Tiếng Anh 7 Right On Unit 6 Grammar 6b

Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Right on theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.

Tiếng Anh 7 Right On Unit 6 Grammar 6b
1. Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous
(Chia động t trong ngoc thành thì Hin tại đơn hoặc thì Hin ti tiếp din)
Gi ý đáp án
1. walk
2. Are you going
3. is building
4. don’t have
5. aren’t doing
2. Put the verbs in brackets into the Past Simple
(Chia đng t trong ngoc theo thì Quá kh đơn)
Gi ý đáp án
1. was
2. went
3. fell
4. decided
5. helped
6. made
7. didn’t want
8. wanted
9. killed
10. didn’t stop
3. Ask and answer questions based on the text
(Hi và tr li các câu hi dựa vào đoạn văn)
Gi ý đáp án
A: She first went to Africa in 1963. What did she fall in love with?
B: She fell in love with mountain gorillas, etc.
4. Use the verbs in brackets and will/won’t or be going to to complete the gaps.
(S dụng các động t trong ngoặc will/ won’t hoặc be going to để hoàn thành đoạn
trng)
Gi ý đáp án
1. will get
2. Are you going to recycle
3. isn’t going to start
4. won’t rain
5. I am going to spend
5. Complete the gaps with the correct tense of the verbs in brackets
(Hoàn thành ch trng vi với thì đúng của đng t trong ngoc.)
Gi ý đáp án
1. Did you
have
2. didn’t go
3. works
5. are
planning
6. are leaving
7. are going to
spend
8. are going to
see
10. will call
6. Take turns to tell a story about a holiday you went on last year. Use a variety of
tenses.
ổi vai để k cho nhau nghe mt câu chuyn v ngh bạn đã đi vào năm ngoái. S
dng nhiu thì.)
| 1/3

Preview text:

Tiếng Anh 7 Right On Unit 6 Grammar 6b
1. Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous
(Chia động từ trong ngoặc thành thì Hiện tại đơn hoặc thì Hiện tại tiếp diễn) Gợi ý đáp án 1. walk 2. Are you going 3. is building 4. don’t have 5. aren’t doing
2. Put the verbs in brackets into the Past Simple
(Chia động từ trong ngoặc theo thì Quá khứ đơn) Gợi ý đáp án 1. was 2. went 3. fell 4. decided 5. helped 6. made 7. didn’t want 8. wanted 9. killed 10. didn’t stop
3. Ask and answer questions based on the text
(Hỏi và trả lời các câu hỏi dựa vào đoạn văn) Gợi ý đáp án
A: She first went to Africa in 1963. What did she fall in love with?
B: She fell in love with mountain gorillas, etc.
4. Use the verbs in brackets and will/won’t or be going to to complete the gaps.
(Sử dụng các động từ trong ngoặc và will/ won’t hoặc be going to để hoàn thành đoạn trống) Gợi ý đáp án 1. will get 2. Are you going to recycle 3. isn’t going to start 4. won’t rain 5. I am going to spend
5. Complete the gaps with the correct tense of the verbs in brackets
(Hoàn thành chỗ trống với với thì đúng của động từ trong ngoặc.) Gợi ý đáp án 1. Did you 2. didn’t go 3. works 4. was 5. are have planning
6. are leaving 7. are going to 8. are going to 9. will 10. will call spend see manage
6. Take turns to tell a story about a holiday you went on last year. Use a variety of tenses.
(Đổi vai để kể cho nhau nghe một câu chuyện về kì nghỉ bạn đã đi vào năm ngoái. Sử dụng nhiều thì.)