-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tiếng Anh 7 Global Success Unit 2 Looking back
Trong bài viết này, VnDoc giới thiệu tới các em Soạn Anh 7 Looking back Unit 2 Healthy Living. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.
Unit 2: Healthy living (GS) 33 tài liệu
Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Tiếng Anh 7 Global Success Unit 2 Looking back
Trong bài viết này, VnDoc giới thiệu tới các em Soạn Anh 7 Looking back Unit 2 Healthy Living. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.
Chủ đề: Unit 2: Healthy living (GS) 33 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Sách: Global Success
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 7
Preview text:
Tiếng Anh 7 Unit 2 Looking back Vocabulary
1. Complete the sentences with the verbs below.
(Hoàn thành câu với động từ bên dưới.) Gợi ý đáp án 1. keep 2. affects 3. avoid 4. are 5. exercise
Lời giải chi tiết
1. Healthy food and exercise help people keep fit.
(Thức ăn lành mạnh và tập thể dục giúp mọi người giữ dáng.)
2. Weather that is too cold or too hot affects your skin condition.
(Thời tiết quá lạnh hoặc quá nóng đều ảnh hưởng đến tình trạng da của bạn.)
3. Children should avoid fast food and soft drinks.
(Trẻ em nên tránh thức ăn nhanh và nước ngọt.)
4. Bad habits like eating too much sweetened food and going to bed late are harmful to our health.
(Những thói quen xấu như ăn quá nhiều đồ ngọt và đi ngủ muộn có hại cho sức khỏe của chúng ta.)
5. We can exercise indoors and outdoors.
(Chúng ta có thể tập thể dục trong nhà và ngoài trời.)
2. Write the words below next to their definitions.
(Viết những từ dưới đây cạnh định nghĩa của chúng.) Gợi ý đáp án 1. active 2. healthy 3. tidy 4. fit 5. dirty
Lời giải chi tiết
1. always busy doing things, especially physical activities: active
(luôn bận rộn với công việc, đặc biệt là các hoạt động thể chất: năng động)
2. good for your health: healthy
(tốt cho sức khỏe của bạn: lành mạnh) 3. everything in order: tidy
(tất cả mọi thứ theo thứ tự: gọn gàng) 4. in good shape: fit
(ở hình dáng đẹp: cân đối) 5. not clean: dirty (không sạch: bẩn)
3. Tick (✓) simple sentences.
(Đánh dấu (✓) vào câu đơn.) Gợi ý đáp án
2. Most children love fast food and soft drinks.
3. There is a lot of fresh air in the countryside.
5. Hard - working people often stay fit.
4. Change the following sentences into simple ones.
(Đổi những câu sau thành câu đơn.) Gợi ý đáp án
1. Both you and your brother are active.
2. Your room looks dark and untidy.
3. The Japanese work hard and exercise regularly.
4. My mother eats a lot of fruit and vegetables.