Gii Tiếng Anh 6 Unit 8: Preview
Câu A
Listen. Number the items the teenagers want to buy in the order you hear ( Nghe
và đánh dấu những đồ các bn tr mun mua theo th t mà bạn nghe được)
Gi ý đáp án
Đang cp nht
Câu B
Listen again. Match the items with its description ( Nghe li mt ln na. Ni các
đồ vt vi mô t ca nó)
Gi ý đáp án
Đang cp nht
Câu C
Talk with a partner. Do you like to shop. What’s your favorite store?
(Luyn nói vi bn. Bạn có thích đi mua sắm không? Đâu là cửa hàng ưa thích
ca bn)
Gi ý đáp án
A: Do you like to go shopping?
B: Yes, I like it a lot
A: Do you often go shopping?
B: I usually go shopping with my friends.
A: Where do you usually shop?
B: I often shop in the stores near my neighborhood.
ng dn dch
A: Cậu có thích đi mua sắm không?
B: Có, t rất đi mua sm
A: Cậu thường đi mua sắm không?
B: T thường xuyên đi mua sắm cùng vi bn ca mình
A: Cậu thường đi mua sắm đâu vậy?
B: T thưng mua sm nhng ca hàng gn khu t .

Preview text:


Giải Tiếng Anh 6 Unit 8: Preview Câu A
Listen. Number the items the teenagers want to buy in the order you hear ( Nghe
và đánh dấu những đồ các bạn trẻ muốn mua theo thứ tự mà bạn nghe được) Gợi ý đáp án Đang cập nhật Câu B
Listen again. Match the items with its description ( Nghe lại một lần nữa. Nối các
đồ vặt với mô tả của nó) Gợi ý đáp án Đang cập nhật Câu C
Talk with a partner. Do you like to shop. What’s your favorite store?
(Luyện nói với bạn. Bạn có thích đi mua sắm không? Đâu là cửa hàng ưa thích của bạn) Gợi ý đáp án
A: Do you like to go shopping? B: Yes, I like it a lot A: Do you often go shopping?
B: I usually go shopping with my friends. A: Where do you usually shop?
B: I often shop in the stores near my neighborhood. Hướng dẫn dịch
A: Cậu có thích đi mua sắm không?
B: Có, tớ rất đi mua sắm
A: Cậu thường đi mua sắm không?
B: Tớ thường xuyên đi mua sắm cùng với bạn của mình
A: Cậu thường đi mua sắm ở đâu vậy?
B: Tớ thường mua sắm ở những của hàng gần khu tớ ở.