-
Thông tin
-
Quiz
Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 6 Reading
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Unit 6: Survival (FP) 35 tài liệu
Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 6 Reading
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Chủ đề: Unit 6: Survival (FP) 35 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Sách: Friends Global
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 7
Preview text:
Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 6 Reading THINK!
THINK! What personal qualities do you need to survive in the wild? Why?
(SUY NGHĨ! Những phẩm chất cá nhân nào bạn cần để tồn tại trong môi trường hoang dã? Tại sao?) Gợi ý đáp án
We need some following personal qualities to survive in the wild:
1. Adaptability: because we need to survive in any environment.
2. Self-control: because self-control helps us to see the reality as it is, it allows us to be
aware and ready to react in the right way to resolve a situation.
3. Motivation – because it makes you focused on your goals, on the things that must be
done in order to survive under every possible condition.
1. Look at the text. What type of text is it? What type of information do you think
will be in the text? Then read and check.
(Nhìn vào văn bản. Đó là kiểu văn bản nào? Bạn nghĩ loại thông tin nào sẽ có trong văn
bản? Sau đó đọc và kiểm tra.) Gợi ý đáp án
b. an advertisement for a TV programme
2. Read and listen to the text and complete the sentences with the name of a team member.
(Đọc và nghe văn bản và hoàn thành các câu với tên của một thành viên trong nhóm.) Gợi ý đáp án 1. Jenny 2. Tom, Peter 3. Ted 4. Sophie 5. Tina 6. Steve Grant
3. VOCABULARY PLUS Use a dictionary to check the meaning of the words in blue in the text.
(TỪ VỰNG BỔ SUNG- Sử dụng từ điển để kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh trong văn bản.)
4. USE IT! Work in pairs. Which team do you think will win the challenge?
(THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Bạn nghĩ đội nào sẽ chiến thắng trong thử thách?) Gợi ý đáp án
I think The Reds will win because the members in this team are fit, brave and competitive.