-
Thông tin
-
Quiz
Tiếng Anh 7 Unit 2 Puzzles and Games Friends Plus
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Unit 2: Communication (FP) 22 tài liệu
Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Tiếng Anh 7 Unit 2 Puzzles and Games Friends Plus
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Chủ đề: Unit 2: Communication (FP) 22 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Sách: Friends Global
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 7
Preview text:
Tiếng Anh 7 Unit 2 Puzzles and Games Friends Plus
1. Complete the puzzle with words about communication. Then use the letters in the
blue boxes to make a mystery word.
(Hoàn thành trò chơi ô chữ với các từ về giao tiếp. Sau đó sử dụng các chữ cái trong các
ô màu xanh da trời để tạo từ bí mật) Gợi ý đáp án 1. emoticons 2. video chat 3. letter 4. social media 5. text message 6. mobile phone 7. symbols Mystery word: conversations
2. SENTENCE RACE. Work in groups. Order the words to make present continous
sentences. Score three points for fishing first. Score one point for each correct sentence.
(Làm việc theo nhóm. Sắp xếp các từ để tạo các câu thì hiện tại tiếp diễn. Chấm ba điểm
cho người hoàn thành đầu tiên. Chấm một điểm cho mỗi câu đúng) Gợi ý đáp án
1. Our maths teacher isn’t feeling very well today.
2. Jake and his brother are playing football in the park.
3. His phone’s ringing, but he isn’t answering.
4. My grandparents aren’t living with us now.
5. I’m afraid my landline isn’t working at the moment
3. Look at the mobile phone key pad. Use the code to write phone language verbs
(Hãy nhìn bàn phím điện thoại di động. Sữ dụng mã để viết các động từ mô tả ngôn ngữ trên điện thoại) Gợi ý đáp án 1. send 2. top up 3. download 4. hang up 5. put 6. speak up 7. leave
4. Who’s who? Work in pairs. Follow the instructions
(Ai là ai? Làm việc theo nhóm. Theo các hướng dẫn)
5. Work in groups. Talk about each other following instructions
(Làm việc theo nhóm. Nói với từng người theo các hướng dẫn sau)