Tiếng Anh 7 Global Success Unit 2 Looking back

Trong bài viết này, VnDoc giới thiệu tới các em Soạn Anh 7 Looking back Unit 2 Healthy Living. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tiếng Anh 7 Global Success Unit 2 Looking back

Trong bài viết này, VnDoc giới thiệu tới các em Soạn Anh 7 Looking back Unit 2 Healthy Living. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.

79 40 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh 7 Unit 2 Looking back
Vocabulary
1. Complete the sentences with the verbs below.
(Hoàn thành câu vi đng t bên dưi.)
Gi ý đáp án
1. keep
2. affects
3. avoid
4. are
5. exercise
Li gii chi tiết
1. Healthy food and exercise help people keep fit.
(Thc ăn lành mnh và tp th dc giúp mọi người gi dáng.)
2. Weather that is too cold or too hot affects your skin condition.
(Thi tiết quá lnh hoc quá nóng đu ảnh hưởng đến tình trng da ca bn.)
3. Children should avoid fast food and soft drinks.
(Tr em nên tránh thức ăn nhanh và nước ngt.)
4. Bad habits like eating too much sweetened food and going to bed late are harmful to
our health.
(Nhng thói quen xấu như ăn quá nhiều đồ ngọt đi ngủ mun hi cho sc khe ca
chúng ta.)
5. We can exercise indoors and outdoors.
(Chúng ta có th tp th dc trong nhà và ngoài tri.)
2. Write the words below next to their definitions.
(Viết nhng t dưới đây cạnh định nghĩa ca chúng.)
Gi ý đáp án
1. active
2. healthy
3. tidy
4. fit
5. dirty
Li gii chi tiết
1. always busy doing things, especially physical activities: active
(luôn bn rn vi công vic, đc bit là các hot đng th chất: năng động)
2. good for your health: healthy
(tt cho sc khe ca bn: lành mnh)
3. everything in order: tidy
(tt c mi th theo th t: gn gàng)
4. in good shape: fit
( hình dáng đẹp: cân đi)
5. not clean: dirty
(không sch: bn)
3. Tick () simple sentences.
(Đánh du () vào câu đơn.)
Gi ý đáp án
2. Most children love fast food and soft drinks.
3. There is a lot of fresh air in the countryside.
5. Hard - working people often stay fit.
4. Change the following sentences into simple ones.
i những câu sau thành câu đơn.)
Gi ý đáp án
1. Both you and your brother are active.
2. Your room looks dark and untidy.
3. The Japanese work hard and exercise regularly.
4. My mother eats a lot of fruit and vegetables.
| 1/4

Preview text:

Tiếng Anh 7 Unit 2 Looking back Vocabulary
1. Complete the sentences with the verbs below.
(Hoàn thành câu với động từ bên dưới.) Gợi ý đáp án 1. keep 2. affects 3. avoid 4. are 5. exercise
Lời giải chi tiết
1. Healthy food and exercise help people keep fit.
(Thức ăn lành mạnh và tập thể dục giúp mọi người giữ dáng.)
2. Weather that is too cold or too hot affects your skin condition.
(Thời tiết quá lạnh hoặc quá nóng đều ảnh hưởng đến tình trạng da của bạn.)
3. Children should avoid fast food and soft drinks.
(Trẻ em nên tránh thức ăn nhanh và nước ngọt.)
4. Bad habits like eating too much sweetened food and going to bed late are harmful to our health.
(Những thói quen xấu như ăn quá nhiều đồ ngọt và đi ngủ muộn có hại cho sức khỏe của chúng ta.)
5. We can exercise indoors and outdoors.
(Chúng ta có thể tập thể dục trong nhà và ngoài trời.)
2. Write the words below next to their definitions.
(Viết những từ dưới đây cạnh định nghĩa của chúng.) Gợi ý đáp án 1. active 2. healthy 3. tidy 4. fit 5. dirty
Lời giải chi tiết
1. always busy doing things, especially physical activities: active
(luôn bận rộn với công việc, đặc biệt là các hoạt động thể chất: năng động)
2. good for your health: healthy
(tốt cho sức khỏe của bạn: lành mạnh) 3. everything in order: tidy
(tất cả mọi thứ theo thứ tự: gọn gàng) 4. in good shape: fit
(ở hình dáng đẹp: cân đối) 5. not clean: dirty (không sạch: bẩn)
3. Tick () simple sentences.
(Đánh dấu (✓) vào câu đơn.) Gợi ý đáp án
2. Most children love fast food and soft drinks.
3. There is a lot of fresh air in the countryside.
5. Hard - working people often stay fit.
4. Change the following sentences into simple ones.
(Đổi những câu sau thành câu đơn.) Gợi ý đáp án
1. Both you and your brother are active.
2. Your room looks dark and untidy.
3. The Japanese work hard and exercise regularly.
4. My mother eats a lot of fruit and vegetables.