-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tiếng Anh 7 Global Success Unit 2 A Closer Look 2
Trong bài viết này, giới thiệu tới các em Soạn Anh 7 A Closer Look 2 Unit 2 Healthy Living. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.
Unit 2: Healthy living (GS) 33 tài liệu
Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Tiếng Anh 7 Global Success Unit 2 A Closer Look 2
Trong bài viết này, giới thiệu tới các em Soạn Anh 7 A Closer Look 2 Unit 2 Healthy Living. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.
Chủ đề: Unit 2: Healthy living (GS) 33 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Sách: Global Success
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 7
Preview text:
Tiếng Anh 7 Unit 2 A Closer Look 2
Grammar: Simple sentences (Ngữ pháp: Câu đơn)
1. Tick (✓) the simple sentences.
(Đánh dấu (✓) vào câu đơn.) Gợi ý đáp án Simple sentences: 1, 2, 4
Lời giải chỉ tiết
1. The Japanese eat a lot of tofu. (Người Nhật ăn nhiều đậu phụ)
2. She drinks lemonade every morning. (Cô ấy uống nước chanh mỗi buổi sáng)
4. I am fit. (Tôi khỏe mạnh)
2. Underline and write S if the subject is missing from the sentence and V if the verb is.
(Gạch chân và viết S nếu thiếu chủ ngữ trong câu và V nếu động từ.) Gợi ý đáp án 1. V 2. S 3. V 4. S 5. V
Lời giải chi tiết
1. Vegetarians (S) a lot of vegetables and fruit (O). => thiếu động từ
2. Causes (V) red spots on the face (O). => thiếu chủ ngữ
3. On Saturday morning (adv), my brother (S) two hours of exercising at the sports center (O). => thiếu động từ
4. In the past (adv), had a healthier diet (V). => thiếu chủ ngữ
5. At the moment (adv), we (S) our surroundings (O). => thiếu động từ
3. Rearrange the words and phrases to make simple sentences.
(Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành những câu đơn.) Gợi ý đáp án
1. My sister never drinks soft drinks. (Chị tôi không bao giờ uống đồ ngọt)
2. Acne affects 80% of young people. (Mụn trứng cá ảnh hưởng 80% người trẻ tuổi)
3. He has bread and eggs for breakfast. (Anh ấy ăn bánh mì và trứng vào bữa sáng)
4. We don’t eat much fast food. (Chúng tôi không ăn nhiều đồ ăn nhanh)
5. Fruit and vegetables have a lot of vitamins. (Hoa quả và rau củ có chứa nhiều vitamin)
4. Write complete sentences from the prompts. You may have to change the words or add some.
(Viết các câu hoàn chỉnh từ gợi ý. Bạn có thể phải thay đổi các từ hoặc thêm một số từ.) Gợi ý đáp án 1. Tofu is healthy.
(Đậu phụ tốt cho sức khỏe.)
2. Many Vietnamese drink green tea.
(Nhiều người Việt Nam uống trà xanh.) 3. She does not use suncream.
(Cô ấy không sử dụng kem chống nắng.)
4. My father does not exercise every morning.
(Cha tôi không tập thể dục mỗi sáng.)
5. Most children have chapped lips and skin in winter.
(Hầu hết trẻ em bị nứt nẻ môi và da vào mùa đông.)
5. Work in pairs. Discuss and write a simple sentence from the two given sentences.
(Làm việc theo nhóm. Thảo luận và viết một câu đơn từ 2 câu đã cho.) Gợi ý đáp án
1. We avoid sweetened food and drinks.
2. My dad and I love outdoor activities.
3. You should wear a hat and suncream.
4. My mother read and downloaded the health tips.