Tiếng Anh 7 Unit 1 Language Focus Friends Plus trang 15

Xin giới thiệu  các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.

Tiếng Anh 7 Unit 1 Language Focus Friends Plus trang 15
1. Complete the questions and answers with do, don’t, does and doesn’t. Then
choose the correct words in rules 14.
(Hoàn thành các câu hi câu tr li với do, don’t, doesvà doesn’t. Sau đó chn các t
đúng trong quy tắc 14.)
Gi ý đáp án
1. do
2. don’t
3. Does
4. does
5. doesn’t
Li gii chi tiết
Do her friends like the trainers? (Những người bn ca y thích những đôi giày thể
thao này không?)
Yes, they do (Có, h có thích)
No, they don’t (Không, họ không thích)
Does Niall write stories? (Có phi Niall viết truyn không?)
Yes, he does. (Đúng vy)
No, he doesn’t (Không phi)
2. Complete the questions using the present simple form of the verbsin brackets.
(Hoàn thành các câu hi bng cách s dng thì hin tại đơn của các động t trong ngoc.)
Gi ý đáp án
1. Do - make
2. Do - meet
3. Does - live
4. Do - collect
5. Does - stay
6. Do - talk
Li gii chi tiết
1. Do you and your friends make videos?
(Bn và bn bè ca bn có làm video không?)
Gii thích: Do + danh t s nhiều “you and your friends” + V?
2. Do you meet your friends after school?
(Bn có gp bn bè ca mình sau gi hc không?)
Gii thích: Do +you + V?
3. Does your best friend live near you?
(Ngưi bn thân ca bn có sng gn bn không?)
Gii thích: Does + danh t s ít “best friend” + V?
4. Do you collect things?
(Bạn có sưu tập các món đồ không?)
Gii thích: Do +you + V?
5. Does your dad stay in bed late?
(B ca bn có ng dy mun không?)
Gii thích: Does + danh t s ít “your dad” + V?
6. Do people in your class talk a lot?
(Những người trong lp ca bn có nói nhiu không?)
Gii thích: Do + danh t s nhiều “people in your class” + V?
3. Ask and answer the questions from exercise 2. Use do, don’t, does and doesn’t in
your answers.
(Hi tr li các câu hi t bài tp 2. S dụng do, don’t, does doesn’t trong câu trả
li ca bn.)
Gi ý đáp án
1. Do you and your friends make videos? (Có phi bn những người bn ca bn làm
video không?)
=> No, we don’t (Không phải)
2. Do you meet your friends meet after school? (Có phi bn gp những ngưi bn ca
bn sau gi hc không?)
=> Yes, I do. (Đúng vậy)
3. Does your best friend live near you? (Có phi bn thân ca bn sng gn bn không?)
=> No, he doesn’t. (Không phải)
4. Do you collect things? (Có phi bạn sưu tầm mi th?)
=> No, I don’t. (Không phải)
5. Does your dad stay in bed late? (Có phi b bn nm trên giường đến mun không?)
=> Yes, he does (Đúng vậy)
6. Do people in your class talk a lot? (Có phi mọi người lp hc bn nói chuyn nhiu
không?)
=> No, they don’t. (Không phi)
4. Complete the questions with the words in the box. Then practise in pairs.
(Hoàn thành các câu hi vi các t trong hộp. Sau đó thc hành theo cp.)
Gi ý đáp án
1. How often
2. Who
3. Where
4. When
5. What
6. Why
5. USE IT! Work in pairs. Ask questions using words from boxes A and B. Find out
different things about your partner.
(Thc hành! Làm vic theo cp. Đặt câu hi bng cách s dng các t trong hp A và B.
Tìm những điều khác nhau v bn ca bn.)
| 1/5

Preview text:

Tiếng Anh 7 Unit 1 Language Focus Friends Plus trang 15
1. Complete the questions and answers with do, don’t, does and doesn’t. Then
choose the correct words in rules 1–4.

(Hoàn thành các câu hỏi và câu trả lời với do, don’t, doesvà doesn’t. Sau đó chọn các từ
đúng trong quy tắc 1–4.) Gợi ý đáp án 1. do 2. don’t 3. Does 4. does 5. doesn’t
Lời giải chi tiết
Do her friends like the trainers? (Những người bạn của cô ấy có thích những đôi giày thể thao này không?)
Yes, they do (Có, họ có thích)
No, they don’t (Không, họ không thích)
Does Niall write stories? (Có phải Niall viết truyện không?) Yes, he does. (Đúng vậy)
No, he doesn’t (Không phải)
2. Complete the questions using the present simple form of the verbsin brackets.
(Hoàn thành các câu hỏi bằng cách sử dụng thì hiện tại đơn của các động từ trong ngoặc.) Gợi ý đáp án 1. Do - make 2. Do - meet 3. Does - live 4. Do - collect 5. Does - stay 6. Do - talk
Lời giải chi tiết
1. Do you and your friends make videos?
(Bạn và bạn bè của bạn có làm video không?)
Giải thích: Do + danh từ số nhiều “you and your friends” + V?
2. Do you meet your friends after school?
(Bạn có gặp bạn bè của mình sau giờ học không?) Giải thích: Do +you + V?
3. Does your best friend live near you?
(Người bạn thân của bạn có sống gần bạn không?)
Giải thích: Does + danh từ số ít “best friend” + V? 4. Do you collect things?
(Bạn có sưu tập các món đồ không?) Giải thích: Do +you + V?
5. Does your dad stay in bed late?
(Bố của bạn có ngủ dậy muộn không?)
Giải thích: Does + danh từ số ít “your dad” + V?
6. Do people in your class talk a lot?
(Những người trong lớp của bạn có nói nhiều không?)
Giải thích: Do + danh từ số nhiều “people in your class” + V?
3. Ask and answer the questions from exercise 2. Use do, don’t, does and doesn’t in your answers.
(Hỏi và trả lời các câu hỏi từ bài tập 2. Sử dụng do, don’t, does và doesn’t trong câu trả lời của bạn.) Gợi ý đáp án
1. Do you and your friends make videos? (Có phải bạn và những người bạn của bạn làm video không?)
=> No, we don’t (Không phải)
2. Do you meet your friends meet after school? (Có phải bạn gặp những người bạn của
bạn sau giờ học không?)
=> Yes, I do. (Đúng vậy)
3. Does your best friend live near you? (Có phải bạn thân của bạn sống gần bạn không?)
=> No, he doesn’t. (Không phải)
4. Do you collect things? (Có phải bạn sưu tầm mọi thứ?)
=> No, I don’t. (Không phải)
5. Does your dad stay in bed late? (Có phải bố bạn nằm trên giường đến muộn không?)
=> Yes, he does (Đúng vậy)
6. Do people in your class talk a lot? (Có phải mọi người ở lớp học bạn nói chuyện nhiều không?)
=> No, they don’t. (Không phải)
4. Complete the questions with the words in the box. Then practise in pairs.
(Hoàn thành các câu hỏi với các từ trong hộp. Sau đó thực hành theo cặp.) Gợi ý đáp án 1. How often 2. Who 3. Where 4. When 5. What 6. Why
5. USE IT! Work in pairs. Ask questions using words from boxes A and B. Find out
different things about your partner.

(Thực hành! Làm việc theo cặp. Đặt câu hỏi bằng cách sử dụng các từ trong hộp A và B.
Tìm những điều khác nhau về bạn của bạn.)