


Preview text:
Soạn Tiếng Anh 6 Unit 9: Preview Câu A
Listen. Number what each person is doing in order you hear them
(1-6) ( Nghe. Đánh số việc mà mỗi người đang làm theo thứ tự mà bạn nghe được từ 1 đến 6) Gợi ý đáp án Đang cập nhật Câu B
How techie are you? Complete the survey on the page 135 and see your results ( Bạn có
phải là người dành thời gian vào các thiết bị công nghệ hay không. Hoàn thành bài khảo
sát ở trang 135 và xem kết quả) Gợi ý đáp án In one day how many 0-2 3-6 7 or more …. texts do you send? ✔ …games do you play? ✔ …hours do you spend ✔ on your laptop? …times do you check ✔ your email? ….friends do you chat ✔ online? …phone calls do you ✔ make? Dịch nghĩa Trong một ngày bạn 0-2 3-6 hơn 7 Bạn gửi bao nhiêu tin ✔ nhắn? Bạn chơi bao nhiêu ✔ trò chơi? Bạn dành bao nhiêu ✔ thời gian với máy tính của mình? Bạn dành bao nhiêu ✔ thời gian để kiểm tra thư điện tử? Bạn nhắn tin với bao ✔ nhiêu bạn? Bạn gọi bao nhiêu ✔ cuộc gọi? Câu C
Talk with a partner and compare the results ( Nói với bạn và so sánh đáp án) Example
I send seven or more texts in a day
Really? I only send three or four texts Gợi ý làm bài 1.
A: I just make two phone calls a day.
B. Really? I make more than 5 phone calls a day. 2.
A: I spend more than 7 hours on my laptop a day
B: Wow! Really? I just spend two hours a day. Dịch nghĩa Ví dụ
Tớ gửi hơn 7 tin nhắn mỗi ngày
Thật á? Tớ chỉ gửi có ba hoặc bốn tin nhắn thôi Gợi ý đáp án 1.
A: Tớ chỉ gọi hai cuộc mỗi ngày
B: Thật á? Tớ gọi hơn 5 cuộc mỗi ngày 2.
A: Tớ dành hơn 7 tiếng với máy tính mỗi ngày.
B:Wow! Thật á? Tớ chỉ dành có hai giờ thôi.