Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 2 Reading

Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 2 Reading gồm các hướng dẫn giải chi tiết, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn. Mời các em tham khảo.

Chủ đề:

Unit 1: My time (FP) 34 tài liệu

Môn:

Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 2 Reading

Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 2 Reading gồm các hướng dẫn giải chi tiết, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn. Mời các em tham khảo.

57 29 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 2 Reading
1. Read the text. Choose the correct words
c đoạn văn. Chọn t đúng)
Gi ý đáp án
1. green
2. students
2. Read the text again. Match paragraphs A-E with phrases 1-4.
c li đoạn văn. Nối đoạn văn A-E vi cm t 1-4)
Gi ý đáp án
1. E
2. B
3. D
4. C
3. Read the text again. Write true or false
c li đoạn văn. Viết Đúng hoặc Sai)
Gi ý đáp án
1. true
2. false
3. false
4. true
5. false
4. Answer the questions. Write complete sentences
(Tr li các câu hi. Viết các câu hoàn chnh)
Gi ý đáp án
1. They can charge their phones.
2. It needs three hours.
3. Because they’ve got mobile phones.
4. He thinks it’s a good idea.
5. Complete the sentences with the words
(Hoàn thành các câu vi các t)
Gi ý đáp án
1. creative
2. funny
3. colorful
4. useful
| 1/4

Preview text:

Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 2 Reading
1. Read the text. Choose the correct words
(Đọc đoạn văn. Chọn từ đúng) Gợi ý đáp án 1. green 2. students
2. Read the text again. Match paragraphs A-E with phrases 1-4.
(Đọc lại đoạn văn. Nối đoạn văn A-E với cụm từ 1-4) Gợi ý đáp án 1. E 2. B 3. D 4. C
3. Read the text again. Write true or false
(Đọc lại đoạn văn. Viết Đúng hoặc Sai) Gợi ý đáp án 1. true 2. false 3. false 4. true 5. false
4. Answer the questions. Write complete sentences
(Trả lời các câu hỏi. Viết các câu hoàn chỉnh) Gợi ý đáp án
1. They can charge their phones. 2. It needs three hours.
3. Because they’ve got mobile phones.
4. He thinks it’s a good idea.
5. Complete the sentences with the words
(Hoàn thành các câu với các từ) Gợi ý đáp án 1. creative 2. funny 3. colorful 4. useful