Tiếng Anh 6 Unit 3: Language Focus | Explorer English

Soạn Language Focus Unit 3 lớp 6 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Explorer English 6. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 6. Mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.

1
Soạn Anh 6 Unit 3 Language Focus
Câu A
Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue.
(Nghe và đọc. Sau đó lp li đon hi thoi và thay thế nhng t màu xanh).
Câu B
Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation.
(Luyn tp vi bn hc. Thay thế nhng cm t để tạo đoạn hi thoi cho riêng bn).
ng dn dch
1. Minh: Thy cung này tht rng ln! Không biết có bao nhiêu con cá đây nhỉ?
Maya: Khong 600 / 300 / 900.
Minh: ! Nhìn kìa, mt con cua!
2. Minh: Hey, con cá mập đâu rồi?
Maya: Nó quanh đây thôi, ngay cạnh con cá đui / con cá / cá heo.
3. Minh: , bây gi đâu rồi?
Maya: Nó kia kìa, đằng sau / đằng trưc / bên cạnh đám rong biển.
2
4. Minh: Bây gi thì con cá mp y đâu nào?
5. Maya: Nó ngay đằng trước / bên cạnh / đng sau bn.
ng dn dch
NÓI V S NG VÀ V TRÍ
Con cá gn con cua.
Cá mp đằng sau đám rong biển.
Có bao nhiêu loài sinh vt bin đó?
Có 1 loài sinh vt bin.
Có 20 loài sinh vt bin.
Con cua đâu nhỉ?
trên / dưới / bên cnh tảng đá.
Cá mập đâu rồi?
Chúng đằng trước / đằng sau tảng đá.
Có con bch tuc nào đám rong biển
không?
Có. / Không có.
Có cá đám rong bin không?
Có, có vài con trong đám rong biển.
Không, chng có con nào trong đám
rong bin hết.
Câu C
Look at picture 1 in the cartoon on page 30. Answer the questions using the complete
sentences.
(Nhìn vào bc tranh 1 trang s 30. Tr li nhng câu hi dùng câu hoàn thin).
1. How many dolphins are there? There's one dolphin.
2. How many colorful fish are there?______________
3. Is there an octopus in the aquarium? ___________
4. How many crabs are there? ________
3
5. Are there any rocks in the picture?_________
Đáp án gi ý
2. There are three colorful fish
3. No, there isn't
4. There is one crab
5. Yes, there are
Câu D
Look at the pictures at the bottom of this page. Complete the sentences. Using the
words from the box.
(Nhìn vào nhng bc hình cui trang này. Hoàn thin nhng câu sau. S dng
nhng t trong hp).
in
on
behind
between
under
in front of
1. The seahorse is _______ the rock.
2. The crab is _______ the weed.
3. The octopus is _______ the shark.
4. The starfish is _______ the sand.
5. The fish are _______ the water.
6. The sea turtle is _______ the starfish and the crab.
Đáp án gi ý
1. The seahorse is ___on____ the rock.
2. The crab is ___behind____ the weed.
3. The octopus is ___under____ the shark.
4. The starfish is ___on____ the sand.
4
5. The fish are __in_____ the water.
6. The sea turtle is ___between____ the starfish and the crab.
ng dn dch
1. Cá nga trên tảng đá.
2. Con cua đằng sau đám rong.
3. Con bch tuc đằng sau con cá mp.
4. Sao bin nm trên cát.
5. Những con cá đang trong nưc.
6. Rùa bin gia sao bin và con cua.
Câu E
Play a game. Work in pairs. (Chơi trò chơi. Làm việc theo cp)
ng dn
Hc sinh A: Chn mt vt trong lp hc.
Học sinh B: Đoán xem nó là đồ gì.
| 1/4

Preview text:


Soạn Anh 6 Unit 3 Language Focus Câu A
Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue.
(Nghe và đọc. Sau đó lặp lại đoạn hội thoại và thay thế những từ màu xanh). Câu B
Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation.
(Luyện tập với bạn học. Thay thế những cụm từ để tạo đoạn hội thoại cho riêng bạn). Hướng dẫn dịch
1. Minh: Thủy cung này thật rộng lớn! Không biết có bao nhiêu con cá ở đây nhỉ?
Maya: Khoảng 600 / 300 / 900.
Minh: Ồ! Nhìn kìa, một con cua!
2. Minh: Hey, con cá mập đâu rồi?
Maya: Nó quanh đây thôi, ngay cạnh con cá đuối / con cá / cá heo.
3. Minh: Ồ, bây giờ nó đâu rồi?
Maya: Nó ở kia kìa, đằng sau / đằng trước / bên cạnh đám rong biển. 1
4. Minh: Bây giờ thì con cá mập ấy ở đâu nào?
5. Maya: Nó ở ngay đằng trước / bên cạnh / đằng sau bạn. Hướng dẫn dịch
NÓI VỀ SỐ LƯỢNG VÀ VỊ TRÍ Con cá ở gần con cua.
Cá mập ở đằng sau đám rong biển.
Có 1 loài sinh vật biển.
Có bao nhiêu loài sinh vật biển ở đó?
Có 20 loài sinh vật biển. Con cua ở đâu nhỉ?
Nó ở trên / dưới / bên cạnh tảng đá. Cá mập đâu rồi?
Chúng ở đằng trước / đằng sau tảng đá.
Có con bạch tuộc nào ở đám rong biển Có. / Không có. không?
Có, có vài con ở trong đám rong biển.
Có cá ở đám rong biển không?
Không, chẳng có con nào ở trong đám rong biển hết. Câu C
Look at picture 1 in the cartoon on page 30. Answer the questions using the complete sentences.
(Nhìn vào bức tranh 1 ở trang số 30. Trả lời những câu hỏi dùng câu hoàn thiện).
1. How many dolphins are there? —There's one dolphin.
2. How many colorful fish are there?______________
3. Is there an octopus in the aquarium? ___________
4. How many crabs are there? ________ 2
5. Are there any rocks in the picture?_________ Đáp án gợi ý
2. There are three colorful fish 3. No, there isn't 4. There is one crab 5. Yes, there are Câu D
Look at the pictures at the bottom of this page. Complete the sentences. Using the words from the box.
(Nhìn vào những bức hình ở cuối trang này. Hoàn thiện những câu sau. Sử dụng những từ trong hộp). in on behind between under in front of
1. The seahorse is _______ the rock.
2. The crab is _______ the weed.
3. The octopus is _______ the shark.
4. The starfish is _______ the sand.
5. The fish are _______ the water.
6. The sea turtle is _______ the starfish and the crab. Đáp án gợi ý
1. The seahorse is ___on____ the rock.
2. The crab is ___behind____ the weed.
3. The octopus is ___under____ the shark.
4. The starfish is ___on____ the sand. 3
5. The fish are __in_____ the water.
6. The sea turtle is ___between____ the starfish and the crab. Hướng dẫn dịch
1. Cá ngựa ở trên tảng đá.
2. Con cua ở đằng sau đám rong.
3. Con bạch tuộc ở đằng sau con cá mập.
4. Sao biển nằm trên cát.
5. Những con cá đang ở trong nước.
6. Rùa biển ở giữa sao biển và con cua. Câu E
Play a game. Work in pairs. (Chơi trò chơi. Làm việc theo cặp) Hướng dẫn
Học sinh A: Chọn một vật trong lớp học.
Học sinh B: Đoán xem nó là đồ gì. 4