Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: Lesson 13 trang 96 Explore Our World

Unit 5: Lesson 13 - Value Tiếng Anh lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Explore Our World 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây.

Thông tin:
3 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: Lesson 13 trang 96 Explore Our World

Unit 5: Lesson 13 - Value Tiếng Anh lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Explore Our World 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây.

77 39 lượt tải Tải xuống
Soạn Anh 3 Unit 5: Lesson 13
Bài 1
Look and listen. Repeat.(Nhn v nghe. Nhc li.)
Bài nghe:
Take care of your clothes.
I love my clothes.
I take care of them.
I clean them.
1
Dch:
Chăm sc qun o ca mnh.
Tôi yêu qu" qun o ca mnh.
Tôi chăm sc ch#ng.
Tôi lau ch$i cho ch#ng.
Bài 2
Think. How do you take care of your clothes?(Suy ngh&. Bn chăm sc qun
o ca bn như th+ no?)
Trả lời:
I love my T- shirts.
I take care of them.
I iron them.
I wash them.
Dch:
Tôi yêu qu" nh-ng ci o thun ca mnh.
Tôi chăm sc ch#ng.
Tôi i đ/.
Tôi gi0t ch#ng.
Bài 3
Share.1(Chia s2.)
2
Trả lời:
I love my shoes.
I take care of them.
I clean them.
Dch:
Tôi yêu qu" đôi giy ca mnh.
Tôi chăm sc ch#ng.
Tôi lau ch$i cho ch#ng
3
| 1/3

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 5: Lesson 13 Bài 1
Look and listen. Repeat. (Nhìn và nghe. Nhắc lại.) Bài nghe: Take care of your clothes. I love my clothes. I take care of them. I clean them. 1 Dịch:
Chăm sóc quần áo của mình.
Tôi yêu quý quần áo của mình.
Tôi chăm sóc chúng.
Tôi lau chùi cho chúng. Bài 2
Think. How do you take care of your clothes? (Suy nghĩ. Bạn chăm sóc quần
áo của bạn như thế nào?) Trả lời: I love my T- shirts. I take care of them. I iron them. I wash them. Dịch:
Tôi yêu quý những cái áo thun của mình.
Tôi chăm sóc chúng. Tôi ủi đồ. Tôi giặt chúng. Bài 3
Share. (Chia sẻ.) 2 Trả lời: I love my shoes. I take care of them. I clean them. Dịch:
Tôi yêu quý đôi giày của mình.
Tôi chăm sóc chúng.
Tôi lau chùi cho chúng 3
Document Outline

  • Soạn Anh 3 Unit 5: Lesson 13
    • Bài 1
    • Bài 2
    • Bài 3