lOMoARcPSD| 58605085
Nhóm 7
Đề 15
I. Sơ ồ thiết kế hệ dẫn ộng cơ khí
Trong ó:
1. Động cơ iện
2. Khớp nối
3. Hộp giảm tốc bánh răng côn
4. Xích truyền ộng
5. Tang và băng tảiSố liệu:
- Lực kéo băng tải P (N): 9000 - Vận tốc băng tải V (m/s): 0.6
- Đường kính tang D (mm): 300
- Thời hạn phục vụ 5 năm
- Sai số cho phép về tỉ số truyền i = (2 ÷3)%
- Băng tải làm việc một chiều, Số ca làm việc là 2 ca, tải trọng thay ổi không áng kể,
mỗi năm làm việc 300 ngày.
lOMoARcPSD| 58605085
II. Tính toán số liệu
II.1.Công suất và chọn loại ộng cơ
Công suất
=100. 0
=
=5,4
Mà:
=
=. .
2
.
=0,92.0,96. 0,99
2
. 0,99=0,856
Với:
:hiệu suất của xích
: hiệu suất bánh răng côn
: hiệu suất lăn
:hiệu
suất khớp nối
= 0 ,58,546=6,3
=.
=(2÷4). (2÷5)=4÷20
60.1000. 60000.0.6
= . = . 300 =38,2ò/ℎ
=
.
= 4÷20 . 38,2=152,8÷764ò/ℎ
lOMoARcPSD| 58605085
Tra bảng 1.3 trang 237 sách tính toán thiết kế hộp dẫn ộng cơ khí
Chọn ộng 4A160S8Y3 với công suất
=7,5, số vòng quay
=730ò/ℎ. II.2. Phân phối tỉ số truyền chung Ta có:
=
= 3 783,02=19,11
Với:
=5 :tỉ số truyền của xích
=> 19,11=. 5
=>
=3,82
II.3. Số vòng quay, công suất, moment xoắn trên các trục
Số vòng quay trên các trục:
730
=
=3 ,82=191,1ò/ℎ
=
=
19
5
1,1
=38,22ò/ℎ
Công suất trên các
trục Công suất trên trục công
tác:
=5,4
Công suất ộng cơ:
=7,5
Công suất trên trục bị dẫn:
lOMoARcPSD| 58605085
5,4
2 =. =0,92.0,99=5,93
Công suất trên trục dẫn
2 5,93
1 =. =0,99.0,96=6,24 Moment
xoắn trên các trục:
Gọi , , ,
lần lượt là moment xoắn trên các trục ộng cơ, băng tải, trục
dẫn và trục bị dẫn Ta có:
=9 ,557.13006.7,5=98116,44
= 9,55.106.5,4=1350000
lOMoARcPSD| 58605085
= =311836,7347
=
=1481724,228 III. Bảng
số liệu
Trục
Độngcơ
1
2
Băngtải
Côngsuất(kW)
7
,
5
6
,
24
5
,
93
5
,
4
=
1
=
3
,
8
2
=
5
Sốvòngquay
)
(
vòng/ph
730
191,1
,
38
22
2
38
,
)
(
Nmm
98116,44
311836,7347
1481724,228
1350000

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58605085 Nhóm 7 Đề 15
I. Sơ ồ thiết kế hệ dẫn ộng cơ khí Trong ó: 1. Động cơ iện 2. Khớp nối 3.
Hộp giảm tốc bánh răng côn 4. Xích truyền ộng 5.
Tang và băng tảiSố liệu:
- Lực kéo băng tải P (N): 9000 - Vận tốc băng tải V (m/s): 0.6
- Đường kính tang D (mm): 300
- Thời hạn phục vụ 5 năm
- Sai số cho phép về tỉ số truyền i = (2 ÷3)%
- Băng tải làm việc một chiều, Số ca làm việc là 2 ca, tải trọng thay ổi không áng kể,
mỗi năm làm việc 300 ngày. lOMoAR cPSD| 58605085
II. Tính toán số liệu
II.1.Công suất và chọn loại ộng cơ ❖ Công suất =100. 0 = =5,4 Mà: = ℎ
ℎ =. . 2. =0,92.0,96. 0,992. 0,99=0,856 Với: :hiệu suất của xích
: hiệu suất bánh răng côn
: hiệu suất ổ lăn :hiệu suất khớp nối  = 0 ,58,546=6,3 ℎ =. =(2÷4). (2÷5)=4÷20 60.1000. 60000.0.6 = . = . 300 =38,2ò/ℎ
 =ℎ. = 4÷20 . 38,2=152,8÷764ò/ℎ lOMoAR cPSD| 58605085
Tra bảng 1.3 trang 237 sách tính toán thiết kế hộp dẫn ộng cơ khí •
Chọn ộng cơ 4A160S8Y3 với công suất =7,5, số vòng quay
=730ò/ℎ. II.2. Phân phối tỉ số truyền chung Ta có: ℎ = ℎ = 3 783,02=19,11 Với:
=5 :tỉ số truyền của xích => 19,11=. 5 => =3,82
II.3. Số vòng quay, công suất, moment xoắn trên các trục
❖ Số vòng quay trên các trục: 730 = =3 ,82=191,1ò/ℎ = =1951,1=38,22ò/ℎ ❖ Công suất trên các
trục  Công suất trên trục công tác: =5,4 • Công suất ộng cơ: =7,5 •
Công suất trên trục bị dẫn: lOMoAR cPSD| 58605085 5,4 2 =. =0,92.0,99=5,93 •
Công suất trên trục dẫn 2 5,93
1 =. =0,99.0,96=6,24 ❖ Moment xoắn trên các trục:
Gọi , , , lần lượt là moment xoắn trên các trục ộng cơ, băng tải, trục
dẫn và trục bị dẫn Ta có: • =9 ,557.13006.7,5=98116,44 • = 9,55.106.5,4=1350000 lOMoAR cPSD| 58605085  = =311836,7347  =
=1481724,228 III. Bảng số liệu Trục Độngcơ 1 2 Băngtải Côngsuất(kW) 7 , 5 6 , 24 5 , 93 5 , 4 Tỉsốtruyềnu = 1 = 3 , 8 2 = 5 Sốvòngquay 730 191,1 38, 22 38 2 , ( vòng/ph) Momentxoắn 98116,44 311836,7347 1481724,228 1350000 ( Nm ) m