Thành ngữ Tiếng Trung-Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội
Thành ngữ Tiếng Trung do Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội tổng hợp và sưu tầm, tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Ngữ pháp tiếng Trung (PLR132)
Trường: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48234554
Thành ngữ Tiếng Trung 1 众所周知 Zhòngsuǒzhōuzhī
ai cũng biết , nổi tiếng 2 把握未来
Bǎwò wèilái nắm bắt tương lai 3 抓紧机会 Zhuājǐn jīhuì nắm lây cơ hội 4 积累知识 Jīlěi zhīshì tích lũy kiến thức 5 吸取经验 Xīqǔ jīngyàn tích luy kinh nghiệm 6 一蹴而就 Yīcù'érjiù
Thành công rất nhanh (chỉ sau 1 đêm) 7 一点一滴 Yī diǎn yī dī từng chút một 8 积少成多 Jī shǎo chéng duō tích tiểu thành đại
9 世上无难事只怕有心 Shìshàng wú nánshì không có vc gì khó chỉ sợ lòng không bền 人 zhǐ pà yǒuxīnrén 10 功夫不负有心人
Gōngfū bù fù có tâm là gì đó thì nhất định sẽ yǒuxīnrén thành công
11 台上三分钟,台下十 Tái shàng sān
phải chăm chỉ mới có được thành 年功
fēnzhōng, tái xià shí công nián gōng
12 只要功夫深铁杵磨成 Zhǐyào gōngfū shēn chỉ cần kiên trì thì sẽ thành công 针 tiě chǔ mó chéng zhēn 13 埋头苦学 Máitóu kǔxué chăm chỉ học hành 14 百忙之中 Bǎi máng zhī zhōng
công việc rất bận rộn 15 心想事成 Xīn xiǎng shì chéng
những điều mong muốn đều trở
thanhd sự thật , dùng để chúc phúc cho người khác 16 知之者不如好之者
Zhīzhī zhě bùrú hǎo Người biết không bằng người giỏi zhī zhě lOMoAR cPSD| 48234554 17 举一反三 Jǔyīfǎnsān Ưu tiên hàng đầu 18 学以致用 Xué yǐzhì yòng
áp dụng những gì đã học vào thực tiễn 19 众所周知
Zhòngsuǒzhōuzhī ai cũng biết , nổi tiếng 20 不可缺少 Bùkě quēshǎo cần thiết 21 必不可少 Bì bùkě shǎo thiết yếu 22 高分低能 Gāo fēn dīnéng
điểm cao nhưng năng lực thấp
chỉ những ng đạt điểm cao trong
đánh giá học tập ở trường học,
nhưng lại kém hiệu quả trong công
việc và cuộc sống thực tế 23 Pǐn cái jiān yōu tài năng xuất sắc 书山有路勤为径, Shū shān yǒu lù qín wèi
学海无涯苦作舟 jìngzuò zhōu,Xué hǎi wú yá kǔ 24 刮目相看 Guāmùxiāngkàn 25 心甘情愿 Xīn gān qíng yuàn Can tâm tình nguyện 26 同甘共苦 Tóng gān gòng kǔ Đồng cam cộng khổ 27 一心一意 Yīxīnyīyì 28 手忙脚乱 Shǒumángjiǎoluàn 29 实践出真知。 Shíjiàn chū zhēnzhī.
Có thực mới vực được đạo 30 学而时习之 Xué ér shí xí zhī Học đi đôi với hành
31 失败是成功之母 Shībài shì chénggōng zhī mǔ 32 恋恋不舍 Liànliànbùshě lưu luyến không dời 33 皇天不负有心人
Huángtiān bú fù yǒuxīnrén Trời không phụ lòng người 34 回头再说 Huítóu zàishuō Để sau hẵng nói
35 心服口服 Xīnfú kǒufú Tâm phục khẩu phục lOMoAR cPSD| 48234554
36 吃 一 碗 粥 、 走 三
chī yī wǎn zhōu zǒu sān lǐ Ăn một bát cháo, chạy ba quãng đồng 里 路 lù
38 熟能生巧 Shúnéngshēngqiǎo quen tay hay việc
39 将心比心 Jiāngxīnbǐxīn đặt mình vào hoàn cảnh người khác
40 火上加油 Huǒshàngjiāyóu thêm dầu vào lửa 41 一心不能二用
Yīxīn bùnéng èr yòng Xôi hỏng bỏng không
42 事在人为 shì zài rén wéi Mưu sự tại nhân
43 一日为师,终身为 yí rì wéi shī, zhōng shēn
Một ngày làm thầy, suốt đời là cha 父 wéi fù
44 马到成功 mǎdàochénggōng Mã đáo thành công
45 执迷不悟 Zhímíbùwù Chấp mê bất ngộ
46 天长地久 Tiānchángdìjiǔ Thiên trường địa cửu 47 以牙还牙 Yǐyáháiyá Ăn miếng trả miếng 48 百闻不如一见
Bǎi wén bùrú yī jiàn trăm nghe không bằng một thấy
49 画龙点睛 Huà lóng diǎn jīng lOMoAR cPSD| 48234554 lOMoAR cPSD| 48234554 79 80 81 82 83 84