Tiếng Anh 9 Unit 11 A Closer Look 1

Tài liệu Soạn Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 9 Unit 11 A Closer Look 1 dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 9 chương trình mới theo từng Unit năm 2021 - 2022 do sưu tầm và đăng tải. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 9 396 tài liệu

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tiếng Anh 9 Unit 11 A Closer Look 1

Tài liệu Soạn Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 9 Unit 11 A Closer Look 1 dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 9 chương trình mới theo từng Unit năm 2021 - 2022 do sưu tầm và đăng tải. Mời bạn đọc đón xem.

100 50 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh 9 Unit 11 A Closer Look 1
1. Complete the table with appropriate words.
(Hoàn thành bng vi t thích hp)
Gi ý đáp án
Verb
Noun
Noun (person)
1. attend
attendance
attendant
2. facilitate
facility
facilitator
3. provide
provision
provider
4. develop
development
developer
5. interview
interview
Interview/ interviewee
6. evaluate
evaluation
evaluator
7. participate
participation
partcipant
8. apply
application
applicant
2. Use the words in the table in 1 to complete the sentences
(S dng nhng t bảng 1 để hoàn thành câu.)
Gi ý đáp án
1. attend
2. facilitate
3. provider
4. developed
5. interviews
6. evaluation
7. participation
8. apply
3. Choose the correct answer A, B or C which is closest in meaning to the underlined
word/ phrase in the sentences.
(Chọn đáp án đúng A, B, hay C gần nghĩa nhất vi t/ cm t gch chân trong câu.)
Gi ý đáp án
1. B
2. C
3. A
4. B
5. A
4. Complete the sentences with phrases formed with "sense of".
(Hoàn thành câu vi nhng cm t được hình thành t "sense of")
Gi ý đáp án
1. sense of direction
2. sense of humoour
3. sense of time
4. sense of responsibility
5. sense of style
ng dn dch
1. Anh ấy xác định phương hướng rt tt. Anh ấy chưa bao gi lc đưng.
2. Cô y rất hài hước. y làm mi người cười lúc làm vic.
3. Tôi không giỏi xác đnh giờ. Tôi luôn đi mun các cuc hn.
4. Anh y cc k có trách nhim. Bn có th luôn tin tưởng anh y.
5. ấy không phong cách ăn mc chút nào. ấy chưa bao gi chn màu hay qun
áo phù hp vi cô y.
5. Listen carefully and tick (V) the correct box. Then listen again and repeat.
(Nghe cn thận và đánh dấu (V) vào ô đúng. Sau đó nghe lại và lp li.)
Gi ý đáp án
6. Mark Mike's sentences with falling (agreeing) or rising (disagreeing) arrows.
Then listen and check.
(Đánh dấu nhng câu với mũi tên đi xuống ( đồng ý) hay mũi tên đi lên ( không đồng ý).
Sau đó nghe và kiểm tra.)
Gi ý đáp án
Laura: We have to educate the public about wildlife.
Mike: Yes, that’s important.
Laura: And we must act to save endangered species.
Mike: That helps.
Laura: Keeping wild animals in zoos can help protect them.
Mike: That’s an important point …
Laura: Zoos can make money for their conservation programmes through charging
entrance fees.
Mike: Umm, yes I suppose so.
| 1/5

Preview text:


Tiếng Anh 9 Unit 11 A Closer Look 1
1. Complete the table with appropriate words.
(Hoàn thành bảng với từ thích hợp) Gợi ý đáp án Verb Noun Noun (person) 1. attend attendance attendant 2. facilitate facility facilitator 3. provide provision provider 4. develop development developer 5. interview interview Interview/ interviewee 6. evaluate evaluation evaluator 7. participate participation partcipant 8. apply application applicant
2. Use the words in the table in 1 to complete the sentences
(Sử dụng những từ ở bảng 1 để hoàn thành câu.) Gợi ý đáp án 1. attend 2. facilitate 3. provider 4. developed 5. interviews 6. evaluation 7. participation 8. apply
3. Choose the correct answer A, B or C which is closest in meaning to the underlined
word/ phrase in the sentences.

(Chọn đáp án đúng A, B, hay C gần nghĩa nhất với từ/ cụm từ gạch chân trong câu.) Gợi ý đáp án 1. B 2. C 3. A 4. B 5. A
4. Complete the sentences with phrases formed with "sense of".
(Hoàn thành câu với những cụm từ được hình thành từ "sense of") Gợi ý đáp án 1. sense of direction 2. sense of humoour 3. sense of time 4. sense of responsibility 5. sense of style Hướng dẫn dịch
1. Anh ấy xác định phương hướng rất tốt. Anh ấy chưa bao giờ lạc đường.
2. Cô ấy rất hài hước. Cô ấy làm mọi người cười lúc làm việc.
3. Tôi không giỏi xác định giờ. Tôi luôn đi muộn các cuộc hẹn.
4. Anh ấy cực kỳ có trách nhiệm. Bạn có thể luôn tin tưởng anh ấy.
5. Cô ấy không có phong cách ăn mặc chút nào. Cô ấy chưa bao giờ chọn màu hay quần
áo phù hợp với cô ấy.
5. Listen carefully and tick (V) the correct box. Then listen again and repeat.
(Nghe cẩn thận và đánh dấu (V) vào ô đúng. Sau đó nghe lại và lặp lại.) Gợi ý đáp án
6. Mark Mike's sentences with falling (agreeing) or rising (disagreeing) arrows. Then listen and check.
(Đánh dấu những câu với mũi tên đi xuống ( đồng ý) hay mũi tên đi lên ( không đồng ý).
Sau đó nghe và kiểm tra.) Gợi ý đáp án
Laura: We have to educate the public about wildlife.
Mike: Yes, that’s important. ↷
Laura: And we must act to save endangered species. Mike: That helps. ↷
Laura: Keeping wild animals in zoos can help protect them.
Mike: That’s an important point … ⤻
Laura: Zoos can make money for their conservation programmes through charging entrance fees.
Mike: Umm, yes I suppose ⤻ so.