Tiếng Anh 9 Unit 8 Getting started

Tài liệu hướng dẫn soạn tiếng Anh Unit 8 lớp 9 Getting Started dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh 9 mới theo từng Unit do sưu tầm và đăng tải. Lời giải hay Unit 8 Getting Started trang 18 20 Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 9 mới gồm đáp án gợi ý, file nghe mp3, tapescript, hướng dẫn dịch giúp các em học sinh chuẩn bị soạn Anh 9 hiệu quả.

Chủ đề:

Unit 8: Tourism (GS) 12 tài liệu

Môn:

Tiếng Anh 9 396 tài liệu

Thông tin:
6 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tiếng Anh 9 Unit 8 Getting started

Tài liệu hướng dẫn soạn tiếng Anh Unit 8 lớp 9 Getting Started dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh 9 mới theo từng Unit do sưu tầm và đăng tải. Lời giải hay Unit 8 Getting Started trang 18 20 Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 9 mới gồm đáp án gợi ý, file nghe mp3, tapescript, hướng dẫn dịch giúp các em học sinh chuẩn bị soạn Anh 9 hiệu quả.

84 42 lượt tải Tải xuống
SON TING ANH 9 MI THEO TNG UNIT
UNIT 8 - GETTING STARTED
I. Mục tiêu bài hc
1. Aims:
By the end of this Unit, students will be able to:
- use lexical items related to tourism
2. Objectives:
- Vocabulary: relate to the topic Tourism
- Skills: listening, reading
II. Ni dung son Getting Started Unit 8 Tourism lp 9
1. Listen and read (Nghe và đc)
Bài nghe:
ng dn dch:
Nick: Chào Châu. Mi vic sao ri?
Châu: Mình ổn. Bn đã quyết định đi nghỉ mát đâu chưa?
Nick: À, mình đã thu hẹp lại còn hai nước - la chọn đầu tiên của tôi Pháp và thứ hai
là Nht Bn. Bạn nghĩ sao?
Châu: À, Pháp là một trong những nước ln nht châu Âu. Bởi vì gia đình mình đã
k ngh 4 tuần đó, bạn có thể đi xe đạp vòng quanh đất nước này hoặc đi tour trọn
gói
Nick: Không, mình không thích nhng tour trọn gói. Mình muốn đến dãy Alps leo
lên đỉnh Blanc - ngọn núi cao nht Tây Âu. Mình cũng muốn khám phá Paris, đi
ngm cảnh thành phố lch s ca Versailles
Châu: Nghe hay đó! Mình nghĩ đó khá m, ấm hơn nhiều so vi Anh. Mình thể
phác thảo cho bn nhng địa điểm tm nắng, thư giãn, thưng thc những đặc sản địa
phương như chân ếch và ốc sên!
Nick: Haha! Đó không phải s trưng của mình. lẽ mình nên đi Nhật Bản li
khu ngh dưỡng bên bờ biển, ăn sushisashimi mỗi ngày. À Nhật Bn ch sự la
chn th hai ca mình.
Châu: Đúng vậy. Vy b m bạn nghĩ gì v kế hoch ca bn?
Nick: , h rt thoải mái. Mình vui là họ đã cho phép mình tự quyết đnh
Châu: Bn tht may mắn. bạn quyết đnh thế nào, bạn cũng sẽ khoảng thi gian
rt vui v.
Nick: Vậy còn bạn thì sao? Có kế hoạch gì không?
Châu: À gia đình tôi... (v mt bun)
a. Find a word/ phrase in the conversation that means: (Tìm mt t
hoc cm t trong đon hi thoi có nghĩa như sau: )
Đáp án:
1. made up your mind. (quyết đnh)
2. narrowed it down. (thu hp li)
3. a package tour. (chuyến đi trọn gói)
4. explore. (khám phá)
5. not my cup of tea.(không thuộc s thích của tôi)
b. Tick(v) true (T) or false (F). (Chn đúng hay sai)
Đáp án:
1.F
2.T
3.T
4.F
5.F
ng dn dch:
1. Châu và Nick d định có một k ngh đông.
2. Mt chuyến du lch trọn gói không hấp dn Nick.
3. Châu đang trêu bn ca cô y v việc ăn món chân ếch.
4. Nick quyết định 1 khu ngh mát gn b bin ti Nht.
5. Ba m Nick kiểm soát rất cht.
c. Answer the following questions. (Tr li câu hi)
Gi ý tr lời câu hỏi
1 - What does “Oh, they’re cool” mean? ("Oh, they're cool" nghĩa là gì?)
=> It means Nick's parents are relaxed and open-minded. (nghĩa bố m Nick rt
thoải mái và cởi m.)
2 - What is the weather like in France in the summer? (Thi tiết mùa Pháp như thế
nào?)
=> It's quite warm (warmer than in Britain). (Thi tiết khá ấm - ấm hơn ở nước Anh)
3 - What would Nick like to do in France? (Điều gì mà Nick muốn làm ở Pháp?)
=> He would like to visit the Alps, and climb Mont Blanc, explore Paris, and go
sightseeing in the historic city of Versailles. (Anh y muốn đến thăm núi Alps, leo
đỉnh Blanc, khám phá Paris, và ngắm những di tích lịch s ca Versailles.)
4 - What wouldn’t Nick like to do in France? (Điều gì mà Nick không muốn làm Pháp?)
=> Eat frogs' legs and snails. (Ăn chân ếch và c)
5 - How do we know that Chau’s parents don’t allow her as much freedom as Nick’s
parents? (Làm sao chúng ta biết b m Chau không cho phép cô ấy được t do như bố m
ca Nick?)
=> She says "Lucky you" when Nick says he can make his own decisions. (ấy nói "
Bn tht may mắn" khi Nick nói anh ấy có thể t quyết đnh.)
2. Collocation: Which word goes with which list below? (S hòa hp
gia các t: Nhng t nào có th đi cùng vi danh sách dưi đây?)
Gi ý:
1. holiday
2. resort
3. tour
4. trip
3. Fill each blank with a word/phrase from the list. (Đin vào ch trng
vi 1 t/ cm t trong danh sách các t đã cho.)
Đáp án:
2. souvenirs
3. destination
4. in advance
6. luggage
7. accommadation
8. price
ng dn dch:
(Most people enjoy travelling abroad, and having the chance to stay in an exotic city or a
(1) seaside resort . You can meet new people, learn new things, and take home some
interesting (2) souvenirs. But before you can do that, you have to reach your (3)
destination, and that can sometimes be a challenge! You need to make lots of preparation.
You will probably have to reserve a seat (4) in advance on planes, trains or buses. If you
fly, you may find that your flight has been (5) delayed or you have problems with your (6)
luggage. In addition to the travel, it is offen difficult to find good (7) accommodation at a
(8) price which you can afford. Nevertheless, most people love to go on holiday.)
Hu hết mọi người đều thích đi du lịch nước ngoài, hội trong một thành phố mi
l, mt khu ngh dưỡng bên bờ bin. Bạn thể gp những ngưi mi, hc những điều
mới và mang về nhà những món quà lưu niệm thú vị. Nhưng trước khi làm được điều đó,
bn phải đến được nơi mình muốn du lịch đôi khi điều này một th thách. Bạn cn
chun b nhiu th. Bn s phải đặt trước ch ngồi trên máy bay, tàu hỏa hoặc xe buýt.
Nếu bạn đi máy bay bạn phi biết rng chuyến bay có bị hoãn hay không và có vấn đề v
hành không. Thêm vào đó, trong chuyến du lịch, thể s khó tìm đưc ch tt vi
giá phải chăng. Dù vậy, hu hết mi ngưi vẫn thích đi du lịch.
4. Quiz vui)
Give the names of the following. Choose one and talk about it with a
partner.(Cho biết tên ca nhng đa danh sau đây. Chn 1 đa đim và
nói vi bn ca mình)
ng dn dch:
1 - Thành phố Việt Nam, nơi tổ ch l hội Pháo Hoa Quốc Tế hàng năm.
2 - Công trình gần Bc Kinh, Trung Quốc, nó là một trong 7 kì quan mới cu thế gii.
3 - Một hòn đảo Hàn Quốc, là nơi nghỉ l ph biến.
4 - Mt sn phẩm địa phương mà bạn mun gii thiu tới du khách nước ngoài.
5 - Mt phong tc của địa phương, cái mà có thể làm ngạc nhiên du khách.
6 - Lời khuyên mà bn mun gi ti chuyến thăm quan tới khu vc ca bn.
Gi ý:
1. Da Nang City.
2. The Great Wall of China (Vạn Lý Trường Thành)..
3. Jeju Island.
4. conical hat
5. dying teeth black
6. Travel on foot
| 1/6

Preview text:

SOẠN TIẾNG ANH 9 MỚI THEO TỪNG UNIT
UNIT 8 - GETTING STARTED
I. Mục tiêu bài học 1. Aims:
By the end of this Unit, students will be able to:
- use lexical items related to tourism 2. Objectives:
- Vocabulary: relate to the topic Tourism - Skills: listening, reading
II. Nội dung soạn Getting Started Unit 8 Tourism lớp 9
1. Listen and read (Nghe và đọc) Bài nghe: Hướng dẫn dịch:
Nick: Chào Châu. Mọi việc sao rồi?
Châu: Mình ổn. Bạn đã quyết định đi nghỉ mát ở đâu chưa?
Nick: À, mình đã thu hẹp lại còn hai nước - lựa chọn đầu tiên của tôi là Pháp và thứ hai
là Nhật Bản. Bạn nghĩ sao?
Châu: À, Pháp là một trong những nước lớn nhất ở châu Âu. Bởi vì gia đình mình đã có
kỳ nghỉ hè 4 tuần ở đó, bạn có thể đi xe đạp vòng quanh đất nước này hoặc đi tour trọn gói
Nick: Không, mình không thích những tour trọn gói. Mình muốn đến dãy Alps và leo
lên đỉnh Blanc - ngọn núi cao nhất ở Tây Âu. Mình cũng muốn khám phá Paris, và đi
ngắm cảnh thành phố lịch sử của Versailles
Châu: Nghe hay đó! Mình nghĩ ở đó khá ấm, ấm hơn nhiều so với ở Anh. Mình có thể
phác thảo cho bạn những địa điểm tắm nắng, thư giãn, thưởng thức những đặc sản địa
phương như chân ếch và ốc sên!
Nick: Haha! Đó không phải sở trường của mình. Có lẽ mình nên đi Nhật Bản và ở lại
khu nghỉ dưỡng bên bờ biển, ăn sushi và sashimi mỗi ngày. À mà Nhật Bản chỉ là sự lựa chọn thứ hai của mình.
Châu: Đúng vậy. Vậy bố mẹ bạn nghĩ gì về kế hoạch của bạn?
Nick: Ồ, họ rất thoải mái. Mình vui là họ đã cho phép mình tự quyết định
Châu: Bạn thật may mắn. Dù bạn quyết định thế nào, bạn cũng sẽ có khoảng thời gian rất vui vẻ.
Nick: Vậy còn bạn thì sao? Có kế hoạch gì không?
Châu: À gia đình tôi... (vẻ mặt buồn)
a. Find a word/ phrase in the conversation that means: (Tìm một từ
hoặc cụm từ trong đo ạn hội thoại có nghĩa như sau: ) Đáp án:
1. made up your mind. (quyết định)
2. narrowed it down. (thu hẹp lại)
3. a package tour. (chuyến đi trọn gói) 4. explore. (khám phá)
5. not my cup of tea.(không thuộc sở thích của tôi)
b. Tick(v) true (T) or false (F). (Chọn đúng hay sai) Đáp án: 1.F 2.T 3.T 4.F 5.F Hướng dẫn dịch:
1. Châu và Nick dự định có một kỳ nghỉ đông.
2. Một chuyến du lịch trọn gói không hấp dẫn Nick.
3. Châu đang trêu bạn của cô ấy về việc ăn món chân ếch.
4. Nick quyết định ở 1 khu nghỉ mát gần bờ biển tại Nhật.
5. Ba mẹ Nick kiểm soát rất chặt.
c. Answer the following questions. (Trả lời câu hỏi)
Gợi ý trả lời câu hỏi
1 - What does “Oh, they’re cool” mean? ("Oh, they're cool" nghĩa là gì?)
=> It means Nick's parents are relaxed and open-minded. (Nó có nghĩa là bố mẹ Nick rất thoải mái và cởi mở.)
2 - What is the weather like in France in the summer? (Thời tiết mùa hè ở Pháp như thế nào?)
=> It's quite warm (warmer than in Britain). (Thời tiết khá ấm - ấm hơn ở nước Anh)
3 - What would Nick like to do in France? (Điều gì mà Nick muốn làm ở Pháp?)
=> He would like to visit the Alps, and climb Mont Blanc, explore Paris, and go
sightseeing in the historic city of Versailles. (Anh ấy muốn đến thăm núi Alps, và leo
đỉnh Blanc, khám phá Paris, và ngắm những di tích lịch sử của Versailles.)
4 - What wouldn’t Nick like to do in France? (Điều gì mà Nick không muốn làm ở Pháp?)
=> Eat frogs' legs and snails. (Ăn chân ếch và ốc)
5 - How do we know that Chau’s parents don’t allow her as much freedom as Nick’s
parents? (Làm sao chúng ta biết bố mẹ Chau không cho phép cô ấy được tự do như bố mẹ của Nick?)
=> She says "Lucky you" when Nick says he can make his own decisions. (Cô ấy nói "
Bạn thật may mắn" khi Nick nói anh ấy có thể tự quyết định.)
2. Collocation: Which word goes with which list below? (Sự hòa hợp
giữa các từ: Những từ nào có th ể đi cùng với danh sách dư ới đây?) Gợi ý: 1. holiday 2. resort 3. tour 4. trip
3. Fill each blank with a word/phrase from the list. (Điền vào ch ỗ trống
với 1 từ/ cụm từ trong danh sách các t ừ đã cho.) Đáp án: 1. Seaside resort 2. souvenirs 3. destination 4. in advance 5. delayed 6. luggage 7. accommadation 8. price Hướng dẫn dịch:
(Most people enjoy travelling abroad, and having the chance to stay in an exotic city or a
(1) seaside resort . You can meet new people, learn new things, and take home some
interesting (2) souvenirs. But before you can do that, you have to reach your (3)
destination, and that can sometimes be a challenge! You need to make lots of preparation.
You will probably have to reserve a seat (4) in advance on planes, trains or buses. If you
fly, you may find that your flight has been (5) delayed or you have problems with your (6)
luggage. In addition to the travel, it is offen difficult to find good (7) accommodation at a
(8) price which you can afford. Nevertheless, most people love to go on holiday.)
Hầu hết mọi người đều thích đi du lịch nước ngoài, có cơ hội ở trong một thành phố mới
lạ, một khu nghỉ dưỡng bên bờ biển. Bạn có thể gặp những người mới, học những điều
mới và mang về nhà những món quà lưu niệm thú vị. Nhưng trước khi làm được điều đó,
bạn phải đến được nơi mình muốn du lịch và đôi khi điều này là một thử thách. Bạn cần
chuẩn bị nhiều thứ. Bạn sẽ phải đặt trước chỗ ngồi trên máy bay, tàu hỏa hoặc xe buýt.
Nếu bạn đi máy bay bạn phải biết rằng chuyến bay có bị hoãn hay không và có vấn đề về
hành lý không. Thêm vào đó, trong chuyến du lịch, có thể sẽ khó tìm được chỗ ở tốt với
giá phải chăng. Dù vậy, hầu hết mọi người vẫn thích đi du lịch.
4. Quiz (Đố vui)
Give the names of the following. Choose one and talk about it with a
partner.(Cho biết tên của những địa danh sau đây. Ch ọn 1 địa điểm và
nói với bạn của mình) Hướng dẫn dịch:
1 - Thành phố ở Việt Nam, nơi tổ chứ lễ hội Pháo Hoa Quốc Tế hàng năm.
2 - Công trình gần Bắc Kinh, Trung Quốc, nó là một trong 7 kì quan mới cảu thế giới.
3 - Một hòn đảo ở Hàn Quốc, là nơi nghỉ lễ phổ biến.
4 - Một sản phẩm địa phương mà bạn muốn giới thiệu tới du khách nước ngoài.
5 - Một phong tục của địa phương, cái mà có thể làm ngạc nhiên du khách.
6 - Lời khuyên mà bạn muốn gửi tới chuyến thăm quan tới khu vực của bạn. Gợi ý: 1. Da Nang City.
2. The Great Wall of China (Vạn Lý Trường Thành).. 3. Jeju Island. 4. conical hat 5. dying teeth black 6. Travel on foot