-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Technical English Student's book - Basic English | Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh
Technical English Student's book - Basic English | Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tiếng Anh (basic english)
Trường: Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
15:59 9/8/24
Technical English Student's book 1A vietnam www.advancecad.edu.vn
Nguyễn Phước Hải ( Biên dịch) ■ Students’ Book and Workbook
David Bonamy Christopher Jacques 1 about:blank 1/69 15:59 9/8/24
Technical English Student's book 1A vietnam
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD Lời nói đầu
Đây là tài liệu chuyên ngành kỹ thuật, giúp các bạn có thể hiểu được các thuật ngữ, nội dung cơ
bản khi làm quen với ngành này. Song đa phần các bạn mới làm quen có thể chưa có kiến thức
về tiếng Anh cơ bản, chưa thể đọc hiểu tài liệu, do đó tôi giảng giải lại các thông tin yêu cầu để
các bạn có thể học theo một cách nhanh nhất.
Bên cạnh đó tài liệu còn có file thực hành đi kèm, các bạn có thể lên trực tiếp trên trang chủ của
trung tâm Advance Cad để lấy tài liệu này và cả video gốc ( advancecad.edu.vn).
Mọi người chịu khó làm theo các hướng dẫn, phải kiên nhẫn học từ dễ đến khó, dù bạn đã biết
cơ bản nhưng không thể biết đủ, vì vậy không thể học hời hợt, chỉ cần học trình tự theo 4 tập
giáo trình bạn hoàn toàn có thể làm việc trong các tập đoàn lớn và giao tiếp kỹ thuật với các kỹ sư nước ngoài.
Trong thời đại ngày nay, việc giỏi một mảng nào đó chưa chắc giúp bạn thành công, do vậy nếu
hoàn thành tài liệu này bạn cũng đừng viễn vông nghĩ rằng mình sẽ là một chuyên gia, đó chỉ là
một phần, hãy học nhanh nhất và dành thời gian cho nhiều kỹ năng, kiến thức khác.
Mọi thắc mắc, khó khăn trong quá trình học có thể liên hệ với tôi qua fuhaqn@gmail.com, đồng
thời tôi sẽ gởi file bài giải sau một thời gian nhất định, và chỉ gởi cho những cá nhân nào đã làm
bài, khi làm xong bạn liên hệ với tôi, tôi sẽ check một số kiến thức bạn tiếp thu và đưa bài giải cho bạn nào nghiêm túc.
Một số thuật ngữ trong bài: Listening: Luyện Nghe Speaking : Luyện Nói Vocabulary : Từ Vựng
Bạn có thể in tài liệu ra và ghi trực tiếp trên tài liệu để có kết quả học tốt nhất. •1 about:blank 2/69 15:59 9/8/24
Technical English Student's book 1A vietnam 1. Kiểm tra 1. Cơ bản
1. Lắng nghe và hoàn chỉnh đoạn hội thoại với các từ trong ô. am are I’m is name’s 1 • Helo. I (1) am Hans Deck.
o Hi. My name (2) _________________ _Pedro Lopez. • Pleased to meet you. 2 • Excuse me (3) you Mr Rossi? o Yes. I am.
• Pleased to meet you, Mr Rossi. (4) Daniele Martin. o Nice to meet you. Daniel e. 3 • Hi. My (5) Jamal, o Hel o, Jamal. (6) Borys. • Good t m
o eet you, Borys. (7) _____________________ you from Russia? o No, (8) from Poland.
2. Làm việc theo nhóm. Luyện tập các bài đối thoại trong phần 1 với 1 người bạn. Hãy nói về bản thân mình. I am I’m
My name is My name’s What is What’s Writing
3. Hãy hoàn thành mẫu dưới đây. Sử dụng các thủ đô lớn. Name Country Occupation Speaking
4. Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời câu hỏi.
What do you do?= What your job/occupation ? A: Helo. What 's your name? B: I'm Kato. Check-up 1 A: Where are you from? B: I'm from Japan. A: What do vou do?
B :I'm a builder/an electrician/a student. Listening about:blank 3/69 15:59 9/8/24
Technical English Student's book 1A vietnam
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
5. Chơi trò chơi. Lắng nghe. Hãy làm theo hướng dẫn sau nếu người nói nói “Please”. Vocabulary
6. Ghép các từ ngược nghĩa. pick up raise read say stand start listen lower put down sit stop write
Ví dụ: stand (đứng) ♯ sit (ngồi)
7. Làm bài tập sau. Hãy chọn câu trả lời chính xác. 1 The TV is a) on. b) off. 2 The doors arc a) closed. b) open. 3 Turn a) left. b) right. 4 Go a) in. b) out. 5 Drive a) up. b) down.
6 The hammer is a) in the box. b) on the box c) under the box.
8. Hãy ghép các hình ảnh với những từ trong ô. adapter antenna bolts cable chisel nuts plug saw screws screwdriv er spanner washers •1 about:blank 4/69 15:59 9/8/24
Technical English Student's book 1A vietnam www.advancecad.edu.vn
2. Chữ và số
1. Hãy lắng nghe và sửa lại 4 lỗi trong tấm danh thiếp này. Listening
2. Hãy lắng nghe và hoàn thành mẫu sau. Surname ___ ___ A ___ L____ Company ___ ___ ___
Email address ___ q ___ ___ @ ___ ___ ___ com Emergency FIRE Address ___ ___E ___S___Street Postcode ___ ___ 4 ___ N ___ Surname ___ AT ___ E ___ S
3. Bạn gặp vấn đề gì với sản phẩm của bạn?
Phone CUSTOMER SERVICE HELPLINE Ful name PIETER ___ R ___ U ___ Postcode 2___ ___ ___ ___ House number ___ ___
Model number ___ ___ 8 ___ ___ ___ about:blank 5/69 15:59 9/8/24
Technical English Student's book 1A vietnam
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD Speaking
3. Đọc chính tả và đánh vần thông tin chi tiết trong danh thiếu với bạn của bạn.
4. Đặt chữ theo thứ tự ABC vào cột. three eight five ten twg EXCEPTIONS B __ __ __ A __ __ __ I __ F __ __ __ Q _ _ __ __ __ __ __ __ __ __ __
5. Làm việc theo nhóm. Hãy thi đánh vần.
Nhóm A: Lập 1 danh sách 10 quốc gia. Hãy kiểm tra chính tả. Sau đó đề nghị nhóm B đánh vần. Nhóm B: L
ập 1 danh sách các thủ đô. Hãy kiểm tra chính tả. Sau đó đề nghị nhóm B đánh vần.
Ví dụ: How do you spel EGYPT?
(Bạn đánh vần chữ EGYPT thế nào?) How do you spel TOKYO?
(Bạn đánh vần chữ TOKYO thế nào?) Listening
6. Lắng nghe và ghép các hình ảnh với các thông báo.
7. Hãy nghe lại và hoàn thành các câu với số và chữ. 1
Counter number ______ , please. 2 This is Radio _______ _ on ________ FM. 3 Please pay _________
_ pounds and ___________________ pence. 4
The _______________ train to Oxford wil depart from platform number ______ . _ 5 Flight number ______
_ is boarding now. Please go to gate number ________ 6
To donate money to Live Aid, ring this number now: ___________________________ 7 Begin countdown now: Speaking
8. Chơi trỏ chơi FIZZ BUZZ. •
Cả lớp đếm số từ 1 đến 100. •
Sử dụng Fizz cho số chia hết cho 3. Ví dụ: 3, 6, 9, 12, . . • Sử dụng Buz
z cho số chia hết cho 5. Ví dụ: 5, 10, 15, 20. ... about:blank 6/69 15:59 9/8/24
Technical English Student's book 1A vietnam •
Sử dụng Fizz Buzz cho số chia hết cho cả 5 v
à 3. Ví dụ: 15, 30, ... •
Nếu làm sai bạn sẽ bị loại khỏi trò chơi.
Hãy bắt đầu là: 1, 2. Fizz, 4, Buzz, Fizz. 7, 8, Fizz, Buzz, 11, Fizz, 13,14 . . Vocabulary
9. Những từ sau có nghĩa là gì? Ví dụ: km=kilometre Listening
10. Lắng nghe và viết số vào vị trí chính xác. 1 ________ °C 5 __________ ° 9 ________ _ W 2 ________ A 6 _________ _ km/h 10 _________ _ V
3 __________km 7 ___________rpm 11 _________ € 4 ________ m 8 _________ _ kg 12 __________ L hời gian about:blank 7/69 15:59 9/8/24
Technical English Student's book 1A vietnam
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 3. Ngày và giờ
1. Hãy lắng nghe kết quả trận đấu thể thao. Thêm vị trí xếp hạng (thứ 2, thứ 3 và thứ 5) và hoàn chỉnh thời gian trong ô trốn trong bảng sau.
Athens Olympics 2004 Official Results Men's Finals: 1500 metres Position Name Country Time (1) Silva Portugal 3:34 68 4th Klptanui Kenya (2) 3: ___ . ___ 1st El Guerrouj Morocco (3) 3: ___ . ___ (4) Lagat Konya 3:34.30 6th Easi Britain (5) 3: ___ . ___ (6) Hoshko Ukraine 3:35.82 Speaking
2. Đặt số thứ tự từ 1 đến 31 vào bảng sau. Đọc lớn kết quả cho giao viên. - st -nd -rd -th 1st, 2nd, 3rd, 4th,
3. Đọc tên các thàng trong năm.
4. Đọc các ngày trong tuần. Bắt đầu từ Monday (Thứ hai).
5. Đọc lớn các mã sân bay sau. FRA = Franfurt WAW= W arsaw DXB= Dubai CAI = Cairo CDG = Paris MAD = Madrid FCO = Rome NRT = Tokyo IHR = London
BAH = Bahram JNB = Johannesburg LOS = Laços 6. Viết ngày bay. about:blank 8/69 15:59 9/8/24
Technical English Student's book 1A vietnam Flight From To Depart Arrive Days 1 LH 306 FRA WAW 14 2 AF 635 CDG MAD 246 3 EK 971 LHR BAH 1245 4 MS 740 DXB CAI 1357 5 AZ 7788 FCO NRT 2356 6 SA 104 JNB LOS 147
1 = Monday 2 = Tuesday 3 =Wednesday 4 = Thursday 5 = Friday 6 = Saturday 7
Ví dụ: 1 LH 306 departs from Frankfurt on Mondays and Thursdays.
(1 LH 306 khời hành từ Frankfurt vào các ngày thứ hai và thứ năm). about:blank 9/69 15:59 9/8/24
Technical English Student's book 1A vietnam
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD Listening
7. Lắng nghe và viết ngày. Sử dụng dd/mm/yy . Speaking
8. Hãy viết một số ngày quan trọng với bạn. Sau đó đọc chính tả cho một người bạn.
Bạn đọc: The twenty-eighth of December two thousand und ten.
Bạn của bạn viết: 2010-12-28.
9. Hoàn thành bảng sau. Hãy đọc câu trả lời của bạn. 24-hour clock 12-hour clock 24-hour clock 12-hour clock 07.50 (1) 7.50 am (2) 6.30 am 17.30 5.30 pm 15.15 (3) 14.40 (4) (5) 4.45 pm (6) 1.35 pm 20.25 (7) 05.55 (8) (9) 9.10 pm 10. Hãy đọc giờ.
Đầu tiên sử dụng đồng hồ 24 giờ. Sau đó sử dụng đồng hồ 12 giờ.
1) 05.15 2) 08.50 3) 11.14 4) 13.40 5) 15.18 6) 17.30 Listening
11. Lắng nghe và thêm thời gian vào thời gian biểu trong phần 6. Sử dụng đồng hồ 24 giờ.
12. Lắng nghe và viết con số chính xác bên cạnh đồng hồ. about:blank 10/69 15:59 9/8/24
Technical English Student's book 1A vietnam about:blank 11/69 15:59 9/8/24
Technical English Student's book 1A vietnam
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
13. Đọc giờ và ngày trên đồng hồ trong phần12. Sử dụng đồng hồ 12 giờ. Social English
14. Thực hành bài đối thoại. Sử dụng ngày và giờ khác nhau. Invite John to party - A: When s the party? Friday 24th, 7.30 B: It’s on Friday. A: Is that Friday the 24'1'? B: Yes. that’s right. A: What time? B: 7.30. A: OK. See you then. Bye. B: See you. Bye. about:blank 12/69 15:59 9/8/24
Technical English Student's book 1A vietnam
2. Các bộ phận (1) 1. Tên
1. Lắng nghe và hoàn thành bảng sau. Skateboard record Distance Date (dd/mm/yy) 1 High jump _____________metres _________/_________/________ 2 Long Jump _____________metres _________/_________/________ Vocabulary
2. Làm việc theo nhóm. Gán nhãn biểu đồ với các từ trong ô.
axle deck nose plate tail truck wheel Listening
3. Lắng nghe và kiểm tra câu trả lời trong phần 2.
4. Lắng nghe và hoàn tất cuộc đối thoại.
What's this ________________________ ?
o It’s __________________ a deck.
What’s _____________________ cal ed in English ?
o it's cal ed _______________ t _ ruck. about:blank 13/69 15:59 9/8/24
Technical English Student's book 1A vietnam
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD Speaking
5. Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời câu hỏi về tất cả các bộ phận trong hình.
A: What's this caled? (or What’s this cal ed in English?) B: It's caled a deck Language
What's this cal ed? (Cái này gọi là gì) Hãy sử dụng câu này khi bạn không biết từ tiếng anh của nó.
What’s this? (Cái này là gì?) Hãy sử dụng câu này khi bạn không biết đó là vật gì, ngay cả với ngôn ngữ của bạn. ‘s This ‘s a deck What It is That is an Axle caled ? caled These ‘re decks. What Are They those are axles.
6. Hoàn chỉnh cuộc đối thoại với những từ trong ô.
It's that these They’re this those
1 • What’s__________________cal ed in English? O _____________________ c _ al ed a screw.
2 • What’s_________________________caled? O ________________________ c _ al ed a motorbike.
3 • What are_______________________caled in English?
O ____________________cal ed bolts.
4 • What are _______________caled? O ________________________ c _ al ed antennas. Vocabulary
7. Lắng nghe và lặp lại.
nails . . bolts ... nuts .. spanner... washers . . staples ... screws ... screwdriver
8. Ghép các từ trong phần 7 với hình. about:blank 14/69 15:59 9/8/24
Technical English Student's book 1A vietnam Speaking
9. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về các dụng cụ và thiết b A: What are these caled?
10. Chỉ ra những đồ vật trong lớp học hoặc bên ngoài. Hỏi và trả lời các câu hỏi .
What's this/that caled? What are these/those caled?
11. Làm việc theo nhóm nhỏ. Những thứ này là gì?
Gợi ý: Đây là những phương tiện giao thông trên mặt đất, trên biển,
trên trời và trong vũ trụ. A. What's this? about:blank 15/69 15:59 9/8/24
Technical English Student's book 1A vietnam
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 2. Lắp ráp
1. Làm việc theo cặp. Bạn muốn lắp ráp một chiếc ván trượt.
Bạn cần có gì? Hãy chọn các đồ vật ở trang 11 Listening
2. Lắng nghe và hoàn chỉnh danh sách Size Quantity spanner mm nuts mm M ___ bo\te Speaking
3. Làm việc theo nhóm. Hãy tạo mọt cuộc đối thoại với bạn của bạn. 1 bolts / 10 mm / 50 Ví dụ: 2 washers / M6 / 60
Customer: I need some bols, please. 3 screws / 24 mm / 100 Shopkeeper: What size? 4 nuts / 36 mm / 75 Customer: 10 mm. 5 bolts / M16/60 Shopkeeper. How many? 6 nails / 30 mil / SO Customer: Fifty; please. Task 4.
Làm sao để lắp ráp một chiếc ván trượt? Hãy sắp xếp các hình sau theo thứ tự. about:blank 16/69 15:59 9/8/24
Technical English Student's book 1A vietnam 13 about:blank 17/69 15:59 9/8/24
Technical English Student's book 1A vietnam
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD Reading
5. Hãy đọc hướng dẫn sau và kiểm tra lại kết quả trong phần 4. 1 Put the plate on the 5 Put the large nut on the four bolts. large bolt. 2 Put the nuts on the 6 Tighten the nut. bolts. 7 Put the wheels on the 3 Tighten the nuts. axle. 4 Put the axle on the 8 Put the nuts on the axle. large bolt. 9 Tighten the nuts Language 6. Hoàn chỉnh bảng sau. H
ãy sử dụng các câu trong phần 5. Verb Object (thing) Location (place) 1 Put the plate on the four bolts. 2 Put 3 the nuts. 4 Put 5 Put 6 7 8 9 Vocabulary
7. Lắng nghe và lặp lại. about:blank 18/69 15:59 9/8/24
Technical English Student's book 1A vietnam
loosen . . pul . . push . . put. . take ... lighten
8. Hoàn tất phần hướng dẫn. Hãy sử dụng các từ trong phần 7.
1 _________ the hammer on the table. 4 _________ _ the lever.
2 _________ the hammer off the table. 5 ____________ the nut. 3 _________ the lever. 6 ____________ the nut. 9. Hoàn tất bảng sau. Verb Opposite put (on) (1) (of ) tighten (2) push (3) 13 about:blank 19/69 15:59 9/8/24
Technical English Student's book 1A vietnam
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 3. Đặt hàng Listening
1. Lắng nghe thống báo mail bằng giọng nói này và hoàn chỉnh ghi chú sau. Phone cal from
Name: Ben ______________ Phone number: 0044 ___________________
Message: Customer needs some skateboard parts. Please cal him back
2. Lắng nghe và sửa các lỗi tên và số
1 Abdel Monem Waheed 00 202 47832
2 José Fernandez Luis 00 34 912 838 990
3 Adel Al-Mansour 00 971 2 605 8843
4 Nikolay Kuznetsov 00 7 495 900 22 77 Speaking
3. Làm việc theo nhóm. Hãy chọn các từ trong bài này (ví dụ: screwdriver) và đọc cho bạn của bạn.
4. Làm việc theo nhóm. Để lại lời nhắnđiện thoại.
Học sinh A. Quay về trang 64. Học sinh B:
1 Để lại lời nhắn điện thoại cho học sinh A. Sử dụng các danh thiếp dưới đây. Đãnh vần tên người nhận và công ty
Ví dụ: Helo. This is John West. That's W-E-S-T. Manager of Kesko. That's K-E-S-K-O. My phone number is 00 44 1224 867 4490
(Xin chào. Tôi là JohnWest. Đánh vần làW-E-S-T. Quản lý công ty Kesko K-E-S-K-O. Số điện thoại là 00 44 1224 867 4490. Hãy gọi about:blank 20/69