-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tiếng Anh 7 Cánh Diều Unit 7 Language Focus
Xin giới thiệu đến quý độc giả Soạn Tiếng Anh 7 Cánh Diều Unit 7 Language Focus gồm lời giải chi tiết giúp các em tiếp thu trọn vẹn bài học. Mời các em tham khảo bài sau đây.
Unit 7: What’s for dinner? (EE) 27 tài liệu
Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Tiếng Anh 7 Cánh Diều Unit 7 Language Focus
Xin giới thiệu đến quý độc giả Soạn Tiếng Anh 7 Cánh Diều Unit 7 Language Focus gồm lời giải chi tiết giúp các em tiếp thu trọn vẹn bài học. Mời các em tham khảo bài sau đây.
Chủ đề: Unit 7: What’s for dinner? (EE) 27 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Sách: Explore English
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 7
Preview text:
Tiếng Anh 7 Cánh Diều Unit 7 Language Focus
A. Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue.
(Nghe và đọc. Sau đó lặp lại đoạn hội thoại và thay các từ màu xanh)
B. Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation.
(Luyện tập cùng với bạn cùng nhóm. Thay thế bất kì từ nào để tạo lên một đoạn hội thoại của riêng bạn) Gợi ý đáp án
A: I can’t wait for the class party. Oh, let’s get some cookies.
B: I made a list. First, we need meat and bread
A: Ok, we need some plates and cups
B: I think we need some soda. Last year we didn’t have any.
A: Great! I think we have everything
C. Look at the photo. Complete the sentences.
(Nhìn vào bức tranh. Hoàn thành các câu sau) Gợi ý đáp án 1. There aren’t any 2. There are many 3. There isn’t any 4. There aren’t any 5. There are some 6. There is some
D. Work with a partner. Look at the photo. Complete the questions on your own.
Then take turn to ask and answer.
(Làm việc với bạn cùng nhóm. Nhìn vào bức ảnh. Hoàn thành các câu hỏi theo ý của bạn và trả lời) Gợi ý đáp án
1. Is there any milk on the counter? No, there isn’t
2. Are there any bowls in the sink? Yes, there are
3. Are there any plates on the table? Yes, there are
4. Are there any vegetables on the counter? Yes, there is
5. Are there any cups in the fridge? No, there aren’t
E. Play a game. Work in groups of four. Student A: Make a list of ten things in your
refrigerator. Student B,C,D: take turn to guess what is in Student A’s refrigerator.
If you make three incorrect answer, you are out of the game.
(Chơi trò chơi. Làm việc trong nhóm bốn. Học sinh A: Lập danh sách mười thứ trong tủ
lạnh của bạn. Student B, C, D: lần lượt đoán xem có gì trong tủ lạnh của Student A. Nếu
bạn trả lời sai ba câu trả lời, bạn sẽ bị loại khỏi cuộc chơi)