-
Thông tin
-
Quiz
Tiếng Anh 7 Unit 1 Puzzles and Games Friends Plus
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Unit 1: My time (FP) 34 tài liệu
Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Tiếng Anh 7 Unit 1 Puzzles and Games Friends Plus
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Chủ đề: Unit 1: My time (FP) 34 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Sách: Friends Global
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 7
Preview text:
Tiếng Anh 7 Unit 1 Puzzles and Games Friends Plus
1. FIND THE PREPOSITION. Work in groups. Look at the pictures and say where
the person is. Use at, in and on. Find the four pictures that use the same preposition.
(TÌM GIỚI TỪ. Làm việc theo nhóm. Nhìn vào hình và nói người đó đang ở đâu. Sử
dụng at, invà on. Tìm bốn hình sử dụng cùng một giới từ.) Gợi ý đáp án 1. at home 2. on the beach 3. on the bus 4. in the playground 5. at school 6. in bed 7. at the shops 8. in the car 9. on the sofa 10. in the park
The four pictures that use the same preposition are 4, 6, 8 and 10.
2. GUESS THE FAMOUS PERSON. Work in pairs. Follow the instructions.
(ĐOÁN NGƯỜI NỔI TIẾNG. Làm việc theo cặp. Làm theo hướng dẫn.)
3. Find nine more free time activities in the puzzle. Use two squares for each one.
(Tìm thêm chín hoạt động vào thời gian rảnh trong ô chữ. Sử dụng hai ô vuông cho mỗi hoạt động.) Gợi ý đáp án
meet friends, go dancing, listen to music, do sport, bake cakes, write stories, paint a picture, go online, watch TV.
4. MAKE SENTENCES. Work in groups. Follow the instructions.
(VIẾT CÂU. Làm việc nhóm. Làm theo hướng dẫn.) Gợi ý đáp án
1. My sister meets friends twice a week.
2. Peter almost never paints a picture.
3. Hannah often writes stories
5. WORDSNAKE. Work in pairs. Find the question words and complete the
questions. Ask and answer the questions.
(Chuỗi từ. Làm việc theo cặp. Tìm các từ để hỏi và hoàn thành các câu hỏi. Hỏi và trả lời câu hỏi.) Gợi ý đáp án 1. What 2. How often 3. Where 4. When 5. Who