-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tiếng Anh 7 Right On Unit 6 Grammar 6b
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Right on theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
UNIT 6: Be Green (RO) 17 tài liệu
Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Tiếng Anh 7 Right On Unit 6 Grammar 6b
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Right on theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Chủ đề: UNIT 6: Be Green (RO) 17 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Sách: Right On
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 7
Preview text:
Tiếng Anh 7 Right On Unit 6 Grammar 6b
1. Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous
(Chia động từ trong ngoặc thành thì Hiện tại đơn hoặc thì Hiện tại tiếp diễn) Gợi ý đáp án 1. walk 2. Are you going 3. is building 4. don’t have 5. aren’t doing
2. Put the verbs in brackets into the Past Simple
(Chia động từ trong ngoặc theo thì Quá khứ đơn) Gợi ý đáp án 1. was 2. went 3. fell 4. decided 5. helped 6. made 7. didn’t want 8. wanted 9. killed 10. didn’t stop
3. Ask and answer questions based on the text
(Hỏi và trả lời các câu hỏi dựa vào đoạn văn) Gợi ý đáp án
A: She first went to Africa in 1963. What did she fall in love with?
B: She fell in love with mountain gorillas, etc.
4. Use the verbs in brackets and will/won’t or be going to to complete the gaps.
(Sử dụng các động từ trong ngoặc và will/ won’t hoặc be going to để hoàn thành đoạn trống) Gợi ý đáp án 1. will get 2. Are you going to recycle 3. isn’t going to start 4. won’t rain 5. I am going to spend
5. Complete the gaps with the correct tense of the verbs in brackets
(Hoàn thành chỗ trống với với thì đúng của động từ trong ngoặc.) Gợi ý đáp án 1. Did you 2. didn’t go 3. works 4. was 5. are have planning
6. are leaving 7. are going to 8. are going to 9. will 10. will call spend see manage
6. Take turns to tell a story about a holiday you went on last year. Use a variety of tenses.
(Đổi vai để kể cho nhau nghe một câu chuyện về kì nghỉ bạn đã đi vào năm ngoái. Sử dụng nhiều thì.)