Tiếng Anh 7 Right On Workbook Unit 3 Grammar 3e

Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Right on theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SBT Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các bạn hiểu bài học dễ dàng hơn. Mời các bạn tham khảo.

Tiếng Anh 7 Right On Workbook Unit 3 Grammar 3e
Conditional (type 1)
1. Choose the correct option
(Chọn đáp án đúng)
Gi ý đáp án
1. will see
2. have
3. will call
4. doesn’t finish
5. will show
Li gii chi tiết
1. If you go to Ha Noi, you will see the Ho chi Minh Mausoleum.
(Nếu bạn đến Hà Ni, bn s thấy lăng tẩm ca ch tch H Chí Minh.)
2. If we have free time, we will go to the fashion show.
(Nếu chúng tôi có thi gian rãnh, chúng tôi s đến bui trình din thi trang.)
3. Liam will call us If he finishes early.
(Liam s gi cho chúng tôi nếu anh y kết thúc sm.)
4. Jane won’t come If she doesn’t finish her homework.
(Jane s không đến nếuy không hoàn thành bài tp v nhà.)
5. Minh will show us the way to the theatre if he comes with us.
(Minh s ch chúng tôi đường đến rp hát nếu anh y đi với chúng tôi.)
2. Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets
(Hoàn thành các câu với các động t trong ngoc)
Gi ý đáp án
1. goes
2. will get
3. won’t pass
4. will come
5. will watch
3. Complete the sentences to make type 1 conditional sentences
(Hoàn thành các câu đ tạo các câu điều kin loi 1)
Gợi ý đáp án
1. hurries -
will miss
2. won’t go -
are
3. visits - will
order
4. doesn’t rain
- will go
5. will love -
like
Definite/ Indefinite articles - Zero article
4. Choose the correct option
(Chọn đáp án đúng)
Gi ý đáp án
1. the
2. -
3. a
4. a
5. a
6. an
7. the
8. the
9. the
10. The
5. Read the text and fill in each gap with a/an, the or - (zero article)
c đoạn văn và điền vào ch trng vi a/an, the hoc - (không có mo t))
Gi ý đáp án
1. -
2. a
3. -
4. -
5. The
6. the
7. a
8. the
9. a
10. -
11. an
12. a
| 1/4

Preview text:

Tiếng Anh 7 Right On Workbook Unit 3 Grammar 3e Conditional (type 1)
1. Choose the correct option (Chọn đáp án đúng) Gợi ý đáp án 1. will see 2. have 3. will call
4. doesn’t finish 5. will show
Lời giải chi tiết
1. If you go to Ha Noi, you will see the Ho chi Minh Mausoleum.
(Nếu bạn đến Hà Nội, bạn sẽ thấy lăng tẩm của chủ tịch Hồ Chí Minh.)
2. If we have free time, we will go to the fashion show.
(Nếu chúng tôi có thời gian rãnh, chúng tôi sẽ đến buổi trình diễn thời trang.)
3. Liam will call us If he finishes early.
(Liam sẽ gọi cho chúng tôi nếu anh ấy kết thúc sớm.)
4. Jane won’t come If she doesn’t finish her homework.
(Jane sẽ không đến nếu cô ấy không hoàn thành bài tập về nhà.)
5. Minh will show us the way to the theatre if he comes with us.
(Minh sẽ chỉ chúng tôi đường đến rạp hát nếu anh ấy đi với chúng tôi.)
2. Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets
(Hoàn thành các câu với các động từ ở trong ngoặc) Gợi ý đáp án 1. goes 2. will get 3. won’t pass 4. will come 5. will watch
3. Complete the sentences to make type 1 conditional sentences
(Hoàn thành các câu để tạo các câu điều kiện loại 1) Gợi ý đáp án 1. hurries
- 2. won’t go - 3. visits - will 4. doesn’t rain 5. will love - will miss are order - will go like
Definite/ Indefinite articles - Zero article
4. Choose the correct option (Chọn đáp án đúng) Gợi ý đáp án 1. the 2. - 3. a 4. a 5. a 6. an 7. the 8. the 9. the 10. The
5. Read the text and fill in each gap with a/an, the or - (zero article)
(Đọc đoạn văn và điền vào chỗ trống với a/an, the hoặc - (không có mạo từ)) Gợi ý đáp án 1. - 2. a 3. - 4. - 5. The 6. the 7. a 8. the 9. a 10. - 11. an 12. a