-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tiếng Anh cơ bản - Ngôn ngữ Anh | Đại học Mở Hà Nội
35 câu hỏi thường gặp
Câu 1: My English teacher is ………… the United States.
a) from (Đ)
b) her
c) his
d) to
Câu 2: They have two sons. ………. sons are students.
a) our
b) her
c) their (Đ)
d) they
Câu 3: …..…. Jane beautiful?
a) is (Đ)
b) does
c) are
d) am. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Ngôn ngữ Anh (HOU) 21 tài liệu
Đại học Mở Hà Nội 405 tài liệu
Tiếng Anh cơ bản - Ngôn ngữ Anh | Đại học Mở Hà Nội
35 câu hỏi thường gặp
Câu 1: My English teacher is ………… the United States.
a) from (Đ)
b) her
c) his
d) to
Câu 2: They have two sons. ………. sons are students.
a) our
b) her
c) their (Đ)
d) they
Câu 3: …..…. Jane beautiful?
a) is (Đ)
b) does
c) are
d) am. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Ngôn ngữ Anh (HOU) 21 tài liệu
Trường: Đại học Mở Hà Nội 405 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Mở Hà Nội
Preview text:
Tiếng Anh cơ bản EN56, 35 câu hỏi thường gặp
Câu 1: My English teacher is .................. the United States. a) from (Đ) b) her c) his d) to
Câu 2: They have two sons ................. sons are students. a) our b) her c) their (Đ) d) they
Câu 3 ............... Jane beautiful? a) is (Đ) b) does c) are d) am
Câu 4: He ............ a teacher. a) am b) is (Đ) c) are d) does Câu 5:
Câu 6: How much ............... those pencils? a) is b) does c) Do d) Are (Đ)
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hoặc câu hỏi dưới đâyHow many floors
… ....................in your school? a) There is b) are there (Đ) c) There are d) Is there
Câu 8: There aren’t ................... pens on the table. a) much b) a c) Some d) any (Đ)
Câu 9: He wants ................ long ruler. a) Some b) any c) a (Đ) d) an
Câu 10: The opposite of expensive is ………… a) Short b) hot c) long d) cheaP (Đ)
Câu 11: They live ……… a big city. a) in (Đ) b) On c) off d) of Câu 12:
Câu 13: Does she ............... Vietnamese? a) speak (Đ) b) Speaking c) spoke d) speaks
Câu 14: We ................. water for living. a) Don’t need b) Doesn’t need c) Need (Đ) d) needs
Câu 15: My mother never ........... free time. a) has (Đ) b) have c) Not has d) Not have
Câu 16: He reads a (an) ........................... every morning. a) newspaper (Đ) b) Apple c) bag d) key
Câu 17: There ................ a bag on the table. a) am b) does c) is (Đ) d) are
Câu 18: How many lamps ……………? ............................... one. a) there are / There are b) are there / Is there c) there are / There is d) are there/ There is (Đ) Câu 19:
Câu 20: Susan’s brother ...........a doctor. He is a teacher. a) are b) Aren’t c) is d) Isn’t (Đ)
Câu 21: Peter is tall. He isn’t ……….. a) long b) tall c) short (Đ) d) Big
Câu 22: What is your surname? ................... Nguyen. a) They’re b) I c) It’s (Đ) d) You are
Câu 23: Jane ………… from Australia. She................... two languages: English and French. a) Come / speaks b) Comes / speaks (Đ) c) Comes / speak d) Come / speak
Câu 24: A hairdresser ............. my hair. a) cuts (Đ) b) Do c) make d) cut
Câu 25: Thanh and Tam ............ good singers. a) am b) do c) are (Đ) d) is
Câu 26: Rita ............ a pretty girl. a) are b) does c) am d) is (Đ)
Câu 27 ............... your pens blue? a) do b) am c) is d) are (Đ)
Câu 28: I ............a good student. a) is b) are c) am (Đ) d) do
Câu 29 ............. there a postoffice near here? a) Is (Đ) b) am c) do d) are
Câu 30: How ............ is she?Twenty. a) tall b) short c) old (Đ) d) Long
Câu 31: How ............... is this book? a) Any b) much (Đ) c) many d) some
Câu 32: What ................ Mary usually …… in her free time? a) Do / does b) Is / do c) Does / does d) Does /do (Đ)
Câu 33: What time …….. it?It’s six ………… a) Is / today b) Does / o’clock c) Is / day d) Is / o’clock (Đ)
Câu 34: What ...............is it?It’s nine thirty. a) time (Đ) b) Date c) hour d) day
Câu 35: He wants to be a ............... to fly planes. a) barman b) journalist c) reporter d) Pilot (Đ)
How many lamps .................... ?
… ...................... one.
Chọn một câu trả lời: a. there are / There are b. are there/ There is c. there are / There is d. are there / Is there Phản hồi Answer: are there/ There is
Source: Theo cấu trúc there are, there is Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 2 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
He reads a (an) ........................... every morning.
Chọn một câu trả lời: a. Apple b. bag c. key d. newspaper Phản hồi Answer: newsPaPer
Source: Động từ read là đọc, vậy chỉ đi với newsPaPer là báo là đúng. Còn lại là sai. Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 3 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi … ....... your pens blue?
Chọn một câu trả lời: a. am b. is c. do d. are Phản hồi Answer: are
Source: Quy tắc ngữ Pháp Unit 1, trang 4 ( course book) . Câu hỏi đảo động từ to be ngôi 3 số nhiều. Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 4 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Mai is eighteen now. She is ………….
Chọn một câu trả lời: a. Old b. difficult c. Easy d. young Phản hồi Answer: young
Source: Câu này là: Mai là 18 tuổi. Câu sau Phải chọn trẻ ( young) là đúng nghĩa với câu này. Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 5 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi What is your surname? … .............. Nguyen.
Chọn một câu trả lời: a. You are b. I c. They’re d. It’s Phản hồi Answer: It’s
Source: Quy tắc ngữ Pháp Unit 1, trang 4 ( course book) . Chia động từ to be ngôi thứ ba và it là đại từ thay cho sir name. Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 6 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
He wants ................ long ruler.
Chọn một câu trả lời: a. any b. Some c. an d. a Phản hồi Answer: a
Source: a đứng trước danh từ số ít đếm được. ruler là danh từ số ít đếm được. Vậy chọn a là đúng. Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 7 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
He wants to be a ............... to fly planes.
Chọn một câu trả lời: a. barman b. journalist c. reporter d. Pilot Phản hồi Answer: Pilot
Source: Câu này có nghĩa là : Anh ấy muốn trở thành ... để lái máy bay. Pilot nghĩa là Phi công, vây
chỉ có Phi công mới lái máy bay. Các đáP án khác là sai. Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 8 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
They live ……… a big city.
Chọn một câu trả lời: a. off b. On c. in d. of Phản hồi Answer: in
Source: Câu này nghĩa là họ sống trong thành Phố lớn. In là giới từ cho thành Phố vậy chọn B. Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 9 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
She often ……… books in the morning.
Chọn một câu trả lời: a. reads b. Sees c. read d. see Phản hồi Answer: reads
Source: Quy tắc ngữ Pháp chia động từ ở hiện tại thường Unit 3, trang 26 ( course book). Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 10 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Jane ………… from Australia. She ................ two languages: English and French.
Chọn một câu trả lời: a. Comes / speak b. Come / speak c. Come / speaks d. Comes / speaks Phản hồi
Answer: Comes / sPeaks Source: Quy tắc ngữ Pháp chia động từ ở hiện tại thường Unit 3, trang 26 ( course book). Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 11 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
He buys a stamp and sends a(an) …………….
Chọn một câu trả lời: a. dictionary b. letter c. newspaper d. apple Phản hồi Answer: letter
Source: send là gửi, vậy chọn letter ( lá thư) là hợP nghĩa nhất. Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 12 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Thanh and Tam ........... good singers.
Chọn một câu trả lời: a. are b. is c. do d. am Phản hồi Answer: are
Source: Quy tắc ngữ Pháp Unit 1, trang 4 ( course book) . Chia động từ to be ngôi thứ ba số nhiều. Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 13 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Mai eats a(an) ..................... for breakfast.
Chọn một câu trả lời: a. dictionary b. apple c. letter d. magazine Phản hồi Answer: aPPle
Source: eat là ăn, vậy ăn Phải đi kèm là thực Phẩm. Ăn táo là đúng, đáP án khác là sai. Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 14 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi ………… are you? Fine, thanks.
Chọn một câu trả lời: a. Who b. How old c. What d. How Phản hồi Answer: How
Source: câu trả lời fine ( khỏe) vậy câu này hỏi về séc khỏe ( how are you?). Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 15 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
There aren’t ................... pens on the table.
Chọn một câu trả lời: a. a b. any c. Some d. much Phản hồi Answer: any
Hoàn thành các câu sau với “can”, “can’t” hoặc “couldn’t” , “could” và những động từ trong ngoặc đơn
I ...... (do) any more work because I had to finish for my boss.
Chọn một câu trả lời: a. Can’t b. can c. Couldn’t d. could Phản hồi Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 2 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi They go fast.
Chọn một câu trả lời: a. can't b. Do can c. Aren’t can d. Isn’t Phản hồi Answer: can't
Source: Quy tắc động từ khuyết thiếu, Phủ định: can + not, Page 68, bài 6 (course book) Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 3 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi I can a stone far.
Chọn một câu trả lời: a. thrown b. throwing c. A ball d. throw Phản hồi Answer: throw
Source: Quy tắc động từ khuyết thiếu can + động tư nguyên thể không có to, throw là động từ
nguyên thể, Page 68, bài 6 (course book) Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 4 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi We can a meal.
Chọn một câu trả lời: a. Plaied b. Play c. Playing d. Played Phản hồi Answer: Play
Source: Quy tắc động từ khuyết thiếu Page 68, bài 6 (course book); can + động tư nguyên thể
không có to, Play là động từ nguyên thể Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 5 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Chọn từ đúng cho mỗi câu sau: It hot last night.
Chọn một câu trả lời: a. were b. was c. am d. is Phản hồi Answer: was
Source: Quy tắc ngữ Pháp, Page 72, bài 6 (course book). Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 6
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hoặc câu hỏi dưới đây May I ask who's calling?
Chọn một câu trả lời: a. This is Bob Hall. b. I'll call tomorrow. c. Sorry, I’m late d. Ms. Smith, Please. Phản hồi Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 7 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi He kick a ball far.
Chọn một câu trả lời: a. is b. are c. am d. can Phản hồi Answer: can
Source: Quy tắc động từ khuyết thiếu Page 68, bài 6 (course book); can + động tư nguyên thể
không có to, kick là động từ nguyên thể Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 8 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi My sister home late last night.
Chọn một câu trả lời: a. come b. comes c. came d. was come Phản hồi Answer: came
Source: Quy tắc ngữ Pháp bài 7, trang 84 ( course book) . “last night” là dấu hiệu thì quá khứ đơn.
“Come” là động từ bất quy tắc “come – came”. Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 9 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Mrs Trang (not/go) to work last week.
Chọn một câu trả lời:
a. Mrs Trang didn’t go to work last week.
b. Mrs Trang didn’t went to work last week.
c. Mrs Trang did go to work last week.
d. Mrs Trang don’t go to work last week. Phản hồi
Answer: Mrs Trang didn’t go to work last week.
Source: Quy tắc ngữ Pháp bài 7, trang 84 ( course book) .
“last week” là dấu hiệu của thì quá khứ đơn và câu này cho ở thể Phủ định, vậy ta chọn A là đáP án đúng. Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 10 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi What you two days ago?
Chọn một câu trả lời: a. did – do b. do – did c. did – did d. do – do Phản hồi Answer: did – do
Source: Quy tắc ngữ Pháp bài 7, trang 84 ( course book) . “two days ago” là dấu hiệu của thì quá
khứ đơn. Đây là câu hỏi nên mượn trợ động từ “did” đứng trước chủ ngữ. Động từ theo sau Phải ở
dạng nguyên thể là “do”. Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 11
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Complete the sentences with some, any, a or an:
Downstairs there isn’t .............. kitchen
Chọn một câu trả lời: a. An b. Any c. A d. Some Phản hồi Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 12 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi Where your family
on the summer holiday last year?
Chọn một câu trả lời: a. do – go b. did – went c. did – go d. does – go Phản hồi Answer: did – go
Source: Quy tắc ngữ Pháp bài 7, trang 84 ( course book) .
“last year” là dấu hiệu của thì quá khứ đơn. Câu hỏi ta mượn trợ động từ “did” đảo lên trước chủ
ngữ. Động từ “go” theo sau Phải ở dạng nguyên thể. Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 13 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi:
Yesterday, when I was riding along a busy street, I saw an accident. A woman was knocked down
when she crossed the street at a zebra crossing. Many people stopped to offered their help. A
policeman arrived and asked the young man to telephone for an ambulance. While waiting for an
ambulance,the policeman and some people tried to stop bleeding. They used a handkerchief to
cover the wound, then ut pressure on it and held it tight. They tried to talk to her in order to keep her
awake. After about ten minutes,the ambulance arrived and the woman was taken to the hospital.
When did the accident happen ?
Chọn một câu trả lời:
a. The accident happened last week.
b. The accident happened today.
c. The accident happen tomorrow.
d. The accident happened yesterday. . Phản hồi
Answer: The accident happened yesterday.
Source: Dòng 1, đoạn văn trên Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 14 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi She (be) at home yesterday.
Chọn một câu trả lời: a. She is at home yesterday.
b. She dosen’t at home yesterday.
c. She didn’t at home yesterday.
d. She was at home yesterday. Phản hồi
Answer: She was at home yesterday.
Source: Quy tắc ngữ pháp bài 7, trang 84 ( course book) .
“yesterday” là dấu hiệu của thì quá khứ đơn và câu này cho ở thể khẳng định, vậy ta chọn C là đáP án đúng. Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 15 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi My children
(not do) their homework last night.
Chọn một câu trả lời: a. Isn’t do b. Don’t do c. Didn’t do d. Was not do