-
Thông tin
-
Quiz
Tiếng Anh 7 Unit 2 Language Focus Friends Plus trang 25
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Unit 2: Communication (FP) 22 tài liệu
Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Tiếng Anh 7 Unit 2 Language Focus Friends Plus trang 25
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Chủ đề: Unit 2: Communication (FP) 22 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Sách: Friends Global
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 7
Preview text:
Tiếng Anh 7 Unit 2 Language Focus trang 25
1. Match questions 1 - 4 with answers a - d. then choose the correct words in rules 1 - 2.
(Nối các câu hỏi 1-4) với các câu trả lời a - d sau đó chọn từ đúng trong các quy tắc 1 - 2) Gợi ý đáp án 1. d 2. c 3. b 4. a
Lời giải chi tiết
1 - d. Are the boys watching TV? (Có phải các cậu bé đang xem TV?)
=> No, they aren’t. (Không phải)
2 - c. What are they chatting about? (Họ đang nói chuyện về việc gì?)
=> They’re chatting about sport. (Họ đang nói về thể thao)
3 - b. Is Becky answering questions? (Có phải Becky đang trả lời các câu hỏi?)
=> Yes, she is. (Đúng vậy)
4 - a. What’s she doing with her mum? (Cô ấy đang làm gì với mẹ cô ấy?)
=> She’s cooking. (Cô ấy đang nấu ăn) Gợi ý đáp án 1. be 2. be
2. PRONUNCIATION. Diphthongs. Listen. Choose the words whose underlined
part is pronounced differently from that of the others.
(PHÁT ÂM. Nguyên âm đôi. Nghe. Chọn những từ có phần gạch chân được phát âm
khác với những từ còn lại) Gợi ý đáp án 1. pear 2. shoulder 3. bear 4. choir 5. fail
3. Order the words to make questions. Then ask and answer the questions with your partner.
(Sắp xếp các từ để tạo thành câu hỏi. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn của bạn.) Gợi ý đáp án
1. Are you listening to your teacher?
2. What is your teacher doing?
3. Is the person next to you speaking?
4. are you sitting near a window?
5. Are the people in your class talking a lot? 6. What are you thinking?
Lời giải chi tiết
1. Are you listening to your teacher ?
(Bạn có đang lắng nghe giáo viên của bạn?) Yes, I am./ No, I’m not. (Có/ Không.)
2. What is your teacher doing ?
(Giáo viên của bạn đang làm gì?) He’ s writing on the board.
(Thầy ấy đang viết trên bảng.)
3. Is the person next to you speaking ?
(Người bên cạnh bạn có đang nói không?) Yes, he is./ No, he isn’t. (Có/ Không.)
4. Are you sitting near a window ?
(Bạn có đang ngồi gần cửa sổ không?) Yes, I am./ No, I’m not. (Có/ Không.)
5. Are the people in your class talking a lot ?
(Những người trong lớp của bạn có đang nói nhiều không?)
Yes, they are. / No, they aren’t. (Có/ Không.) 6. What are you thinking ? (Bạn đang nghĩ gì?)
I’m thinking about my maths lesson.
(Tôi đang nghĩ về bài học môn toán của mình.)
4. Read the examples and then complete the Rules.
(Đọc các ví dụ và sau đó hoàn thành các quy tắc.) Gợi ý đáp án 1. continuous 2. simple
5. Complete the interview with the presentsimple or present continuous form of the verbs.
(Hoàn thành cuộc phỏng vấn với dạng hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của động từ.) Gợi ý đáp án 1. are you studying 2. am working 3. are studying 4. are you doing 5. are listening 6. make 7. Are they doing 8. play
6. USE IT! Write present simple andpresent continuous questions using the wordsin
the box and your own ideas. Then ask andanswer the questions with your partner.
(THỰC HÀNH! Viết các câu hỏi thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn sử dụng các từ
trong hộp và ý tưởng của riêng bạn. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn của bạn.) Gợi ý đáp án
1. How often do you call your parents? I call my parents every day.
2. What is your brother doing at the moment? He is hanging up.