Tiếng Anh 7 Right On Workbook Unit 3 Vocabulary 3c

Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Right on theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SBT Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các bạn hiểu bài học dễ dàng hơn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tiếng Anh 7 Right On Workbook Unit 3 Vocabulary 3c

Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Right on theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SBT Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các bạn hiểu bài học dễ dàng hơn. Mời các bạn tham khảo.

87 44 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh 7 Right On Workbook Unit 3 Vocabulary 3c
Areas in a theatre
1. Label the pictures using stage, row, aisle, box, curtain and balcony.
(Dán nhãn các bc tranh s dng stage, row, aisle, box, curtain và balcony)
Gi ý đáp án
1. stage
2. balcony
3. aisle
4. row
5. box
6. curtain
2. Complete the sentences with the words in Exercise 1
(Hoàn thành các câu vi các t Bài 1)
Gi ý đáp án
1. balcony
2. stage
3. row
4. aisle
5. box
6. curtain
Types of music
3. Match the types of music (1-4) to the descriptions (a-d)
(Ni các th loi âm nhc (1-4) vi các mô t (a-d))
Gi ý đáp án
1. d
2. a
3. c
4. b
4. Fill in each gap with happy, exciting, sad, boring or relaxing
(Đin vào ch trng vi các t happy, exciting, sad, boring boc relaxing)
Gi ý đáp án
1. sad
2. happy
3. relaxing
4. boring
5. exciting
| 1/3

Preview text:

Tiếng Anh 7 Right On Workbook Unit 3 Vocabulary 3c Areas in a theatre
1. Label the pictures using stage, row, aisle, box, curtain and balcony.
(Dán nhãn các bức tranh sử dụng stage, row, aisle, box, curtain và balcony) Gợi ý đáp án 1. stage 2. balcony 3. aisle 4. row 5. box 6. curtain
2. Complete the sentences with the words in Exercise 1
(Hoàn thành các câu với các từ ở Bài 1) Gợi ý đáp án 1. balcony 2. stage 3. row 4. aisle 5. box 6. curtain Types of music
3. Match the types of music (1-4) to the descriptions (a-d)
(Nối các thể loại âm nhạc (1-4) với các mô tả (a-d)) Gợi ý đáp án 1. d 2. a 3. c 4. b
4. Fill in each gap with happy, exciting, sad, boring or relaxing
(Điền vào chỗ trống với các từ happy, exciting, sad, boring boặc relaxing) Gợi ý đáp án 1. sad 2. happy 3. relaxing 4. boring 5. exciting