-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 5 Language Focus trang 33
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 5 Language Focus trang 33 gồm các hướng dẫn giải chi tiết, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn. Mời các em tham khảo.
Unit 5: Achieve (FP) 27 tài liệu
Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 5 Language Focus trang 33
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 5 Language Focus trang 33 gồm các hướng dẫn giải chi tiết, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn. Mời các em tham khảo.
Chủ đề: Unit 5: Achieve (FP) 27 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Sách: Friends Global
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 7
Preview text:
Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 5 Language Focus trang 33
1. Complete the table with the words
(Hoàn thành bảng với các từ) Gợi ý đáp án 1. slowest 2. braver 3. bravest 4. thinner 5. thinnest 6. easier 7. easiest 8. more important 9. most important 10. better 11. best 12. worse 13. worst
2. Complete the sentences with the comparative form of the adjectives
(Hoàn thành các câu với tính từ so sánh hơn) Gợi ý đáp án 1. slower 2. bigger 3. more expensive 4. better 5. more mordern 6. dirties
Lời giải chi tiết
1 - Kevin is often slower than Andy.
(Kevin thường chậm hơn Andy.)
2 - Whales have got bigger brains than humans.
(Cá voi có bộ não lớn hơn con người.)
3 - This rucksack is more expensive than that bag.
(Cái ba lô này đắt hơn cái túi kia.)
4 - Fruit is better for you than sweet.
(Trái cây tốt cho bạn hơn là kẹo.)
5 - The new sports centre is moderner than the old stadium.
(Trung tâm thể thao mới hiện đại hơn sân vận động cũ.)
6 - Their classroom is dirtier than our nice clean room.
(Phòng học của họ bẩn hơn căn phòng sạch đẹp của chúng tôi.)
3. Complete the questions with the superlative form of one of the adjectives
(Hoàn thành các câu với tính từ so sánh nhất) Gợi ý đáp án 1. the tallest 2. the most beautiful 3. the earliest 4. the worst 5. the easiest 6. the best
4. Complete the sentences with the most suitable comparison of the adjectives
(Hoàn thành các câu với tính từ dạng so sánh thích hợp nhất) Gợi ý đáp án 1. the smallest, smaller than 2. as old as 3. the youngest, younger than 4. as good as
5. the most exciting, more exciting than
5. Rewrite the sentences using the words given in brackets
(Viết lại các câu sử dụng các từ cho sẵn trong ngoặc) Gợi ý đáp án 1. is different form that one
2. this class studies as well as her 3. look like his brother 4. younger than Peter 5. the most precious