Bi dưng năng lc hc môn Toán 7
THC HÀNH GII TOÁN LP 7
1
MC LC CHƯƠNG 6
Bài 20: T l thc.
Bài 21: Tính cht ca dãy t s bng nhau.
Bài 22: Đi lưng t l thun
Bài 23: Đi lưng t l nghch.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 7
THC HÀNH GII TOÁN LP 7
2
BÀI 20. T L THC
Dng 1: Nhn biết t l thc
1. Thay t s gia các s hu t bng t s gia các s nguyên.
a)
2,5 : 35;
b)
37
1: ;
5 10


c)
12
1, 8 : ;
5
d)
8 16
:
93
2. Thay t s gia các s hu t bng t s gia các s nguyên ri lp t l thc
tương ứng có th:
a)
; b)
37
1: ;
5 10


c)
12
1, 8 : ;
5
d)
64 4
:
63 9


3. B bn s nào dưi đây có th lp thành mt t l thc:
a)
131
46 ;60 ;77 ;101
252
b)
15
; ; 4, 5
86

31, 5
c)
23
333
123;123;1 2 3 
333
1 .2 .3
Bi dưng năng lc hc môn Toán 7
THC HÀNH GII TOÁN LP 7
3
Dng 2: Lp t l thc t đẳng thc cho trưc
4. Lp tt c các t l thc có th đưc t các đng thc sau:
a)
2.15 6.5;
b)
0,5.1, 8 0,15.6;
c)
12.21 84.3;
5. Lp tt c các t l thc có th đưc t t l thc sau:
a)
3, 6 2, 5
;
1, 8 1, 25
b)
2, 5 4
3, 2 5, 12

; c)
0, 5 8
;
2, 5 40
Bi dưng năng lc hc môn Toán 7
THC HÀNH GII TOÁN LP 7
4
Dng 3: Tìm s hng chưa biết ca mt t l thc
Trong mt t l thc, ta có th tìm mt s hng chưa biết khi biết ba s hng
còn li. Ta có:
.. ..
,, ,
a c bc ad ad bc
ab cd
bd d c b a

6. Tìm
x
0x
trong các t l thc sau:
a)
2, 5
;
3 1, 2
x
b)
3
2, 5 : 13, 5 : ;
5
x
c)
45
;
4, 5x
d)
4
6
7
;
1
1
3
x
7. Tìm
x
trong các t l thc sau: (gi s các t l đều có nghĩa)
a)
2, 5 : 4 0, 5 : 0, 2x
b)
12
:3 :0,25
53
x
c)
62
47
x
x
; d)
1
( 5) : 2 40 : ( 5)
2
xx 
8. Tìm s hng th tư lp thành mt t l thc vi ba s hng sau:
4;25;100
Bi dưng năng lc hc môn Toán 7
THC HÀNH GII TOÁN LP 7
5
9. a) Cho t l thc
35 1
24
xy
xy
2xy
. Tính t s
x
y
.
b*) Cho t l thc
36
36
ab
ab


3; 6ab 
. Tính t s
a
b
Dng 4: Mt s i toán thc tế
10. Hai máy tính kích thưc màn hình
20
inch, (inch là gì mt đơn v đo lưng
đưc s dng ch yếu Hoa K và ph biến các c Canada, Anh...) t l
chun là
1680 1050
mm
và màn hình
24
inch t l chun là
1920 1200
mm
.
a) Tính t s gia chiu rng và chiu dài ca mi màn hình.
b) Hai t s gia chiu rng và chiu dài ca mi màn hình trên có lp thành t
l thc hay không?
11. Lá quc k trên ct c Lũng hình ch nht kích thưc là
69
(m),
lá c quc k lp 7A treo ti lp trong các gi sinh hot là hình ch nht có kích
thưc là
0, 8 1, 2
(m)
a) Tính t s gia chiu rng và chiu dài ca mi lá c.
b) Hai t s gia chiu rng và chiu dài ca mi lá c trên có lp thành t l thc
hay không?
12. Ngưi ta làm mt dâu bng cách trn
6
phn u vi
4
phn đưng. Hi
cn bao nhiêu kg đưng đ trn hết
45
kg dâu theo cách pha nhiên trn như
trên?
13. Ngưi ta pha nhiên liu cho mt loi đng cơ bng cách trn
2
phn du vi
7
phn xăng. Hi cn bao nhiêu lít xăng đ trn hết
8
lít du theo cách pha
nhiên liu như trên?
14. Lá quc k Vit Nam là hình ch nht có t l kích thưc rng và dài là
2
3
.
Nam làm lá c quc k bng giy đm bo đúng t l quy đnh đ tham gia c
đá bóng Sea Games chiu dài là
12
cm. Tính chiu rng ca lá c Nam
làm.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 7
THC HÀNH GII TOÁN LP 7
6
15. Tính đ i hai cnh ca mt vưn hoa hình ch nht, biết t s gia chiu
rng và chiu dài là
5
7
và chu vi bng
120
m.
16. An cn lăn sơn phòng, din tích phòng 1 là
2
60
m
phòng 2 là
2
150m
. C hai
phòng An lăn hết
21
kg sơn. Tính s ng sơn cn dùng cho mi phòng biết s
ng sơn ph trên mi đơn v din tích là như nhau?
Bi dưng năng lc hc môn Toán 7
THC HÀNH GII TOÁN LP 7
1
BÀI 21. TÍNH CHT CA DÃY T S BNG NHAU
Dng 1: Tìm s chưa biết trong dãy t s bằng nhau (dng 1)
1. Tìm hai s
x
y
biết:
a) Tìm hai s
x
y
, biết
23
xy
25xy
.
b) Tìm hai s
x
y
, biết:
9
11
x
y
60xy
.
2. Cho hai s
;xy
tho mãn
a)
25
xy
21xy 
. Tính giá tr ca biu thc
5 4.Axy
b)
35
xy
4yx
. Tính giá tr ca biu thc
3 5.Bxy
Bi dưng năng lc hc môn Toán 7
THC HÀNH GII TOÁN LP 7
2
3. a)
Cho
345
abc

24abc

.
Tính
..M a b b c ca

b)
Cho
2345
abcd

42abcd

.
Tính
..
N ab cd

4. Biết
234
xyz

24x yz
. Tính
326Axyz 
b) Biết
567
xyz

62xyz
. Tính
B xy yz
Dng 2: Tìm s chưa biết trong dãy t s bằng nhau (dng 2)
5. a) Tìm hai s
a
b
, biết
:3 :5ab
2 21ab

.
b) Tìm hai s
,xy
biết
52
xy
3 2 44xy
c) Tìm hai s
,xy
biết
32
xy
2 5 48xy
Bi dưng năng lc hc môn Toán 7
THC HÀNH GII TOÁN LP 7
3
6. Tìm các s
x
,
y
,
z
biết
234
xyz

28x yz 
.
7. Tìm hai s
x
y
, biết
47xy
. 112xy
.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 7
THC HÀNH GII TOÁN LP 7
4
8. Tìm hai s
a
b
, biết
64
ab
22
5ab

.
9. Tìm ba s
a
,
b
c
, biết
34
ab
;
23
bc
14abc

.
10.
a) Tìm ba s
,,x yz
biết:
;
23
xy
25
yz
25x yz
b) Tìm ba s
,,
x yz
biết:
;
25
xy
32
yz
2 3 4 34xyz 
Dng 3: Vn dng dãy t s bằng nhau tính giá tr biu thc.
11. Cho
xyz
yzx

0xyz
. Tính
9
36
.xz
A
y
12. Cho
123
.
345
xyz

Tính
22
N xy z 
Dng 4: Chng minh đng thc
13. Chng minh rng
ac
bd
nếu:
a)
ac ac
bd bd


; b)
ab ab
cd cd


14. Chng minh rng
ac
bd
nếu:
a)
a ab
c cd
b)
b ab
d cd
Bi dưng năng lc hc môn Toán 7
THC HÀNH GII TOÁN LP 7
5
15. Cho
23 23
23 23
ac ac
bd bd


. Chng minh
ac
bd
16. Cho
abc
bcd

. Chng minh
3
abc a
bcd d




Dng 5: Các bài toán thc tế
17. Ti Gii bóng đá V-League, câu lc b Hà Ni ghi đưc nhiu hơn
6
n
thng so vi câu lc b Sài Gón. Tính s bàn thng mi đi ghi đưc, cho biết t
s bàn thng ca hai đi là
1, 2 5
.
18. Lp 7A có
35
hc sinh và tí s gia hc sinh nam và n
2:3
. Hi, trong
lp này, nam hay n nhiu hơn và nhiu hơn bao nhiêu hc sinh.
19. Mt ca hàng văn phòng phm bán ba loi bút bi đ, xanh đen t l vi
các s
4;6;7
. Tng s bút bi mà ca hàng nhp v bán là
340
chiếc. Tính s bút
bi mi loi.
20.
Số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối
7
lần lượt tỉ lệ với
2:3:5
. nh số
học sinh
giỏi, khá, trung bình, biết tổng số học sinh giỏi, khá trung bình
180 em.
21.
Ba nhà sn xut góp vn theo t l
3; 5; 7
. Hi mi nhà sn xut phi góp bao
nhiêu vn biết rng tng s vn ca nhà th nht và nhà th hai nhiu hơn nhà
th ba là
80
triu đồng.
22. S hc sinh bn khi
6,7,8,9
t l vi các s
9;8;7;6
. Biết rng s hc sinh
khi
6
nhiu hơn s hc sinh khi
9
30
hc sinh. Tính s hc sinh ca mi
khi.
23.
Khi 7 ca mt trưng có ba lp 7A, 7B và 7C.
1
3
s hc sinh lp 7A bng
1
4
s hc sinh lp 7B và bng
2
5
s hc sinh lp 7C. Tính s hc sinh mi lp, biết
rng hai ln s hc sinh lp 7C kém tng s hc sinh ca hai lp còn li là 24 hc
sinh.
24. Ba đi đưc giao nhim v trng
110
cây xanh. Tính s cây mi đi phi trng,
biết rng
1
4
s cây ca đi mt bng
3
8
s cây đi hai và bng
2
5
s cây ca đi ba.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 7
THC HÀNH GII TOÁN LP 7
1
BÀI 22: ĐI LƯNG T L THUN
Định nghĩa: Nếu đi ng
y
liên h vi đi ng
x
theo công thc
ayx
( 0)
a
thì ta nói
y
t l thun vi
x
theo h s t l
a
.
Dng 1: Biu din quan h t l thun
1. Hãy biu din mi quan h gia
x
y
biết rng:
a)
y
t l thun vi
x
theo h s t l
3a
; ……………………
b)
y
t l thun vi
x
theo h s t l
2
a 
; ……………………
c)
y
t l thun vi
x
theo h s t l
0, 5a
; ……………………
2. Hãy biu din mi quan h gia
x
y
biết rng:
a)
y
t l thun vi
x
theo h s t l
4a
; ……………………
b)
y
t l thun vi
x
theo h s t l
1a

; ……………………
c)
y
t l thun vi
x
theo h s t l
0, 2a
; ……………………
3. Hãy viết công thc biu din:
a) Đ dài quãng đưng đi đưc
S
(km) theo thi gian
t
(s) ca cht đim
chuyn đng đu vi vn tc
15
km/h.
c) Chu vi
C
(cm) ca mt lc giác đu có cnh bng
x
(cm).
4. Hai đại lượng đã cho trong mỗi câu sau tỉ lệ thuận với nhau không? Nếu
có hãy xác định hệ số tỉ lệ.
a) Chu vi C cnh
a
ca hình vuông.
b) Chu vi C bán kính R ca đưng tròn.
c) Din tích S bán kính R ca hình tròn.
d)
Quãng đưng
s
thi gian
t
khi đi cùng vn tc không đổi
0
v
Bi dưng năng lc hc môn Toán 7
THC HÀNH GII TOÁN LP 7
2
5. Hai đại ng
u
v
t l thun vi nhau hay không trong mi bng sau?
a)
u
1
2
0
2
4
1, 5
v
2, 5
5
0
5
10
3, 75
b)
u
2
1
0
3
4
6
v
10
5
0
15
15
30
6. Cho biết
x
y
hai đi ng t l thun. Đin các s thích hp vào ô trng
trong bng sau:
x
3
2
1
2
5
y
7
Dng 2: Tìm h s t l.
7. Tìm h s t l
a
trong biu din t l thun
y ax
vi:
a)
4, 2yx
; …………………… b)
3, 5yx
; ……………………
c)
0,5; 0.25yx
; ……………… d)
11
,
93
yx
; ……………………
Bi dưng năng lc hc môn Toán 7
THC HÀNH GII TOÁN LP 7
3
8. Cho biết hai đi lưng
x
y
t l thun vi nhau theo bng dưi đây:
x
1
2
5
7
10
y
10
a) Đin s thích hp vào ô trng;
b)
y
t l thun vi
x
theo h s t l nào? Viết công thc;
c)
x
t l thun vi
y
theo h s t l nào? Viết công thc.
9. Cho biết
x
y
hai đi ng t l thun. Tìm h s t l
y
đối vi
x
biết
rng:
a) Vi hai giá tr
1
x
,
2
x
ca
x
có tng nhn giá tr bng
2
thì hai giá tr tương
ng
1
y
,
2
y
có tng bng
4
.
b) Vi hai giá tr
1
x
,
2
x
ca
x
có hiu là
12
2xx
thì hai giá tr tương ứng
1
y
,
2
y
có hiu
12
5yy
10. Cho biết
z
t l thun vi
y
theo h s t l
2
, và
y
t l thun vi
x
theo h
s t l
3
. Hãy cho biết
z
có t l thun vi
x
hay không và tìm h s t l (nếu
có)
11. Cho biết
z
t l thun vi
y
theo h s t l
2
, và
x
t l thun vi
y
theo h s
t l
3
. Hãy cho biết
z
có t l thun vi
x
hay không và tìm h s t l (nếu có)
12. Cho biết
1
y
t l thun vi
1
x
theo h s t l
2
,
2
y
t l thun vi
2
x
theo h s
t l
2
. Hi
12
yy
có t l thun vi
12
xx
hay không và tìm h s t l (nếu có)
Dng 3: Mt s bài toán v đại lưng t l thun
13. Một đoạn dây thép dài
6m
nặng
75
gam . Để bán
100
m dây thép này thì
người bán cn phi cân cho khách hàng bao nhiêu gam?
Bi dưng năng lc hc môn Toán 7
THC HÀNH GII TOÁN LP 7
4
14. Một công nhân may trong
5
giờ được
20
cái áo. Hỏi trong
8
giờ người
đó may được bao nhiêu cái áo?
15. Ba lớp
7A
,
7B
,
7C
số học sinh Giỏi tỉ lệ với
1
;
2
;
3
. Tính số học sinh
Giỏi của mỗi lớp, biết rằng tổng số học sinh Giỏi của ba lớp là
24
em
16. Ba lp
7A
,
7B
,
7C
có s hc sinh Gii t l vi
2
;
4
;
6
. Tính s hc sinh Gii
ca mi lp, biết rng s hc sinh Gii lp
7C
nhiu hơn s hc sinh Gii lp
7B
6
em.
17. Mt hình ch nht có chu vi bng
48cm
. Tính đ dài mi cnh ca hình ch
nht biết rng chúng t l vi
3
5
.
18. Một người đi xe máy từ
A
đến
B
mất
15
phút . Một người đi xe đạp từ
B
đến
A
mất
1
giờ.Hỏi nếu hai người khởi hành cùng một c thì bao lâu họ
gặp nhau?
19. Ba tm vài dài tng cng
210
m . Sau khi bán
1
7
tm vi th nht,
2
11
tm vài
th hai và
1
3
tm vài th ba thì s mét vi còn li ca ba tm bng nhau. Tính
s mét vi ban đu ca mi tm vi.
20. Vn tốc rng của một ca
21
km/ h , vận tốc dòng sông
3
km / h . Hỏi
với thời gian để ca chạy ngược dòng sông được
30
km thì ca chạy xuôi
dòng được bao nhiêu kilômét?
21. Một cửa hàng ba khúc vải ng khổ tổng độ dài
86, 1m
. Khi
bán
28%
khúc vải thứ nhất,
40%
khúc vải thứ hai
64%
khúc vải thứ ba thì
chiều dài ba khúc vải còn lại bằng nhau. Hỏi chiều dài mỗi khúc vải khi chưa
bán?
22. Hai bể nước hình hộp chữ nhật diện tích đáy bằng nhau. Biết hiệu thể
tích nước trong hai bể
3
1, 8m
; hiệu chiều cao nước trong hai bể
0, 6m
. Tính
diện ch đáy của mỗi bể.
Dng 4: Mt s bài toán v tính góc, tính cnh ca tam giác
23. Tam giác
ABC
có s đo các góc
A
;
B
;
C
ln lưt t l vi
2
;
3
;
7
. Hãy tính s
đo các góc ca tam giác
ABC
.
24. Tam giác
ABC
có s đo các góc
A
;
B
;
C
ln t t l vi
1
;
2
;
3
. Hãy tính
s đo các góc ca tam giác
ABC
. Tam giác
ABC
là tam giác gì?
Bi dưng năng lc hc môn Toán 7
THC HÀNH GII TOÁN LP 7
5
25. Cho tam giác ABC. Tính s đo các góc còn li ca tam giác biết:
a)
: : 2:7:1
ABC
.
b)
75B 
: 3:2AC
26. Cho
MNP
. Tính các góc ca tam giác biết:
a)
5 3 ;7 4 15M NM N 
.
b)
;2 3
M N PM N
27. Mt tam giác có chu vi bng
36cm
. Biết rng các cnh ca tam giác t l thun
vi
3
;
4
;
5
.Tính đ dài các cnh ca tam giác đó.
28. Mt tam giác có chu vi bng
18 cm
. Biết rng các cnh ca tam giác t l
thun vi
2
;
3
;
4
. Tính đ dài các cnh ca tam giác đó.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 7
THC HÀNH GII TOÁN LP 7
1
BÀI 23: ĐẠI LƯNG T L NGHCH
Định nghĩa: Nếu đi ng
y
liên h vi đi ng
x
theo công thc
a
y
x
( 0)a
thì ta nói
y
t l nghch vi
x
theo h s t l
a
.
Dng 1: Biu din quan h t l nghch
1. Hãy biu din mi quan h gia
x
y
biết rng:
a)
y
t l nghch vi
x
theo h s t l
a2
; ……………………
b)
y
t l nghch vi
x
theo h s t l
2
a 
; ……………………
c)
y
t l nghch vi
x
theo h s t l
0, 5
a
. ……………………
2. Hãy biu din mi quan h gia hai đi lưng
x
y
biết rng
a)
x
t l thun vi
1
y
theo h s t l
5a
; ……………………
b)
x
t l thun vi
1
y
theo h s t l
6
a 
; ……………………
c)
x
t l thun vi
1
y
theo h s t l
2
5
a
. ……………………
Hai đi lưng
x
y
các ý trên có phi là hai đi lưng t l nghch không?
Tr li: ……………………………………………………………………….
3. Trong các bng sau, bng nào cho ta các giá tr ca hai đing t l nghch?
a)
x
1
2
3
4
5
y
4
2
4
3
1
4
5
b)
x
1
3
3
7
10
y
2
1 2
14
5
Bi dưng năng lc hc môn Toán 7
THC HÀNH GII TOÁN LP 7
2
4. Xác đnh đi lưng đã cho trong mi câu sau có phi là hai đi lưng t l
nghch vi nhau không? Nếu có hãy xác đnh h s t l.
a) Chiu dài
x
và chiu rng
y
ca hình ch nht có din tích bng
a
vi
a
hng s cho trưc;
b) Vn tc
v
và thi gian
t
khi đi trên cùng quãng đưng
S
;
c) Din tích
S
và bán kính
R
ca hình tròn;
d) Năng xut lao đng
n
và thi gian thc hin
t
để làm xong mt lưng
công vic
a
.
5. a) Cho biết mt đi dùng
x
máy cày (cùng năng xut) đ cày xong mt cánh
đồng hết
y
gi. Hai đi lưng
x
y
có t l nghch vi nhau hay không?
b) Cho biết
x
là s trang đã đc và
y
là s trang chưa đc ca mt quyn
sách. Hai đi lưng
x
y
có t l nghch vi nhau hay không?
c) Cho biết
xm
là chu vi ca bánh xe và
y
là s vòng quay ca bánh xe trên
đon đưng lăn t
A
đến
B
. Hai đi lưng
x
y
có t l nghch vi nhau
hay không?
Dng 2: Xác đnh h s t l ca hai đi ng t l nghch và tính các giá tr
tương ng ca mi đi lưng khi biết đi lưng tương ng cho trưc.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 7
THC HÀNH GII TOÁN LP 7
3
6. Tìm h s t l
k
trong biu din t l nghch
a
y
x
vi
a)
4y
,
2x
; b)
3y 
,
5x
;
c)
0, 5y
,
0, 25x
; d)
1
9
y
,
1
3
x
.
7. Cho biết hai đi lưng
x
y
t l nghch vi nhau và khi
4x
2
y
a) Tìm h s t l;
b) Hãy biu din
y
theo
x
;
c) Tính giá tr ca
y
khi
x
ln lưt nhn các giá tr
3
x
;
5x
.
8. Cho biết
z
t l thun vi
y
theo h s t l
2
y
t l nghch vi
x
theo h
s t l
3
. Hãy cho biết
z
có t l nghch vi
x
hay không và tìm h s t l (nếu
có).
9. Cho biết
z
t l thun vi
y
theo h s t l
3
y
t l nghch vi
x
theo h
s t l
4
. Hãy cho biết
z
có t l thun vi
x
hay không và tìm h s t l (nếu
có).
10. Cho biết
z
t l nghch vi
y
theo h s t l
2
y
t l thun vi
x
theo h
s t l
3
. Hãy cho biết
z
có t l nghch vi
x
hay không và tìm h s t l (nếu
có).
11. Cho biết hai đi lưng
x
y
t l nghch vi nhau theo bng dưi đây
x
2
4
3
6
11
y
2
6
11
a) Đin s thích hp vào ô trng;
b)
y
t l nghch vi
x
theo h s t l nào? Viết công thc.
12. Cho biết hai đi ng
x
y
t l nghch vi nhau và khi
8
3
x
thì
12
y
a) Tìm h s t l nghch ca
y
đối vi
x
.
b)
Hãy biu din
y
theo
x
.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 7
THC HÀNH GII TOÁN LP 7
4
c) Tính giá tr ca
y
khi
2
16;
5
xx
d) Tính giá tr ca
x
khi
32
4;
7
yy

13.
Cho biết hai đi lưng t l nghch
x
y
. Gi
1
x
,
2
x
là hai giá tr tương ng
ca
x
1
y
,
2
y
là hai giá tr tương ứng ca
y
. Biết rng
1
3x
2
,5x
12
4yy
. Tính
1
y
,
2
y
.
14. Cho
x
y
hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Gọi
12
,xx
hai g trị của
x
12
,yy
hai giá trị tương ứng của y . Biết
12
3; 2xx
12
2 3 26yy 
a) Tính
12
,yy
. Viết công thc liên h gia
x
y
b)
Biu din
y
theo
x
.
c) Tính giá tr ca
x
khi
3
2
y 
d) Tính giá tr ca
y
khi
4x 
15. Cho
x
y
hai đại ng t l nghch. Gi
12
,xx
hai g tr ca
x
12
,yy
hai giá tr tương ng ca y . Biết
1
3, 4;x
2
5, 6x
12
5 3 35, 6yy

Tính
12
,yy
. Viết công thc liên h gia
x
y
, tìm h s t l.
Dng 3: Mt s i toán v đại lưng t l nghch
16.
Cho biết bn máy cày, cày xong mt cánh đồng hết
25
gi. Hi
năm
máy
cày như
thế cày đồng đó hết bao nhiêu gi?
17. Cho biết
7
ngưi dn dp tòa nhà hết
12
gi. Hi nếu
10
ngưi (vi ng
năng sut như thế) dn dp tòa nhà hết bao nhiêu thi gian?
18. Cho biết
12
công nhân hoàn thành mt công vic trong
16
ngày. Hi cn
phi ng thêm bao nhiêu công nhân na đ có th hoàn thành công vic đó
trong
12
ngày (năng sut ca các công nhân như nhau).
19. Vi thi gian đ mt ngưi th lành ngh làm đưc
14
sn phm thì ngưi
th hc vic làm đưc
8
sn phm. Hi ngưi th hc vic phi cn bao nhiêu
thi gian đ hoàn thành khi ng công vic mà ngưi th lành ngh làm trong
56
gi?

Preview text:

THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 7 MỤC LỤC CHƯƠNG 6 Bài 20: Tỉ lệ thức.
Bài 21: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Bài 22: Đại lượng tỉ lệ thuận
Bài 23: Đại lượng tỉ lệ nghịch.
1
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 7
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 7
BÀI 20. TỈ LỆ THỨC
Dạng 1: Nhận biết tỉ lệ thức
1. Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên.   a)  2,5 : 35; b) 3 7 1 :   ; c) 12 1, 8 : ; d) 8 16 : 5  10  5 9 3
2. Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên rồi lập tỉ lệ thức tương ứng có thể:     a)   2,1 : 6,33 ; b) 3 7 1 :   ; c) 12 1, 8 : ; d) 64 4 :    5  10  5 63  9 
3. Bộ bốn số nào dưới đây có thể lập thành một tỉ lệ thức: a) 1 3 1 46 ;60 ;77 ;101 b) 1 5  ; ;4,5 và 31,5 2 5 2 8 6
c)    2    3 3 3 3 1 2 3 ; 1 2 3 ;1  2  3 và 3 3 3 1 .2 .3 2
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 7
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 7
Dạng 2: Lập tỉ lệ thức từ đẳng thức cho trước
4. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau: a) 2.15  6.5; b) 0,5.1,8  0,15.6; c) 12.21  84.3;
5. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ tỉ lệ thức sau: a) 3,6 2,5  ; b) 2,5 4  ; c) 0,5 8  ; 1, 8 1,25 3,2 5,12 2,5 40 3
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 7
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 7
Dạng 3: Tìm số hạng chưa biết của một tỉ lệ thức
Trong một tỉ lệ thức, ta có thể tìm một số hạng chưa biết khi biết ba số hạng còn lại. Ta có: a c . b c a.d a.d . b c   a  , b  , c  ,d b d d c b a
6. Tìm x x  0trong các tỉ lệ thức sau: a) x 2,5   ; b) 3 2,5 : 13,5  x : ; c) 4 5  ; d) 3 1,2 5 x 4,5 4 6 7  ; 1 x 1 3
7. Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: (giả sử các tỉ lệ đều có nghĩa)
a) 2,5 : 4x  0,5 : 0,2 b) 1 2 x : 3  : 0,25 5 3 c) x  6 2  ; d) 1
(x  5) : 2  40 : (x  5) x  4 7 2
8. Tìm số hạng thứ tư lập thành một tỉ lệ thức với ba số hạng sau: 4;25;100 4
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 7
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 7
9. a) Cho tỉ lệ thức 3x  5y 1
 x  2y. Tính tỉ số x . x  2y 4 y
b*) Cho tỉ lệ thức a  3 b  6 
a  3;b  6. Tính tỉ số a a  3 b  6 b
Dạng 4: Một số bài toán thực tế
10. Hai máy tính có kích thước màn hình 20 inch, (inch là gì một đơn vị đo lường
được sử dụng chủ yếu ở Hoa Kỳ và phổ biến ở các nước Canada, Anh...) tỉ lệ
chuẩn là 16801050 mmvà màn hình 24 inch tỉ lệ chuẩn là 19201200 mm .
a) Tính tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài của mỗi màn hình.
b) Hai tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài của mỗi màn hình trên có lập thành tỉ lệ thức hay không?
11. Lá quốc kỳ trên cột cờ Lũng Cú là hình chữ nhật có kích thước là 69(m),
lá cờ quốc kỳ lớp 7A treo tại lớp trong các giờ sinh hoạt là hình chữ nhật có kích thước là 0,81,2 (m)
a) Tính tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài của mỗi lá cờ.
b) Hai tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài của mỗi lá cờ trên có lập thành tỉ lệ thức hay không?
12. Người ta làm mứt dâu bằng cách trộn 6 phần dâu với 4 phần đường. Hỏi
cần bao nhiêu kg đường để trộn hết 45 kg dâu theo cách pha nhiên trộn như trên?
13. Người ta pha nhiên liệu cho một loại động cơ bằng cách trộn 2 phần dầu với
7 phần xăng. Hỏi cần bao nhiêu lít xăng để trộn hết 8 lít dầu theo cách pha nhiên liệu như trên?
14. Lá quốc kỳ Việt Nam là hình chữ nhật có tỉ lệ kích thước rộng và dài là 2 . 3
Nam làm lá cờ quốc kỳ bằng giấy đảm bảo đúng tỉ lệ quy định để tham gia cổ
vũ đá bóng Sea Games có chiều dài là 12 cm. Tính chiều rộng của lá cờ Nam làm. 5
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 7
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 7
15. Tính độ dài hai cạnh của một vườn hoa hình chữ nhật, biết tỉ số giữa chiều
rộng và chiều dài là 5 và chu vi bằng 120 m. 7
16. An cần lăn sơn phòng, diện tích phòng 1 là 2 60m ở phòng 2 là 2 150m . Cả hai
phòng An lăn hết 21 kg sơn. Tính số lượng sơn cần dùng cho mỗi phòng biết số
lượng sơn phủ trên mỗi đơn vị diện tích là như nhau? 6
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 7
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 7
BÀI 21. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
Dạng 1: Tìm số chưa biết trong dãy tỉ số bằng nhau (dạng 1)
1. Tìm hai số x y biết: a) Tìm hai số x y
x y , biết  và x y  25. 2 3 b) Tìm hai số x
x y , biết: 9 
x y  60 . y 11
2. Cho hai số x;y thoả mãn a) x y
 và x y  21. Tính giá trị của biểu thức A  5x  4y. 2 5 b) x y
 và y x  4 . Tính giá trị của biểu thức B  3x  5y. 3 5 1
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 7
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 7 3. a) Cho a b c
 và a b c  24 . Tính M a.b  . b c ca 3 4 5 b) Cho a b c d  
 và a b c d  42 . Tính N a.b  . c d 2 3 4 5 4. Biết x y z
 và x y z  24 . Tính A  3x  2y  6z 2 3 4 b) Biết x y z
 và x y z  6 2 . Tính B xy yz 5 6 7
Dạng 2: Tìm số chưa biết trong dãy tỉ số bằng nhau (dạng 2)
5. a) Tìm hai số a b , biết a : 3  b : 5 và a  2b  21. b) Tìm hai số x y
x,y biết  và 3x  2y  44 5 2 c) Tìm hai số x y
x,y biết  và 2x  5y  48 3 2 2
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 7
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 7 6. Tìm các số x y z
x , y , z biết   và x  2y z  8 . 2 3 4
7. Tìm hai số x y , biết 4x  7y x.y  112 . 3
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 7
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 7 8. Tìm hai số a b
a b , biết  và 2 2
a b  5 . 6 4 9. Tìm ba số a b b c
a ,b c , biết
 ;  và a b c  14 . 3 4 2 3 10. a) Tìm ba số x y y z x, , y z biết:  ;
 và x y z  25 2 3 2 5 b) Tìm ba số x y y z x, , y z biết:  ;
 và 2x  3y  4z  34 2 5 3 2
Dạng 3: Vận dụng dãy tỉ số bằng nhau tính giá trị biểu thức. 3 6 11. Cho x y z   và x .z
x y z  0 . Tính A y z x 9 y
12. Cho x 1 y  2 z  3  
. Tính N  2x y  2z 3 4 5
Dạng 4: Chứng minh đẳng thức
13. Chứng minh rằng a c  nếu: b d a) a c a c    ; b) a b a bb d b d c d c d
14. Chứng minh rằng a c  nếu: b d a) a a b   b) b a bc c d d c d 4
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 7
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 7
15. Cho 2a  3c 2a  3c  . Chứng minh a c  2b  3d 2b  3d b d 3   16. Cho a b c  
  . Chứng minh a b c   a    b c d b
 c d  d
Dạng 5: Các bài toán thực tế
17. Tại Giải bóng đá V-League, câu lạc bộ Hà Nội ghi được nhiều hơn 6 bàn
thắng so với câu lạc bộ Sài Gón. Tính số bàn thắng mỗi đội ghi được, cho biết tỉ
số bàn thắng của hai đội là 1,25 .
18. Lớp 7A có 35 học sinh và tí số giữa học sinh nam và nữ là 2 : 3. Hỏi, trong
lớp này, nam hay nữ nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu học sinh.
19. Một cửa hàng văn phòng phẩm bán ba loại bút bi đỏ, xanh và đen tỉ lệ với
các số4;6;7 . Tổng số bút bi mà cửa hàng nhập về bán là 340 chiếc. Tính số bút bi mỗi loại.
20. Số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với 2 : 3 : 5. Tính số
học sinh giỏi, khá, trung bình, biết tổng số học sinh giỏi, khá và trung bình là 180 em.
21. Ba nhà sản xuất góp vốn theo tỉ lệ 3;5;7 . Hỏi mỗi nhà sản xuất phải góp bao
nhiêu vốn biết rằng tổng số vốn của nhà thứ nhất và nhà thứ hai nhiều hơn nhà
thứ ba là 80 triệu đồng.
22. Số học sinh bốn khối 6,7,8,9tỉ lệ với các số 9;8;7;6. Biết rằng số học sinh
khối 6 nhiều hơn số học sinh khối 9 là 30 học sinh. Tính số học sinh của mỗi khối.
23. Khối 7 của một trường có ba lớp 7A, 7B và 7C. 1 số học sinh lớp 7A bằng 1 3 4
số học sinh lớp 7B và bằng 2 số học sinh lớp 7C. Tính số học sinh mỗi lớp, biết 5
rằng hai lần số học sinh lớp 7C kém tổng số học sinh của hai lớp còn lại là 24 học sinh.
24. Ba đội được giao nhiệm vụ trồng 110 cây xanh. Tính số cây mỗi đội phải trồng,
biết rằng 1 số cây của đội một bằng 3 số cây đội hai và bằng 2 số cây của đội ba. 4 8 5 5
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 7
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 7
BÀI 22: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Định nghĩa: Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y  ax
(a  0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a .
Dạng 1: Biểu diễn quan hệ tỉ lệ thuận
1. Hãy biểu diễn mối quan hệ giữa x y biết rằng:
a) y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a  3;  ……………………
b) y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a   2 ;  ……………………
c) y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a  0,5;  ……………………
2. Hãy biểu diễn mối quan hệ giữa x y biết rằng:
a) y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a  4 ;  ……………………
b)y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a  1;  ……………………
c) y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a  0,2 ;  ……………………
3. Hãy viết công thức biểu diễn:
a) Độ dài quãng đường đi được S (km) theo thời gian t (s) của chất điểm
chuyển động đều với vận tốc 15 km/h.
c) Chu vi C (cm) của một lục giác đều có cạnh bằng x (cm).
4. Hai đại lượng đã cho trong mỗi câu sau có tỉ lệ thuận với nhau không? Nếu
có hãy xác định hệ số tỉ lệ.
a) Chu vi C và cạnh a của hình vuông.
b) Chu vi C và bán kính R của đường tròn.
c) Diện tích S và bán kính R của hình tròn.
d) Quãng đường s và thời gian t khi đi cùng vận tốc không đổi v 0 1
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 7
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 7
5. Hai đại lượng u v có tỉ lệ thuận với nhau hay không trong mỗi bảng sau? a) u 1 2 0 2 4 1,5 v 2,5 5 0 5 10 3,75 b) u 2 1 0 3 4 6 v 10 5 0 15 15 30
6. Cho biết x y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền các số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: x 3 2 1 2 5 y 7
Dạng 2: Tìm hệ số tỉ lệ.
7. Tìm hệ số tỉ lệ a trong biểu diễn tỉ lệ thuận y ax với:
a) y  4,x  2 ; …………………… b) y  3,x  5 ; ……………………
c) y  0,5;x  0.25;  ……………… d) 1 1
y  ,x  ; …………………… 9 3 2
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 7
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 7
8. Cho biết hai đại lượng x y tỉ lệ thuận với nhau theo bảng dưới đây: x 1 2 5 7 10 y 10
a) Điền số thích hợp vào ô trống;
b) y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ nào? Viết công thức;
c) x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào? Viết công thức.
9. Cho biết x y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Tìm hệ số tỉ lệ y đối với x biết rằng:
a) Với hai giá trị x , x của x có tổng nhận giá trị bằng 2thì hai giá trị tương 1 2
ứng y , y có tổng bằng 4 . 1 2
b) Với hai giá trị x , x của x có hiệu là x x  2 thì hai giá trị tương ứng y 1 2 1 2 1
, y có hiệu y y  5 2 1 2
10. Cho biết z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 2, và y tỉ lệ thuận với x theo hệ
số tỉ lệ 3 . Hãy cho biết z có tỉ lệ thuận với x hay không và tìm hệ số tỉ lệ (nếu có)
11. Cho biết z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 2, và x tỉ lệ thuận với y theo hệ số
tỉ lệ 3 . Hãy cho biết z có tỉ lệ thuận với x hay không và tìm hệ số tỉ lệ (nếu có)
12. Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 2, y tỉ lệ thuận với x theo hệ số 1 1 2 2
tỉ lệ 2. Hỏi y y có tỉ lệ thuận với x x hay không và tìm hệ số tỉ lệ (nếu có) 1 2 1 2
Dạng 3: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
13. Một đoạn dây thép dài 6m nặng 75gam . Để bán 100 m dây thép này thì
người bán cần phải cân cho khách hàng bao nhiêu gam? 3
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 7
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 7
14. Một công nhân may trong 5 giờ được 20 cái áo. Hỏi trong 8 giờ người
đó may được bao nhiêu cái áo?
15. Ba lớp 7A ,7B , 7C có số học sinh Giỏi tỉ lệ với 1; 2; 3 . Tính số học sinh
Giỏi của mỗi lớp, biết rằng tổng số học sinh Giỏi của ba lớp là 24 em
16.
Ba lớp 7A ,7B , 7C có số học sinh Giỏi tỉ lệ với 2; 4 ; 6. Tính số học sinh Giỏi
của mỗi lớp, biết rằng số học sinh Giỏi lớp 7C nhiều hơn số học sinh Giỏi lớp 7B là 6 em.
17. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 48cm . Tính độ dài mỗi cạnh của hình chữ
nhật biết rằng chúng tỉ lệ với 3 và 5.
18. Một người đi xe máy từ A đến B mất 15 phút . Một người đi xe đạp từ
B đếnA mất1giờ.Hỏi nếu hai người khởi hành cùng một lúc thì bao lâu họ gặp nhau?
19. Ba tấm vài dài tổng cộng 210m . Sau khi bán 1 tấm vải thứ nhất, 2 tấm vài 7 11
thứ hai và 1 tấm vài thứ ba thì số mét vải còn lại của ba tấm bằng nhau. Tính 3
số mét vải ban đầu của mỗi tấm vải.
20. Vận tốc riêng của một ca nô là 21 km/ h , vận tốc dòng sông là 3 km / h . Hỏi
với thời gian để ca nô chạy ngược dòng sông được 30 km thì ca nô chạy xuôi
dòng được bao nhiêu kilômét?
21. Một cửa hàng có ba khúc vải cùng khổ và có tổng độ dài là 86,1m . Khi
bán 28% khúc vải thứ nhất, 40%khúc vải thứ hai và 64%khúc vải thứ ba thì
chiều dài ba khúc vải còn lại bằng nhau. Hỏi chiều dài mỗi khúc vải khi chưa bán?
22. Hai bể nước hình hộp chữ nhật có diện tích đáy bằng nhau. Biết hiệu thể
tích nước trong hai bể là 3
1, 8m ; hiệu chiều cao nước trong hai bể là 0,6m . Tính
diện tích đáy của mỗi bể.
Dạng 4: Một số bài toán về tính góc, tính cạnh của tam giác
23. Tam giác ABC có số đo các góc A  
;B ;C lần lượt tỉ lệ với 2; 3 ; 7 . Hãy tính số
đo các góc của tam giác ABC .
24. Tam giác ABC có số đo các góc A  
;B ;C lần lượt tỉ lệ với 1; 2; 3 . Hãy tính
số đo các góc của tam giác ABC . Tam giác ABC là tam giác gì? 4
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 7
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 7
25. Cho tam giác ABC. Tính số đo các góc còn lại của tam giác biết: a)   
A : B : C  2 : 7 : 1.
b) B  75 và   A : C  3 : 2
26. Cho MN
P . Tính các góc của tam giác biết: a)    
5M  3N;7M  4N  15 . b)     
M N P;2M  3N
27. Một tam giác có chu vi bằng 36cm . Biết rằng các cạnh của tam giác tỉ lệ thuận
với 3 ;4 ;5.Tính độ dài các cạnh của tam giác đó.
28. Một tam giác có chu vi bằng 18 cm . Biết rằng các cạnh của tam giác tỉ lệ
thuận với 2; 3 ; 4 . Tính độ dài các cạnh của tam giác đó. 5
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 7
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 7
BÀI 23: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
Định nghĩa: Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức a y x
(a  0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a .
Dạng 1: Biểu diễn quan hệ tỉ lệ nghịch
1. Hãy biểu diễn mối quan hệ giữa x y biết rằng:
a)y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a  2;  ……………………
b) y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a  2;  ……………………
c) y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a  0,5.  ……………………
2. Hãy biểu diễn mối quan hệ giữa hai đại lượng x y biết rằng
a) x tỉ lệ thuận với 1 theo hệ số tỉ lệ a  5;  …………………… y
b) x tỉ lệ thuận với 1 theo hệ số tỉ lệ a  6;  …………………… y
c) x tỉ lệ thuận với 1 theo hệ số tỉ lệ 2 a  .  …………………… y 5
Hai đại lượng x y ở các ý trên có phải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch không?
Trả lời: ……………………………………………………………………….
3. Trong các bảng sau, bảng nào cho ta các giá trị của hai đại lượng tỉ lệ nghịch? a) b) x 1 2 3 4 5 x 1 3 3 7 10 y 4 2 4 1 4 y 2 1 2 14 5 3 5 1
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 7
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 7
4. Xác định đại lượng đã cho trong mỗi câu sau có phải là hai đại lượng tỉ lệ
nghịch với nhau không? Nếu có hãy xác định hệ số tỉ lệ.
a) Chiều dài x và chiều rộng y của hình chữ nhật có diện tích bằng a với a là hằng số cho trước;
b) Vận tốc v và thời gian t khi đi trên cùng quãng đường S ;
c) Diện tích S và bán kính R của hình tròn;
d) Năng xuất lao động n và thời gian thực hiện t để làm xong một lượng công việc a .
5. a) Cho biết một đội dùng x máy cày (cùng năng xuất) để cày xong một cánh
đồng hết y giờ. Hai đại lượng x y có tỉ lệ nghịch với nhau hay không?
b) Cho biết x là số trang đã đọc và y là số trang chưa đọc của một quyển
sách. Hai đại lượng x y có tỉ lệ nghịch với nhau hay không?
c) Cho biết x m là chu vi của bánh xe và y là số vòng quay của bánh xe trên
đoạn đường lăn từ A đến B . Hai đại lượng x y có tỉ lệ nghịch với nhau hay không?
Dạng 2: Xác định hệ số tỉ lệ của hai đại lượng tỉ lệ nghịch và tính các giá trị
tương ứng của mỗi đại lượng khi biết đại lượng tương ứng cho trước.
2
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 7
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 7
6. Tìm hệ số tỉ lệ k trong biểu diễn tỉ lệ nghịch a y  với x
a) y  4 , x  2 ;
b) y  3, x  5 ;
c) y  0,5, x  0,25 ; d) 1 y  , 1 x  . 9 3
7. Cho biết hai đại lượng x y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x  4 và y  2
a) Tìm hệ số tỉ lệ;
b) Hãy biểu diễn y theo x ;
c) Tính giá trị của y khi x lần lượt nhận các giá trị x  3; x  5.
8. Cho biết z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 2 và y tỉ lệ nghịch với x theo hệ
số tỉ lệ 3 . Hãy cho biết z có tỉ lệ nghịch với x hay không và tìm hệ số tỉ lệ (nếu có).
9. Cho biết z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 3 và y tỉ lệ nghịch với x theo hệ
số tỉ lệ 4 . Hãy cho biết z có tỉ lệ thuận với x hay không và tìm hệ số tỉ lệ (nếu có).
10. Cho biết z tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ 2 và y tỉ lệ thuận với x theo hệ
số tỉ lệ 3 . Hãy cho biết z có tỉ lệ nghịch với x hay không và tìm hệ số tỉ lệ (nếu có).
11. Cho biết hai đại lượng x y tỉ lệ nghịch với nhau theo bảng dưới đây x 2 4 3 6 11 y 2 6 11
a) Điền số thích hợp vào ô trống;
b) y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ nào? Viết công thức.
12. Cho biết hai đại lượng 
x y tỉ lệ nghịch với nhau và khi 8 x  thì 3 y  12
a) Tìm hệ số tỉ lệ nghịch của y đối với x .
b) Hãy biểu diễn y theo x . 3
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 7
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 7
c) Tính giá trị của y khi 2
x  16;x  5 d) Tính giá trị của  x khi 32 y  4;y  7 13.
Cho biết hai đại lượng tỉ lệ nghịch x y . Gọi x , x là hai giá trị tương ứng 1 2
của x y , y là hai giá trị tương ứng của y . Biết rằng x  3 , x  5 và 1 2 1 2
y y  4 . Tính y , y . 1 2 1 2
14. Cho x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Gọi x ,x là hai giá trị của x và 1 2
y ,y là hai giá trị tương ứng của y . Biết x  3;x  2 và 2y  3y  26 1 2 1 2 1 2
a) Tính y ,y . Viết công thức liên hệ giữa x y 1 2
b) Biểu diễn y theo x .
c) Tính giá trị của x khi 3 y   2
d) Tính giá trị của y khi x  4
15. Cho x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Gọi x ,x là hai giá trị của x và 1 2
y ,y là hai giá trị tương ứng của y . Biết x
 3, 4; x  5,6 và 5y  3y  35,6 1 2 1 2 1 2
Tính y ,y . Viết công thức liên hệ giữa x y , tìm hệ số tỉ lệ. 1 2
Dạng 3: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
16. Cho biết bốn máy cày, cày xong một cánh đồng hết 25 giờ. Hỏi năm máy
cày như thế cày đồng đó hết bao nhiêu giờ?
17. Cho biết 7 người dọn dẹp tòa nhà hết 12 giờ. Hỏi nếu 10 người (với cùng
năng suất như thế) dọn dẹp tòa nhà hết bao nhiêu thời gian?
18. Cho biết 12 công nhân hoàn thành một công việc trong 16 ngày. Hỏi cần
phải tăng thêm bao nhiêu công nhân nữa để có thể hoàn thành công việc đó
trong 12 ngày (năng suất của các công nhân như nhau).
19. Với thời gian để một người thợ lành nghề làm được 14 sản phẩm thì người
thợ học việc làm được 8 sản phẩm. Hỏi người thợ học việc phải cần bao nhiêu
thời gian để hoàn thành khối lượng công việc mà người thợ lành nghề làm trong 56 giờ? 4
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 7