Tiếng Anh 7 Unit 2 Getting Started sách Global Success

Trong bài viết này, giới thiệu tới các em Soạn Anh 7 Getting Started Unit 2 Healthy Living. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.

Unit 2 lp 7 Getting Started
1. Listen and read.
(Nghe và đc.)
Nội dung bài đọc
Mi: Đây là một bức tranh đẹp, Mark.
Mark: Đó là b tôi và tôi chèo thuyn công viên Yên S.
Mi: Tôi cũng thy rt nhiều người tp th dc đó.
Mark: Đúng vy, đó là một đa đim ni tiếng đối vi mi ngưi trong khu ph ca tôi.
Mi: Các hoạt động ngoài tri rt tt cho sc khe ca chúng ta. Gia đình tôi thường đạp
xe ngoại ô. Nó yên tĩnh và có nhiều không khí trong lành.
Mark: Nghe có v thú v.
Mi: Vâng, rất vui. Chúng tôi cũng mang theo trái cây, nước và hộp cơm trưa.
Mark: Tôi rt mun tham gia vi bn ln sau.
Mi: Chc chn ri. Mang theo mũ và kem chống nng.
Mark: Ti sao phi dùng kem chng nng?
Mi: Vào buổi trưa, trời rt nóng và có nng, vì vy bn có th b cháy nng.
Mark: Tôi hiu ri.
2. What are Mark and Mi talking about?
(Mark và Mi đang nói v vấn đề gì?)
Gi ý đáp án
B. Healthy activities (Các hot đng có li cho sc khe)
3. Write a word or a phrase from the box under its picture.
(Viết t hoc cm t trong hộp vào bên dưi mi bc tranh.)
Gi ý đáp án
1. sunburn
2. suncream
3. outdoor lunch
4. boating
5. cycling
4. Complete each sentence with a word from the conversation.
(Hoàn thành mi câu sau vi mt t trong đoạn hi thoi.)
Gi ý đáp án
1. boating
2. park
3. countryside
4. suncream
5. health
5. Game. Good/ bad for health?
(Trò chơi. Tt hay xu cho sc khe?)
Work in groups. Each student names two daily activities. The class decides whether
each activity is good/ bad for health. Give a reason if possible.
(Làm vic theo nhóm. Mi học sinh đưa ra hoạt động thường ngày. C lp quyết định
mi hot động đó là tt hay xu cho sc khỏe. Đưa ra lí do nếu có th.)
| 1/4

Preview text:

Unit 2 lớp 7 Getting Started 1. Listen and read. (Nghe và đọc.) Nội dung bài đọc
Mi: Đây là một bức tranh đẹp, Mark.
Mark: Đó là bố tôi và tôi chèo thuyền ở công viên Yên Sở.
Mi: Tôi cũng thấy rất nhiều người tập thể dục ở đó.
Mark: Đúng vậy, đó là một địa điểm nổi tiếng đối với mọi người trong khu phố của tôi.
Mi: Các hoạt động ngoài trời rất tốt cho sức khỏe của chúng ta. Gia đình tôi thường đạp
xe ở ngoại ô. Nó yên tĩnh và có nhiều không khí trong lành.
Mark: Nghe có vẻ thú vị.
Mi: Vâng, rất vui. Chúng tôi cũng mang theo trái cây, nước và hộp cơm trưa.
Mark: Tôi rất muốn tham gia với bạn lần sau.
Mi: Chắc chắn rồi. Mang theo mũ và kem chống nắng.
Mark: Tại sao phải dùng kem chống nắng?
Mi: Vào buổi trưa, trời rất nóng và có nắng, vì vậy bạn có thể bị cháy nắng. Mark: Tôi hiểu rồi.
2. What are Mark and Mi talking about?
(Mark và Mi đang nói về vấn đề gì?) Gợi ý đáp án
B. Healthy activities (Các hoạt động có lợi cho sức khỏe)
3. Write a word or a phrase from the box under its picture.
(Viết từ hoặc cụm từ trong hộp vào bên dưới mỗi bức tranh.) Gợi ý đáp án 1. sunburn 2. suncream 3. outdoor lunch 4. boating 5. cycling
4. Complete each sentence with a word from the conversation.
(Hoàn thành mỗi câu sau với một từ trong đoạn hội thoại.) Gợi ý đáp án 1. boating 2. park 3. countryside 4. suncream 5. health
5. Game. Good/ bad for health?
(Trò chơi. Tốt hay xấu cho sức khỏe?)
Work in groups. Each student names two daily activities. The class decides whether
each activity is good/ bad for health. Give a reason if possible.

(Làm việc theo nhóm. Mỗi học sinh đưa ra hoạt động thường ngày. Cả lớp quyết định
mỗi hoạt động đó là tốt hay xấu cho sức khỏe. Đưa ra lí do nếu có thể.)