộ một hành động (nhìn từ đầu đến cuối)
Eg: see your brother get off the train
- See Sb doing sth: Nhìn thấy ai đó đang làm gì nhìn thấy một phần
của hành động)
Eg:see your teacher approaching you.
- By Ving: bằng cách nào đó
You can improve your English by practicing speaking E every day.
PEN 2017 cùng Cô (ương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017
Giáo viên : Nguyễn Thanh (ương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH
UNIT 4: SCHOOL EDUCATION SYSTEM VOCABULARY - consist of bao gồm
- compulsory (a) /kəmˈpʌlsəri/: obligatory (a) bắt buộc
- compulsion (n) /kəmˈpʌlʃn/ sự bắt buộc.
- from the age of 5 to 16 từ 5 đến 16 tuổi
- at the end of (month / week) cuối (tháng / tuần …. - at the age of vào năm …… tuổi - divide into: chia ra
- curriculum (n) /kəˈrɪkjələm/ chương trình học - core subject môn chính - general education giáo dục phổ thông - nursery (n) /ˈnɜːrsəri/ mẫu giáo
- kindergarten (n) /ˈɒɪndərɡ ːrtn/ mẫu giáo
- optional (a): /ˈ ːpʃənl/ tùy, không bắt buộc - tuition fee: chi phí học tập
- take part in: participate in tham gia
- term (n): semester /tɜːrm/ kỳ học Other words:
Put into force : bắt buộc
Tearaway : người hư đốn, nghịch ngợm
Methodical : có phương pháp
Well-behaved : cư xử tốt
PEN 2017 cùng Cô (ương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017
Giáo viên : Nguyễn Thanh (ương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH
Disruptive : /dɪsˈrʌptɪv/ gián đoạn ,mất tập trung
Struggle : /ˈstrʌɡl/tranh đấu
Progress : /ˈprɑːɡrəs/ tiến bộ
Powerful : /ˈpaʊərfl/ mạnh
Field :/fiːld/lĩnh vực
Forecast : /ˈfɔːrɒæst/ dự báo
PHRASAL VERBS AND STRUCTURES.
-For short : viết tắt
- Get on : tiến bộ, hòa thuận
- Go through : xem xét
- Good for : tốt cho
-Make up : tạo thành , nghĩa khác: trang điểm, bịa chuyện
- At the age of: ở độ tuổi
- At the beginning of (August) : bắt đầu tháng
- On the whole : nhìn chung
- Compulsory for : bắt buộc đối với
- At the end : cuối (khác in the end: cuối cùng
- Stand for : viết tắt của
- (be) Divided into : chia ra thành
- Consist of : bao gồm
- On computers : trên máy tính
PEN 2017 cùng Cô (ương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017
Giáo viên : Nguyễn Thanh (ương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH
UNIT 5: HIGHER EDUCATION A. VOCABULARY - apply for a job (v): nộp đơn xin việc) - apply to s.o nộp đơn đến ai
- application (n):/ˌæplɪˈkeɪʃn/ sự áp dụng, đơn xin - application form: mẫu đơn, đơn - applicant n / æpliɒənt/:
người nộp đơn xin việc) - impress (v): /ɪmˈpres/ ấn tượng
- impression (n): /ɪmˈpreʃn/ ấn tượng - campus n : / ɒæmpəs/
ɒhu trong trường đại học - exist (v): /ɪɡˈzɪst/ tồn tại
- existence (n): /ɪɡˈzɪstəns/ sự tồn tại - lonely (a): /ˈloʊnli/ cô đơn - loneliness ( n ): /ˈloʊnlinəs/ sự cô đơn - blame (n, v): /bleɪm/
lời trách mắng, trách mắng
- blame something on someone: đổ lỗi cái gì cho ai
- all the time = always: mọi lúc
- daunt (v) = disappoint (v): /dɔːnt/ thất vọng
- daunting (adj) /ˈdɔːntɪŋ/ nản - graduate from: tốt nghiệp
Ex: I graduated from National Economics University. - amaze (v): /əˈmeɪz/ bất ngờ, ngạc nhiên
- amazing/ amazed (adj)/əˈmeɪzɪŋ/
PEN 2017 cùng Cô (ương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017
Giáo viên : Nguyễn Thanh (ương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH
- scare (n, v) = fright (n) / frighten (v): /sker/ sợ
- scary (a) = frightening /ˈskeri/ đáng sợ
- thoroughly (adv) = completely (adv): /ˈθɜːrəli/ hoàn toàn - create (v): /ɒriˈeɪt/ sáng tạo
- creative (a): /ɒriˈeɪtɪv/ sáng tạo
- creativity n : /ɒriei tivəti/ sự sáng tạo - mate (n) = friend/meɪt/ bạn
- (to) get on well with s.o: hài hòa với ai - birth certificate giấy khai sinh Other Words:
Calendar : /ˈkælɪndər/ lịch
Identity card : thẻ chứng minh nhân dân
Reference letter : thư giới thiệu
Originals : /əˈrɪdʒənl/ bản gốc
School certificate : văn bằng, chứng chỉ
Score :/skɔːr/ điểm
Result : /rɪˈzʌlt/ɒết quả
Letter of acceptance : giấy báo nhập học
Proportion : /prəˈpɔːrʃn/ tỉ lệ
Majority : /məˈdʒɑːrəti/ đa số
Tutorial : /tuːˈtɔːriəl/ thuộc về việc dạy ɒèm
Available :/əˈveɪləbl/ sẵn có
Appointment :/əˈpɔɪntmənt/ cuộc hẹn
Agricultural : /ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/ thuộc về nông nghiệp
Rural : /ˈrʊrəl/ nông thôn
Tutor : /ˈtuːtər/ gia sư
PEN 2017 cùng Cô (ương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017
Giáo viên : Nguyễn Thanh (ương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH
Lecturer : /ˈlektʃərər/giãng viên
Local : /ˈloʊkl/ địa phương
Admission : /ədˈmɪʃn/sự chấp nhận
Outline : /ˈaʊtlaɪn/ dàn bài
Below : /bɪˈloʊ/ bên dưới
Introduction : /ˌɪntrəˈdʌkʃn/ sự giới thiệu
Interest : /ˈɪntrəst/ sự quan tâm
Tertiary education : giáo dục đại học
Mention : /ˈmenʃn/nhắc đến
Accomodation : nơi ăn ở
Further information : thông tin thêm
Proficiency : /prəˈfɪʃnsi/ sự thành thạo
Conclusion : /kənˈkluːʒn/ ɒết luận
Polite :/pəˈlaɪt/ lịch sự
Philosophy : /fəˈlɑːsəfi/triết học
Sociology :/ˌsoʊsiˈɑːlədʒi/ xã hội học
Psychology : /saɪˈkɑːlədʒi/tâm lí học
Archeology : ɒhảo cổ học
Socio-linguistics : ngôn ngữ xã hội học
Take place : xảy ra
Fight back : nén , nhịn
Graduate from : tốt nghiệp
Take part in : tham gia vào
On campus : trong sân trường đại học
Increase in : tăng lên về
Excited about : hào hứng về
Fill in : điền vào
Make use of : tận dụng
PEN 2017 cùng Cô (ương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017
Giáo viên : Nguyễn Thanh (ương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH
On time : đúng giờ Afraid of : sợ Note:
- (be) busy + V-ing: bận rộn (việc gì) Ex: He is busy washing his car.
- seem + to-inf : hình như, có vẻ như Ex: It seems to be a good job.
- blame something on someone: đổ lỗi cái gì lên đầu ai đó
-blame somebody for something: đổ lỗi cho ai về cái gì
Ex: Don t blame your fault on me
- Don t blame me for your fault.
- leave sth adɑ: leave the door open: để cửa mở -over and over: again
-it seems like: nó giống như là
------------------------------------------------------------------------------------------------------------ UNIT 6.FUTURE JOBS. I. VOCABULARY
- nervous a ≠ calm a : /ˈnɜːrvəs/ lo lắng
- nervousness (n): /ˈnɜːrvəsnəs/ sự lo lắng
- particular (adj): /pərˈtɪkjələr/ cụ thể, đặc biệt
- particularly (adv)/pərˈtɪkjələrli/ - honest (a): /ˈ ːnɪst/ trung thực - self-confident (a): tự tin vào bản thân - self-confidence (n):
sự tự tin vào bản thân - call for: gọi, kêu gọi -impress (v): /ɪmˈpres/ gây ấn tượng
PEN 2017 cùng Cô (ương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017
Giáo viên : Nguyễn Thanh (ương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH
- impression(n): /ɪmˈpreʃn/ ấn tượng
- vacancy (n) = a job that is available: /ˈveɪkənsi/ vị trí trống
- résumé/ rezɑumei/ = curriculum vitae:
bản tóm tắt, lý lịch (CV)
- candidate (n): /ˈɒændɪdət/ ứng viên - letter of recommendation: thư tiến cử
- qualification (n):/ˌɒw ːlɪfɪˈkeɪʃn/ phẩm chất
- qualify ( v ): /ˈɒw ːlɪfaɪ/ có tư cách, phẩm chất - (to) relate to: có liên quan - (to) concentrate on: tập trung vào
Ex: You should concentrate on what the interviewer is saying. - on time: đ’ng giờ
Ex: You should be on time or a few minutes early.
-interview.(v, n): /ˈɪntərvɑuː/
phỏng vấn, buổi phóng vấn
- interviewer (n): /ˈɪntərvɑuːər/ người phỏng vấn
- interviewee (n): /ˌɪntərvɑuːˈiː/
người được phỏng vấn
- shortcoming (n) = weakness (n)
điểm yếu, khiếm khuyết
- enthusiasm (n): /ˈʃɔːrtɒʌmɪŋ/ sự nhiệt tình
- enthusiast(n): /ɪnˈθuːziæst/ người nhiệt tình
- enthusiastic (adj):/ɪnˌθuːziˈæstɪk/ hăng hái, nhiệt tình
PEN 2017 cùng Cô (ương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017
Giáo viên : Nguyễn Thanh (ương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH Phrases:
Preparing for: chuẩn bị cho
As much as possible: nhiều nhất có thể (as soon as possible)
Make sure (that) S+V: chắc chắn là
Blame sb for sth : đỗ lỗi ai việc gì
In term of : về mặt Jot down : ghi nhanh
Move in : dọn nhà đến
Move out : dọn nhà đi
Relate to : liên quan đến
Prepare for : chuẩn bị cho
Impression on : ấn tượng về
Concentrate on : tập trung vào
Work as + nghề : làm nghề
Take care of : chăm sóc
Apply for : nộp đơn xin
Available for : sẵn sàng cho Be out : đi vắng
Reason for : lý do của
PEN 2017 cùng Cô (ương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017
Giáo viên : Nguyễn Thanh (ương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH
UNIT 7.ECONOMIC REFORMS
Lesson 1: Vocabulary and Reading. I. Vocabulary.
commitment (n) [kə'mitmənt]: sự cam kết dissolve (v) [di'zɔlv]: giải tán,giải thể domestic (a) [də'mestik]: nội địa,trong nước drug (n)[drʌg]: ma tuý,thuốc ngủ drug-taker (n): người sử dụng ma tuý eliminate (v) [i'limineit]: loại bỏ,loại trừ enterprises law : luật doanh nghiệp ethnic minority:
người dân tộc thiểu số
eventually[i'vent∫uəli] (adv): cuối cùng là expand (v): mở rộng guideline (n) ['gaidlain]: nguyên tắc chỉ đạo illegal (a) [i'li:gəl]: bất hợp pháp in ruins : trong tình trạng hư hại inflation (n) [in'flei∫n]: lạm phát
inhabitant (n) [in'hỉbitənt]: dân cư
intervention (n) [,intə'ven∫n]: sự can thiệp
investment (n) [in'vestmənt]:
sự đầu tư;vốn đầu tư land law : luật đất đai legal ground : cơ sở pháp lí
PEN 2017 cùng Cô (ương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017