Tiếng Anh 6 Unit 9: Preview | Explorer English

Soạn Preview Unit 9 lớp 6 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Explorer English 6 trang 91. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 6. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài soạn Unit 9 Preview, mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.

Son Tiếng Anh 6 Unit 9: Preview
Câu A
Listen. Number what each person is doing in order you hear them
(1-6) ( Nghe. Đánh s vic mà mi người đang làm theo thứ t mà bạn nghe được t 1
đến 6)
Gi ý đáp án
Đang cp nht
Câu B
How techie are you? Complete the survey on the page 135 and see your results ( Bn có
phải là người dành thi gian vào các thiết b công ngh hay không. Hoàn thành bài kho
sát trang 135 và xem kết qu)
Gi ý đáp án
In one day how many
0-2
3-6
7 or more
…. texts do you send?
…games do you play?
…hours do you spend
on your laptop?
…times do you check
your email?
….friends do you chat
online?
…phone calls do you
make?
Dịch nghĩa
Trong mt ngày bn
0-2
3-6
hơn 7
Bn gi bao nhiêu tin
nhn?
Bạn chơi bao nhiêu
trò chơi?
Bn dành bao nhiêu
thi gian vi máy tính
ca mình?
Bn dành bao nhiêu
thời gian để kim tra
thư điện t?
Bn nhn tin vi bao
nhiêu bn?
Bn gi bao nhiêu
cuc gi?
Câu C
Talk with a partner and compare the results ( Nói vi bạn và so sánh đáp án)
Example
I send seven or more texts in a day
Really? I only send three or four texts
Gi ý làm bài
1.
A: I just make two phone calls a day.
B. Really? I make more than 5 phone calls a day.
2.
A: I spend more than 7 hours on my laptop a day
B: Wow! Really? I just spend two hours a day.
Dịch nghĩa
Ví d
T gửi hơn 7 tin nhắn mi ngày
Tht á? T ch gi có ba hoc bn tin nhn thôi
Gi ý đáp án
1.
A: T ch gi hai cuc mi ngày
B: Tht á? T gọi hơn 5 cuộc mi ngày
2.
A: T dành hơn 7 tiếng vi máy tính mi ngày.
B:Wow! Tht á? T ch dành có hai gi thôi.
| 1/3

Preview text:


Soạn Tiếng Anh 6 Unit 9: Preview Câu A
Listen. Number what each person is doing in order you hear them
(1-6) ( Nghe. Đánh số việc mà mỗi người đang làm theo thứ tự mà bạn nghe được từ 1 đến 6) Gợi ý đáp án Đang cập nhật Câu B
How techie are you? Complete the survey on the page 135 and see your results ( Bạn có
phải là người dành thời gian vào các thiết bị công nghệ hay không. Hoàn thành bài khảo
sát ở trang 135 và xem kết quả)
Gợi ý đáp án In one day how many 0-2 3-6 7 or more …. texts do you send? ✔ …games do you play? ✔ …hours do you spend ✔ on your laptop? …times do you check ✔ your email? ….friends do you chat ✔ online? …phone calls do you ✔ make? Dịch nghĩa Trong một ngày bạn 0-2 3-6 hơn 7 Bạn gửi bao nhiêu tin ✔ nhắn? Bạn chơi bao nhiêu ✔ trò chơi? Bạn dành bao nhiêu ✔ thời gian với máy tính của mình? Bạn dành bao nhiêu ✔ thời gian để kiểm tra thư điện tử? Bạn nhắn tin với bao ✔ nhiêu bạn? Bạn gọi bao nhiêu ✔ cuộc gọi? Câu C
Talk with a partner and compare the results ( Nói với bạn và so sánh đáp án) Example
I send seven or more texts in a day
Really? I only send three or four texts Gợi ý làm bài 1.
A: I just make two phone calls a day.
B. Really? I make more than 5 phone calls a day. 2.
A: I spend more than 7 hours on my laptop a day
B: Wow! Really? I just spend two hours a day. Dịch nghĩa Ví dụ
Tớ gửi hơn 7 tin nhắn mỗi ngày
Thật á? Tớ chỉ gửi có ba hoặc bốn tin nhắn thôi Gợi ý đáp án 1.
A: Tớ chỉ gọi hai cuộc mỗi ngày
B: Thật á? Tớ gọi hơn 5 cuộc mỗi ngày 2.
A: Tớ dành hơn 7 tiếng với máy tính mỗi ngày.
B:Wow! Thật á? Tớ chỉ dành có hai giờ thôi.