Tiếng Anh 10 Unit 6: Language - Tuyển tập Tiếng Anh 10 Unit 6: Language

Giải Tiếng Anh 10 Unit 6: Language giúp các em học sinh lớp 10 trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 67, 68 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bài Gender Equality trước khi đến lớp.

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tiếng Anh 10 Unit 6: Language - Tuyển tập Tiếng Anh 10 Unit 6: Language

Giải Tiếng Anh 10 Unit 6: Language giúp các em học sinh lớp 10 trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 67, 68 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bài Gender Equality trước khi đến lớp.

103 52 lượt tải Tải xuống
Gii Tiếng Anh 10 Unit 6: Language
Pronunciation
Câu 1
(Phát âm: Trọng âm các tính từ và động t có 3 âm tiết)
Listen and repeat. Pay attention to the stressed syllable in each word.
(Nghe và nhắc lại. Chú ý đến các âm tiết nhn trọng âm ở mi t.)
Three-syllable adjectives
Three-syllable verbs
ex‘pensive
fan‘tastic
‘medical
‘opposite
‘organise
‘benefit
de‘velop
en‘courage
Gợi ý đáp án
Three-syllable adjectives
(Tính từ có 3 âm tiết)
Three-syllable verbs
ng t có 3 âm tiết)
ex‘pensive /ɪkˈspensɪv/ (adj): đắt
fan‘tastic /fænˈtæstɪk/ (adj): tuyt vi
‘medical /ˈmedɪkl/ (adj): y tế
‘opposite /ˈɒpəzɪt/ (adj): đối din
‘organise /ˈɔːɡənaɪz/ (v): t chc
‘benefit /ˈbenɪfɪt/ (v): giúp ích, được li
de‘velop /dɪˈveləp/ (v): phát triển
en‘courage /ɪnˈkʌrɪdʒ/ (v): khuyến khích
Câu 2
Listen and mark the stressed syllables in the words in bold.
(Nghe và đánh dấu các âm tiết được nhn trọng âm trong các từ được in đậm.)
1. We’ll celebrate her success with a party.
2. They hope to discover new ways to promote gender equality.
3. The job requires both physical and mental strength.
4. Equal opportunities in education bring important changes in society.
Gợi ý đáp án
celebrate /ˈselɪbreɪt/ (v): ăn mừng, k nim
discover /dɪˈskʌvə(r)/ (v): khám phá
physical /ˈfɪzɪkl/ (adj): thuc v th cht
important /ɪmˈpɔːtnt/ (adj): quan trng
Vocabulary
Câu 1
Match the words with their meanings.
(Nối các từ với nghĩa của chúng.)
1. equal (adj)
a. school for children aged three to five
2. kindergarten (n)
b. to deal with or behave towards somebody in a certain way
3. treat (v)
c. a doctor who does operations in a hospital
4. surgeon (n)
d. the fact of being male or female
5. gender (n)
e. having the same rights, opportunities, etc. as other people
Gợi ý đáp án
1 - e
3 - b
4 - c
5 - d
Câu 2
Complete the following sentences using the words in 1.
1. Nowadays male teachers can be seen working at _________.
2. The _________ performed an eight-hour operation on my grandpa yesterday.
3. Some parents may _________ boys differently from girls.
4. Traditional _________ roles influenced how men and women should behave.
5. They should promote _________ income opportunities for men and women.
Gợi ý đáp án
1. kindergarten
2. surgeon
3. treat
4. gender
5. equal
Grammar
Câu 1
Choose the best answer.
(Chọn đáp án đúng nhất.)
1. Some people still think married women shouldn’t allow / shouldn’t be allowed to
work.
2. Both men and women can work / can be worked as surgeons.
3. Cooking classes may offer / may be offered to all students.
4. My sister could join / could be joined the air force. She wants to be a fighter pilot.
5. All the food must prepare / must be prepared before the guests arrive.
Gợi ý đáp án
1. shouldn’t be
allowed
2. can
work
3. may be
offered
4. could
join
5. must be
prepared
Câu 2
Rewrite the following sentences using the passive voice.
(Viết lại các câu sau bằng cách sử dụng câu bị động.)
1. They may complete the report on gender equality by April.
=> The report .......................................
2. Businesses can create more jobs for girls and women.
=> More jobs .......................................
=> All girls .......................................
4. Governments should improve education in rural areas.
=> Education ...........................................
5. They ought to give men and women equal rights.
=> Men and women.....................................
Gợi ý đáp án
1. The report on gender equality may be completed by April.
2. More jobs can be created for girls and women by businesses.
3. All girls must be provided with access to education.
4. Education in rural areas should be improved by governments.
5. Men and women ought to be given equal rights.
| 1/4

Preview text:

Giải Tiếng Anh 10 Unit 6: Language Pronunciation Câu 1
(Phát âm: Trọng âm các tính từ và động từ có 3 âm tiết)
Listen and repeat. Pay attention to the stressed syllable in each word.
(Nghe và nhắc lại. Chú ý đến các âm tiết nhận trọng âm ở mỗi từ.)
Three-syllable adjectives Three-syllable verbs ex‘pensive ‘organise fan‘tastic ‘benefit ‘medical de‘velop ‘opposite en‘courage Gợi ý đáp án
Three-syllable adjectives Three-syllable verbs
(Tính từ có 3 âm tiết)
(Động từ có 3 âm tiết)
ex‘pensive /ɪkˈspensɪv/ (adj): đắt
‘organise /ˈɔːɡənaɪz/ (v): tổ chức
fan‘tastic /fænˈtæstɪk/ (adj): tuyệt vời ‘benefit /ˈbenɪfɪt/ (v): giúp ích, được lợi
‘medical /ˈmedɪkl/ (adj): y tế
de‘velop /dɪˈveləp/ (v): phát triển
‘opposite /ˈɒpəzɪt/ (adj): đối diện
en‘courage /ɪnˈkʌrɪdʒ/ (v): khuyến khích Câu 2
Listen and mark the stressed syllables in the words in bold.
(Nghe và đánh dấu các âm tiết được nhấn trọng âm trong các từ được in đậm.)
1. We’ll celebrate her success with a party.
2. They hope to discover new ways to promote gender equality.
3. The job requires both physical and mental strength.
4. Equal opportunities in education bring important changes in society. Gợi ý đáp án
celebrate /ˈselɪbreɪt/ (v): ăn mừng, kỉ niệm
discover /dɪˈskʌvə(r)/ (v): khám phá
physical /ˈfɪzɪkl/ (adj): thuộc về thể chất
important /ɪmˈpɔːtnt/ (adj): quan trọng Vocabulary Câu 1
Match the words with their meanings.
(Nối các từ với nghĩa của chúng.) 1. equal (adj)
a. school for children aged three to five
2. kindergarten (n) b. to deal with or behave towards somebody in a certain way 3. treat (v)
c. a doctor who does operations in a hospital 4. surgeon (n)
d. the fact of being male or female 5. gender (n)
e. having the same rights, opportunities, etc. as other people Gợi ý đáp án 1 - e 2 - a 3 - b 4 - c 5 - d Câu 2
Complete the following sentences using the words in 1.
1. Nowadays male teachers can be seen working at _________.
2. The _________ performed an eight-hour operation on my grandpa yesterday.
3. Some parents may _________ boys differently from girls.
4. Traditional _________ roles influenced how men and women should behave.
5. They should promote _________ income opportunities for men and women. Gợi ý đáp án 1. kindergarten 2. surgeon 3. treat 4. gender 5. equal Grammar Câu 1
Choose the best answer.
(Chọn đáp án đúng nhất.)
1. Some people still think married women shouldn’t allow / shouldn’t be allowed to work.
2. Both men and women can work / can be worked as surgeons.
3. Cooking classes may offer / may be offered to all students.
4. My sister could join / could be joined the air force. She wants to be a fighter pilot.
5. All the food must prepare / must be prepared before the guests arrive. Gợi ý đáp án 1. shouldn’t be 2. can 3. may be 4. could 5. must be allowed work offered join prepared Câu 2
Rewrite the following sentences using the passive voice.
(Viết lại các câu sau bằng cách sử dụng câu bị động.)
1. They may complete the report on gender equality by April.
=> The report .......................................
2. Businesses can create more jobs for girls and women.
=> More jobs .......................................
=> All girls .......................................
4. Governments should improve education in rural areas.
=> Education ...........................................
5. They ought to give men and women equal rights.
=> Men and women..................................... Gợi ý đáp án
1. The report on gender equality may be completed by April.
2. More jobs can be created for girls and women by businesses.
3. All girls must be provided with access to education.
4. Education in rural areas should be improved by governments.
5. Men and women ought to be given equal rights.