Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 1 Reading

Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SBT Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.

Chủ đề:

Unit 1: My time (FP) 34 tài liệu

Môn:

Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 1 Reading

Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SBT Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.

60 30 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 1 Reading
1. Read the text. Choose the correct answer.
c đoạn văn. Chọn câu tr lời đúng)
Gi ý đáp án
Ollie lives
a. very near his grandfather.
2. Read the text again and write true or false
c li đoạn văn và viết Đúng hoc Sai)
Gi ý đáp án
1. false
2. true
3. true
4. false
5. true
6. false
Li gii chi tiết
Ollie’s grandfather has got three grandsons. false
(Ông của Ollie có ba đa cháu trai.)
1. Ollie and his grandfather always talk about one thing. false
(Ollie và ông ca cu y luôn luôn nói chuyn v mt vic duy nht.)
Dn chng: We spend a lot of time talking about different things: sport, cars, films and
his day at school
(Chúng tôi thường dành nhiu thời gian đ nói v đủ loi chuyn khác nhau: th thao, ô
tô, phim nh và hôm nay trường nó như thế nào.)
2. Ollie is a good student. true
(Ollie là mt hc sinh gii.)
Dn chng: Ollie studies for an hour or two every evening and he always gets good
marks in class.
(Ollie hc mt hoc hai gi vào mi bui tối và nó luôn đt đim cao trong lp.)
3. Ollie spends a lot of time in front of a screen. true
(Ollie dành nhiu thời gian để s dụng điện thoi.)
Dn chng: But there’s one bad thing about Ollie: he spends too much time in front of a
screen.
(Tuy nhiên có mt tt khá xu Ollie: nó dành quá nhiu thời gian để dung điện thoi.)
4. Ollie’s grandfather works at a school. false
(Ông ca Ollie làm vic ti trưng hc.)
Dn chng: He doesn’t work now, but he’s got a lot of hobbies
(Ông y hin gi không còn làm việc, nhưng ông lại có rt nhiu s thích.)
5. Ollie’s grandfather likes photography. true
(Ông ca Ollie thích nhiếp nh.)
Dn chng: He’s very interested in photography and he lets me use his new camera.
(Ông y rt thích nhiếp ảnh và để tôi s dng máy nh mi ca ông y.)
6. Ollie’s grandfather is happy when Ollie is on his phone. false
(Ông ca Ollie rất vui khi Ollie dùng điện thoi.)
Dn chng: But there’s one bad thing about Ollie: he spends too much time in front of a
screen. I sometimes say, ‘Why are you on your phone when it’s a nice day outside?’
3. Read the text again. Complete the sentences with one from the text.
c li đoạn văn. Hoàn thành các câu vi mt t trong đoạn văn)
Gi ý đáp án
1. home
2. studies
3. phone
4. hobbies
5. camera
6. ideas
4. Answer the questions. Write complete sentences
(Tr li các câu hi. Viết hoàn chình các câu)
Gi ý đáp án
1. He visits his grandfather after school.
2. They talk about sport, cars, films and Ollie’s day at school.
3. He’s good at maths.
4. He runs.
5. I often visit my grandparents. I usually do housework at weekends.
6. Yes, I do. Because I study online.
5. Complete the sentences with one of the verbs in brackets.
(Hoàn thành các câu vi mt trong những động t trong ngoc)
Gi ý đáp án
1. let
2. don’t allow
3. bans
4. doesn’t allow
| 1/5

Preview text:

Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 1 Reading
1. Read the text. Choose the correct answer.
(Đọc đoạn văn. Chọn câu trả lời đúng) Gợi ý đáp án Ollie lives a. very near his grandfather.
2. Read the text again and write true or false
(Đọc lại đoạn văn và viết Đúng hoặc Sai) Gợi ý đáp án 1. false 2. true 3. true 4. false 5. true 6. false
Lời giải chi tiết
Ollie’s grandfather has got three grandsons. false
(Ông của Ollie có ba đứa cháu trai.)
1. Ollie and his grandfather always talk about one thing. false
(Ollie và ông của cậu ấy luôn luôn nói chuyện về một việc duy nhất.)
Dẫn chứng: We spend a lot of time talking about different things: sport, cars, films and his day at school
(Chúng tôi thường dành nhiều thời gian để nói về đủ loại chuyện khác nhau: thể thao, ô
tô, phim ảnh và hôm nay ở trường nó như thế nào.)
2. Ollie is a good student. true
(Ollie là một học sinh giỏi.)
Dẫn chứng: Ollie studies for an hour or two every evening and he always gets good marks in class.
(Ollie học một hoặc hai giờ vào mỗi buổi tối và nó luôn đạt điểm cao trong lớp.)
3. Ollie spends a lot of time in front of a screen. true
(Ollie dành nhiều thời gian để sử dụng điện thoại.)
Dẫn chứng: But there’s one bad thing about Ollie: he spends too much time in front of a screen.
(Tuy nhiên có một tật khá xấu ở Ollie: nó dành quá nhiều thời gian để dung điện thoại.)
4. Ollie’s grandfather works at a school. false
(Ông của Ollie làm việc tại trường học.)
Dẫn chứng: He doesn’t work now, but he’s got a lot of hobbies
(Ông ấy hiện giờ không còn làm việc, nhưng ông lại có rất nhiều sở thích.)
5. Ollie’s grandfather likes photography. true
(Ông của Ollie thích nhiếp ảnh.)
Dẫn chứng: He’s very interested in photography and he lets me use his new camera.
(Ông ấy rất thích nhiếp ảnh và để tôi sử dụng máy ảnh mới của ông ấy.)
6. Ollie’s grandfather is happy when Ollie is on his phone. false
(Ông của Ollie rất vui khi Ollie dùng điện thoại.)
Dẫn chứng: But there’s one bad thing about Ollie: he spends too much time in front of a
screen. I sometimes say, ‘Why are you on your phone when it’s a nice day outside?’
3. Read the text again. Complete the sentences with one from the text.
(Đọc lại đoạn văn. Hoàn thành các câu với một từ trong đoạn văn) Gợi ý đáp án 1. home 2. studies 3. phone 4. hobbies 5. camera 6. ideas
4. Answer the questions. Write complete sentences
(Trả lời các câu hỏi. Viết hoàn chình các câu) Gợi ý đáp án
1. He visits his grandfather after school.
2. They talk about sport, cars, films and Ollie’s day at school. 3. He’s good at maths. 4. He runs.
5. I often visit my grandparents. I usually do housework at weekends.
6. Yes, I do. Because I study online.
5. Complete the sentences with one of the verbs in brackets.
(Hoàn thành các câu với một trong những động từ trong ngoặc) Gợi ý đáp án 1. let 2. don’t allow 3. bans 4. doesn’t allow