Tiếng Anh 6 Unit 4: Pronunciation and Communication | Explorer English

Soạn Pronunciation and Communication Unit 4 lớp 6 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Explorer English 6 trang 43. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 6. Mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.

Son Anh 6 Unit 4 Pronunciation and Communication
Reduction: do and does
(S xung ging: do và does)
Câu A
A. Listen and repeat.
(Nghe và lp li.)
1. Do you have a sister?
2. Do they have cousins?
3. Does he have a brother?
4. Does he have an aunt?
5. Does she have a nephew?
6. Does he have a niece?
Dịch nghĩa:
1. Bn có ch em gái không?
2. Bn có anh ch em h không?
3. Bn có anh em trai không?
4. Anh y có dì/ cô không?
5. Cô y có cháu trai không?
6. Anh y có cháu gái không?
Câu B
B. Listen and answer. Circle the words you hear.
(Nghe và tr li. Khoanh chn nhng t em nghe được.)
1. (Does she / Do they) have a cousin?
2. (Do they / Do you) have an aunt?
3. (Do they / Does he) have younger brothers?
4. (Does she / Do they) have a baby sister?
5. (Do they / Does she) have aunts and uncles?
Tr li
............
Đang cập nht
Câu C
Work with a partner. Take turns to read the questions in B, stressing the correct
words.
(Làm vic vi một người bạn. Luân phiên đọc nhng câu hi B. nhn trng âm vào
đúng từ.)
Tr li
.............
Đang cập nht!
Communication
Play a game. Ask questions from the game board below. When someone answers
"Yes", write the name in the box. The first person to complete all the boxes is the
winner.
Chơi trò chơi. Hỏi nhng câu hi t bảng chơi bên dưới. Khi một ai đó trả li "Có",
viết tên ca bn y vào ch trống. Người đầu tiên hoàn thin tt c các ch trng là
người chiến thng.
| 1/3

Preview text:


Soạn Anh 6 Unit 4 Pronunciation and Communication Reduction: do and does
(Sự xuống giọng: do và does) Câu A A. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.) 1. Do you have a sister? 4. Does he have an aunt? 2. Do they have cousins? 5. Does she have a nephew? 3. Does he have a brother? 6. Does he have a niece? Dịch nghĩa:
1. Bạn có chị em gái không?
2. Bạn có anh chị em họ không?
3. Bạn có anh em trai không?
4. Anh ấy có dì/ cô không?
5. Cô ấy có cháu trai không?
6. Anh ấy có cháu gái không? Câu B
B. Listen and answer. Circle the words you hear.
(Nghe và trả lời. Khoanh chọn những từ em nghe được.)
1. (Does she / Do they) have a cousin?
2. (Do they / Do you) have an aunt?
3. (Do they / Does he) have younger brothers?
4. (Does she / Do they) have a baby sister?
5. (Do they / Does she) have aunts and uncles? Trả lời ............ Đang cập nhật Câu C
Work with a partner. Take turns to read the questions in B, stressing the correct words.
(Làm việc với một người bạn. Luân phiên đọc những câu hỏi ở B. nhấn trọng âm vào đúng từ.) Trả lời ............. Đang cập nhật! Communication
Play a game. Ask questions from the game board below. When someone answers
"Yes", write the name in the box. The first person to complete all the boxes is the winner.
Chơi trò chơi. Hỏi những câu hỏi từ bảng chơi bên dưới. Khi một ai đó trả lời "Có",
viết tên của bạn ấy vào chỗ trống. Người đầu tiên hoàn thiện tất cả các chỗ trống là người chiến thắng.