Soạn Anh 3 Unit 5: Lesson 3
Bài 1
Look and listen. Repeat.
Bài nghe:
Whatareyouwearing?
I’m wearingyellow shoes.
D#ch:


Trả lời:
- What are you wearing?
1
I’m wearing ___ .
Bài 2
Look. Listen and color.
Bài 3
Draw and play. !
2
C+ch chơi:
"#$%&'(  )*)$+,-*+#&.
/.(%0123,4.0$#2
53'( 6789:0.;0<%3'( .,,
4'=>?*+#2&.%'>@=?
AB.&CDE%'( .&89FG;0.;2(0<
3

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 5: Lesson 3 Bài 1
Look and listen. Repeat. (Nhìn và nghe. Nhắc lại.) Bài nghe:
What are you wearing?
I’m wearing yellow shoes. Dịch:
Bạn đang mặc gì vậy?
Tôi đang mang đôi giày màu vàng. Trả lời:
- What are you wearing? (Bạn đang mặc gì?) 1
I’m wearing ___ . (Tôi đang mặc ___ .) Bài 2
Look. Listen and color. (Nhìn. Nghe và tô màu.) Bài 3
Draw and play. (Vẽ và chơi.) 2 Cách chơi:
Đầu tiên, các bạn sẽ vẽ những hình về những vật liên quan đến chủ đề quần áo
(Clothes), rồi làm thành một chiếc vòng đeo trên đầu.
Một bạn sẽ đặt câu hỏi: “What are you wearing?”, một bạn sẽ đeo chiếc chiếc
vòng bất kì có hình về quần áo, và bạn này không thể nhìn thấy đó là hình gì và
phải đoán. Ví dụ, bạn sẽ đoán: “I’m wearing a yellow shirt.” 3
Document Outline

  • Soạn Anh 3 Unit 5: Lesson 3
    • Bài 1
    • Bài 2
    • Bài 3