Tiếng Anh 7 Right On Unit 3 Grammar 3e

Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Right on theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tiếng Anh 7 Right On Unit 3 Grammar 3e

Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Right on theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.

48 24 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh 7 Right On Unit 3 Grammar 3e
1. Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets
(Hoàn thành các câu vi các đng t trong ngoc)
Gi ý đáp án
1. will save - book
2. catch - will be
3. go - will see
4. are - will miss
Li gii chi tiết
1. A: Tickets for the festival are 100 each!
B: Yes, but you will save (save) 50% if you book (book) online.
(A: Mi vé ca l hi là 100 pound.
B: Ừ, nhưng bạn có th tiết kim 50% nếu bạn đt online.)
2. A: The performance starts at 7:30 a.m
B: Unless we catch the 6 o’clock train, we will be late for the performance.
(A: Bui biu din bắt đầu lúc 7:30 sáng
B: Nếu chúng ta không bắt đầu chuyến tàu lúc 6 gi ng, chúng ta s đến bui biu din
mun.)
3. A: There’s a concert this weekend. If we go, we will see our favourite singer.
B: Great. Let’s book tickets now.
(A: Có 1 bui hòa nhc cui tun này. Nếu chúng ta đi, chúng ta s thấy được ca sĩ chúng
ta yêu thích.
B: Tuyệt. Đi mua vé gi đi.)
4. A: Hurry up, Fiona. The play starts in 10 minutes. If we are late, we will miss the first
part.
B: OK. I’m ready.
(A: Nhanh lên nào, FIona. V kch bắt đầu trong 10 phút na. Nếu chúng ta đến mun,
chúng ta s l mt phn đầu tiên.
B: OK. T đây rồi.)
2. Read the statements and use the phrases in brackets to make type 1 conditional
sentences in your notebook.
c các câu s dng cụm động t trong ngoặc chia theo câu điều kin loi 1 vào
trong v ca bn)
Gi ý đáp án
1. If you don’t eat your dinner, you’ll be hungry during the ballet.
2. If they don’t go to bed, they’ll be tired during the dance show tomorrow.
3. If he doesn’t leave now, he’ll miss the film.
4. If she doesn’t take a taxi, she’ll be late for the sports match.
5. If we don’t have the tickets for the concert, we’ll stay at home.
3. Rewrite the sentences in Exercise 2 into your notebook using unless
(Viết các câu trong Bài 2 vào trong v s dng unless)
Gi ý đáp án
1. Unless you eat your dinner, you’ll be hungry during the ballet.
2. Unless they go to bed, they’ll be tired during the dance show tomorrow.
3. Unless he leaves now, he’ll miss the film.
4. Unless she takes a taxi, she’ll be late for the sports match.
5. Unless we have the tickets for the concert, we’ll stay at home.
4. Continue the story
(Tiếp tc câu chuyn)
Gi ý đáp án
A: If I feel relaxed, I will study better
B: If I study better, I will get high marks.
5. Fill in each gap with a/an, the or - (zero article)
(Đin vào ch trng vi a/an, the hoc - (không có mo t))
Gi ý đáp án
1. a, -, the
2. -, -, a
3. the, an, -
4. an, -, the, the, -
5. the, -, -, -
6. the, the
6. Play in two teams. Make sentences using the names below. Each correct sentence
gets one point. The team with the most points is the winner.
(Chơi thành hai đội. To các câu s dng các tên sau. Mỗi câu đúng được một điểm. Đội
nào có nhiều điểm nht thì thng)
Gi ý đáp án
- Vietnam is a southeast Asian country.
- The Parthenon is an ancient temple in Athens, Greece.
- Europe is a continent next to Asia.
- Hanoi is the capital city of Vietnam.
- The Eiffel Tower is a famous landmark in Paris, France.
- Ho Chi Minh City is the most crowded city in Vietnam
| 1/5

Preview text:

Tiếng Anh 7 Right On Unit 3 Grammar 3e
1. Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets
(Hoàn thành các câu với các động từ trong ngoặc) Gợi ý đáp án 1. will save - book 2. catch - will be 3. go - will see 4. are - will miss
Lời giải chi tiết
1. A: Tickets for the festival are £100 each!
B: Yes, but you will save (save) 50% if you book (book) online.
(A: Mỗi vé của lễ hội là 100 pound.
B: Ừ, nhưng bạn có thể tiết kiệm 50% nếu bạn đặt online.)
2. A: The performance starts at 7:30 a.m
B: Unless we catch the 6 o’clock train, we will be late for the performance.
(A: Buổi biểu diễn bắt đầu lúc 7:30 sáng
B: Nếu chúng ta không bắt đầu chuyến tàu lúc 6 giờ sáng, chúng ta sẽ đến buổi biểu diễn muộn.)
3. A: There’s a concert this weekend. If we go, we will see our favourite singer.
B: Great. Let’s book tickets now.
(A: Có 1 buổi hòa nhạc cuối tuần này. Nếu chúng ta đi, chúng ta sẽ thấy được ca sĩ chúng ta yêu thích.
B: Tuyệt. Đi mua vé giờ đi.)
4. A: Hurry up, Fiona. The play starts in 10 minutes. If we are late, we will miss the first part. B: OK. I’m ready.
(A: Nhanh lên nào, FIona. Vở kịch bắt đầu trong 10 phút nữa. Nếu chúng ta đến muộn,
chúng ta sẽ lỡ mất phần đầu tiên.
B: OK. Tớ đây rồi.)
2. Read the statements and use the phrases in brackets to make type 1 conditional
sentences in your notebook.

(Đọc các câu và sử dụng cụm động từ trong ngoặc chia theo câu điều kiện loại 1 vào trong vở của bạn) Gợi ý đáp án
1. If you don’t eat your dinner, you’ll be hungry during the ballet.
2. If they don’t go to bed, they’ll be tired during the dance show tomorrow.
3. If he doesn’t leave now, he’ll miss the film.
4. If she doesn’t take a taxi, she’ll be late for the sports match.
5. If we don’t have the tickets for the concert, we’ll stay at home.
3. Rewrite the sentences in Exercise 2 into your notebook using unless
(Viết các câu trong Bài 2 vào trong vở sử dụng unless) Gợi ý đáp án
1. Unless you eat your dinner, you’ll be hungry during the ballet.
2. Unless they go to bed, they’ll be tired during the dance show tomorrow.
3. Unless he leaves now, he’ll miss the film.
4. Unless she takes a taxi, she’ll be late for the sports match.
5. Unless we have the tickets for the concert, we’ll stay at home. 4. Continue the story (Tiếp tục câu chuyện) Gợi ý đáp án
A: If I feel relaxed, I will study better
B: If I study better, I will get high marks.
5. Fill in each gap with a/an, the or - (zero article)
(Điền vào chỗ trống với a/an, the hoặc - (không có mạo từ)) Gợi ý đáp án 1. a, -, the 2. -, -, a 3. the, an, - 4. an, -, the, the, - 5. the, -, -, - 6. the, the
6. Play in two teams. Make sentences using the names below. Each correct sentence
gets one point. The team with the most points is the winner.

(Chơi thành hai đội. Tạo các câu sử dụng các tên sau. Mỗi câu đúng được một điểm. Đội
nào có nhiều điểm nhất thì thắng) Gợi ý đáp án
- Vietnam is a southeast Asian country.
- The Parthenon is an ancient temple in Athens, Greece.
- Europe is a continent next to Asia.
- Hanoi is the capital city of Vietnam.
- The Eiffel Tower is a famous landmark in Paris, France.
- Ho Chi Minh City is the most crowded city in Vietnam