Talking about names, jobsand nationalities - Tiếng anh | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
Commissionaire(n)/kəˌmɪʃ.ənˈeər/a person wearing a uniform whostands at the entrance of ahotel, and whose job is to openthe door for guests andgenerally be helpful to themwhen they arrive. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
Diary ENGLISH FOR THE HOTEL INDUSTRY Đỗ Thùy Linh Unit 1: Introductions FOCUS: TALKING ABOUT NAMES, JOBS AND NATIONALITIES VOCABULARY New words Spell Mean Vietnamese a person wearing a uniform who stands at the entrance of a Commissionaire
hotel, and whose job is to open /kəˌmɪʃ.ənˈeər/ người gác cửa (n) the door for guests and generally be helpful to them when they arrive a person who works in a hotel, nhân viên lễ Receptionist (n) /rɪˈsep.ʃən.ɪst/ who welcomes and helps tân visitors and answers the phone a woman whose job is to bring nhân viên Waitress (n) /ˈweɪ.trəs/ the food to customers at their phục vụ nữ tables in a restaurant the second most important Sous-chef (n) /ˈsuː ˌʃef/ cook in a hotel or restaurant bếp phó kitchen, who helps the chef who perform all cleaning, Kitchen /ˈkɪtʃ.ən ə
washing, and preparation duties trợ lý bếp assistant (n) ˈsɪs.tənt/ required in kitchens Bar person (n)/ /bɑːr pɜː.sən/ someone who makes and serves nhân viên Bartender(n) /ˈbɑːˌten.dər/ drinks in a bar phục vụ bar a person working in a hotel nhân viên Porter (n)/ /ˈpɔː.tər/ whose job is to carry bags for khuân vác Bellman(n) /ˈbel.mən/ guests hành lý Chambermaid(n) / / ˈtʃeɪm.bə.meɪd/ a woman employed in a hotel nhân viên dọn Room attendant /ruːm ə to clean and tidy bedrooms phòng (n) ˈten.dənt/ / Managerment người quản lý ˈ a person who is manage and mæn.ɪdʒ.mənt trainee (n) instructs trainees thực tập sinh treɪˈniː/
a man whose job is to bring the nhân viên Waiter (n) /ˈweɪ.tər/ food to customers at their phục vụ nam tables in a restaurant QUESTIONS : WHAT'S HIS/HER/YOUR NAME? WHAT DO YOU DO? WHAT'S HIS/HER/YOUR JOB? NOTE Affirmative Negative Question I'm I'm not Am I? He/She/It + is He/She/It + is not Is he/she/it? You/They/We + are You/They/We + are not Are you/they/we? Unit 2: The Check-in
FOCUS: REPLYING TO REQUESTS FOR ROOMS AND WELCOMING THE GUESTS www.alphabethotel.com Room types Symbol Mean Vietnamese S single room phòng có 1 giường đơn S2 twin room phòng có 2 giường đơn double room - twin S2D
phòng đôi có 2 giường đơn beds double room - one D
phòng đôi có 1 giường đôi bed DA deluxe double phòng đôi loại deluxe FD one-bed suite
phòng suite có 1 giường đôi Dear..., Phrases Further to our earlier... we are pleased to confirm... as follow We look forward to ... Yours sincerely, days & dates Monday Mon /ˈmʌndeɪ/ Thứ Hai Tuesday Tue /ˈtʃuːzdeɪ/ Thứ Ba Wednesday Wed /ˈwenzdeɪ/ Thứ Tư Thursday Thu /ˈθɜːzdeɪ/ Thứ Năm Friday Fri /ˈfraɪdeɪ/ Thứ Sáu Saturday Sat /ˈsætədeɪ/ Thứ Bảy Sunday Sun /ˈsʌndeɪ/ Chủ Nhật January Jan /ˈdʒænjuəri/ Tháng 1 February Feb /ˈfebruəri/ Tháng 2 March Mar /mɑːtʃ/ Tháng 3 April Apr /ˈeɪprəl/ Tháng 4 May May /meɪ/ Tháng 5 June Jun /dʒuːn/ Tháng 6 July Jul /dʒuˈlaɪ/ Tháng 7 August Aug /ɔːˈɡʌst/ Tháng 8 September Sep /sepˈtembə/ Tháng 9 days & dates October Oct /ɒkˈtəʊbə/ Tháng 10 November Nov /nəʊˈvembə/ Tháng 11 December Dec /dɪˈsembə/ Tháng 12 1st First /ˈfɜːst/ 2nd Second /ˈsek.ənd/ 3rd Third /θɜːd/ 4th Fourth /fɔːθ/ 5th Fifth /fɪfθ/ 6th Sixth /sɪksθ/ 7th Seventh /ˈsev.ənθ/ ... ... ... Unit 3: The Hotel Bedroom
FOCUS: DESCRIBING STANDARD AND LUXURY HOTEL Vocabulary double bed (n) /ˌdʌb.əl ˈbed/ giường đôi sheet (n) /ʃiːt/ tấm trải giường
tủ lạnh nhỏ đựng đồ mini-bar (n) /ˈmɪn.i.bɑːr/ uống blanket (n) /ˈblæŋ.kɪt/ chăn một lớp duvet (n) /ˈduː.veɪ/ chăn lông vũ /ˈsen.trəl laɪt central light switch (n) công tắc đèn swɪtʃ/ coat hanger (n) /ˈkəʊt ˌhæŋ.ər/ móc treo quần áo pillow (n) /ˈpɪl.əʊ/ gối trouser press (n) /ˈtraʊ.zə ˌpres/ máy ủi quần wardrobe (n) /ˈwɔː.drəʊb/ tủ quần áo personal safe (n) /ˈpɜː.sən.əl seɪf/ két an toàn suitcase stand (n)/ giá để hành lý luggage rack (n) There is / There are THERE IS THERE ARE There is + singular noun There are + plular noun Affirmative There is a chair in the There are some chairs in room. the room. There is not + singular There are not + plular noun noun Negative There isn't a chair in the There aren't any chairs in room. the room. Is there + singular noun? Are there + plular noun? Interrogative Is there a chair in the Are there any chairs in room? the room? Yes, there is./ No, there Yes, there are./ No, there isn't. aren't. 1.
We use some in affirmative sentences
ny 2. We use any in negative sentences and in questions e / A
om 3. Exception: Some is used in questions for
S requests and offers, e.g: Could you have some water? Unit 4: Bathroom & porter
FOCUS: DESCRIBING A BATHROOM; SHOWING A GUEST TO THE ROOM Vocabulary shampoo (n) /ʃæmˈpuː/ dâ u gội bin (n) /bɪn/ thùng rác shower (n) /ʃaʊər/ vòi hoa sen mirror (n) /ˈmɪr.ər/ gương washbasin (n) /ˈwɒʃˌbeɪ.sən/ bô n rửa tay toilet paper (n) /ˈtɔɪ.lət ˌpeɪ.pər/ giâ y vệ sinh towel (n) /taʊəl/ khăn tă m bath (n) /bɑːθ/ bô n tă m bathrobe (n) /ˈbɑːθ.rəʊb/ áo tă m tissues (n) /ˈtɪʃ.uː/ giâ y hộp soap (n) /səʊp/ xà phòng hot/cold water tap /tæp/ vòi nước nóng/lạnh shaver socket (n) /ˈʃeɪ.vər sɒk.ɪt/ ổ că m OSascomp Opinion Quan điểm
beautiful, wonderful, terrible...etc Size Kích cỡ
big, small, long, short, tall...etc Age Độ tuổi old, young, new,...etc Shape Hình dạng square, circle, round,...etc Color Màu sắc
orange, yellow, blue, brown... etc Origin Nguồn gốc Vietnamese, American,... etc Material Chất liệu
plastic, leather, nylon, steel,...etc Purpose Mục đích making, cutting,...etc Unit 5: Services in the hotel
FOCUS: FACILITIES IN THE HOTEL; OPENING AND CLOSING TIMES Vocabulary Bar Quầy bar Laundry service Dịch vụ giặt là Computer Dịch vụ cung cấp Restaurant Nhà hàng services máy tính Fitness centre Phòng tập gym Translations Dịch thuật Car park Bãi đỗ xe Sauna Xông hơi Secretarial Reception Quày lễ tân Dịch vụ thư ký services Swimming Conference Bể bơi Phòng hội nghị pool rooms Audio-visual Thiết bị đa Room service Dịch vụ phòng equipment phương tiện Internet Truy cập internet Tour guides Hướng dẫn viên access Exercise Dụng cụ thể Beauty salon Salon làm đẹp equipment dục What time is it? Trường Công thức Ví dụ hợp Giờ chẵn Số giờ + o'clock 07:00 - 7 o'clock a quarter past: hơn 15 09:15 - a quarter Đúng 15 phút past nine phút a quarter to: kém 15 11:45 - a quarter phút to eleven Đúng 30 03:30 - half past half past phút three 08:40 - eight Số giờ + Số phút Giờ kém forty Số phút + to + Số giờ forty to eight Số giờ + Số phút 06:10 - six ten Giờ hơn Số phút + past + số ten past six giờ NOTE
A.m: ante meridiem _before noon (trước buổi trưa)
P.m: post meridiem _after noon (sau buổi trưa) Unit 6: Location of facilities
FOCUS: GIVING DIRECTIONS TO FACILITIE NEAR THE HOTEL Turn left Rẽ trái Turn right Rẽ phải Go up Đi lên Go down Đi xuống Lift Thang máy Go out of Đi ra khỏi Go through Đi xuyên Go past Đi qua Go along Đi dọc Prepositions of place IN/INSIDE ON UNDER NEXT TO IN FRONT OF BEHIND BELOW ABOVE BETWEEN Unit 7: Room services
F O C U S : U N D E R S T A N D I N G A N D C H E C K I N G
R O O M S E R V I C E O R D E R S ; E X P L A I N I N G , APOLOGISING Room service or in-room What is Room dining is a hotel service Services? enabling guests to choose items of food and drink for delivery to their hotel room for consumption. Guests can call room service directly to order. The staff in charge will write the customer's order on the ticket with full information and confirm it, then prepare the dish. Follow Order taking procedure in room service Apologising and giving reasons
Explain to the guest that a service was not available
Apologising: can say "I'm very sorry", can't say "I'm very afraid"
Giving a reasons: service operating time
Hope you use the service next time Knock the door lightly Announce yourself Greet guest warmly Service of the dinner Thank the guest