Tiếng Anh 6 Unit 1: Language Focus | Explorer English

Tiếng Anh 6 Unit 1 Language Focus giúp các em học sinh lớp 6 trả lời các câu hỏi tiếng Anh phần A, B, C, D, E, F trang 10, 11 sách Cánh diều bài What's your favorite band trước khi đến lớp.

1
Soạn Tiếng Anh 6 Unit 1: Language Focus
A. Listen and read.
Then repeat the conservation and replace the words in blue. (Nghe và đọc. Sau đó đọc
li đon hi thoi và thay thế các ch màu xanh da tri)
1. - What's your favorite book, Maya?
- Wolf Brother. (Divergent / The Hunger Games)
- That's my favorite book, too.
2. - What's your favorite TV show?
- Um... The X Factor. ( The Vampire Diaries / Glee)
- Really? That's my favorite TV show, too.
3. - What's your favorite movie?
- X men. (The amazing spider-man / Twilight)
- Hey, that's my favorite movie, too.
4. - And who's your favorite movie star?
- Chris Hemsworth. ( Scarlett Johansson She’s / Leonardo Dicaprio He’s)
- Wow! He 's my favorite movie star, too.
Dịch nghĩa
1. - Cun sách yêu thích ca bn là gì, Maya?
- Anh Wolf. (Divergent / The Hunger Games)
- Đó cũng là cun sách yêu thích ca tôi.
2. - Chương trình truyền hình yêu thích ca bn là gì?
- m ... The X Factor. (Nht ký ma cà rng / Glee)
- Thật à? Đó cũng là chương trình truyền hình yêu thích ca tôi.
2
3. - B phim yêu thích ca bn là gì?
- X Men. (Ngưi nhn tuyt vi / Chng vng)
- Này, đó cũng là bộ phim yêu thích ca tôi.
4. - Và ai là ngôi sao đin nh yêu thích ca bn?
- Chris Hemsworth. (Scarlett Johansson - She’s / Leonardo Dicaprio - He’s)
- Chà! Anh ấy cũng là ngôi sao điện nh yêu thích ca tôi.
Tr li
1. - What's your favorite book, Maya?
- Divergent.
- That's my favorite book, too.
2. - What's your favorite TV show?
- Um... The Vampire Diaries.
- Really? That's my favorite TV show, too.
3. - What's your favorite movie?
- The amazing spider-man.
- Hey, that's my favorite movie, too.
4. - And who's your favorite movie star?
- Scarlett Johansson.
- Wow! She's my favorite movie star, too.
B. Practice with a partner.
Replace any words to make your own conversation. (Luyn tp vi bn hc. Thay thế
nhng cm t để to đoạn hi thoi cho riêng bn.)
Dịch nghĩa
3
1. Stig: What's your favorite book, Maya? (Cun sách yêu thích ca cu là gì thế,
Maya?)
Maya: Wolf Brother. / Divergent. / The Hunger Games. (Anh em ngưi sói. / Nhng
k bt kh trị. / Đấu trường sinh t.)
Stig: That's my favorite book, too. (Đó cũng là cun sác yêu thích ca t đó.)
2. Stig: What's your favorite TV show, Maya? (Chương trình truyn hình yêu thích
ca cu là gì vy, Maya?)
Maya: Um... The X Factor. / The Vampire Diaries. / Glee. (m... Nhân tn. /
Nht ký Ma cà rng. / Glee.)
Stig: Really? That's my favorite TV show, too. (Thật sao? Đó cũng là chương trình
truyn hình mà t yêu thích đấy.)
3. Stig: What's your favorite movie, Maya? (Phim cu thích là gì vy, Maya?)
Maya: X-Men. / The Amazing Spider-Man. / Twilight. (Phim X-Men. / Phim Người
nhn. / Phim Chng vng.)
Stig: Hey! That's my favorite movie, too. (Hey! Đó cũng là b phim t thích.)
4. Stig: And what's your favorite movie star, Maya? (Và ngôi sao truyn hình cu
thích là gì vy, Maya?)
Maya: Chris Hemsworth. / She's Scarlett Johansson. / He's Leonardo DiCaprio. (Đó là
Chris Hemsworth. / Cô y là Scarlett Johansson. / Anh y là Leonardo DiCaprio.)
Stig: Wow! He's / She's my favorite movie star, too. (! Anh y / Cô ấy cũng là thần
ng truyn hình ca t.)
4
ng dn dch
Hãy nói v nhng s yêu thích ca bn
What’s = What is
Who’s = Who is
B phim tôi thích là
Godzilla.
Ca bn thì sao?
Phim yêu thích ca tôi
là Cuc chiến gia các
vì sao.
Chương trình truyền
hình tôi thích là Glee.
Ca Maya là gì?
Ca cô y là Nhân t
n
Ban nhc mà Peter yêu
thích là gì?
Cun sách Lois thích là
gì?
Chương trình TV bố m
bn thích là gì?
Ban nhc anh y thích
là Maroon 5.
Cun sách cô y thích
là Harry Potter.
Chương trình TV yêu
thích ca h là Nhng
người bn./Ca h
Chương trình Những
người bn.
Ca sĩ cô ấy thích là ai?
Ca sĩ cô ấy thích là
Bruno Mars.
C. Write the words in the correct columns
5
(Viết nhng t vào ct thích hp)
band book movie movie star
singer writer song TV show
People
Things
movie star
.......
song
...........
Tr li
People (Ngưi)
Movie star (ngôi sao đin nh)
Singer (ca sĩ)
Writer (nhà văn)
D. Complete the conversations.
Write the correct words. Listen and check your answers. (Hoàn thiện đon hi thoi.
Viết nhng t đúng. Nghe và kiểm tra lại đáp án của bn).
Đáp án gi ý
1. Nadine: (1) ___What’s____ Ane's favorite book?
Stig: (2) __Her_____ favorite book is The Hunger Games.
Nadine: (3) __Who’s_____ her favorite writer?
Stig: Suzanne Collins.
2. Minh: (1) __Who’s_____ Carl's movie star?
Maya: (2) ___Her____ favorite movie star is Jennifer Lawrence.
6
Minh: Hey! (3) ____She’s___ my favorite movie star, too. What's (4) __your_____
favorite movie?
Maya: Guardians of The Galaxy.
3. Stig: (1) ___Who’s____ your favorite singer?
Minh: (2) ___My____ favorite singer is Bruno Mars.
Stig: What's (3) ___your____ favorite band?
Minh: The Black Eyed Pea.
Stig: Wow! That's (4) __my_____ favorite band, too!
ng dn dch
1. Nadine: Cun sách yêu thích ca Ane là gì?
Stig: Cun sách yêu thích ca cô ấy là Đấu trưng sinh t
Nadline: Nhà văn yêu thích ca cô y là ai?
Stig: Suzanne Collins.
2. Minh: Ngôi sao đin nh yêu thích ca Carl là ai?
Maya: Ngôi sao đin nh yêu thích ca cô y là Jennifer Lawrence.
Minh: Hey! Cô ấy cũng là ngôi sao điện nh yêu thích ca tôi. Phim yêu thích ca bn
là gì?
Maya: V binh di Ngân hà
3. Stig: Ai là ca sĩ yêu thích của bn?
Minh: Ca sĩ yêu thích ca tôi là Bruno Mars
Stig: Ban nhc yêu thích ca bn là gì?
Minh: The Black Eyed Pea
Stig: Wow! Đó cũng là ban nhạc yêu thích ca tôi.
7
E. Interview a famous person. Work in pairs.
(Phng vn một ngưi ni tiếng. Làm vic theo cp).
- Hi, Bruno Mars. What's your favorite book?
(Chào, Bruno Mars. Sách yêu thích ca bn là gì?)
- Divergent.
(D bit.)
- What's your favorite movie?
(Phim yêu thích ca bn là gì?)
- Interstellar.
Tr li
A: Hi, Taylor Swift. What's your favorite sport?
(Chào, Taylor Swift. Môn th thao yêu thích ca bn là gì?)
B: Badminton.
(Cu lông.)
A: What's your favorite song?
(Bài hát yêu thích ca bn là gì?)
- You belong with me.
| 1/7

Preview text:


Soạn Tiếng Anh 6 Unit 1: Language Focus A. Listen and read.
Then repeat the conservation and replace the words in blue. (Nghe và đọc. Sau đó đọc
lại đoạn hội thoại và thay thế các chữ màu xanh da trời)
1. - What's your favorite book, Maya?
- Wolf Brother. (Divergent / The Hunger Games)
- That's my favorite book, too.
2. - What's your favorite TV show?
- Um... The X Factor. ( The Vampire Diaries / Glee)
- Really? That's my favorite TV show, too.
3. - What's your favorite movie?
- X – men. (The amazing spider-man / Twilight)
- Hey, that's my favorite movie, too.
4. - And who's your favorite movie star?
- Chris Hemsworth. ( Scarlett Johansson – She’s / Leonardo Dicaprio – He’s)
- Wow! He 's my favorite movie star, too. Dịch nghĩa
1. - Cuốn sách yêu thích của bạn là gì, Maya?
- Anh Wolf. (Divergent / The Hunger Games)
- Đó cũng là cuốn sách yêu thích của tôi.
2. - Chương trình truyền hình yêu thích của bạn là gì?
- Ừm ... The X Factor. (Nhật ký ma cà rồng / Glee)
- Thật à? Đó cũng là chương trình truyền hình yêu thích của tôi. 1
3. - Bộ phim yêu thích của bạn là gì?
- X Men. (Người nhện tuyệt vời / Chạng vạng)
- Này, đó cũng là bộ phim yêu thích của tôi.
4. - Và ai là ngôi sao điện ảnh yêu thích của bạn?
- Chris Hemsworth. (Scarlett Johansson - She’s / Leonardo Dicaprio - He’s)
- Chà! Anh ấy cũng là ngôi sao điện ảnh yêu thích của tôi. Trả lời
1. - What's your favorite book, Maya? - Divergent.
- That's my favorite book, too.
2. - What's your favorite TV show?
- Um... The Vampire Diaries.
- Really? That's my favorite TV show, too.
3. - What's your favorite movie?
- The amazing spider-man.
- Hey, that's my favorite movie, too.
4. - And who's your favorite movie star? - Scarlett Johansson.
- Wow! She's my favorite movie star, too.
B. Practice with a partner.
Replace any words to make your own conversation. (Luyện tập với bạn học. Thay thế
những cụm từ để tạo đoạn hội thoại cho riêng bạn.) Dịch nghĩa 2
1. Stig: What's your favorite book, Maya? (Cuốn sách yêu thích của cậu là gì thế, Maya?)
Maya: Wolf Brother. / Divergent. / The Hunger Games. (Anh em người sói. / Những
kẻ bất khả trị. / Đấu trường sinh tử.)
Stig: That's my favorite book, too. (Đó cũng là cuốn sác yêu thích của tớ đó.)
2. Stig: What's your favorite TV show, Maya? (Chương trình truyền hình yêu thích
của cậu là gì vậy, Maya?)
Maya: Um... The X Factor. / The Vampire Diaries. / Glee. (Ừm... Nhân tố bí ẩn. /
Nhật ký Ma cà rồng. / Glee.)
Stig: Really? That's my favorite TV show, too. (Thật sao? Đó cũng là chương trình
truyền hình mà tớ yêu thích đấy.)
3. Stig: What's your favorite movie, Maya? (Phim cậu thích là gì vậy, Maya?)
Maya: X-Men. / The Amazing Spider-Man. / Twilight. (Phim X-Men. / Phim Người
nhện. / Phim Chạng vạng.)
Stig: Hey! That's my favorite movie, too. (Hey! Đó cũng là bộ phim tớ thích.)
4. Stig: And what's your favorite movie star, Maya? (Và ngôi sao truyền hình cậu thích là gì vậy, Maya?)
Maya: Chris Hemsworth. / She's Scarlett Johansson. / He's Leonardo DiCaprio. (Đó là
Chris Hemsworth. / Cô ấy là Scarlett Johansson. / Anh ấy là Leonardo DiCaprio.)
Stig: Wow! He's / She's my favorite movie star, too. (Ồ! Anh ấy / Cô ấy cũng là thần
tượng truyền hình của tớ.) 3 Hướng dẫn dịch
Hãy nói về những sự yêu thích của bạn Bộ phim tôi thích là Phim yêu thích của tôi Godzilla.
là Cuộc chiến giữa các Của bạn thì sao? vì sao. Chương trình truyền
Của cô ấy là Nhân tố bí hình tôi thích là Glee. ẩn Của Maya là gì?
Ban nhạc anh ấy thích What’s = What is là Maroon 5. Ban nhạc mà Peter yêu Who’s = Who is thích là gì? Cuốn sách cô ấy thích là Harry Potter. Cuốn sách Lois thích là gì? Chương trình TV yêu thích của họ là Những
Chương trình TV bố mẹ người bạn./Của họ là bạn thích là gì? Chương trình Những người bạn. Ca sĩ cô ấy thích là
Ca sĩ cô ấy thích là ai? Bruno Mars.
C. Write the words in the correct columns 4
(Viết những từ vào cột thích hợp) band book movie movie star singer writer song TV show People Things movie star song ....... ........... Trả lời People (Người) Things (Vật) Song (bài hát)
Movie star (ngôi sao điện ảnh) Band (ban nhạc) Singer (ca sĩ) Movie (phim) Writer (nhà văn) Book (sách) TV show (chương trình TV)
D. Complete the conversations.
Write the correct words. Listen and check your answers. (Hoàn thiện đoạn hội thoại.
Viết những từ đúng. Nghe và kiểm tra lại đáp án của bạn). Đáp án gợi ý
1. Nadine: (1) ___What’s____ Ane's favorite book?
Stig: (2) __Her_____ favorite book is The Hunger Games.
Nadine: (3) __Who’s_____ her favorite writer? Stig: Suzanne Collins.
2. Minh: (1) __Who’s_____ Carl's movie star?
Maya: (2) ___Her____ favorite movie star is Jennifer Lawrence. 5
Minh: Hey! (3) ____She’s___ my favorite movie star, too. What's (4) __your_____ favorite movie?
Maya: Guardians of The Galaxy.
3. Stig: (1) ___Who’s____ your favorite singer?
Minh: (2) ___My____ favorite singer is Bruno Mars.
Stig: What's (3) ___your____ favorite band? Minh: The Black Eyed Pea.
Stig: Wow! That's (4) __my_____ favorite band, too! Hướng dẫn dịch
1. Nadine: Cuốn sách yêu thích của Ane là gì?
Stig: Cuốn sách yêu thích của cô ấy là Đấu trường sinh tử
Nadline: Nhà văn yêu thích của cô ấy là ai? Stig: Suzanne Collins.
2. Minh: Ngôi sao điện ảnh yêu thích của Carl là ai?
Maya: Ngôi sao điện ảnh yêu thích của cô ấy là Jennifer Lawrence.
Minh: Hey! Cô ấy cũng là ngôi sao điện ảnh yêu thích của tôi. Phim yêu thích của bạn là gì?
Maya: Vệ binh dải Ngân hà
3. Stig: Ai là ca sĩ yêu thích của bạn?
Minh: Ca sĩ yêu thích của tôi là Bruno Mars
Stig: Ban nhạc yêu thích của bạn là gì? Minh: The Black Eyed Pea
Stig: Wow! Đó cũng là ban nhạc yêu thích của tôi. 6
E. Interview a famous person. Work in pairs.
(Phỏng vấn một người nổi tiếng. Làm việc theo cặp).
- Hi, Bruno Mars. What's your favorite book?
(Chào, Bruno Mars. Sách yêu thích của bạn là gì?) - Divergent. (Dị biệt.) - What's your favorite movie?
(Phim yêu thích của bạn là gì?) - Interstellar. Trả lời
A: Hi, Taylor Swift. What's your favorite sport?
(Chào, Taylor Swift. Môn thể thao yêu thích của bạn là gì?) B: Badminton. (Cầu lông.)
A: What's your favorite song?
(Bài hát yêu thích của bạn là gì?) - You belong with me. 7