Tiếng Anh 11 Unit 1: Language

Soạn Language Unit 1 lớp 11 Global success là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh lớp 11 có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải các câu hỏi Pronunciation, Vocabulary, Grammar trang 9, 10, 11 bài A long and healthy life được nhanh chóng và dễ dàng hơn.

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tiếng Anh 11 Unit 1: Language

Soạn Language Unit 1 lớp 11 Global success là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh lớp 11 có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải các câu hỏi Pronunciation, Vocabulary, Grammar trang 9, 10, 11 bài A long and healthy life được nhanh chóng và dễ dàng hơn.

63 32 lượt tải Tải xuống
Son Unit 1 Lp 11 Language - Global Success
Pronunciation
Bài 1
Listen and repeat. Pay attention to the strong and weak forms of the auxiliary
verbs. Then practise saying them.
(Lng nghe và lp li. Chú ý đến dng mnh và dng yếu ca tr đng từ. Sau đó thực
hành nói chúng.)
Weak forms
(Hình thc yếu)
Strong forms
(Hình thc mnh)
Do you ...?
/dǝ/
I do.
/du:/
Does she...?
/dǝz/
She does.
/dʌz/
Can I ...?
/kǝn/
You can.
/kæn/
Bài 2
Work in pairs. Read these sentences out loud. Pay attention to the strong and
weak forms of the auxiliary verbs. Then listen and check.
(Làm vic theo cặp. Đc to những câu này. Chú ý đến dng mnh và dng yếu ca tr
động từ. Sau đó nghe và kiểm tra.)
1. Does she exercise? - Yes, she does.
2. Were you eating healthily? - Yes, I was.
3. Do you eat vegetables? - Yes, I do.
4. Can he get up early? - Yes, he can.
Gi ý đáp án
1. Does she exercise? - Yes, she does.
/dǝz/ /dʌz/
2. Were you eating healthily? - Yes, I was.
/wǝ/ /wɒz/
3. Do you eat vegetables? - Yes, I do.
/dǝ/ /du/
4. Can he get up early? Yes, he can.
/kǝn/ /kæn/
Vocabulary
Bài 1
Match each word (1-5) with its meanings (a-e).
(Ni mi t (1-5) với nghĩa của nó (a-e).)
Gi ý đáp án
1 - b
2 - c
3 - a
4 - d
5 - e
1 - b: treatment (n) = something that helps to cure an illness or injury
(s điều trị, phương pháp trị liệu = cái gì đó mà giúp bạn để điều tr bnh hoc vết thương)
2 - c: strength (n) = the quality of being physically strong
(sc mnh (n) = chất lượng ca th cht mnh m)
3 - a: muscles (n) = pieces of flesh in our body that allow the movement of our arms, legs, etc.
(cơ bắp (n) = nhng miếng thịt trong cơ thể chúng ta cho phép c động ca cánh tay, chân,
v.v.)
4 - d: suffer (from) (v) = to have a health problem
(chịu đựng (v) = có mt vấn đề sc khe.)
5 - e: examine (v) = to look at someone's body carefully to find out if there is a health
problem
(khám bệnh (v) = nhìn cơ thể của ai đó một cách cn thận để tìm hiu xem có vấn đề gì v
sc khe không.)
Bài 2
Complete the following sentences using the correct forms of the words in 1.
(Hoàn thành các câu sau s dng dạng đúng của dng t trong bài 1.)
1.The doctor _______ her carefully, but could not find anything wrong.
2. He is receiving ________ for his health problem.
3. Regular exercise can help you improve your muscle _________.
4. To build your __________ you can try lifting weights.
5. Nam can't sleep well. He is ______________ stress.
Gi ý đáp án
1. examined
2. treatment
4. muscles
5. suffering (from)
Grammar
Bài 1
Put the verbs in brackets in either the past simple or the present perfect.
1. He (see)______ the doctor yesterday.
2. She (suffer)________ from a serious headache, but after treatment, she felt better.
3. Our living conditions (improve)______ over the last few decades. Now people live
much better.
4. The doctor (just, examine) __________ her. Fortunately, the treatment is working.
Gi ý đáp án
1. saw
2. sufered
3. has improved
4. has just examined
Bài 2
Work in pairs. Talk about what you do to keep fit and healthy. Use the past
simple and the present perfect.
(Làm vic theo nhóm. Nói v vic bạn làm để gi dáng và khe mnh. S dng thì quá
kh và hin ti hoàn thành.)
Example: I have exercised regularly for a year. I went swimming last weekend.
(Ví d: Tôi tp th dục thường xuyên khoảng 1 năm. Tôi đi bơi cuối tuần trước.)
Gi ý đáp án
A: I have exercised regularly for a year. I went swimming last weekend.
B: That’s great. I started doing yoga last week. My mom has done yoga for five
years. And, my sister’s healty habit is cooking a healthy meal, she has done for 3
years.
A: Wow! I think that healthy habits is good for us, so let’s keep doing that.
B: Yes, I totally agree with you.
| 1/5

Preview text:


Soạn Unit 1 Lớp 11 Language - Global Success Pronunciation Bài 1
Listen and repeat. Pay attention to the strong and weak forms of the auxiliary
verbs. Then practise saying them.
(Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến dạng mạnh và dạng yếu của trợ động từ. Sau đó thực hành nói chúng.) Weak forms Strong forms (Hình thức yếu) (Hình thức mạnh) Do you ...? I do. /dǝ/ /du:/ Does she...? She does. /dǝz/ /dʌz/ Can I ...? You can. /kǝn/ /kæn/ Bài 2
Work in pairs. Read these sentences out loud. Pay attention to the strong and
weak forms of the auxiliary verbs. Then listen and check.
(Làm việc theo cặp. Đọc to những câu này. Chú ý đến dạng mạnh và dạng yếu của trợ
động từ. Sau đó nghe và kiểm tra.)
1. Does she exercise? - Yes, she does.
2. Were you eating healthily? - Yes, I was.
3. Do you eat vegetables? - Yes, I do.
4. Can he get up early? - Yes, he can. Gợi ý đáp án
1. Does she exercise? - Yes, she does. /dǝz/ /dʌz/
2. Were you eating healthily? - Yes, I was. /wǝ/ /wɒz/
3. Do you eat vegetables? - Yes, I do. /dǝ/ /du/
4. Can he get up early? – Yes, he can. /kǝn/ /kæn/ Vocabulary Bài 1
Match each word (1-5) with its meanings (a-e).
(Nối mỗi từ (1-5) với nghĩa của nó (a-e).) Gợi ý đáp án 1 - b 2 - c 3 - a 4 - d 5 - e
1 - b: treatment (n) = something that helps to cure an illness or injury
(sự điều trị, phương pháp trị liệu = cái gì đó mà giúp bạn để điều trị bệnh hoặc vết thương)
2 - c: strength (n) = the quality of being physically strong
(sức mạnh (n) = chất lượng của thể chất mạnh mẽ)
3 - a: muscles (n) = pieces of flesh in our body that allow the movement of our arms, legs, etc.
(cơ bắp (n) = những miếng thịt trong cơ thể chúng ta cho phép cử động của cánh tay, chân, v.v.)
4 - d: suffer (from) (v) = to have a health problem
(chịu đựng (v) = có một vấn đề sức khỏe.)
5 - e: examine (v) = to look at someone's body carefully to find out if there is a health problem
(khám bệnh (v) = nhìn cơ thể của ai đó một cách cẩn thận để tìm hiểu xem có vấn đề gì về
sức khỏe không.)
Bài 2
Complete the following sentences using the correct forms of the words in 1.
(Hoàn thành các câu sau sử dụng dạng đúng của dạng từ trong bài 1.)
1.The doctor _______ her carefully, but could not find anything wrong.
2. He is receiving ________ for his health problem.
3. Regular exercise can help you improve your muscle _________.
4. To build your __________ you can try lifting weights.
5. Nam can't sleep well. He is ______________ stress. Gợi ý đáp án
1. examined 2. treatment 3. strength 4. muscles 5. suffering (from) Grammar Bài 1
Put the verbs in brackets in either the past simple or the present perfect.
1. He (see)______ the doctor yesterday.
2. She (suffer)________ from a serious headache, but after treatment, she felt better.
3. Our living conditions (improve)______ over the last few decades. Now people live much better.
4. The doctor (just, examine) __________ her. Fortunately, the treatment is working. Gợi ý đáp án 1. saw 2. sufered 3. has improved 4. has just examined Bài 2
Work in pairs. Talk about what you do to keep fit and healthy. Use the past
simple and the present perfect.
(Làm việc theo nhóm. Nói về việc bạn làm để giữ dáng và khỏe mạnh. Sử dụng thì quá
khứ và hiện tại hoàn thành.)
Example: I have exercised regularly for a year. I went swimming last weekend.
(Ví dụ: Tôi tập thể dục thường xuyên khoảng 1 năm. Tôi đi bơi cuối tuần trước.) Gợi ý đáp án
A: I have exercised regularly for a year. I went swimming last weekend.
B: That’s great. I started doing yoga last week. My mom has done yoga for five
years. And, my sister’s healty habit is cooking a healthy meal, she has done for 3 years.
A: Wow! I think that healthy habits is good for us, so let’s keep doing that.
B: Yes, I totally agree with you.