

Preview text:
THÔNG SỐ XE WAVE RSX 2008 1. Động cơ:
• Loại động cơ: 4 thì, 1 xi lanh • Dung tích xi lanh: 97 cc
• Đường kính x hành trình piston: 50mm x 55,6mm • Tỷ số nén: 9,0:1
• Hệ thống làm mát: Làm mát bằng không khí
• Hệ thống truyền động: Truyền cơ khí • 2. Hiệu suất:
• Công suất tối đa: 6,8 mã lực / 7.500 vòng/phút
• Mô-men xoắn tối đa: 8,4 Nm / 6.000 vòng/phút
• Mức tiêu hao nhiên liệu: 1.7 lít/100km (theo tiêu
chuẩn của nhà sản xuất)
3. Kích thước và trọng lượng:
• Dài x Rộng x Cao: 1.919 x 689 x 1.080 mm
• Chiều cao yên xe: 765 mm
• Khoảng cách trục bánh xe: 1.266 mm • Độ cao gầm xe: 146 mm
• Trọng lượng không tải: 100 kg • Kích thước bánh xe:
-Bánh trước: Kích thước thông dụng là 2.25-17
-Bánh sau: Kích thước thông dụng là 2.50-17
4. Hệ thống điều khiển
• Loại hộp số: Hộp số 4 cấp
Tỷ số truyền từng cấp số -Số 1: 3.307 -Số 2: 1.916 -Số 3: 1.235 -Số 4: 0.958
• Hệ thống khởi động: Đạp ch ân, điện
• Dung tích bình xăng: Khoảng 3.7 lít
• Truyền động cầu sau: Dây xích 5. Hệ thống điện
• Bình ắc quy: Loại 12V – 3Ah
• Hệ thống đánh lửa: Loại CDI • Đèn pha: Halogen 35W/35W
• Đèn xi nhan: Bóng sợi đốt 12V/10W
• Đèn hậu: Bóng sợi đốt 12V/5W
• Đèn soi biển số: Bóng sợi đốt 12V/5W 6. Hệ thống phanh
• Phanh trước: Phanh đĩa thủy lực Cấu tạo:
- Cùm phanh: Dùng để điều khiển lực phanh
- Piston phanh: Tạo áp lực dầu để đẩy bố phanh vào đĩa phanh
- Bố phanh: Ma sát với đĩa phanh để giảm tốc độ
- Đĩa phanh: Bị bố phanh kẹp lại để giảm tốc độ
• Phanh sau: Phanh tang trống Cấu tạo:
- Má phanh: Ma sát với tang trống để giảm tốc độ
-Tang trống: Bị má phanh kẹp lại để giảm tốc độ
-Càng phanh: Dùng để điều khiển lực phanh
Document Outline
- 1.Động cơ:
- 2.Hiệu suất:
- 3.Kích thước và trọng lượng:
- 4.Hệ thống điều khiển
- 5.Hệ thống điện
- 6.Hệ thống phanh