-
Thông tin
-
Quiz
Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 1 Language Focus trang 9
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SBT Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Unit 1: My time (FP) 34 tài liệu
Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 1 Language Focus trang 9
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SBT Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Chủ đề: Unit 1: My time (FP) 34 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Sách: Friends Global
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 7
Preview text:
Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 1 Language Focus trang 9
1. Complete the table with the words
(Hoàn thành bảng với các từ) Gợi ý đáp án 1. spends 2. don’t spend 3. doesn’t spend
2. Write the sentences using the present simple affirmative (√) or negative (x) form of the verbs
(Viết các câu sau chia động từ sử dụng thể khẳng định (√) hoặc phủ định (x) thì Hiện tại đơn) Gợi ý đáp án 1. Alex likes video games.
2. We don’t like scary films. 3. Osman studies in his room.
4. They don’t use their phones in class.
5. I don’t read in bed at night. 6. My mum teaches history .
7. Our uncle doesn’t go to the shops in town.
8. You write good short stories
3. Complete the text using the present simple affirmative or negative form of the words
(Hoàn thành đoạn văn sau chia động từ ở thể khẳng định hoặc phủ định thì Hiện tại đơn) Gợi ý đáp án 1. don’t spend 2. play 3. goes 4. don’t see 5. eat 6. doesn’t go 7. watches 8. listens
4. Write sentences about your school with the verbs
(Viết các câu về trường của bạn bằng các động từ sau) Gợi ý đáp án Affirmative Our lessons finish at 12:00
(Lớp học của chúng tôi kết thúc lúc 12:00.) We use computer to do exams.
(Chúng tôi sử dụng máy tính để làm các bài kiểm tra.) Negative
My teacher doesn’t allow us to watch comic in class.
(Giáo viên của tôi không cho phép đọc truyện tranh ở trong lớp.)
I don’t spend time to play football in my break time.
(Vào giờ ra chơi, tôi không dành thời gian để chơi bóng đá.)