Thiết kế và công nghệ 10 bài 3: Công nghệ phổ biến KNTT

Thiết kế và công nghệ 10 bài 3: Công nghệ phổ biến KNTT được chúng tôi sưu tầm và tổng hợp lại nhằm giúp các bạn học sinh tham khảo để chuẩn bị tốt cho bài học môn Công nghệ 10 sách KNTT mới nhất. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết dưới đây.

Thông tin:
9 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Thiết kế và công nghệ 10 bài 3: Công nghệ phổ biến KNTT

Thiết kế và công nghệ 10 bài 3: Công nghệ phổ biến KNTT được chúng tôi sưu tầm và tổng hợp lại nhằm giúp các bạn học sinh tham khảo để chuẩn bị tốt cho bài học môn Công nghệ 10 sách KNTT mới nhất. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết dưới đây.

80 40 lượt tải Tải xuống
Gii Thiết kế và công ngh 10 bài 3: Công ngh ph
biến - Kết ni tri thc
Câu hi tr 14
M đầu
Quan sát cho biết hình 3.1 t công ngh nào; hãy lit các sn phm ca công
ngh đó mà em biết; hãy k tên mt s công ngh khác mà em biết
Phương pháp giải:
Quan sát, tra cu, liên h thc tin
Li gii chi tiết:
Sau khi quan sát hình 3.1, công ngh được mô t trong hình là công ngh hàn
Các sn phm ca công ngh đó trong một s lĩnh vực là:
+ Xây dng: hàn các giàn giáo xây dng, các thiết b máy,…
+ Gia dng: cng, ca st, bàn ghế
+ M thuật: trám tượng, ….
Tên mt s công ngh khác mà em biết
+ Công ngh luyn kim
+ Công ngh đúc
+ Công ngh điều khin và t động hóa,….
Khám phá
Quan sát hình 3.2 và cho biết nhit đ cn thiết của lò cao để luyn gang thép bng
bao nhiêu
Phương pháp giải:
Quan sát, liên hệ, đưa ra d đoán
Li gii chi tiết:
Sau khi quan sát hình 3.2, nhiệt độ cn thiết của cao để luyn ra gang thép t 200
đến 1000 độ C
Câu hi tr 15
Khám phá
Quan sát hình 3.3 cho biết công ngh đúc sử dng trong hình a,b thuc loi o.
Hãy mô t nguyên lí đúc của mi công ngh đó.
Phương pháp giải:
Quan sát, tra cu, liên h thc tin
Li gii chi tiết:
Công ngh đúc trong hình 3.3 là
a. Đúc li tâm: điền đầy hp kim lng vào khuôn quay. Nh lc ly tâm sinh ra khi quay s
làm hp kim lng phân b lên thành khuôn và đông đc tại đó.
b. Đúc áp lc: kim loi lỏng được đưa vào khuôn bằng áp lực tương đối ln thông qua 1
xi lanh-piston. Áp lc ln, tốc độ ngui nhanh, s cho sn phm vi t chc sít cht, ht
nh mịn làm cho tính khả năng chịu mài mòn tăng đáng kể. Khí không kp thoát ra
ngoài co ngót th to nên r khí-khuyết tật thưng đúc áp lực, được khc
phc bng cách làm cho các r khí nh, phân b đều trên b mặt, để khi gia công
th ct b.
Câu hi tr 16
Khám phá
Quan sát và cho biết, hình 3.4 (a và b) mô t công ngh gia công ct gt nào?
Phương pháp giải:
Quan sát, tra cu, liên h thc tin
Li gii chi tiết:
Hình a là công ngh gia công tin
Hình b là công ngh gia công phay
Câu hi tr 18
Khám phá
Quan sát và cho biết trên hình 3.6 (a và b) mô t công ngh hàn nào?
Phương pháp giải:
Quan sát, liên h thc tin
Li gii chi tiết:
Hình a: mô t công ngh hàn áp lc
Hình b: mô t công ngh hàn nóng chy
Luyn tp
Quan sát hình 3.7 cho biết, th s dng nhng công ngh nào trong lĩnh vực
cơ khí để chế to sn phm trong hình
Phương pháp giải:
Quan sát, liên h thc tin
Li gii chi tiết:
Hình a: có th s dng công ngh ct gt, công ngh đúc để to ra sn phm
Hình b: th s dng công ngh n, công ngh đúc, công nghệ ct gọt để to ra sn
phm
Câu hi tr 19
Khám phá
Quan sát hình 3.8 hãy mô t nguyên lý hot đng ca nhà máy thủy điện
Li gii chi tiết:
Nguyên lý hot đng ca mt nhà máy thủy điện gm có bốn giai đoạn chính:
1. Dòng nước vi áp lc ln chy qua cng kim soát đi vào bên trong nhà máy.
2. Nước chy mnh làm quay tua bin của máy phát đin và tạo ra điện.
3. Máy biến áp tạo ra dòng điện cao thế.
4. Dòng điện cao thế s được truyền qua đường dây cao áp v các thành ph.
Câu hi tr 20
Khám phá
Quan sát hình 3.9 sp xếp loi mc thời gian đánh du s phát trin ca công
ngh đin quang. Hãy gi tên tng loại bóng đèn có trong hình
Phương pháp giải:
Quan sát, liên h thc tế
Li gii chi tiết:
Sp xếp t thấp đến cao
Năm 1879: bóng đèn si đt
Năm 1934: đèn phóng đin
Năm 2006: đèn LED
Th t các đèn được đánh s
1: đèn sợi đốt
2: đèn huỳnh quang phòng điện
3: đèn LED
Câu hi tr 21
Khám phá
Quan sát hình 3.10 và cho biết mi sn phm s dng công ngh điện cơ trong các hình
a, b, c, d thuc loại động cơ dạng quay hay dng tnh tiến
Phương pháp giải:
Quan sát, liên h thc tin
Li gii chi tiết:
Qut điện: động cơ dạng quay
Van đin t: động cơ dạng tnh tiến
Rơ le: động cơ dạng tnh tiến
Máy sấy tóc: động cơ dng quay
Khám phá
Em hãy mô t thao tác t động hóa trong hình 3.11
Phương pháp giải:
Quan sát, liên h thc tế, logic
Li gii chi tiết:
Mô t theo từng giai đoạn
(1). Ô tô đưc lp ráp các b phận bên ngoài như v xe, lốp xe,… bằng máy móc
(2). Ô được đặt các linh kiện động cơ, gia công các cấu truyn lc,… bằng máy
móc
(3) . Ô tô đưc hoàn thiện và được đưa đến các đại lý và đến tay người dùng
Câu hi tr 22
Khám phá
Quan sát hình 3.12 và cho biết các thiết b điện t nào thưng s dng mng truyn thông
không dây
Phương pháp giải:
Quan sát, liên h thc tin
Li gii chi tiết:
Quan sát hình 3.12, các thiết b điện t thường thường s dng mng truyn thông không
dây là các thiết
b kết ni.
VD: đin thoi, máy tính, laptop, các h thống điều khin mạch IoT,….
Vn dng
- Quan sát k tên các thiết b trong gia đình em sử dng các công ngh được nêu
trong bài hc
này
- K tên các công ngh ph biến khác mà em biết
Phương pháp giải:
Quan sát, liên h thc tin
Li gii chi tiết:
- Các các thiết b trong gia đình em có sử dng các công ngh được nên trong bài hc này
+ Công ngh luyện kim: Tượng trang trí, ni, chảo,….
+ Công ngh đúc: Nồi gang, tượng trang trí,…
+ Công ngh gia công ct gt: tay nm cửa ra vào, …..
+ Công ngh hàn: bàn hc, ghế,…
+ Công ngh điện quang: bóng đèn huỳnh quang, đèn led trang trí
+ Công ngh điện cơ: quạt máy, máy bơm,
+ Công ngh t động hóa: Ca ra vào, đèn hành lang,…
+ Công ngh truyn không dây: tivi, laptop, máy tính, đin thoại,…
| 1/9

Preview text:


Giải Thiết kế và công nghệ 10 bài 3: Công nghệ phổ
biến - Kết nối tri thức Câu hỏi tr 14 Mở đầu
Quan sát và cho biết hình 3.1 mô tả công nghệ nào; hãy liệt kê các sản phẩm của công
nghệ đó mà em biết; hãy kể tên một số công nghệ khác mà em biết Phương pháp giải:
Quan sát, tra cứu, liên hệ thực tiễn
Lời giải chi tiết:
Sau khi quan sát hình 3.1, công nghệ được mô tả trong hình là công nghệ hàn
Các sản phẩm của công nghệ đó trong một số lĩnh vực là:
+ Xây dựng: hàn các giàn giáo xây dựng, các thiết bị máy,…
+ Gia dụng: cổng, cửa sắt, bàn ghế
+ Mỹ thuật: trám tượng, ….
Tên một số công nghệ khác mà em biết + Công nghệ luyện kim + Công nghệ đúc
+ Công nghệ điều khiển và tự động hóa,…. Khám phá
Quan sát hình 3.2 và cho biết nhiệt độ cần thiết của lò cao để luyện gang – thép bằng bao nhiêu Phương pháp giải:
Quan sát, liên hệ, đưa ra dự đoán
Lời giải chi tiết:
Sau khi quan sát hình 3.2, nhiệt độ cần thiết của lò cao để luyện ra gang thép là từ 200 đến 1000 độ C Câu hỏi tr 15 Khám phá
Quan sát hình 3.3 và cho biết công nghệ đúc sử dụng trong hình a,b thuộc loại nào.
Hãy mô tả nguyên lí đúc của mỗi công nghệ đó.
Phương pháp giải:
Quan sát, tra cứu, liên hệ thực tiễn
Lời giải chi tiết:
Công nghệ đúc trong hình 3.3 là
a. Đúc li tâm: điền đầy hợp kim lỏng vào khuôn quay. Nhờ lực ly tâm sinh ra khi quay sẽ
làm hợp kim lỏng phân bố lên thành khuôn và đông đặc tại đó.
b. Đúc áp lực: kim loại lỏng được đưa vào khuôn bằng áp lực tương đối lớn thông qua 1
xi lanh-piston. Áp lực lớn, tốc độ nguội nhanh, sẽ cho sản phẩm với tổ chức sít chặt, hạt
nhỏ mịn làm cho cơ tính và khả năng chịu mài mòn tăng đáng kể. Khí không kịp thoát ra
ngoài và co ngót có thể tạo nên rỗ khí-khuyết tật thường có ở đúc áp lực, và được khắc
phục bằng cách làm cho các rỗ khí nhỏ, phân bố đều trên bề mặt, để khi gia công cơ có thể cắt bỏ. Câu hỏi tr 16 Khám phá
Quan sát và cho biết, hình 3.4 (a và b) mô tả công nghệ gia công cắt gọt nào? Phương pháp giải:
Quan sát, tra cứu, liên hệ thực tiễn
Lời giải chi tiết:
Hình a là công nghệ gia công tiện
Hình b là công nghệ gia công phay Câu hỏi tr 18 Khám phá
Quan sát và cho biết trên hình 3.6 (a và b) mô tả công nghệ hàn nào? Phương pháp giải:
Quan sát, liên hệ thực tiễn
Lời giải chi tiết:
Hình a: mô tả công nghệ hàn áp lực
Hình b: mô tả công nghệ hàn nóng chảy Luyện tập
Quan sát hình 3.7 và cho biết, có thể sử dụng những công nghệ nào trong lĩnh vực
cơ khí để chế tạo sản phẩm trong hình
Phương pháp giải:
Quan sát, liên hệ thực tiễn
Lời giải chi tiết:
Hình a: có thể sử dụng công nghệ cắt gọt, công nghệ đúc để tạo ra sản phẩm
Hình b: có thể sử dụng công nghệ hàn, công nghệ đúc, công nghệ cắt gọt để tạo ra sản phẩm Câu hỏi tr 19 Khám phá
Quan sát hình 3.8 hãy mô tả nguyên lý hoạt động của nhà máy thủy điện
Lời giải chi tiết:
Nguyên lý hoạt động của một nhà máy thủy điện gồm có bốn giai đoạn chính:
1. Dòng nước với áp lực lớn chảy qua cổng kiểm soát đi vào bên trong nhà máy.
2. Nước chảy mạnh làm quay tua bin của máy phát điện và tạo ra điện.
3. Máy biến áp tạo ra dòng điện cao thế.
4. Dòng điện cao thế sẽ được truyền qua đường dây cao áp về các thành phố. Câu hỏi tr 20 Khám phá
Quan sát hình 3.9 và sắp xếp loại mốc thời gian đánh dấu sự phát triển của công
nghệ điện – quang. Hãy gọi tên từng loại bóng đèn có trong hình
Phương pháp giải:
Quan sát, liên hệ thực tế
Lời giải chi tiết:
Sắp xếp từ thấp đến cao
Năm 1879: bóng đèn sợi đốt
Năm 1934: đèn phóng điện Năm 2006: đèn LED
Thứ tự các đèn được đánh số là 1: đèn sợi đốt
2: đèn huỳnh quang phòng điện 3: đèn LED Câu hỏi tr 21 Khám phá
Quan sát hình 3.10 và cho biết mỗi sản phẩm sử dụng công nghệ điện – cơ trong các hình
a, b, c, d thuộc loại động cơ dạng quay hay dạng tịnh tiến Phương pháp giải:
Quan sát, liên hệ thực tiễn
Lời giải chi tiết:
Quạt điện: động cơ dạng quay
Van điện từ: động cơ dạng tịnh tiến
Rơ le: động cơ dạng tịnh tiến
Máy sấy tóc: động cơ dạng quay Khám phá
Em hãy mô tả thao tác tự động hóa trong hình 3.11 Phương pháp giải:
Quan sát, liên hệ thực tế, logic
Lời giải chi tiết:
Mô tả theo từng giai đoạn
(1). Ô tô được lắp ráp các bộ phận bên ngoài như vỏ xe, lốp xe,… bằng máy móc
(2). Ô tô được đặt các linh kiện động cơ, gia công các cơ cấu truyền lực,… bằng máy móc
(3) . Ô tô được hoàn thiện và được đưa đến các đại lý và đến tay người dùng Câu hỏi tr 22 Khám phá
Quan sát hình 3.12 và cho biết các thiết bị điện tử nào thường sử dụng mạng truyền thông không dây Phương pháp giải:
Quan sát, liên hệ thực tiễn
Lời giải chi tiết:
Quan sát hình 3.12, các thiết bị điện tử thường thường sử dụng mạng truyền thông không dây là các thiết bị kết nối.
VD: điện thoại, máy tính, laptop, các hệ thống điều khiển mạch IoT,…. Vận dụng
- Quan sát và kể tên các thiết bị trong gia đình em có sử dụng các công nghệ được nêu trong bài học này
- Kể tên các công nghệ phổ biến khác mà em biết Phương pháp giải:
Quan sát, liên hệ thực tiễn
Lời giải chi tiết:
- Các các thiết bị trong gia đình em có sử dụng các công nghệ được nên trong bài học này là
+ Công nghệ luyện kim: Tượng trang trí, nồi, chảo,….
+ Công nghệ đúc: Nồi gang, tượng trang trí,…
+ Công nghệ gia công cắt gọt: tay nắm cửa ra vào, …..
+ Công nghệ hàn: bàn học, ghế,…
+ Công nghệ điện quang: bóng đèn huỳnh quang, đèn led trang trí
+ Công nghệ điện – cơ: quạt máy, máy bơm,…
+ Công nghệ tự động hóa: Cửa ra vào, đèn hành lang,…
+ Công nghệ truyền không dây: tivi, laptop, máy tính, điện thoại,…